Dự án đầu tư khu dân cư đô thị mới của chủ đầu tư dự án Khu dân cư đô thị mới khu nhà ở Mỹ Phước tại phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Dự án đầu tư khu dân cư đô thị mới
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Về việc đăng ký được làm chủ đầu tư dự án Khu dân cư đô thị mới khu nhà ở Mỹ Phước tại phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Kính gửi: Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- Căn cứ Luật Nhà ở 2014 số 65/2014/QH13;
- Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở;
- Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Căn cứ Thông tư số 16/2016/TT-BKHĐT ngày 16/12/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất;
- Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014 và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Sau khi nghiên cứu nội dung dự án được UBND thị xã Bến Cát kêu gọi đầu tư, Công ty TNHH Bất động sản Mỹ Phước đăng ký Sở Xây dựng Bình Dương được làm chủ đầu tư dự án Khu dân cư đô thị mới Dương Hùng Phước tại phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
I. Thông tin công ty đăng ký làm chủ đầu tư dự án:
Công ty đăng ký chủ dự án: Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Mỹ Phước;
Địa chỉ trụ sở chính: thửa đất 216, tờ bản đồ số 41, tổ 14A, Khu phố 3, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương;
Điện thoại: ............... ; Email:………..;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ....... do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương cấp ngày .....;
Ngành nghề kinh doanh: kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, xây dựng công trình kỹ thuật và dân dụng, môi giới bất động sản, đấu giá bất động sản, quản lý bất động sản,…;
Người đại diện theo pháp luật của công ty: Lê Hoàng Hà;
Chức danh: Giám Đốc;
Vốn pháp định: 50.000.000.000 đồng;
Vốn điều lệ: 50.000.000.000 đồng.
II. Thông tin dự án đăng ký làm chủ đầu tư:
1. Tên dự án: Khu dân cư đô thị mới khu nhà ở Mỹ Phước;
2. Địa chỉ dự án: phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương;
3. Mục tiêu: xây dựng khu dân cư đô thị mới, hiện đại phục vụ nhu cầu của người dân phường Mỹ Phước và các vùng lân cận;
4. Hình thức đầu tư: đầu tư xây dựng mới;
5. Diện tích sử dụng đất: 55,867 m2;
6. Quy mô dân số: 2500 - 4200 người;
7. Tổng số lượng căn hộ: 346 căn nhà;
8. Phương án tiêu thụ sản phẩm: kinh doanh bán trực tiếp;
9. Trách nhiệm của chủ đầu tư: thực hiện đầu tư xây dựng dự án theo đúng quy hoạch được phê duyệt;
10. Diện tích đất dành để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội (nếu có): không;
11. Tiến độ thực hiện (phân chia theo giai đoạn):
TT Hang mục |
Thời gian thi công (năm) |
|||
|
|
1 |
2 |
3 |
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
1 |
Khảo sát thiết kế, lập F/s |
► |
|
|
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
1 |
Lập TK, KT tổng dự toán |
------ |
|
|
2 |
Lập hồ sơ mời thầu |
- ► |
|
|
3 |
Đấu thầu xây lắp hạ tầng |
- ► |
|
|
|
Đấu thầu xây lắp khu nhà ở thấp tầng |
-------------- |
---------- |
|
4 |
Đấu thầu xây lắp khu thương mại, dịch vụ |
--------------- |
|
|
|
Xây lắp hạ tầng |
|
|
|
|
Xây lắp khu nhà ở thấp tầng + lắp đặt thiết bị |
|
|
|
III |
Kết thúc đầu tư |
|
|
|
1 |
Nghiệm thu công trình: - Hạ tầng - Khu nhà thấp tầng - Khu thương mại dịch vụ |
|
|
------ |
2 |
Chính thức giao công trình sau khi nghiệm thu |
|
|
------------- |
12. Tổng mức đầu tư của dự án: 470,000,000,000 đồng
(Bằng chữ: Bốn trăm bày mươi tỷ đồng).
13. Các đề xuất khác của doanh nghiệp: Kính đề nghị UBND tỉnh Bình Dương, Sở Xây dựng, UBND thị xã Bến Cát và các phòng, ban ngành chức năng quan tâm xem xét và hướng dẫn giúp cho công ty chúng tôi về các nội dung sau:
ü Mức giá tiền giao đất có thu tiền sử dụng đất dự án;
ü Mức giá và tỷ trọng % giá tiền thuê đất hàng năm;
ü Chính sách miễn giảm chi tiết, cụ thể về tiền thuê đất dự án ;
ü Xin được hỗ trợ các thủ tục hành chính thuê đất, thủ tục đầu tư để sớm triển khai dự án. Xin được miễn, giảm nộp tiền SDĐ khu vực đất, có chính sách giảm nộp tiền sử dụng đất đối với dự án.
Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Mỹ Phước cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung đơn đăng ký này.
Xin chân thành cám ơn!
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo công văn xin đề nghị thực hiện dự án đầu tư số: 01/CV-DAMP ngày 12 tháng 03 năm 2019)
I. NHÀ ĐẦU TƯ:
Công ty TNHH Bất động sản Mỹ Phước
Xin đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG CỤ THỂ NHƯ SAU:
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: Khu dân cư đô thị mới nhu nhà ở Mỹ Phước.
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: tại phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
2. Mục tiêu dự án: Dự án đầu tư khu dân cư đô thị mới của chủ đầu tư dự án Khu dân cư đô thị mới tại phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. |
6810 |
821 |
2 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
6820 |
|
3 |
Xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
4100 |
512 |
4 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình đường bộ |
4210 |
|
5 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4290 |
|
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Dự án khu dân cư đô thị mới: Dự án nhóm B
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 25,867 m2
- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH |
TỶ LỆ |
CHỈ TIÊU |
|
|
(m2) |
(%) |
m2/người |
1 |
Đất ở liền kề |
55,239.96 |
58.90 |
26.10 |
2 |
Đất cây xanh |
4,212.73 |
4.69 |
2.08 |
3 |
Đất giao thông nội bộ - hạ tầng |
9,415 |
36.39 |
16.12 |
TỔNG CỘNG |
25,867.74 |
100 |
|
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất:
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất: vị trí dự án có diện tích 65,867 m2 tại phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương có tứ cận được xác định như sau:
ü Phía Đông tiếp giáp các thửa đất của dân;
ü Phía Tây tiếp giáp đất của dân;
ü Phía Nam tiếp giáp đất của dân;
ü Phía Bắc tiếp giáp đất của dân.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:
Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
A |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
1 |
- Đất trồng cây lâu năm |
45,867 |
|
2 |
- Đất chuyên dùng khác |
0 |
|
|
Tổng |
45,867 |
|
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất:
Nhà đầu tư xin được thực hiện dự án Khu dân cư đô thị mới Dương Hùng Phước tại thửa đất số 1033, 1034, 1035, 1062,1064 tờ bản đồ số 7, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích là 25,867 m2.
Thời hạn sử dụng đất để thực hiện dự án: dài hạn.
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
Theo quy định tại khoản 3 Điều 58, điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, Nhà đầu tư giải trình như sau:
- Điều kiện về thực hiện dự án: Dự án xây dựng khu đô thị mới thuộc danh mục các dự án thuộc diện Nhà nước thu hồi đất theo quy định của pháp luật đất đai, mục tiêu đầu tư của dự án là xây dựng nhà ở để bán. Nhà đầu tư thực hiện thủ tục để xin chủ trương đầu tư theo quy định tại Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 25/09/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về trình tự thực hiện thủ tục thẩm định quyết định chủ trương đầu tư kết hợp thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
- Điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, cụ thể là:
+ Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư (do dự án có quy mô dưới 20 ha).
+ Nhà đầu tư có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án từ ngân hàng và các cá nhân khác: được ngân hàng cam kết hỗ trợ vốn vay và các cá nhân khác tham gia góp vốn đầu tư.
- Điều kiện về việc sử dụng đất: Đây là dự án đầu tiên Công ty xin chủ trương đầu tư và triển khai thực hiện, nên Công ty không có vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.
4.4. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
4.5. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư:Đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư không phải đền bù GPMB.
5. Vốn đầu tư: Dự án đầu tư khu dân cư đô thị mới của chủ đầu tư dự án Khu dân cư đô thị mới tại phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
5.1. Tổng vốn đầu tư:
Bao gồm:
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
129,539,568 |
12,953,957 |
142,493,524 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
1,252,899 |
125,290 |
1,378,189 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,087,962 |
108,796 |
1,383,759 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
283,516 |
28,352 |
311,868 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
15,328 |
1,533 |
16,861 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
30,756 |
3,076 |
33,832 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
59,049 |
5,905 |
64,954 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
54,250 |
5,425 |
59,675 |
4.6 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
645,063 |
64,506 |
709,570 |
4.7 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
170,000 |
17,000 |
187,000 |
V. |
Chi phí khác |
690,940 |
69,094 |
786,654 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
259,079 |
25,908 |
284,987 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
216,254 |
21,625 |
237,880 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
215,607 |
21,561 |
237,167 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
24,200 |
2,420 |
26,620 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
9,279,996 |
928,000 |
10,222,949 |
VII |
Chi phí chuyển đổi mục đích SDĐ |
|
b) Vốn lưu động: 2,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ đồng).
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
|
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
01 |
Công ty TNHH Bất động sản Mỹ Phước |
34,000,000,000 |
|
|
|
|
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động: 217,032,089,000 đồng là vốn góp huy động từ nhà đầu tư mua căn hộ.
c) Vốn khác: Vốn vay ngân hàng: 17,202,763,000 đồng.
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: 50 năm.
7. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện xây dựng dự án Khu dân cư đô thị mới cụ thể theo bảng sau:
TT Hang mục |
Thời gian thi công (năm) |
|||
|
|
1 |
2 |
3 |
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
1 |
Khảo sát thiết kế, lập hồ sơ |
► |
|
|
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
1 |
Lập TK, KT tổng dự toán |
------- |
|
|
2 |
Lập hồ sơ mời thầu |
- ► |
|
|
3 |
Đấu thầu xây lắp hạ tầng |
- ► |
|
|
|
Đấu thầu xây lắp khu nhà ở thấp tầng |
----------------- |
---------- |
|
4 |
Đấu thầu xây lắp khu thương mại, dịch vụ |
-----------------* |
|
|
|
Xây lắp hạ tầng |
|
|
|
|
|
|||
|
Xây lắp Khu nhà ở thấp tầng + lắp đặt thiết bị |
|
|
|
|
|
|||
III |
Kết thúc đầu tư |
|
|
|
2 |
Nghiệm thu công trình: - Hạ tầng - Khu nhà thấp tầng - Khu thương mại dịch vụ |
|
|
------- |
3 |
Chính thức giao công trình sau khi nghiệm thu |
|
|
------------- |
TỜ TRÌNH
Đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng Khu dân cư đô thị mới phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Kính gửi: - Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
Chủ đầu tư Công ty TNHH Bất dộng sản Mỹ Phước đề nghị Sở Xây Dựng trình UBND tỉnh Bình Dương có văn bản chấp thuận đầu tư dự án Khu dân cư đô thị mới Dương Hùng Phước với các nội dung chính sau đây:
1. Tên dự án: Khu dân cư đô thị mới .
2. Chủ đầu tư: Công ty TNHH ;
3. Hình thức đầu tư: đầu tư xây dựng mới
4. Mục tiêu đầu tư: Xây dựng khu dân cư đô thị mới, hiện đại phục vụ nhu cầu của người dân thị trấn Phước Vĩnh và các vùng lân cận.
5. Địa điểm xây dựng: Thị trấn Phước Vĩnh, phường Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
6. Diện tích sử dụng đất: 55,867 m2.
7. Quy mô dân số: 1200 - 4200 người.
8. Mật độ xây dựng: 58%
9. Hệ số sử dụng đất: 1.4
10. Các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, trong đó nêu rõ công trình hạ tầng xã hội do chính quyền đầu tư:
11. Tỷ lệ và số lượng các loại nhà ở:
BẢNG CHỈ TIÊU QUY HOẠCH KIẾN TRÚC KHU NHÀ Ở |
|||||||||||||
STT |
KÝ HIỆU LÔ ĐẤT |
DIỆN TÍCH ĐẤT |
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG |
MẬT ĐỘ XÂY DỰNG THUẦN |
TẦNG CAO TỐI ĐA |
HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT TỐI ĐA |
DIỆN TÍCH SÀN |
SỐ CĂN |
DÂN SỐ |
||||
|
|
m2 |
m2 |
(%) |
tầng |
lần |
m2 |
căn |
người |
||||
I |
A |
NHÀ LIÊN KẾ |
|||||||||||
|
|
15,239 |
10,667 |
70 |
2 |
1.40 |
21,336 |
146 |
584 |
||||
1 |
A1 |
1,265.01 |
885.51 |
70 |
2 |
1.40 |
1,771 |
12 |
48 |
||||
2 |
A2 |
1,155.24 |
808.67 |
70 |
2 |
1.40 |
1,617 |
11 |
44 |
||||
3 |
A3 |
3,840.40 |
2,688.28 |
70 |
2 |
1.40 |
5,377 |
37 |
148 |
||||
4 |
A4 |
3,661.97 |
2,563.38 |
70 |
2 |
1.40 |
5,127 |
36 |
144 |
||||
5 |
A5 |
1,806.82 |
1,264.77 |
70 |
2 |
1.40 |
2,530 |
16 |
64 |
||||
6 |
A6 |
833.16 |
583.21 |
70 |
2 |
1.40 |
1,166 |
9 |
36 |
||||
7 |
A7 |
1,388.93 |
972.25 |
70 |
2 |
1.40 |
1,945 |
13 |
52 |
||||
8 |
A8 |
1,288.43 |
901.90 |
70 |
2 |
1.40 |
1,804 |
12 |
48 |
12. Phương án tiêu thụ sản phẩm:
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Diện tích sàn (m2) |
Đơn giá bán (1000 đồng) |
I./ Giá bán |
|
|
|
Khu nhà liên kế A1 |
đ/căn |
1,771 |
2.000.000 |
Khu nhà liên kế A2 |
đ/căn |
1,617 |
2.000.000 |
Khu nhà liên kế A3 |
đ/căn |
5,377 |
2.000.000 |
Khu nhà liên kế A4 |
đ/căn |
5,127 |
2.000.000 |
Khu nhà liên kế A5 |
đ/căn |
2,530 |
2.200.000 |
Khu nhà liên kế A6 |
đ/căn |
1,166 |
1.800.000 |
Khu nhà liên kế A7 |
đ/căn |
1,945 |
2.000.000 |
Khu nhà liên kế A8 |
đ/căn |
1,804 |
2.000.000 |
13. Khu vực để xe công cộng và để xe cho các hộ gia đình, cá nhân:
14. Diện tích đất dành để xây dựng nhà ở xã hội (nếu có): không
15. Tổng mức đầu tư của dự án:
16. Thời gian và tiến độ thực hiện (phân theo giai đoạn):
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Dự án khu nhà ở đô thị Tân Tiến
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án khu nhà ở thấp tầng và khu nhà biệt thự trong khu đô thị mới
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Dự án nhà máy sản xuất tảo xoắn và các sản phẩm từ tảo
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy dệt may hàng xuất khẩu
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Khu nhà ở và khu dân cư đô thị mới
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Thành Vinh
50,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu dân cư biệt thự sinh thái
55,500,000 vnđ
52,000,000 vnđ
Giải trình dự án đầu tư công viên nghĩa trang
55,000,000 vnđ
52,000,000 vnđ
Dự án đầu tư cụm công nghiệp dược Tân Hoàng Minh
42,000,000 vnđ
35,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư bệnh viện đa khoa Tiền Giang1000 giường
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu
48,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
nguyenthanhmp156@gmail.com
Giới thiệu về công ty: lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh ...
Hướng dẫn tư vấn lập dự án đầu tư
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc moitruongkinhdoanh.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn