Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở sản xuất thiết bị truyền thông không dây với công suất hoạt động xin cấp phép (dựa trên công suất máy móc, thiết bị đã lắp đặt tại cơ sở): 40.000.000 sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 11-11-2025
25 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................. vii
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG CƠ SỞ........................................... 8
1.1. Tên chủ cơ sở................................................................................... 8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở............................. 9
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................. 9
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở.................................................................. 9
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở............................................................................. 12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...12
1.4.1. Nhu cầu về nguyên liệu, vật liệu........................................................... 12
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu....................................................................... 13
1.4.5. Nhu cầu sử dụng nước......................................................................... 15
1.4.6. Nguồn cung cấp điện, nước.............................................................. 16
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở............................................... 16
1.5.2. Tiến độ thực hiện............................................................................. 17
1.5.3. Tổng mức đầu tư....................................................................... 17
1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện..................................................... 17
1.5.5. Các hạng mục công trình của........................................................ 19
1.5.6. Danh mục máy móc, thiết bị........................................................ 23
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 24
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 25
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............. 25
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa................................................................. 25
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................ 27
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................. 45
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............. 79
3.3.1. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt...................... 79
3.3.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường... 79
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...................... 82
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................. 85
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................ 86
3.6.1. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý bụi và khí thải.......... 86
3.6.2. Phương án phòng ngừa ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải............ 87
3.6.3. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố kho chứa CTNH.............................. 90
3.6.4. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.................................... 90
3.6.5. Phương án phòng ngừa các sự cố khác................................................... 91
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác...................................... 94
3.7.1. Đảm bảo an toàn lao động....................................................................... 94
3.7.2. Phòng chống thiên tai và biến đổi khí hậu............................................... 95
3.7.3. Giảm phát thải khí nhà kính..................................................................... 96
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 96
3.9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp............. 99
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............ 118
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................. 118
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải................................................................... 118
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa................................................................. 119
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải..... 119
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.................. 120
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.......................................... 120
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải................................................................ 120
4.2.2. Dòng khí thải, vị trí xả khí thải...................................................... 121
4.2.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn................................................ 123
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................ 123
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 125
5.1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường....... 125
5.2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải................................. 125
5.3. Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải.......................... 127
5.4. Tình hình phát sinh, xử lý chất thải....................................................... 130
5.5. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở.............. 130
CHƯƠNG 6. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.....131
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.......... 131
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................... 131
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 132
6.1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch...... 134
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...134
CHƯƠNG 7. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...................... 136
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG CƠ SỞ
Công ty TNHH... Việt Nam
- Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Đồng Văn III, phường Đồng Văn, tỉnh Ninh Bình.
- Người đại diện: Ông .....
+ Chức vụ: Phó Tổng giám đốc
+ Sinh ngày: .......... Quốc tịch: Trung Quốc (Đài Loan)
+ Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
+ Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ....
+ Ngày cấp: ............... Nơi cấp: Bộ Ngoại giao Đài Loan (Trung Quốc)
+ Địa chỉ thường trú: .......Hsinchu Science Park, Hsinchu Country, Đài Loan, Trung Quốc.
+ Địa chỉ liên lạc: .......phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Số điện thoại: ......... Fax: .........
- Email: ........... Website: ..........
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ........... do Ban Quản lý các KCN tỉnh Hà Nam (nay là BQL KKT và các KCN tỉnh Ninh Bình) cấp, chứng nhận lần đầu ngày 01/04/2020 và chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 31/3/2023.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mã số doanh nghiệp ....... do Sở Tài chính tỉnh Hà Nam (nay là Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình) cấp, đăng ký lần đầu ngày 06/04/2020, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 25/06/2025.
Sản xuất thiết bị truyền thông không dây
- Địa điểm cơ sở: Khu công nghiệp Đồng Văn III, phường Đồng Văn, tỉnh Ninh Bình.
- Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM giai đoạn I: Quyết định số 169/QĐ- BQLCKCN ngày 12/10/2020 của Ban Quản lý các KCN tỉnh Hà Nam (nay là BQL KKT và các KCN tỉnh Ninh Bình).
- Giấy phép môi trường giai đoạn I: số 30/GPMT-BQLKCN ngày 23/8/2022 của Ban Quản lý các KCN tỉnh Hà Nam (nay là BQL KKT và các KCN tỉnh Ninh Bình).
- Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM giai đoạn II: Quyết định số 968/QĐ- BTNMT ngày 20/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường).
- Giấy phép môi trường giai đoạn II: số 133/GPMT-BTNMT ngày 25/02/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường).
- Quy mô của cơ sở: Dự án nhóm B - Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
- Yếu tố nhạy cảm về môi trường: Không có.
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất thiết bị truyền thông; sản xuất điện tử dân dụng, linh kiện điện tử.
- Phân nhóm dự án đầu tư:
+ Cơ sở có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm I theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
+ Cơ sở có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm III theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường (mục số 3, phụ lục V).
- Công suất của cơ sở theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ...... do Ban Quản lý các KCN tỉnh Hà Nam (nay là BQL KKT và các KCN tỉnh Ninh Bình) cấp, chứng nhận lần đầu ngày 01/04/2020 và chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 31/3/2023: 40.000.000 sản phẩm/năm.
- Công suất hoạt động xin cấp phép (dựa trên công suất máy móc, thiết bị đã lắp đặt tại cơ sở): 40.000.000 sản phẩm/năm.
Hình 1. 1 Quy trình công nghệ của cơ sở
*Thuyết minh quy trình công nghệ:
Bước 1: Phủ cao thiếc hàn
Các tấm bản mạch PCB được nhà máy nhập về sẽ được công nhân gắn vào các khuôn thép đưa vào khắc và máy quét cao thiếc khép kín. Công đoạn này sẽ làm phát sinh hơi hàn, nhiệt dư, vỏ hộp đựng cao thiếc.
Sau khoảng 12 tiếng một lần, các khuôn thép dùng để đỡ bản mạch chạy trên dây chuyền sẽ được đem đi rửa một lần bằng cồn để làm sạch các cao thiếc bám trên bề mặt. Công đoạn này sẽ làm phát sinh hơi hàn, nhiệt dư, hơi cồn, vỏ hộp đựng cao thiếc, cồn thải và vỏ hộp đựng cồn.
Bước 2: Dán linh kiện nhỏ
Bản mạch PCB tự động chạy qua máy hàn dán linh kiện nhỏ như các tụ điện nhỏ, thạch anh, điện trở, … Kỹ thuật viên liên tục trực máy kiểm tra trên màn hình các lỗi dán linh kiện của máy và ghi chép.
Bước 3: Dán linh kiện to
Bản mạch PCB tự động đi từ máy dán linh kiện nhỏ sang máy dán kinh kiện lớn như các khung thép nhỏ, chíp, … Tại các vị trí dán linh kiện đã được in phủ kem thiếc, sau đó các linh kiện như chíp, … dán lên trên vị trí kem thiếc phủ. Sau đó bản mạch đi qua máy hàn hồi lưu. Tại đây được gia nhiệt để Flux chảy kết dính giữa các linh kiện với bản mạch.
Bước 4: Kiểm tra lỗi sản phẩm; cắt bản mạch
Bản mạch PCB đi qua máy kiểm tra quang học để kiểm tra lỗi và mang đi cắt sửa. Tại đây, tiến hành sửa lỗi cắt sẽ làm phát sinh bụi và các sản phẩm được xác định lỗi sẽ thu gom về kho chất thải nguy hại
Bước 5: Gắn linh kiện thủ công
Công nhân sẽ cắm các linh kiện lớn hơn lên bản mạch như IC lớn, PGA, cổng connector, … và chuyển vào lò hàn sóng.
Bước 6: Hàn sóng
Bản mạch sau đó sẽ được đưa sang lò hàn sóng ở nhiệt độ 2700C để tạo liên kết chân pin với bản mạch PCB. Các bản mạch PCB được đặt lên khuôn, những phần chân pin cần hàn được lộ ra ở đáy khuôn. Khuôn đi qua một lò thiếc nóng chảy được đẩy dâng thiếc lên dưới dạng làn sóng nước nhờ quạt đẩy. Trong quá trình hàn sử dụng thêm khí trơ để gia tăng quá trình thấm hàn, giảm số lượng flux và giúp mối hàn đẹp, sáng bóng. Công đoạn này sẽ làm phát sinh hơi hàn, nhiệt dư, xỉ thiếc.
Bước 7: Kiểm tra lỗi sản phẩm và sửa chữa
PCB được kiểm tra về cảm quan để có thể phát hiện được các lỗi sai lệch về vị trí gắn linh kiện, các lỗi về ngoại quan (thừa, thiếu mối hàn, biến dạng PCB, …).
Sau khi kiểm tra ngoại quan PCB được kiểm tra bằng máy kiểm tra quang học tự động. Máy sẽ tự động kiểm tra tình trạng thực tế của linh kiện đã cắm vào PCB (kiểm tra chất lượng mối hàn, tình trạng cắm, đọc giá trị, đọc nhãn, …). Kết quả kiểm tra được máy thông báo trên màn hình máy tính. Các linh kiện có kết quả kiểm tra NG (không đạt yêu cầu) sẽ được chuyển kho chất thải nguy hại.
Bước 8: Lắp ráp tự động, lắp ráp thủ công
Toàn bộ mạch PCB được chuyển sang dây chuyền lắp ráp bằng robot và công nhân. Các robot gắp nhặt các bản mạnh ra khỏi khuôn và đặt lên đúng vị trí các khung sản phẩm. Máy bắn vít tự động sẽ bắn vít gắn bản mạch với khung vỏ sản phẩm.
Bước 9: Đóng thùng và nhập kho
Sản phẩm sau khi được lắp ráp sẽ được đóng thùng và nhập kho đợi vận chuyển đến khách hàng.
Các khí thải sau khi phát sinh sẽ được thu gom bằng các đường ống Ø200 – Ø800 mm về các hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính được lắp đặt trên mái các nhà xưởng F1 – F3 của nhà máy.
Sơ đồ thu gom như sau: Khí thải → Hệ thống xử lý khí thải → Quạt hút → Ống thải.
Bảng 1. 1 Danh mục sản phẩm của cơ sở
|
STT |
Các sản phẩm của dự án |
Khối lượng (Sản phẩm/năm) |
||
|
Hiện tại (đã được cấp phép theo GPMT số 133/GPMT-BTNMT ngày 25/02/2025) |
Xin cấp phép bổ sung |
100% công suất |
||
|
1 |
Thiết bị truyền thông |
16.875.000 |
13.125.000 |
30.000.000 |
|
2 |
Sản phẩm điện tử dân dụng |
2.937.500 |
3.062.500 |
6.000.000 |
|
3 |
Linh kiện điện tử |
2.687.500 |
1.312.500 |
4.000.000 |
|
Tổng |
22.500.000 |
17.500.000 |
40.000.000 |
|
Các nguyên liệu chính phục vụ sản xuất của cơ sở được nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất của cơ sở như sau:
Bảng 1. 2 Tổng hợp nguyên, vật liệu phục vụ cho hoạt động của dự án
|
STT |
Tên nguyên vật liệu |
Xuất xứ |
Khối lượng (tấn/năm) |
|
|
Hiện tại |
100% công suất đề nghị cấp phép |
|||
|
1 |
Mạch điện |
Trung Quốc |
34.020,00 |
60.480,00 |
|
2 |
Điện trở |
Trung Quốc |
8.100,00 |
14.400,00 |
|
3 |
Tấm PCB |
Trung Quốc |
1.620,00 |
2.880,00 |
|
STT |
Tên nguyên vật liệu |
Xuất xứ |
Khối lượng (tấn/năm) |
|
|
Hiện tại |
100% công suất đề nghị cấp phép |
|||
|
4 |
Linh kiện bản mạch nhỏ (thạch anh, IC nhỏ,...) |
Trung Quốc |
3.240,00 |
5.760,00 |
|
5 |
Linh kiện to (khung thép, cầu chì, IC lớn) |
Trung Quốc |
3.240,00 |
5.760,00 |
|
6 |
Cao thiếc (kem hàn) |
Trung Quốc |
327,94 |
583,00 |
|
7 |
Thiếc thanh không chì |
Trung Quốc |
112,32 |
199,68 |
|
8 |
Thùng carton |
Trung Quốc |
7,43 |
13,21 |
|
9 |
Túi bóng |
Trung Quốc |
2,97 |
5,28 |
|
10 |
Tấm xốp cách nhiệt |
Trung Quốc |
0,72 |
1,28 |
|
Tổng |
50.671,38 |
90.082,45 |
||
Nguồn: Công ty TNHH ... Việt Nam
Cơ sở không sử dụng nhiên liệu.
Hóa chất được sử dụng cho hoạt động của cơ sở gồm:
Bảng 1. 3 Nhu cầu sử dụng hóa chất cho sản xuất của cơ sở
|
STT |
Tên hóa chất |
Thành phần |
Khối lượng (tấn/năm) |
Mục đích/bộ phận sử dụng |
|
|
Hiện tại |
100% công suất đề nghị cấp phép |
||||
|
1 |
Cồn 99% |
Isopropanol 99%, hợp |
33,75 |
60 |
|
|
chất cacbonyl 1% |
|
||||
|
2 |
Cồn 99,5% |
Ethanol 99,5%, chất |
4,05 |
7,2 |
|
|
làm trắng 0,5% |
|
||||
|
3 |
Dung dịch tẩy rửa F102 |
Isopropanol 55,5%, Butanol 0,2%, Ethanol 44,3% |
33,75 |
60 |
Làm |
|
|
|
|
|
|
sạch khuôn |
|
4 |
Chất tẩy rửa F205 |
Isopropanol 10%, Trietanolamine 15%, nước 60%, chất hoạt |
33,75 |
60 |
|
|
|
|
tính 15% |
|
|
|
|
|
|
Isopropanol 10%, |
|
|
|
|
5 |
Chất tẩy rửa F206 |
Trietanolamine 10%, nước 70%, chất hoạt |
33,75 |
60 |
|
|
|
|
tính 10% |
|
|
|
|
STT |
Tên hóa chất |
Thành phần |
Khối lượng (tấn/năm) |
Mục đích/bộ phận sử dụng |
|
|
Hiện tại |
100% công suất đề nghị cấp phép |
||||
|
6 |
Chất bảo vệ thiếc hàn WSP |
Tổng hợp este 90%, chuỗi chiều dài axit béo 5%, cacboxyl ankan 5% |
1,69 |
3 |
Phủ cao hàn thiếc |
|
7 |
Chất trợ hàn Flux FD - 308 |
Nhựa thông biến đổi 0,6%, Ethanol 90%, Chất hoạt tính 2,2%, Axit hữu cơ 7,2% |
9,72 |
17,28 |
Lò hàn hồi lưu; lò hàn sóng |
|
Tổng |
150,46 |
267,48 |
|
||
Nguồn: Công ty TNHH ... Việt Nam
Bảng 1. 4 Nhu cầu hóa chất cho hệ thống xử lý nước thải
|
STT |
Tên hóa chất |
Khối lượng (kg/ngày) |
Mục đích sử dụng |
|
|
Hiện tại |
100% công suất đề xuất cấp phép |
|||
|
1 |
NaOCl |
0,72 |
1,2 |
Oxi hóa và khử trùng |
|
2 |
Ethanol |
1,2 |
2 |
Cung cấp thức ăn cho vi sinh |
|
3 |
NaOH |
1,2 |
2 |
Điều chỉnh pH |
|
4 |
Polymer |
0,72 |
1,2 |
Keo tụ bùn cho máy ép bùn |
|
Tổng |
3,84 |
6,4 |
|
|
Nguồn: Công ty TNHH ..... Việt Nam
Cơ sở sử dụng điện cho các mục đích chủ yếu là sản xuất, làm việc văn phòng và chiếu sáng. Theo hoá đơn tiền điện đã sử dụng 03 tháng gần nhất của cơ sở (hoá đơn điện tử) thì nhu cầu sử dụng điện của cơ sở hiện nay như sau:
Bảng 1. 5 Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở
|
STT |
Nhu cầu sử dụng điện |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
1 |
Tháng 7/2025 |
kWh/tháng |
4.498.548 |
|
2 |
Tháng 8/2025 |
kWh/tháng |
4.774.737 |
|
3 |
Tháng 9/2025 |
kWh/tháng |
4.674.291 |
|
Trung bình tháng |
kWh/tháng |
4.649.192 |
|
Nguồn: Công ty TNHH ..... Việt Nam
Theo bảng trên, nhu cầu sử dụng điện của cơ sở hiện nay trung bình khoảng 4.649.192 kWh/tháng. Hiện nay, cơ sở đang hoạt động đạt 100% công suất đã được cấp phép trước đây là 22.500.000 sản phẩm/năm; so với tổng công suất đề nghị cấp phép hiện nay là 40.000.000 sản phẩm/năm, đạt 56,25%. Theo đó có thể ước tính lượng điện tiêu thụ trong giai đoạn hoạt động 100% công suất đề nghị cấp phép của cơ sở khoảng 8.265.230 kWh/tháng.
Theo hoá đơn tiền nước sạch đã sử dụng 03 tháng gần nhất của cơ sở (hoá đơn điện tử) thì nhu cầu sử dụng nước sạch của cơ sở như sau:
Bảng 1. 6 Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
|
STT |
Nhu cầu sử dụng nước |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
1 |
Tháng 7/2025 |
m3/tháng |
18.674 |
|
2 |
Tháng 8/2025 |
m3/tháng |
19.983 |
|
3 |
Tháng 9/2025 |
m3/tháng |
16.779 |
|
Trung bình tháng |
m3/tháng |
18.478 |
|
Nguồn: Công ty TNHH .... Việt Nam
Theo thống kê của cơ sở, nhu cầu sử dụng nước thường xuyên của cơ sở hiện nay trung bình khoảng 18.478 m3/tháng, tương đương 616 m3/ngày (cơ sở làm việc 30 ngày/tháng). Cụ thể lượng nước sạch sử dụng như sau:
- Lượng nước sạch sử dụng cho sinh hoạt trung bình khoảng 306,55 m3/ngày = 9.196,5 m3/tháng. Nhu cầu sử dụng hiện tại khoảng 50 lít/người/ngày đối với 4.200 lao động.
- Lượng nước tưới cây, rửa đường trung bình khoảng 58,66 m3/ngày (tương đương 0,5 lít/m2/lần, 2 lần/ngày, tổng diện tích cây xanh và sân đường của cơ sở là 58.667,2 m2), tương đương 1.760 m3/tháng.
- Lượng nước vệ sinh sàn (nhà xưởng, văn phòng…) (vệ sinh thủ công) trung bình 251,79 m3/ngày (tương đương 2,4 lít/m2 sàn/ngày, tổng diện tích sàn nhà xưởng F1, F2, F3, nhà trung tâm C1, C2 là 103.954,77 m2), tương đương 7.521,5 m3/tháng
Dựa trên nhu cầu sử dụng thực tế, ước tính nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động 100% công suất đề nghị cấp phép của cơ sở như sau:
Bảng 1. 7 Tính toán nhu cầu sử dụng nước của cơ sở trong giai đoạn hoạt động 100% công suất đề nghị cấp phép
|
STT |
Mục đích sử dụng nước |
Định mức |
Số lượng |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngày) |
||
|
1 |
Nước cấp cho sinh hoạt |
50 |
lít/người/ngày |
6.131 |
Người |
306,55 |
|
2 |
Nước vệ sinh sàn (nhà xưởng, văn phòng…) |
2,4 |
Lít/m2 sàn/ngày |
133.696,2 |
m2 sàn |
320,87 |
|
3 |
Tưới cây + rửa đường |
0,5 |
lít/m2/lần, 2 lần/ngày |
58.667,2 |
m2 |
58,66 |
|
Tổng lượng nước sử dụng |
686,08 |
|||||
Như vậy, nhu cầu sử dụng nước sạch khi cơ sở hoạt động 100% công suất đề nghị cấp phép khoảng 686,08 m3/ngày.
Nhu cầu sử dụng nước PCCC: Theo TCVN 2622: 1995, lưu lượng nước cấp cho một đám cháy đảm bảo ≥10l/s và số lượng đám cháy đồng thời cần được tính toán ≥3. Như vậy giả sử đám cháy xảy ra trong vòng 180 phút thì mới có xe chữa cháy thì lưu lượng nước cần thiết để dập đám cháy là 10 l /s x 180 phút x 60 s x 3 = 324.000 lít tương đương với 324m3.
Nguồn điện cung cấp cho hoạt động của cơ sở do Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng điện lực miền Bắc cung cấp.
Nước sạch được mua từ Công ty Cổ phần nước sạch Hà Nam, được lấy qua đường ống cấp nước sạch của khu vực, sau đó bơm vào bể chứa trước khi cấp cho các nguồn sử dụng. Hệ thống cấp nước này nằm dọc theo trục đường chính bên ngoài dự án.
Cơ sở nằm trong KCN Đồng Văn III, phường Đồng Văn, tỉnh Ninh Bình. Tổng diện tích cơ sở là 112.855 m2.
Tọa độ giới hạn khu đất được thể hiện dưới bảng sau:
Bảng 1. 8 Tọa độ khu đất của cơ sở
|
Mốc |
Tọa độ VN2000 kinh tuyến 105000’, múi chiếu 30 |
|
|
X (m) |
Y (m) |
|
|
M1 |
2282460,76 |
595838,08 |
|
M2 |
2282442,52 |
595826,77 |
|
M3 |
2282146,44 |
595892,88 |
|
M4 |
2282134,23 |
595910,73 |
|
M5 |
2282208,50 |
596227,14 |
|
M6 |
2282534,15 |
596150,70 |
Sơ đồ vị trí khu đất của cơ sở được trình bày dưới đây:
Hình 1. 2 Sơ đồ vị trí khu đất của cơ sở
Khu đất của cơ sở có vị trí tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc: Giáp đường nội bộ trong KCN Đồng Văn III (GĐ 2) (tuyến đường N1);
- Phía Nam: Giáp đường nội bộ trong KCN Đồng Văn III (GĐ 2) (tuyến đường N2);
- Phía Tây: Giáp đường nội bộ trong KCN Đồng Văn III (GĐ 2) (tuyến đường D6);
- Phía Đông: Giáp khu đất trống KCN Đồng Văn III (GĐ 2).
- Cơ sở đã hoàn thành đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và hoạt động theo công suất đã được cấp phép từ tháng 03/2025.
- Hiện tại cơ sở đã hoàn thành đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị sản xuất tại nhà xưởng F4 và đề nghị cấp phép bổ sung để đưa vào hoạt động sản xuất.
Tổng vốn đầu tư của cơ sở: 60.000.000 USD (Sáu mươi triệu đô la Mỹ), tương đương với 1.389.240.000.000 VND (Một nghìn ba trăm tám mươi chín tỷ hai trăm bốn mươi triệu đồng Việt Nam).
- Ban giám đốc là cơ quan quyết định cao nhất của Công ty, quyết định, định hướng phát triển của Công ty và quyết định đầu tư Dự án; điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của Công ty nói chung và Dự án nói riêng, có chức năng chỉ đạo mọi hoạt động cũng như phối hợp với các bộ phận một cách nhịp nhàng và đồng bộ.
- Bộ phận lao động gián trực tiếp: Bộ phận này gồm các phòng ban như phòng kế toán, phòng kinh doanh, phòng hành chính và phòng quản lý kỹ thuật Tất cả phòng ban
theo sơ đồ được thiết lập thống nhất nhằm mục đích thực hiện chức năng chuyên môn.
- Bộ phận lao động gián trực tiếp: Bộ phận này trực tiếp vận hành máy móc vận tải đưa các sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ và có 1 ca máy tương ứng với công nghệ sản xuất.
Nguồn nhân lực
Tất cả nhân viên của cơ sở được tuyển dụng và sử dụng phù hợp với luật pháp và quy định của Việt Nam đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Công tác tuyển dụng lao động: Trong quá trình hoạt động của cơ sở, để đảm bảo cho cơ sở hoạt động được ngay khi hoàn thành việc xây lắp từng giai đoạn, việc đào tạo công nhân cũng như cán bộ sẽ được tiến hành từ trước. Việc tuyển chọn công nhân sẽ ưu tiên cho con em trong khu vực, công nhân sẽ được lựa chọn cho các khâu sản xuất khác nhau sau đó sẽ được cơ sở đưa đi đào tạo chuyên môn.
Cơ sở rất quan tâm đến việc đào tạo nâng cao kỹ năng chuyên nghiệp và trình độ chuyên môn cho người lao động Việt Nam như kỹ sư, kỹ thuật viên và công nhân trên cả lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ cũng như quản lý kinh doanh. Cơ sở sẽ gửi các kỹ sư Việt Nam ra nước ngoài đào tạo thêm để nâng cao kiến thức và kỹ năng.
Nhu cầu sử dụng lao động của cơ sở khoảng 6.131 người, trong đó: 120 người nước ngoài và 6.011 người Việt Nam.
- Số ngày làm việc trong năm: trung bình 30 ngày/tháng, 320 ngày/năm (đã trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết trong năm).
- Số giờ làm việc trong ngày: 8h/ca; 02 ca/ngày.
- Cơ sở mua suất ăn công nghiệp cho toàn bộ lao động, không nấu ăn tại cơ sở.
Tổng diện tích lô đất của cơ sở là 112.855 m2. Hiện tại, cơ sở đã đầu tư hoàn thiện các hạng mục công trình phục vụ sản xuất theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 968/QĐ-BTNMT ngày 20/4/2023. Trong đó:
- Đã hoàn thiện đầu tư và đưa vào sử dụng các hạng mục công trình đã được cấp phép theo GPMT số 133/GPMT-BTNMT ngày 25/02/2025.
- Đã hoàn thành đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị sản xuất tại nhà xưởng F4 và đề nghị cấp phép bổ sung để đưa vào hoạt động sản xuất.
Cụ thể, hiện trạng các hạng mục công trình của cơ sở như sau:
Bảng 1. 9 Các hạng mục công trình của cơ sở
|
STT |
Hạng mục |
Diện tích đất xây dựng (m2) |
Hiện trạng |
|
I |
Hạng mục công trình chính |
|
|
|
1 |
Nhà xưởng F1 |
9.955,9 |
Đã hoàn thành và đang hoạt động ổn định |
|
2 |
Nhà xưởng F2 |
9.952,1 |
|
|
3 |
Nhà xưởng F3 |
9.909,67 |
Đã hoàn thành xây dựng, lắp đặt máy móc, thiết bị; đang hoạt động 1 phần đã được cấp phép |
|
4 |
Nhà xưởng F4 |
9.913,81 |
Đã hoàn thành xây dựng, lắp đặt máy móc, thiết bị |
|
5 |
Nhà trung tâm C1 |
839,0 |
Đã hoàn thành và đang hoạt động ổn định |
|
6 |
Nhà trung tâm C2 |
3.994,92 |
|
|
II |
Công trình phụ trợ |
|
|
|
1 |
Nhà xe 1 |
4.695,2 |
Đã hoàn thành và đang hoạt động ổn định |
|
2 |
Nhà bảo vệ (3 nhà) |
108,0 |
|
|
3 |
Nhà kho hóa chất |
217,8 |
|
|
4 |
Nhà điều khiển xử lý nước thải |
70,6 |
|
|
5 |
Bể nước ngầm (đặt dưới nhà để xe 1) |
1.615,9 |
|
|
6 |
Nhà cầu 1 |
202,9 |
|
|
7 |
Nhà cầu 2 |
233,3 |
|
|
8 |
Nhà cầu 3 |
0,0 |
|
|
9 |
Nhà xe 2 (có 1 tầng hầm, bể XLNT, bể PCCC) |
3.126,4 |
|
|
10 |
Nhà cầu 4 |
403,85 |
|
STT |
Hạng mục |
Diện tích đất xây dựng (m2) |
Hiện trạng |
|
11 |
Nhà cầu 5 |
325,44 |
|
|
12 |
Trạm Nitơ |
21,0 |
|
|
13 |
Bãi để xe oto |
2.100,5 |
|
|
14 |
Sân đường giao thông nội bộ |
33.006,7 |
|
|
III |
Công trình bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Cây xanh |
23.560,0 |
Đang hoạt động |
|
2 |
Kho CTNH |
48 |
Đã hoàn thành và đang hoạt động theo GPMT 30/GPMT-BQLKCN ngày 23/8/2022 |
|
3 |
Kho CTR thông thường (CTRCNTT 96 m2; CTRSH 48 m2) |
144 |
|
|
4 |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
|
Đã hoàn thành và đang hoạt động theo GPMT 30/GPMT-BQLKCN ngày 23/8/2022 và Đã hoàn thành và đang hoạt động theo GPMT số 133/GPMT-BTNMT ngày 25/02/2025 |
|
5 |
Hệ thống thu gom, thoát nước thải |
|
|
|
6 |
HTXLNT công suất 430 m3/ng.đ |
|
- Đã hoàn thành VHTN theo TB 401/BQLKCN- MT ngày 05/4/2022 - Đã hoàn thành và đang hoạt động theo GPMT 30/GPMT-BQLKCN ngày 23/8/2022. |
|
7 |
HTXLNT công suất 350 m3/ng.đ |
|
Đã hoàn thành và đang hoạt động theo GPMT số 133/GPMT-BTNMT ngày 25/02/2025 |
|
8 |
01 bể tách mỡ thể tích 4,5m3 (nhà ăn, GĐ1) |
|
Đã hoàn thành và đang hoạt động theo GPMT 30/GPMT-BQLKCN ngày 23/8/2022 |
|
9 |
10 bể tự hoại tổng thể tích 108m3 (nhà xưởng F1+F2) - 02 bể thể tích 2 m3/bể; - 06 bể thể tích 9 m3/bể; - 02 bể thể tích 25 m3/bể. |
|
|
|
10 |
02 bể tách mỡ tổng thể tích 4,5m3 (GĐ2) |
01 bể tách mỡ thể tích 1,5m3 (nhà ăn) |
Đã hoàn thành và đang hoạt động theo GPMT số 133/GPMT-BTNMT ngày 25/02/2025 |
|
01 bể tách mỡ thể tích 3m3 (Phía Tây nhà xưởng F4) |
Đã hoàn thành và đề nghị cấp phép bổ sung |
|
STT |
Hạng mục |
Diện tích đất xây dựng (m2) |
Hiện trạng |
|
11 |
05 bể tự hoại tổng thể tích 134,4m3 (nhà xưởng F3+F4) - 02 bể thể tích 14,2 m3/bể; - 01 bể thể tích 18,6 m3/bể; - 02 bể thể tích 43,7 m3/bể |
03 bể tại nhà xưởng F3: - 01 bể thể tích 14,2 m3/bể; - 01 bể thể tích 18,6 m3/bể; - 01 bể thể tích 43,7 m3/bể |
Đã hoàn thành và đang hoạt động theo GPMT số 133/GPMT-BTNMT ngày 25/02/2025 |
|
02 bể tại nhà xưởng F4: - 01 bể thể tích 14,2 m3/bể; - 01 bể thể tích 43,7 m3/bể |
Đã hoàn thành và đề nghị cấp phép bổ sung |
||
|
12 |
HTXLKT xưởng F1 |
|
|
|
- |
01 HTXLKT công đoạn lắp ráp, hàn thiếc, sửa lỗi khu vực tầng 3 xưởng F1 (KT1), công suất 96.000 m3/giờ (bao gồm 02 module xử lý công suất 48.000 m3/module) |
|
- Đã hoàn thành và đang hoạt động theo GPMT 30/GPMT-BQLKCN ngày 23/8/2022. - Đã hoàn thành VHTN theo TB 842/BQLKCN- MT ngày 11/7/2024. |
|
- |
01 HTXLKT công đoạn phủ cao thiếc, hàn gắn linh kiện, làm sạch khuôn thép khu vực SMT khu vực tầng 2 xưởng F1 (KT3), công suất 192.000 m3/giờ (bao gồm 04 module xử lý công suất 48.000 m3/giờ) |
|
|
|
- |
01 HTXLKT công đoạn cắt và khắc bản mạch khu vực SMT tầng 2 xưởng F1 (KT5), công suất 31.200 m3/giờ |
|
|
|
13 |
HTXLKT xưởng F2 |
|
|
|
- |
01 HTXLKT công đoạn lắp ráp, hàn thiếc, sửa lỗi khu vực tầng 3 xưởng F2 (KT2), công suất 96.000 m3/giờ (bao gồm 02 module xử lý công suất 48.000 m3/module) |
|
- Đã hoàn thành VHTN theo TB 401/BQLKCN- MT ngày 05/4/2022. - Đã hoàn thành và đang hoạt động theo GPMT 30/GPMT-BQLKCN ngày 23/8/2022. |
|
- |
01 HTXLKT công đoạn phủ cao thiếc, hàn gắn linh kiện, làm sạch khuôn thép khu vực SMT tầng 2 xưởng F2 (KT4), công suất 192.000 m3/giờ (bao gồm 04 module xử lý công suất 48.000 m3/giờ) |
|
|
|
- |
01 HTXLKT công đoạn cắt và khắc bản mạch khu vực SMT tầng 2 xưởng F2 (KT6), công suất 31.200 m3/giờ |
|
|
STT |
Hạng mục |
Diện tích đất xây dựng (m2) |
Hiện trạng |
|
14 |
HTXLKT xưởng F3 |
|
|
|
- |
01 HTXLKT công đoạn lắp ráp, hàn thiếc, sửa lỗi khu vực tầng 3 nhà xưởng F3 (KT7), công suất 96.000 m3/giờ (bao gồm 02 module xử lý công suất 48.000 m3/module) |
|
Đã hoàn thành và đang hoạt động 01 module 48.000 m3/giờ theo GPMT số 133/GPMT- BTNMT ngày 25/02/2025 |
|
- |
01 HTXLKT công đoạn phủ cao thiếc, hàn gắn linh kiện, làm sạch khuôn thép khu vực SMT tầng 2 xưởng F3 (KT9), công suất 192.000 m3/giờ (bao gồm 02 module xử lý công suất 48.000 m3/module) |
|
Đã hoàn thành và đang hoạt động 01 module 48.000 m3/giờ theo GPMT số 133/GPMT- BTNMT ngày 25/02/2025 |
|
- |
01 HTXLKT công đoạn cắt và khắc bản mạch khu vực SMT tầng 2 xưởng F3 (KT11), công suất 31.200 m3/giờ |
Đã đầu tư 01 HT công suất 60.000 m3/giờ (bao gồm 02 module xử lý công suất 30.000 m3/module) thu gom, xử lý gộp công đoạn cắt và khắc bản mạch khu vực SMT tầng 2 xưởng F3 và tầng 2 xưởng F4 |
Đã hoàn thành và đang hoạt động 01 module 30.000 m3/giờ theo GPMT số 133/GPMT- BTNMT ngày 25/02/2025 |
|
15 |
HTXLKT xưởng F4 |
|
|
|
- |
01 HTXLKT công đoạn lắp ráp, hàn thiếc, sửa lỗi khu vực tầng 3 nhà xưởng F4 (KT8), công suất 96.000 m3/giờ |
|
Đã hoàn thành và đề xuất cấp phép bổ sung |
|
- |
01 HTXLKT công đoạn phủ cao thiếc, hàn gắn linh kiện, làm sạch khuôn thép khu vực SMT tầng 2 xưởng F4 (KT10), công suất 192.000 m3/giờ |
|
|
|
- |
01 HTXLKT công đoạn cắt và khắc bản mạch khu vực SMT tầng 2 xưởng F4 (KT12), công suất 31.200 m3/giờ |
|
Không đầu tư do đã đấu nối vào hệ KT11 |
|
Tổng |
112.855,0 |
|
|
Bảng 1. 10 Danh mục máy móc, thiết bị đã lắp đặt
|
STT |
Vị trí |
Tên dây chuyền,máymóc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng đãlắpđặt |
|||
|
GPMT số 30/GPMT- BQLKCH ngày 23/8/2022 |
GPMT số 133/GPMT- BTNMT ngày 25/02/2025 |
Lắp đặt bổ sung |
Tổng |
||||
|
1 |
Nhà xưởng F1 |
||||||
|
- |
Tầng 2 |
Dây chuyền SMT |
Dây chuyền |
18 |
- |
- |
18 |
|
- |
Tầng 3 |
Máy hàn, máy điểm keo, máy khắc laze |
máy |
47 |
- |
- |
47 |
|
2 |
Nhà xưởng F2 |
||||||
|
- |
Tầng 2 |
Dây chuyền SMT |
Dây chuyền |
18 |
- |
- |
18 |
|
- |
Tầng 3 |
Máy hàn, máy điểm keo, máy khắc laze |
máy |
47 |
- |
- |
47 |
|
3 |
Nhà xưởng F3 |
||||||
|
- |
Tầng 2 |
Dây chuyền SMT |
Dây chuyền |
- |
5 |
13 |
18 |
|
- |
Tầng 3 |
Máy hàn, máy điểm keo, máy khắc laze |
máy |
- |
17 |
30 |
47 |
|
4 |
Nhà xưởng F4 |
||||||
|
- |
Tầng 2 |
Dây chuyền SMT |
Dây chuyền |
- |
- |
18 |
18 |
|
- |
Tầng 3 |
Máy hàn, máy điểm keo, máy khắc laze |
máy |
- |
- |
47 |
47 |
Ghi chú: Hiện tại, cơ sở đã lắp đặt đầy đủ máy móc, thiết bị sản xuất phục vụ sản xuất đạt 100% công suất đề nghị cấp phép
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất nhựa và bao bì nhựa
GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426
Gửi bình luận của bạn