Dự án nhà máy sản xuất tảo xoắn và các sản phẩm từ tảo

Dự án nhà máy sản xuất tảo xoắn và các sản phẩm từ tảo

Dự án nhà máy sản xuất tảo xoắn và các sản phẩm từ tảo

  • Mã SP:DADT txoan
  • Giá gốc:65,000,000 vnđ
  • Giá bán:60,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án nhà máy sản xuất tảo xoắn và các sản phẩm từ tảo

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

I.3. Mô tả sơ bộ dự án

I.4. Thời hạn đầu tư:

I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án

I.6. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng

CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG

II.1. Nền kinh tế Việt Nam

II.1.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2020

II.1.2. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2020

II.1.3. Kết cấu dân số

II.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Sóc Trăng .

II.2.1. Địa lý tự nhiên:

II.2.2. Kinh tế

II.3. Giới thiệu sản phẩm và nhu cầu thị trường tiêu thụ sản phẩm tảo xoắn;

II.4. Lịch sử hình thành và phát triển của tảo Spirulina:

CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ

III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án

III.2. Mục tiêu đầu tư

III.3. Sự cần thiết phải đầu tư

III.4. Đánh giá chung về điều kiện xây dựng - những lợi thế và hạn chế:

CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm

IV.1.1. Phân tích địa điểm xây dựng dự án

IV.1.2. Điều kiện tự nhiên:

IV.2. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án

IV.3. Nhận xét chung về hiện trạng

CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ

V.1. Cơ cấu sử dụng đất

V.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc công trình và cảnh quan.

V.2.1. Nhà văn phòng

V.2.2. Khu nhà máy sản xuất sản phẩm từ tảo xoắn Spirulina.

V.2.3. Khu nhà kính nuôi trồng tảo xoắn Spirulina trên giàn ống treo

V.2.4. Khu nhà màng nuôi trồng tảo xoắn Spirulina

V.2.5. Khu nhà kho chứa nguyên liệu

V.2.6. Nhà trưng bày sản phẩm

V.2.7. Phòng thí nghiệp LAB và kiểm định sản phầm :

V.2.8. Hạng mục Nhà bảo vệ:

V.2.9. Hạng mục Nhà để xe:

V.2.10. Xây dựng đường, sân bãi

V.2.11. Hệ thống cấp thoát nước

V.2.12. Hệ thống cấp điện

V.2.13. Hệ thống phòng cháy chữa cháy

CHƯƠNG VI: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM  TỪ TẢO XOẮN SPIRULINA

VI.1. Quy trình nuôi trồng tảo xoắn Spirulina

VI.2. Phương pháp nuôi trồng tảo xoắn Spirulina

VI.3. Công nghệ nuôi tảo theo hệ thống hở:

VI.4. Công nghệ nuôi tảo theo hệ thống kín:

VI.5. Sơ đồ quy trình sản xuất tảo Spirulina:

VI.6. Quy trình thu hoạch chế biến tảo xoắn

VI.7. Quy trình sản xuất các sản phẩm từ tảo xoắn Spirulina

VI.8. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức

VI.9. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động

VI.10. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành

CHƯƠNG VII: QUY TRÌNH NUÔI TÔM

VII.1. Mô hình đầu tư ao nuôi tôm

VII.1.1. Thiết kế ao nuôi

VII.1.2. Hệ thống bơm nước:

VII.2. Kỹ thuật nuôi Tôm

VII.3. Một số đặc điểm Tôm nuôi

VII.3.1. Quy trình nuôi Tôm:

VII.3.2. Lựa chọn Tôm giống:

VII.3.3. Quản lý chăm sóc:

VII.4. Phát triển vùng nguyên liệu

CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH

VIII.1. Chương trình chuẩn bị việc thực hiện dự án.

VIII.2. Công tác đấu thầu.

VIII.3. Các công trình phục vụ thi công xây lắp:

VIII.4. Dự kiến tiến độ thực hiện dự án

VIII.5. Dự kiến kế hoạch đấu thầu của dự án

VIII.6. Giải pháp thi công xây dựng

VIII.7. Hình thức quản lý dự án

CHƯƠNG IX: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCC

IX.1. Đánh giá tác động môi trường

IX.1.1. Giới thiệu chung

IX.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường

IX.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng

IX.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường

IX.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường

IX.1.6. Kết luận

IX.2. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy

CHƯƠNG X: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

X.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư

X.2. Nội dung Tổng mức đầu tư

X.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt

X.2.2. Chi phí thiết bị

X.2.3. Chi phí quản lý dự án

X.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm

X.2.5. Chi phí khác

X.2.6. Dự phòng chi

X.2.7. Lãi vay của dự án

X.3. Tổng mức đầu tư: Xem phụ lục đính kèm

CHƯƠNG XI: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN

XI.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án

XI.1. Tiến độ sử dụng vốn

CHƯƠNG XII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN

XII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán

XII.2. Các thông số ban đầu

XII.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội

CHƯƠNG XIII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

XIII.1. Kết luận

XIII.2. Kiến nghị

 

CHƯƠNG I: 
GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

- Tên công ty :  Công ty CP Công nghệ sinh học - Thương Mại Phú Gia Hào

- Địa chỉ      :  32 Phùng Khắc Khoan, Phường Đa Kao, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh.

- Điện thoại   :   028 38288977                   ;    Fax:        

- Đại diện      :   Ông Bùi Chí Hiếu ;    Chức vụ:  Giám Đốc

- Ngành nghề chính: Kinh doanh dịch vụ thương mại, sản xuất các sản phẩm từ tảo xoắn.…

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

- Tên công ty: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương

- Địa chỉ        : 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.

- Điện thoại   : (028) 3514 6426    ;  Fax: (028) 3911 8579

I.3. Mô tả sơ bộ dự án

- Tên dự án: Nhà máy sản xuất sản phẩm và vùng nguyên liệu nuôi trồng Tảo xoắn.

- Địa điểm: Tại xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng;

- Quỹ đất của dự án: 698.589,9  m2.

- Mục tiêu đầu tư: Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm và vùng nguyên liệu nuôi trồng Tảo xoắn được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình là một Khu nhà máy sản xuất các sản phẩm từ tảo xoắn và Khu nhà nhà trưng bày sản phẩm, vùng nguyên liệu nuôi trồng tảo xoắn và vùng nuôi tôm công nghệ cao, dự án đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, an toàn giao thông, các công trình xây dựng và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu sản xuất kinh doanh đáp ứng tiêu chuẩn là dự án nông nghiệp công nghệ cao.

- Tổng vốn đầu tư khoảng: 600.000.000.000 đồng

Bằng Chữ: Sáu trăm tỷ đồng.

- Trong đó vốn chủ sở hữu của Công ty CP Công nghệ sinh học - Thương Mại Phú Gia Hào là 300.000.000.000 đồng, còn lại là vốn vay thương mại là 300.000.000.000 đồng;

- Tiến độ thực hiện dự án:

+ Thời gian xây dựng: từ tháng 6 năm 2022 đến tháng 12 năm 2023.

+ Thời gian vận hành sản xuất kinh doanh: từ tháng 01 năm 2024.

- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới

- Hình thức quản lý:

+ Công ty CP Công nghệ sinh học - Thương Mại Phú Gia Hào trực tiếp quản lý dự án.

+ Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài.

- Nguồn vốn đầu tư : (đầu tư bằng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế khác kể cả nguồn vốn vay.)

I.4. Thời hạn đầu tư:

- Thời hạn đầu tư của dự án là đầu tư dài hạn.

I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án

- Căn cứ theo các Luật, Bộ Luật của Quốc hội: Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020 và các Nghị định; Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020; Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;  Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 25/11/2014; Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.

- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ Xây dựng;

- Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình.

I.6. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng

Việc thực hiện dự án “Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm và vùng nguyên liệu nuôi trồng Tảo xoắn” phải tuân thủ các quy định pháp lý sau:

- Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021. Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN: 01/2021/BXD);

- TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCXD 229-1999 : Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737:1995

- TCVN 375-2006 : Thiết kế công trình chống động đất;

- TCXD 9362:2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;

- TCVN 5760-1993 : Hệ thống chữa cháy - YC chung thiết kế lắp đặt và sử dụng;

- TCXD 33-1985: Cấp nước mạng lưới bên ngoài và công trình, Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 5576-1991: Hệ thống cấp thoát nước - quy phạm quản lý kỹ thuật

- TCXD 9206:2012: đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN-46-89 : Chống sét cho các công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống;

- EVN : Yêu cầu của ngành điện lực Việt Nam (Electricity of VN).

- TCVN 7161-1:2009 : Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống – Phần 1: Yêu cầu chung;

- TCVN 7336:2003    : Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động –Yêu cầu thiết kế và lắp đặt;

- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

- TCXDVN 175:2005  : Tiêu chuẩn thiết kế độ ồn tối đa cho phép.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Sóc Trăng;

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Sóc Trăng;

- Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng;

- UBND thị xã Vĩnh Châu;

 

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư thứ nhất:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty CP Công nghệ sinh học - Thương Mại Phú Gia Hào.

Mã số doanh nghiệp: 0314951246 - do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố HCM cấp lần đầu ngày 28/03/2018 thay đổi lần 1 ngày 15/11/2018. 

Địa chỉ trụ sở: 32 Phùng Khắc Khoan, Phường Đa Kao, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 38288977 

Số tài khoản: .................................... ;  Email: ......................................................

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Bùi Chí Hiếu ; Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 12/02/1978                    ;                     Giới tính: Nam

Quốc tịch: Việt Nam        ;        Số CMND: 025798778      -       Ngày cấp: 28/10/2013

Nơi cấp: Công an thành phố HCM.

Địa chỉ thường trú: 18/45/10-12 Vườn Chuối, phường 4, quận 3, thành phố HCM.  

Chỗ ở hiện tại: 18/45/10-12 Vườn Chuối, phường 4, quận 3, thành phố HCM.

Điệnthoại:     028 38288977     Fax: ……....…....…….Email: ....................................

2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có

II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Nhà máy sản xuất sản phẩm và vùng nguyên liệu nuôi trồng Tảo xoắn

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

1

Hoạt động kinh doanh sản phẩm tảo xoắn

Kinh doanh bán buôn, bán lẻ các sản phẩm từ tảo xoắn.

466

 

2

Hoạt động nuôi trồng và chế biến tảo xoắn

Sản xuất sản phẩm từ tảo xoắn

1079

 

3

Nuôi trồng thủy sản

Nuôi tôm

032

03212

4

Nuôi trồng tảo xoắn

Nuôi trồng tảo xoắn trong nhà kính, nhà màng…

 

 

 

Xây dựng dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm và vùng nguyên liệu nuôi trồng Tảo xoắn tại xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu nhằm phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh các sản phẩm tảo xoắn của công ty.

Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng, công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND thị xã Vĩnh Châu, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội, tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương. 

3. Quy mô đầu tư:

Bảng cơ cấu nhu cầu sử dụng đất

STT

LOẠI ĐẤT

DIỆN TÍCH (m2)

 TỶ LỆ (%)

1

Đất xây dựng nhà nhà máy

139,371.00

19.95%

2

Khu nuôi trồng thủy sản và tảo xoắn tự nhiên

229,657

32.87%

3

Đất giao thông, sân bãi, vùng nguyên liệu dự trữ

329,561.9

47.18%

 

TỔNG CỘNG

698,589.90

100%

 

- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 698.589,9 m2.

- Quy mô đầu tư xây dựng:

STT

HẠNG MỤC

SỐ LƯỢNG

DIỆN TÍCH  (m2)

Tổng cộng (m2)

A

Khu nhà máy

1

58,371.00

139,371.00

1

Nhà bảo vệ

1

100.00

100

2

Trạm điện biến áp

1

100.00

100

3

Bể nước ngầm

1

313

313

4

Nhà kho thiết bị vật tư, nguyên liệu đầu vào

1

4,050

4,050

5

Nhà để xe máy, ô tô

1

250

250

6

Nhà ở công nhân

1

908

908

7

Sân bãi và giao thông nội bộ

1

9,500

9,500

8

Văn phòng điều hành, phòng LAB, kiểm định

1

1,404.00

1,404

10

Kho sản phẩm

1

800.00

800

11

Khuôn viên cây xanh

1

20,000

20,000

12

Nhà máy sản xuất

1

9,000

9,000

13

Nhà trưng bày sản phẩm và kiot bán hàng

1

800

800

14

Khu kiot bán hàng

1

800

800

15

Khu nhà màng nuôi trồng tảo xoắn bể giàn hồ xi măng

10

4,500

45,000

16

Khu xử lý nước thải

1

546

546

17

Khu nuôi tảo xoắn phòng kính giàn ống treo

10

4,500

45,000

18

Nhà kho phụ trợ

1

800

800

B

Khu nuôi trồng thủy sản và tảo xoắn tự nhiên

1

229,657

229,657

C

Đất giao thông, sân bãi, vùng nguyên liệu dự trữ

1

329,561.9

329,561.9

TỔNG CỘNG

  

698,589.9

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt.

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 60.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng

 TT

 Hạng mục chi phí

 ĐV

 Khối lượng

 Đơn giá

 Thành tiền trước thuế

A

Khu nhà máy

1

58,371.00

 

 

1

Nhà bảo vệ

1

100

 4,500

 450,000

2

Trạm điện biến áp

1

100

 3,500

 350,000

3

Bể nước ngầm

1

313

 2,500

 782,500

4

Nhà kho thiết bị vật tư, nguyên liệu đầu vào

1

4,050

 3,400

 13,770,000

5

Nhà để xe máy, ô tô

1

250

 3,200

 800,000

6

Nhà ở công nhân

1

908

 5,500

 4,994,000

7

Sân bãi và giao thông nội bộ

1

9,500

 1,200

 11,400,000

8

Văn phòng điều hành, phòng LAB, kiểm định

1

1,404

 5,500

 7,722,000

10

Kho sản phẩm

1

800

 3,500

 2,800,000

11

Khuôn viên cây xanh

1

20,000

 250

 5,000,000

12

Nhà máy sản xuất

1

9,000

 3,500

 31,500,000

13

Nhà trưng bày sản phẩm

1

800

 5,500

 4,400,000

14

Khu kiot bán hàng

1

800

 4,500

 3,600,000

15

Khu nhà màng nuôi trồng tảo xoắn bể giàn hồ xi măng

10

4,500

 1,850

 83,250,000

16

Khu xử lý nước thải

1

546

 9,500

 5,187,000

17

Khu nuôi tảo xoắn phòng kính giàn ống treo

10

4,500

 2,000

 90,000,000

18

Nhà kho phụ trợ

1

800

 3,500

 2,800,000

B

Khu nuôi trồng thủy sản nuôi tôm và tảo xoắn tự nhiên

1

229,657

 75

 17,224,275

C

Đất giao thông, sân bãi, vùng nguyên liệu dự trữ

1

329,561.9

 20

 6,591,238

9

Hệ thống cấp điện, trạm bơm

HT

 1

 6,500,000

 6,500,000

10

Hệ thống cấp, thoát nước

HT

 1

 4,800,000

 4,800,000

11

San nền

HT

 1

 17,511,300

 17,511,300

 

Tổng cộng

 

 

 

 321,432,313

 

Chi phí thiết bị

 TT

 Hạng mục chi phí

 Số lượng

 Đơn giá

 Thành tiền (1000 đ)

 

PHẦN THIẾT BỊ

 

 

 122,540,000

I

Mua sắm và lắp đặt thiết bị

 

 

 

1

Hệ thống thiết bị dây chuyền sản xuất viên nang tảo xoắn và thuc phẩm từ tảo

 4

 14,000,000

 56,000,000

2

Thiết bị máy in flexo

 2

 3,500,000

 7,000,000

3

Hệ thống thiết bị điện, nước, hệ thống ống treo

 20

 2,000,000

 40,000,000

4

dây chuyền thiết bị đóng gói và tạo hình bao bì

 2

 6,000,000

 12,000,000

5

Thiết bị thí nghiệm và kiểm tra chất lượng sản phẩm

 1

 3,500,000

 3,500,000

6

Máy phát điện 450 KVA

 1

 850,000

 850,000

7

HT mạng máy tính và thiết bị phòng Lap

 1

 550,000

 550,000

8

Trạm cân

 1

 950,000

 950,000

9

Lắp đặt và vận hành chạy thử

 1

 1,500,000

 1,500,000

10

Xe nâng 5 tấn

2

95000

 190,000

 

Tổng mức đầu tư:

 

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

321,432,313

32,143,231

353,575,544

II.

Giá trị thiết bị

122,540,000

12,254,000

134,794,000

III.

Chi phí quản lý dự án

5,638,357

563,836

6,202,193

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

8,581,174

858,117

9,666,771

4.1

Chi phí lập dự án

2,109,540

210,954

2,320,494

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

1,267,286

126,729

1,394,015

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

329,391

32,939

362,330

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

314,620

31,462

346,082

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

270,844

27,084

297,928

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

209,991

20,999

230,990

4.7

Chi phí giám sát thi công xây lắp

3,174,366

317,437

3,491,802

4.7

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

905,138

90,514

995,651

4.9

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

206,800

20,680

227,480

V.

Chi phí khác

940,421

94,042

23,034,463

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,1%

385,719

38,572

424,291

5.2

Chi phí kiểm toán

330,040

33,004

363,044

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

224,662

22,466

247,129

5.4

Chi phí thuê đất giải phóng mặt bằng

20,000,000

2,000,000

22,000,000

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

45,913,227

4,591,323

52,727,297

VII

Vốn lưu động

18,181,818

1,818,182

20,000,000

VIII

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

523,227,310

52,322,731

600,000,269

 

Làm Tròn

 

 

600,000,000

 

- Tổng vốn đầu tư: 600,000,000,000 đồng (Sáu trăm tỷ đồng).

- Vốn cố định: 580,000,000,000 đồng ( Năm trăm tám mươi tỷ đồng).

- Vốn lưu động: 20,000,000,000 đồng (Hai mươi tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

Vốn tự có (50%) : 300,000,000,000 đồng.

- Vốn vay và huy động (50%) : 300,000,000,000 đồng

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác: Không có.

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

Công ty CP Công nghệ sinh học - Thương Mại Phú Gia Hào

300,000,000,000

 

50%

Tiền mặt

Ngay khi có QĐ đầu tư

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

c) Vốn khác: Không .

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện: 18 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:

 

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý I/2022

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý II/2022

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2022

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý III/2022

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý IV/2022

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý IV/2022

7

Cấp phép xây dựng và thi công xây dựng  (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý I/2023

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý I/2023

đến Quý II/2024

 

 

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Đề xuất đầu tư dự án;

ü Tờ trình dự án;

ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

Xem thêm các dư án nhà máy sản xuất

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com