Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap trong lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap

  • Mã SP:TT CNC
  • Giá gốc:120,000,000 vnđ
  • Giá bán:110,000,000 vnđ Đặt mua

Đề xuất chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt tại Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ”

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tieu chuan vietgap

I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN

1. Tên dự án: Xây dựng tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt tại Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ.

2. Dự án nhóm: C

3. Cấp quyết định đầu tư dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

4. Tên chủ đầu tư: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế

5. Địa điểm thực hiện dự án:

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

118 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

6. Dự kiến tổng mức đầu tư dự án: 17.259.118.000 đồng (Bằng chữ: Mười bảy tỷ, hai trăm năm mươi chín triệu, một trăm mười tám ngàn đồng chẵn).

- Nguồn vốn đầu tư và mức vốn cụ thể theo từng nguồn:

Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách địa phương

Mức vốn: 17.259.118.000 đồng (Bằng chữ: Mười bảy tỷ, hai trăm năm mươi chín triệu, một trăm mười tám ngàn đồng chẵn)

- Nguồn vốn sự nghiệp và mức vốn cụ thể theo từng nguồn: Không

- Nguồn vốn khác: Không

7. Thời gian thực hiện: 02 năm

8. Các thông tin khác (nếu có): Không

II. NỘI DUNG CHỦ YẾU - Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap trong lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

ĐẶT VẤN ĐỀ GIỚI THIỆU VỀ TRUNG TÂM VÀ DỰ ÁN

I. HIỆN TRẠNG TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM

Tên tổ chức: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế

Điện thoại: 02343.545090          Fax: 02343.3545091

Email: ttud.hue@gmail.com;                Website: skhcn.thuathienhue.gov.vn

Địa chỉ: 118 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Lê Đình Hoài Vũ

Số tài khoản: 3713.0.1014405 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế

Bảng 1: Danh sách nhân sự

(Chuyên gia đánh giá và nhân viên thí nghiệm)

STT

Họ và tên

Chứng chỉ đào tạo chuyên môn

Chứng chỉ đào tạo hệ thống quản lý

Kinh nghiệm công tác

Lê Thị Mỹ Hạnh

Thạc sỹ hóa học

- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017

- Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017

- Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

6 năm

Nguyễn Hạnh Trinh

Thạc sỹ sinh học

- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017

- Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017

- Phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải

- Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

- Kỹ thuật pha chế, bảo quản, đánh giá hiệu năng môi trường nuôi cấy; Kỹ thuật bảo quản, kiểm soát và sử dụng chủng chuẩn vi sinh vật; Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp vi sinh.

7 năm

Trần Tiến Dũng

Thạc sỹ Môi trường

- Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước, đất.

- Bồi dưỡng nghiệp vụ quan trắc môi trường

10 năm

Trịnh Ngọc Minh

Cử nhân vật lý

- Quản lý chất lượng phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025:2005

- Kỹ năng cán bộ quản lý chất lượng, quản lý kỹ thuật phòng thí nghiệm.

- Nâng cao kỹ năng kiểm nghiệm viên trong kiểm tra, kiểm soát chất lượng kiểm nghiệm.

- Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí và nước.

- Bồi dưỡng nghiệp vụ quan trắc môi trường

- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017

- Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017

- Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017.

- Đảm bảo giá trị sử dụng kết quả thử nghiệm

12 năm

Dương Thị Thùy Châu

Cử nhân sinh học

- Phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải

- Thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng phân bón

- Kỹ năng cán bộ quản lý chất lượng, quản lý kỹ thuật phòng thí nghiệm

- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017

- Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017

- Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

- Kỹ thuật pha chế, bảo quản, đánh giá hiệu năng môi trường nuôi cấy; Kỹ thuật bảo quản, kiểm soát và sử dụng chủng chuẩn vi sinh vật; Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp vi sinh.

10 năm

Nguyễn Cẩm Vân

Cử nhân hóa học

- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017

- Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017

- Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

- Đảm bảo giá trị sử dụng kết quả thử nghiệm

6 năm

Nguyễn Võ Kim Ngân

Cử nhân hóa học

- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017

- Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017

- Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

- Kỹ thuật pha chế, bảo quản, đánh giá hiệu năng môi trường nuôi cấy; Kỹ thuật bảo quản, kiểm soát và sử dụng chủng chuẩn vi sinh vật; Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp vi sinh

6 năm

Nguyễn Văn Duật

Cử nhân hóa học

- Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất

- Người lấy mẫu phân bón

- Bồi dưỡng nghiệp vụ quan trắc môi trường

- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017.

- Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017.

- Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

6 năm

Hồ Ngọc Hưng

Cử nhân hóa học

- Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm và môi trường

- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017

- Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017

- Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

6 năm

10 

Trần Thị Thùy Linh

Thạc sỹ Môi trường

- Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước, đất.

1 năm

11 

Võ Hoàng Minh Thu

Kỹ sư Khoa học cây trồng

 

1 năm

12 

Huỳnh Văn Việt Hoàng

Kỹ sư Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

1 năm

 


Bảng 2: Danh sách trang thiết bị đã có ở Trung tâm

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Mục đích sử dụng

TB quang phổ hấp thụ nguyên tử

Model: Zeenit 700p
Hãng/nước sx: Analytik Jena /Đức

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa.

Phân tích chỉ tiêu kim loại: Hg, As, Cd, Pb, Cu, Zn, Ni, Cr

TB quang phổ hấp thụ phân tử

Model: UVD 3200

Hãng/nước sx: Labomed/ Mỹ

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa 

Phân tích chỉ tiêu: nitrit, nitrat, photphat, sắt,…

TB quang phổ hấp thụ phân tử
Model: UV 1240
Hãng/nước sx: Shimadzu/ Nhật

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa 

Phân tích chỉ tiêu: nitrit, nitrat, photphat, sắt,…

TB chưng cất đạm
Model: UDK 149
Hãng/nước sx: Velp/ Ý

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa 

Phân tích chỉ tiêu: amoni, nitơ

 

Máy phá mẫu COD


Model: AL32/ET108


Hãng/nước sx: Đức

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa

Xử lý mẫu, phân tích COD

Tủ ủ BOD
Model: AL 185-4
Hãng/nước sx: Đức

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa

Xử lý mẫu, phân tích BOD5

TB đo pH (để bàn)
Model: HI8424
Hãng/nước sx: Hanna/ Ý

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Phân tích chỉ tiêu pH

TB đo chất lượng nước
Model: WQC-24
Hãng/nước sx: TOA DKK /Nhật

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Đo chất lượng nước: pH, DO, TDS, độ đục, độ mặn, độ dẫn điện.

Tủ ấm
Model: Wig-50
Hãng/nước sx: Daihan/Hàn Quốc

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Xử lý mẫu

10 

Tủ ấm
Model: IN55
Hãng/nước sx: Memmert/ Đức

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Xử lý mẫu

11 

Tủ sấy
Model: ON-11E
Hãng/nước sx: Jeiotech/ Hàn Quốc

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Xử lý mẫu

12 

Lò nung
Model: B180/L9111
Hãng/nước sx: Nabertherm/ Đức

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Xử lý mẫu

13 

Máy đo nhiệt độ + sensor
Model: TK110
Hãng/nước sx: KIMO / Pháp

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Kiểm tra nhiệt độ đối với các thiết bị phát nhiệt

14 

Cân phân tích
Model: XB-220A
Hãng/nước sx: Precisa/ Thụy Sỹ

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Cân khối lượng

15 

Cân phân tích
Model: AUX-220
Hãng/nước sx: Shimadzu/ Nhật

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Cân khối lượng

16 

Cân kỹ thuật
Model: BL-2200H
Hãng/nước sx: Shimadzu/ Nhật

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Cân khối lượng

17 

Cân kỹ thuật
Model: BL-320S
Hãng/nước sx: Shimadzu/ Nhật

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Cân khối lượng

18 

Máy phá mẫu
Model: DK6
Hãng/nước sx: Velp / Ý

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa

Xử lý mẫu, phân tích một số chỉ tiêu hóa lý trong nước, đất, phân bón

19 

Máy cất nước 1 lần
Model: W4000

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Cất nước

20 

Máy cất nước 2 lần
Model: Aquatron A4000D
Hãng/nước sx: Bibby/ Anh

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Cất nước

21 

Máy khuấy từ
Model: MSH-20D
Hãng/nước sx: Daihan / Hàn Quốc

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Xử lý mẫu

22 

Bếp cách thủy
Model: WNB 14
Hãng/nước sx: Memmert/ Đức

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Xử lý mẫu

23 

Bể rửa siêu âm
Model: LC 60/H
Hãng/nước sx: Đức

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Xử lý mẫu

24 

Bể rửa siêu âm
Model: S60
Hãng/nước sx: Elma/ Đức

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Xử lý mẫu

25 

Tủ hút khí độc
Model: Unilab
Hãng/nước sx: Việt Nam

 

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Hút thải khí phòng thí nghiệm

26 

Kính hiển vi  

Model: MBL 2000

Hãng/nước sx: Kruss / Đức

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Đọc kết quả

27 

Nồi hấp khử trùng
Model: HVA-85
Hãng/nước sx: Hirayama / Nhật

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Hấp môi trường

28 

Tủ an toàn sinh học Class II
Model: SC2 4A1
Hãng/nước sx: Esco / Singapore

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Cấy mẫu, phân tích vi sinh

29 

TB đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
Model: SD700
Hãng/nước sx: Extech / Mỹ

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

30 

Dụng cụ thu mẫu nước
Model: 3-1130-G42
Hãng/nước sx: Wildco/ Mỹ

01

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh

Thu mẫu nước theo phương ngang

31 

Thiết bị thu mẫu không khí xung quanh

Model: MP-Σ300NII
Hãng/nước sx: Sibata/Nhật

02

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa

Thu mẫu không khí xung quanh

32 

Thiết bị thu mẫu bụi

Model: HV500R
Hãng/nước sx: Sibata/Nhật

 

Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa

Thu mẫu bụi không khí xung quanh

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap trong lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

II. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ

* Xây dựng Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ là tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt.

* Mục tiêu cụ thể như sau:

- Đào tạo chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn:

+ TCVN ISO/IEC 17065:2013 - Đánh giá sự phù hợp. Yêu cầu chung đối với tổ chức chứng nhận sản p  hẩm, quá trình và dịch vụ

+ TCVN 11892-1:2017 - Thực hành nông nghiệp tốt. Phần 1: Trồng trọt.

+ TCVN ISO 9001:2015 - Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu chung

- Đào tạo chuyên viên phân tích thử nghiệm mẫu các khóa vận hành, kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị phân tích (sắc ký lỏng, sắc ký khí, quang phổ hấp thụ nguyên tử, quang phổ UV.Vis,…); các khóa đào tạo về lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu hóa lý sinh đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Đầu tư trang thiết bị phòng thí nghiệm mục đích quản lý đánh giá chất lượng sản phẩm; đánh giá chất lượng đất, giá thể, nước, không khí, vật tư đầu vào (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật,…) phục vụ sản xuất, sơ chế các sản phẩm trồng trọt nhằm đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP), lĩnhvực trồng trọt);

- Đăng ký công nhận Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ là tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt do Cục Trồng trọt thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cấp.

III. QUY MÔ ĐẦU TƯ DỰ ÁN

* Diện tích đất trụ sở của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ là 1.690 m2 gồm tòa nhà văn phòng (5 tầng) và tòa nhà kỹ thuật (4 tầng) với tổng diện tích sàn là 2.100 m2. Trong đó khu vực tầng 3 là phòng thí nghiệm hóa, khu vực tầng 4 là phòng thí nghiệm vi sinh có tổng diện tích là 450 m2.

* Quy mô đầu tư:

- Tòa nhà văn phòng: Bố trí phòng tư vấn, chứng nhận sản phẩm cho các chuyên gia đánh giá công tác.

- Tầng 3 (tòa nhà kỹ thuật): Khu vực phòng thí nghiệm hóa bao gồm phòng phân tích thử nghiệm, phòng thiết bị, phòng hóa chất, phòng cân, phòng xử lý mẫu,… Sẽ bố trí các thiết bị phân tích như hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ ba tứ cực (GC/MS/MS), hệ thống sắc ký lỏng kết hợp bộ phản ứng sau cột (HPLC), thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS, thiết bị quang phổ hấp thụ phân tích UV.Vis, thiết bị quang kế ngọn lửa, thiết bị chưng cất đạm và một số thiết bị khác.

- Tầng 4 (tòa nhà kỹ thuật): Khu vực phòng thí nghiệm vi sinh bao gồm phòng chuẩn bị môi trường, phòng hấp khử trùng, phòng nuôi cấy,... Bố trí thiết bị nồi hấp, tủ cấy, tủ ấm, tủ bảo quản chủng chuẩn vi sinh vật và một số thiết bị khác.

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap trong lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Dự toán kinh phí

TT

Tên hạng mục

Ký hiệu

Hệ số

Diễn giải

Thành tiền
(Chưa bao gồm thuế VAT 10%) (đồng)

Thành tiền
(Bao gồm thuế VAT 10%) (đồng)

1

Chi phí đào tạo nhân sự

Gđt

-

Bảng khái toán

327.273.000

360.000.000

2

Chi phí tư vấn hồ sơ hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO/IEC 17065:2013

Ghs

-

Bảng khái toán

454.545.000

500.000.000

3

Chi phí sửa chữa cơ sở vật chất

Gsc

-

Tạm tính

181.818.000

200.000.000

4

Chi phí thiết bị

Gtb

-

Bảng khái toán

12.598.625.000

13.858.488.000

5

Chi phí quản lý dự án

Gqlda

1,778%

(Gsc+Gtb) x Hệ số

227.287.000

250.016.000

6

Chi phí tư vấn dự án

Gtv

-

Gtv=TV1+…+TV13

417.753.000

459.529.000

6.1

Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật

TV3

2,862%

(Gsc+Gtb) x Hệ số

365.827.000

402.410.000

6.2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị

TV11

0,233%

Gtb x Hệ số

29.330.000

32.263.000

6.3

Chi phí thẩm tra dự toán

TV13

0,177%

(Gsc+Gtb) x Hệ số

22.596.000

24.856.000

7

Chi phí khác

Gk

-

Gk=K1+…+K3

32.766.000

36.042.000

7.1

Phí thẩm định dự án đầu tư

K1

0,014%

TMĐT x Hệ số

1.844.000

2.028.000

7.2

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

K2

0,228%

TMĐT x Hệ số

30.922.000

34.014.000

8

Chi phí dự phòng

Gdp

10%

(1+2+3+4+5+6+7) x Hệ số

1.424.007.000

1.566.408.000

 

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

 

 

1+2+3+4+5+6+7+8

15.664.074.000

17.230.483.000

 (Bằng chữ: Mười bảy tỷ, hai trăm năm mươi chín triệu, một trăm mười tám ngàn đồng chẵn)

 


Bảng 7: Bảng khái toán chi phí đào tạo nhân sự

TT

Tên hạng mục

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Nhận thức chung về tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP). Trồng trọt) (4 người)

Khóa

1

 

 

4

Nhận thức chung về hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 (Hệ thống quản lý chất lượng) (4 người)

Khóa

1

 

 

5

Chuyên gia đánh giá trưởng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 (Hệ thống quản lý chất lượng) (4 người)

Khóa

1

 

 

6

Chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm theo TCVN ISO/IEC 17065:2013 (Yêu cầu chung đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ) (4 người)

Khóa

1

 

 

7

Kỹ thuật lấy mẫu (5 người)

Khóa

1

 

 

8

Hướng dẫn kỹ thuật về Hệ thống sắc ký lỏng ghép khối phổ ba tứ cực (LC/MS/MS) (5 người)

Khóa

1

 

 

9

Hướng dẫn kỹ thuật về Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ ba tứ cực (GC/MS/MS) (5 người)

Khóa

1

 

 

10

Hướng dẫn kỹ thuật về Thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) (5 người)

Khóa

1

 

 

 

TỔNG CỘNG

(Đã bao gồm thuế VAT 10%)

 

 

 

360.000.000

(Bằng chữ: Ba trăm sau mươi triệu đồng chẵn)

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha