Dự án nhà máy sản xuất tảo xoắn và các sản phẩm từ tảo
Dự án nhà máy sản xuất tảo xoắn và các sản phẩm từ tảo
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình
I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án
I.6. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng
CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
II.1.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2020
II.1.2. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2020
II.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Sóc Trăng .
II.3. Giới thiệu sản phẩm và nhu cầu thị trường tiêu thụ sản phẩm tảo xoắn;
II.4. Lịch sử hình thành và phát triển của tảo Spirulina:
CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án
III.3. Sự cần thiết phải đầu tư
III.4. Đánh giá chung về điều kiện xây dựng - những lợi thế và hạn chế:
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm
IV.1.1. Phân tích địa điểm xây dựng dự án
IV.2. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án
IV.3. Nhận xét chung về hiện trạng
CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ
V.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc công trình và cảnh quan.
V.2.2. Khu nhà máy sản xuất sản phẩm từ tảo xoắn Spirulina.
V.2.3. Khu nhà kính nuôi trồng tảo xoắn Spirulina trên giàn ống treo
V.2.4. Khu nhà màng nuôi trồng tảo xoắn Spirulina
V.2.5. Khu nhà kho chứa nguyên liệu
V.2.7. Phòng thí nghiệp LAB và kiểm định sản phầm :
V.2.10. Xây dựng đường, sân bãi
V.2.11. Hệ thống cấp thoát nước
V.2.13. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
CHƯƠNG VI: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM TỪ TẢO XOẮN SPIRULINA
VI.1. Quy trình nuôi trồng tảo xoắn Spirulina
VI.2. Phương pháp nuôi trồng tảo xoắn Spirulina
VI.3. Công nghệ nuôi tảo theo hệ thống hở:
VI.4. Công nghệ nuôi tảo theo hệ thống kín:
VI.5. Sơ đồ quy trình sản xuất tảo Spirulina:
VI.6. Quy trình thu hoạch chế biến tảo xoắn
VI.7. Quy trình sản xuất các sản phẩm từ tảo xoắn Spirulina
VI.8. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức
VI.9. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động
VI.10. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành
CHƯƠNG VII: QUY TRÌNH NUÔI TÔM
VII.1. Mô hình đầu tư ao nuôi tôm
VII.3. Một số đặc điểm Tôm nuôi
VII.4. Phát triển vùng nguyên liệu
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
VIII.1. Chương trình chuẩn bị việc thực hiện dự án.
VIII.3. Các công trình phục vụ thi công xây lắp:
VIII.4. Dự kiến tiến độ thực hiện dự án
VIII.5. Dự kiến kế hoạch đấu thầu của dự án
VIII.6. Giải pháp thi công xây dựng
VIII.7. Hình thức quản lý dự án
CHƯƠNG IX: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCC
IX.1. Đánh giá tác động môi trường
IX.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường
IX.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng
IX.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường
IX.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường
IX.2. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy
X.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư
X.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt
X.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm
X.3. Tổng mức đầu tư: Xem phụ lục đính kèm
CHƯƠNG XI: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
XI.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án
CHƯƠNG XII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
XII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
XII.2. Các thông số ban đầu
XII.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội
CHƯƠNG XIII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Tên công ty : Công ty CP Công nghệ sinh học - Thương Mại Phú Gia Hào
- Địa chỉ : 32 Phùng Khắc Khoan, Phường Đa Kao, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại : 028 38288977 ; Fax:
- Đại diện : Ông Bùi Chí Hiếu ; Chức vụ: Giám Đốc
- Ngành nghề chính: Kinh doanh dịch vụ thương mại, sản xuất các sản phẩm từ tảo xoắn.…
- Tên công ty: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
- Địa chỉ : 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại : (028) 3514 6426 ; Fax: (028) 3911 8579
- Tên dự án: Nhà máy sản xuất sản phẩm và vùng nguyên liệu nuôi trồng Tảo xoắn.
- Địa điểm: Tại xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng;
- Quỹ đất của dự án: 698.589,9 m2.
- Mục tiêu đầu tư: Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm và vùng nguyên liệu nuôi trồng Tảo xoắn được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình là một Khu nhà máy sản xuất các sản phẩm từ tảo xoắn và Khu nhà nhà trưng bày sản phẩm, vùng nguyên liệu nuôi trồng tảo xoắn và vùng nuôi tôm công nghệ cao, dự án đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, an toàn giao thông, các công trình xây dựng và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu sản xuất kinh doanh đáp ứng tiêu chuẩn là dự án nông nghiệp công nghệ cao.
- Tổng vốn đầu tư khoảng: 600.000.000.000 đồng,
Bằng Chữ: Sáu trăm tỷ đồng.
- Trong đó vốn chủ sở hữu của Công ty CP Công nghệ sinh học - Thương Mại Phú Gia Hào là 300.000.000.000 đồng, còn lại là vốn vay thương mại là 300.000.000.000 đồng;
- Tiến độ thực hiện dự án:
+ Thời gian xây dựng: từ tháng 6 năm 2022 đến tháng 12 năm 2023.
+ Thời gian vận hành sản xuất kinh doanh: từ tháng 01 năm 2024.
- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới
- Hình thức quản lý:
+ Công ty CP Công nghệ sinh học - Thương Mại Phú Gia Hào trực tiếp quản lý dự án.
+ Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài.
- Nguồn vốn đầu tư : (đầu tư bằng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế khác kể cả nguồn vốn vay.)
- Thời hạn đầu tư của dự án là đầu tư dài hạn.
- Căn cứ theo các Luật, Bộ Luật của Quốc hội: Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020 và các Nghị định; Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020; Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014; Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 25/11/2014; Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình.
Việc thực hiện dự án “Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm và vùng nguyên liệu nuôi trồng Tảo xoắn” phải tuân thủ các quy định pháp lý sau:
- Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021. Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN: 01/2021/BXD);
- TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXD 229-1999 : Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737:1995
- TCVN 375-2006 : Thiết kế công trình chống động đất;
- TCXD 9362:2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;
- TCVN 5760-1993 : Hệ thống chữa cháy - YC chung thiết kế lắp đặt và sử dụng;
- TCXD 33-1985: Cấp nước mạng lưới bên ngoài và công trình, Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5576-1991: Hệ thống cấp thoát nước - quy phạm quản lý kỹ thuật
- TCXD 9206:2012: đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN-46-89 : Chống sét cho các công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống;
- EVN : Yêu cầu của ngành điện lực Việt Nam (Electricity of VN).
- TCVN 7161-1:2009 : Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống – Phần 1: Yêu cầu chung;
- TCVN 7336:2003 : Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động –Yêu cầu thiết kế và lắp đặt;
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- TCXDVN 175:2005 : Tiêu chuẩn thiết kế độ ồn tối đa cho phép.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Sóc Trăng; - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Sóc Trăng; - Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng; - UBND thị xã Vĩnh Châu; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty CP Công nghệ sinh học - Thương Mại Phú Gia Hào.
Mã số doanh nghiệp: 0314951246 - do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố HCM cấp lần đầu ngày 28/03/2018 thay đổi lần 1 ngày 15/11/2018.
Địa chỉ trụ sở: 32 Phùng Khắc Khoan, Phường Đa Kao, Quận 1,TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028 38288977
Số tài khoản: .................................... ; Email: ......................................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Bùi Chí Hiếu ; Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 12/02/1978 ; Giới tính: Nam
Quốc tịch: Việt Nam ; Số CMND: 025798778 - Ngày cấp: 28/10/2013
Nơi cấp: Công an thành phố HCM.
Địa chỉ thường trú: 18/45/10-12 Vườn Chuối, phường 4, quận 3, thành phố HCM.
Chỗ ở hiện tại: 18/45/10-12 Vườn Chuối, phường 4, quận 3, thành phố HCM.
Điệnthoại: 028 38288977 Fax: ……....…....…….Email: ....................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Nhà máy sản xuất sản phẩm và vùng nguyên liệu nuôi trồng Tảo xoắn”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động kinh doanh sản phẩm tảo xoắn |
Kinh doanh bán buôn, bán lẻ các sản phẩm từ tảo xoắn. |
466 |
|
2 |
Hoạt động nuôi trồng và chế biến tảo xoắn |
Sản xuất sản phẩm từ tảo xoắn |
1079 |
|
3 |
Nuôi trồng thủy sản |
Nuôi tôm |
032 |
03212 |
4 |
Nuôi trồng tảo xoắn |
Nuôi trồng tảo xoắn trong nhà kính, nhà màng… |
|
|
Xây dựng dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm và vùng nguyên liệu nuôi trồng Tảo xoắn tại xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu nhằm phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh các sản phẩm tảo xoắn của công ty.
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng, công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND thị xã Vĩnh Châu, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội, tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương.
3. Quy mô đầu tư:
Bảng cơ cấu nhu cầu sử dụng đất
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Đất xây dựng nhà nhà máy |
139,371.00 |
19.95% |
2 |
Khu nuôi trồng thủy sản và tảo xoắn tự nhiên |
229,657 |
32.87% |
3 |
Đất giao thông, sân bãi, vùng nguyên liệu dự trữ |
329,561.9 |
47.18% |
|
TỔNG CỘNG |
698,589.90 |
100% |
- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 698.589,9 m2.
- Quy mô đầu tư xây dựng:
STT |
HẠNG MỤC |
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH (m2) |
Tổng cộng (m2) |
A |
Khu nhà máy |
1 |
58,371.00 |
139,371.00 |
1 |
Nhà bảo vệ |
1 |
100.00 |
100 |
2 |
Trạm điện biến áp |
1 |
100.00 |
100 |
3 |
Bể nước ngầm |
1 |
313 |
313 |
4 |
Nhà kho thiết bị vật tư, nguyên liệu đầu vào |
1 |
4,050 |
4,050 |
5 |
Nhà để xe máy, ô tô |
1 |
250 |
250 |
6 |
Nhà ở công nhân |
1 |
908 |
908 |
7 |
Sân bãi và giao thông nội bộ |
1 |
9,500 |
9,500 |
8 |
Văn phòng điều hành, phòng LAB, kiểm định |
1 |
1,404.00 |
1,404 |
10 |
Kho sản phẩm |
1 |
800.00 |
800 |
11 |
Khuôn viên cây xanh |
1 |
20,000 |
20,000 |
12 |
Nhà máy sản xuất |
1 |
9,000 |
9,000 |
13 |
Nhà trưng bày sản phẩm và kiot bán hàng |
1 |
800 |
800 |
14 |
Khu kiot bán hàng |
1 |
800 |
800 |
15 |
Khu nhà màng nuôi trồng tảo xoắn bể giàn hồ xi măng |
10 |
4,500 |
45,000 |
16 |
Khu xử lý nước thải |
1 |
546 |
546 |
17 |
Khu nuôi tảo xoắn phòng kính giàn ống treo |
10 |
4,500 |
45,000 |
18 |
Nhà kho phụ trợ |
1 |
800 |
800 |
B |
Khu nuôi trồng thủy sản và tảo xoắn tự nhiên |
1 |
229,657 |
229,657 |
C |
Đất giao thông, sân bãi, vùng nguyên liệu dự trữ |
1 |
329,561.9 |
329,561.9 |
TỔNG CỘNG |
|
698,589.9 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt.
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 60.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
TT |
Hạng mục chi phí |
ĐV |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền trước thuế |
A |
Khu nhà máy |
1 |
58,371.00 |
|
|
1 |
Nhà bảo vệ |
1 |
100 |
4,500 |
450,000 |
2 |
Trạm điện biến áp |
1 |
100 |
3,500 |
350,000 |
3 |
Bể nước ngầm |
1 |
313 |
2,500 |
782,500 |
4 |
Nhà kho thiết bị vật tư, nguyên liệu đầu vào |
1 |
4,050 |
3,400 |
13,770,000 |
5 |
Nhà để xe máy, ô tô |
1 |
250 |
3,200 |
800,000 |
6 |
Nhà ở công nhân |
1 |
908 |
5,500 |
4,994,000 |
7 |
Sân bãi và giao thông nội bộ |
1 |
9,500 |
1,200 |
11,400,000 |
8 |
Văn phòng điều hành, phòng LAB, kiểm định |
1 |
1,404 |
5,500 |
7,722,000 |
10 |
Kho sản phẩm |
1 |
800 |
3,500 |
2,800,000 |
11 |
Khuôn viên cây xanh |
1 |
20,000 |
250 |
5,000,000 |
12 |
Nhà máy sản xuất |
1 |
9,000 |
3,500 |
31,500,000 |
13 |
Nhà trưng bày sản phẩm |
1 |
800 |
5,500 |
4,400,000 |
14 |
Khu kiot bán hàng |
1 |
800 |
4,500 |
3,600,000 |
15 |
Khu nhà màng nuôi trồng tảo xoắn bể giàn hồ xi măng |
10 |
4,500 |
1,850 |
83,250,000 |
16 |
Khu xử lý nước thải |
1 |
546 |
9,500 |
5,187,000 |
17 |
Khu nuôi tảo xoắn phòng kính giàn ống treo |
10 |
4,500 |
2,000 |
90,000,000 |
18 |
Nhà kho phụ trợ |
1 |
800 |
3,500 |
2,800,000 |
B |
Khu nuôi trồng thủy sản nuôi tôm và tảo xoắn tự nhiên |
1 |
229,657 |
75 |
17,224,275 |
C |
Đất giao thông, sân bãi, vùng nguyên liệu dự trữ |
1 |
329,561.9 |
20 |
6,591,238 |
9 |
Hệ thống cấp điện, trạm bơm |
HT |
1 |
6,500,000 |
6,500,000 |
10 |
Hệ thống cấp, thoát nước |
HT |
1 |
4,800,000 |
4,800,000 |
11 |
San nền |
HT |
1 |
17,511,300 |
17,511,300 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
321,432,313 |
Chi phí thiết bị
TT |
Hạng mục chi phí |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (1000 đ) |
|
PHẦN THIẾT BỊ |
|
|
122,540,000 |
I |
Mua sắm và lắp đặt thiết bị |
|
|
|
1 |
Hệ thống thiết bị dây chuyền sản xuất viên nang tảo xoắn và thuc phẩm từ tảo |
4 |
14,000,000 |
56,000,000 |
2 |
Thiết bị máy in flexo |
2 |
3,500,000 |
7,000,000 |
3 |
Hệ thống thiết bị điện, nước, hệ thống ống treo |
20 |
2,000,000 |
40,000,000 |
4 |
dây chuyền thiết bị đóng gói và tạo hình bao bì |
2 |
6,000,000 |
12,000,000 |
5 |
Thiết bị thí nghiệm và kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
6 |
Máy phát điện 450 KVA |
1 |
850,000 |
850,000 |
7 |
HT mạng máy tính và thiết bị phòng Lap |
1 |
550,000 |
550,000 |
8 |
Trạm cân |
1 |
950,000 |
950,000 |
9 |
Lắp đặt và vận hành chạy thử |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
10 |
Xe nâng 5 tấn |
2 |
95000 |
190,000 |
Tổng mức đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
321,432,313 |
32,143,231 |
353,575,544 |
II. |
Giá trị thiết bị |
122,540,000 |
12,254,000 |
134,794,000 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
5,638,357 |
563,836 |
6,202,193 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
8,581,174 |
858,117 |
9,666,771 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
2,109,540 |
210,954 |
2,320,494 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
1,267,286 |
126,729 |
1,394,015 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
329,391 |
32,939 |
362,330 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
314,620 |
31,462 |
346,082 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
270,844 |
27,084 |
297,928 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
209,991 |
20,999 |
230,990 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
3,174,366 |
317,437 |
3,491,802 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
905,138 |
90,514 |
995,651 |
4.9 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
206,800 |
20,680 |
227,480 |
V. |
Chi phí khác |
940,421 |
94,042 |
23,034,463 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,1% |
385,719 |
38,572 |
424,291 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
330,040 |
33,004 |
363,044 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
224,662 |
22,466 |
247,129 |
5.4 |
Chi phí thuê đất giải phóng mặt bằng |
20,000,000 |
2,000,000 |
22,000,000 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
45,913,227 |
4,591,323 |
52,727,297 |
VII |
Vốn lưu động |
18,181,818 |
1,818,182 |
20,000,000 |
VIII |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
523,227,310 |
52,322,731 |
600,000,269 |
|
Làm Tròn |
|
|
600,000,000 |
- Tổng vốn đầu tư: 600,000,000,000 đồng (Sáu trăm tỷ đồng).
- Vốn cố định: 580,000,000,000 đồng ( Năm trăm tám mươi tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 20,000,000,000 đồng (Hai mươi tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (50%) : 300,000,000,000 đồng.
- Vốn vay và huy động (50%) : 300,000,000,000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: Không có.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
Công ty CP Công nghệ sinh học - Thương Mại Phú Gia Hào |
300,000,000,000 |
|
50% |
Tiền mặt |
Ngay khi có QĐ đầu tư |
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: Không .
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 18 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý I/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý II/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý III/2022 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý IV/2022 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý IV/2022 |
7 |
Cấp phép xây dựng và thi công xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý I/2023 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2023 đến Quý II/2024 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án;
ü Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
Xem thêm các dư án nhà máy sản xuất
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Công bố hoạt động của bến thủy nội địa và cảng nội địa
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án dầu tư xây dựng cảng nội địa xuất nhập vật liệu xây dựng
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Dự án khu nhà ở đô thị Tân Tiến
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án khu nhà ở thấp tầng và khu nhà biệt thự trong khu đô thị mới
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy dệt may hàng xuất khẩu
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Khu nhà ở và khu dân cư đô thị mới
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu dân cư đô thị mới khu nhà ở Mỹ Phước
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Thành Vinh
50,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu dân cư biệt thự sinh thái
55,500,000 vnđ
52,000,000 vnđ
nguyenthanhmp156@gmail.com
Giới thiệu về công ty: lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh ...
Hướng dẫn tư vấn lập dự án đầu tư
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc moitruongkinhdoanh.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn