Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap trong lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tieu chuan vietgap
1. Tên dự án: Xây dựng tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt tại Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Dự án nhóm: C
3. Cấp quyết định đầu tư dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
4. Tên chủ đầu tư: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
5. Địa điểm thực hiện dự án:
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ
118 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
6. Dự kiến tổng mức đầu tư dự án: 17.259.118.000 đồng (Bằng chữ: Mười bảy tỷ, hai trăm năm mươi chín triệu, một trăm mười tám ngàn đồng chẵn).
- Nguồn vốn đầu tư và mức vốn cụ thể theo từng nguồn:
Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách địa phương
Mức vốn: 17.259.118.000 đồng (Bằng chữ: Mười bảy tỷ, hai trăm năm mươi chín triệu, một trăm mười tám ngàn đồng chẵn)
- Nguồn vốn sự nghiệp và mức vốn cụ thể theo từng nguồn: Không
- Nguồn vốn khác: Không
7. Thời gian thực hiện: 02 năm
8. Các thông tin khác (nếu có): Không
II. NỘI DUNG CHỦ YẾU - Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap trong lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
ĐẶT VẤN ĐỀ GIỚI THIỆU VỀ TRUNG TÂM VÀ DỰ ÁN
Tên tổ chức: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
Điện thoại: 02343.545090 Fax: 02343.3545091
Email: ttud.hue@gmail.com; Website: skhcn.thuathienhue.gov.vn
Địa chỉ: 118 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Lê Đình Hoài Vũ
Số tài khoản: 3713.0.1014405 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế
Bảng 1: Danh sách nhân sự
(Chuyên gia đánh giá và nhân viên thí nghiệm)
STT |
Họ và tên |
Chứng chỉ đào tạo chuyên môn |
Chứng chỉ đào tạo hệ thống quản lý |
Kinh nghiệm công tác |
1 |
Lê Thị Mỹ Hạnh |
Thạc sỹ hóa học |
- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017 - Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017 - Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
6 năm |
2 |
Nguyễn Hạnh Trinh |
Thạc sỹ sinh học |
- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017 - Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017 - Phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải - Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 - Kỹ thuật pha chế, bảo quản, đánh giá hiệu năng môi trường nuôi cấy; Kỹ thuật bảo quản, kiểm soát và sử dụng chủng chuẩn vi sinh vật; Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp vi sinh. |
7 năm |
3 |
Trần Tiến Dũng |
Thạc sỹ Môi trường |
- Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước, đất. - Bồi dưỡng nghiệp vụ quan trắc môi trường |
10 năm |
4 |
Trịnh Ngọc Minh |
Cử nhân vật lý |
- Quản lý chất lượng phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025:2005 - Kỹ năng cán bộ quản lý chất lượng, quản lý kỹ thuật phòng thí nghiệm. - Nâng cao kỹ năng kiểm nghiệm viên trong kiểm tra, kiểm soát chất lượng kiểm nghiệm. - Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí và nước. - Bồi dưỡng nghiệp vụ quan trắc môi trường - Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017 - Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017 - Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017. - Đảm bảo giá trị sử dụng kết quả thử nghiệm |
12 năm |
5 |
Dương Thị Thùy Châu |
Cử nhân sinh học |
- Phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải - Thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng phân bón - Kỹ năng cán bộ quản lý chất lượng, quản lý kỹ thuật phòng thí nghiệm - Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017 - Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017 - Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 - Kỹ thuật pha chế, bảo quản, đánh giá hiệu năng môi trường nuôi cấy; Kỹ thuật bảo quản, kiểm soát và sử dụng chủng chuẩn vi sinh vật; Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp vi sinh. |
10 năm |
6 |
Nguyễn Cẩm Vân |
Cử nhân hóa học |
- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017 - Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017 - Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 - Đảm bảo giá trị sử dụng kết quả thử nghiệm |
6 năm |
7 |
Nguyễn Võ Kim Ngân |
Cử nhân hóa học |
- Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017 - Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017 - Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 - Kỹ thuật pha chế, bảo quản, đánh giá hiệu năng môi trường nuôi cấy; Kỹ thuật bảo quản, kiểm soát và sử dụng chủng chuẩn vi sinh vật; Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp vi sinh |
6 năm |
8 |
Nguyễn Văn Duật |
Cử nhân hóa học |
- Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất - Người lấy mẫu phân bón - Bồi dưỡng nghiệp vụ quan trắc môi trường - Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017. - Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017. - Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
6 năm |
9 |
Hồ Ngọc Hưng |
Cử nhân hóa học |
- Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm và môi trường - Chuyển đổi phiên bản ISO/IEC 17025:2017 - Đánh giá nội bộ ISO/IEC 17025:2017 - Văn bản hóa hệ thống tài liệu về phòng thí nghiệm vi sinh theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
6 năm |
10 |
Trần Thị Thùy Linh |
Thạc sỹ Môi trường |
- Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước, đất. |
1 năm |
11 |
Võ Hoàng Minh Thu |
Kỹ sư Khoa học cây trồng |
|
1 năm |
12 |
Huỳnh Văn Việt Hoàng |
Kỹ sư Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
1 năm |
Bảng 2: Danh sách trang thiết bị đã có ở Trung tâm
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
1 |
TB quang phổ hấp thụ nguyên tử
Model: Zeenit 700p |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa. Phân tích chỉ tiêu kim loại: Hg, As, Cd, Pb, Cu, Zn, Ni, Cr |
2 |
TB quang phổ hấp thụ phân tử Model: UVD 3200 Hãng/nước sx: Labomed/ Mỹ |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa Phân tích chỉ tiêu: nitrit, nitrat, photphat, sắt,… |
3 |
TB quang phổ hấp thụ phân tử |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa Phân tích chỉ tiêu: nitrit, nitrat, photphat, sắt,… |
4 |
TB chưng cất đạm |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa Phân tích chỉ tiêu: amoni, nitơ
|
5 |
Máy phá mẫu COD
|
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa Xử lý mẫu, phân tích COD |
6 |
Tủ ủ BOD |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa Xử lý mẫu, phân tích BOD5 |
7 |
TB đo pH (để bàn) |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Phân tích chỉ tiêu pH |
8 |
TB đo chất lượng nước |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Đo chất lượng nước: pH, DO, TDS, độ đục, độ mặn, độ dẫn điện. |
9 |
Tủ ấm |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Xử lý mẫu |
10 |
Tủ ấm |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Xử lý mẫu |
11 |
Tủ sấy |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Xử lý mẫu |
12 |
Lò nung |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Xử lý mẫu |
13 |
Máy đo nhiệt độ + sensor |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Kiểm tra nhiệt độ đối với các thiết bị phát nhiệt |
14 |
Cân phân tích |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Cân khối lượng |
15 |
Cân phân tích |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Cân khối lượng |
16 |
Cân kỹ thuật |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Cân khối lượng |
17 |
Cân kỹ thuật |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Cân khối lượng |
18 |
Máy phá mẫu |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa Xử lý mẫu, phân tích một số chỉ tiêu hóa lý trong nước, đất, phân bón |
19 |
Máy cất nước 1 lần |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Cất nước |
20 |
Máy cất nước 2 lần |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Cất nước |
21 |
Máy khuấy từ |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Xử lý mẫu |
22 |
Bếp cách thủy |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Xử lý mẫu |
23 |
Bể rửa siêu âm |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Xử lý mẫu |
24 |
Bể rửa siêu âm |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Xử lý mẫu |
25 |
Tủ hút khí độc
|
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Hút thải khí phòng thí nghiệm |
26 |
Kính hiển vi Model: MBL 2000 Hãng/nước sx: Kruss / Đức |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Đọc kết quả |
27 |
Nồi hấp khử trùng |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Hấp môi trường |
28 |
Tủ an toàn sinh học Class II |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Cấy mẫu, phân tích vi sinh |
29 |
TB đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
30 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
01 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa, sinh Thu mẫu nước theo phương ngang |
31 |
Thiết bị thu mẫu không khí xung quanh
Model: MP-Σ300NII |
02 |
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa Thu mẫu không khí xung quanh |
32 |
Thiết bị thu mẫu bụi
Model: HV500R |
|
Sử dụng cho phòng thí nghiệm hóa Thu mẫu bụi không khí xung quanh |
* Xây dựng Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ là tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt.
* Mục tiêu cụ thể như sau:
- Đào tạo chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn:
+ TCVN ISO/IEC 17065:2013 - Đánh giá sự phù hợp. Yêu cầu chung đối với tổ chức chứng nhận sản p hẩm, quá trình và dịch vụ
+ TCVN 11892-1:2017 - Thực hành nông nghiệp tốt. Phần 1: Trồng trọt.
+ TCVN ISO 9001:2015 - Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu chung
- Đào tạo chuyên viên phân tích thử nghiệm mẫu các khóa vận hành, kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị phân tích (sắc ký lỏng, sắc ký khí, quang phổ hấp thụ nguyên tử, quang phổ UV.Vis,…); các khóa đào tạo về lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu hóa lý sinh đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Đầu tư trang thiết bị phòng thí nghiệm mục đích quản lý đánh giá chất lượng sản phẩm; đánh giá chất lượng đất, giá thể, nước, không khí, vật tư đầu vào (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật,…) phục vụ sản xuất, sơ chế các sản phẩm trồng trọt nhằm đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP), lĩnhvực trồng trọt);
- Đăng ký công nhận Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ là tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt do Cục Trồng trọt thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cấp.
* Diện tích đất trụ sở của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ là 1.690 m2 gồm tòa nhà văn phòng (5 tầng) và tòa nhà kỹ thuật (4 tầng) với tổng diện tích sàn là 2.100 m2. Trong đó khu vực tầng 3 là phòng thí nghiệm hóa, khu vực tầng 4 là phòng thí nghiệm vi sinh có tổng diện tích là 450 m2.
* Quy mô đầu tư:
- Tòa nhà văn phòng: Bố trí phòng tư vấn, chứng nhận sản phẩm cho các chuyên gia đánh giá công tác.
- Tầng 3 (tòa nhà kỹ thuật): Khu vực phòng thí nghiệm hóa bao gồm phòng phân tích thử nghiệm, phòng thiết bị, phòng hóa chất, phòng cân, phòng xử lý mẫu,… Sẽ bố trí các thiết bị phân tích như hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ ba tứ cực (GC/MS/MS), hệ thống sắc ký lỏng kết hợp bộ phản ứng sau cột (HPLC), thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS, thiết bị quang phổ hấp thụ phân tích UV.Vis, thiết bị quang kế ngọn lửa, thiết bị chưng cất đạm và một số thiết bị khác.
- Tầng 4 (tòa nhà kỹ thuật): Khu vực phòng thí nghiệm vi sinh bao gồm phòng chuẩn bị môi trường, phòng hấp khử trùng, phòng nuôi cấy,... Bố trí thiết bị nồi hấp, tủ cấy, tủ ấm, tủ bảo quản chủng chuẩn vi sinh vật và một số thiết bị khác.
TT |
Tên hạng mục |
Ký hiệu |
Hệ số |
Diễn giải |
Thành tiền |
Thành tiền |
1 |
Chi phí đào tạo nhân sự |
Gđt |
- |
Bảng khái toán |
327.273.000 |
360.000.000 |
2 |
Chi phí tư vấn hồ sơ hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO/IEC 17065:2013 |
Ghs |
- |
Bảng khái toán |
454.545.000 |
500.000.000 |
3 |
Chi phí sửa chữa cơ sở vật chất |
Gsc |
- |
Tạm tính |
181.818.000 |
200.000.000 |
4 |
Chi phí thiết bị |
Gtb |
- |
Bảng khái toán |
12.598.625.000 |
13.858.488.000 |
5 |
Chi phí quản lý dự án |
Gqlda |
1,778% |
(Gsc+Gtb) x Hệ số |
227.287.000 |
250.016.000 |
6 |
Chi phí tư vấn dự án |
Gtv |
- |
Gtv=TV1+…+TV13 |
417.753.000 |
459.529.000 |
6.1 |
Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
TV3 |
2,862% |
(Gsc+Gtb) x Hệ số |
365.827.000 |
402.410.000 |
6.2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị |
TV11 |
0,233% |
Gtb x Hệ số |
29.330.000 |
32.263.000 |
6.3 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
TV13 |
0,177% |
(Gsc+Gtb) x Hệ số |
22.596.000 |
24.856.000 |
7 |
Chi phí khác |
Gk |
- |
Gk=K1+…+K3 |
32.766.000 |
36.042.000 |
7.1 |
Phí thẩm định dự án đầu tư |
K1 |
0,014% |
TMĐT x Hệ số |
1.844.000 |
2.028.000 |
7.2 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
K2 |
0,228% |
TMĐT x Hệ số |
30.922.000 |
34.014.000 |
8 |
Chi phí dự phòng |
Gdp |
10% |
(1+2+3+4+5+6+7) x Hệ số |
1.424.007.000 |
1.566.408.000 |
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
|
|
1+2+3+4+5+6+7+8 |
15.664.074.000 |
17.230.483.000 |
(Bằng chữ: Mười bảy tỷ, hai trăm năm mươi chín triệu, một trăm mười tám ngàn đồng chẵn)
Bảng 7: Bảng khái toán chi phí đào tạo nhân sự
TT |
Tên hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Nhận thức chung về tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP). Trồng trọt) (4 người) |
Khóa |
1 |
|
|
4 |
Nhận thức chung về hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 (Hệ thống quản lý chất lượng) (4 người) |
Khóa |
1 |
|
|
5 |
Chuyên gia đánh giá trưởng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 (Hệ thống quản lý chất lượng) (4 người) |
Khóa |
1 |
|
|
6 |
Chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm theo TCVN ISO/IEC 17065:2013 (Yêu cầu chung đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ) (4 người) |
Khóa |
1 |
|
|
7 |
Kỹ thuật lấy mẫu (5 người) |
Khóa |
1 |
|
|
8 |
Hướng dẫn kỹ thuật về Hệ thống sắc ký lỏng ghép khối phổ ba tứ cực (LC/MS/MS) (5 người) |
Khóa |
1 |
|
|
9 |
Hướng dẫn kỹ thuật về Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ ba tứ cực (GC/MS/MS) (5 người) |
Khóa |
1 |
|
|
10 |
Hướng dẫn kỹ thuật về Thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) (5 người) |
Khóa |
1 |
|
|
|
TỔNG CỘNG (Đã bao gồm thuế VAT 10%) |
|
|
|
360.000.000 |
(Bằng chữ: Ba trăm sau mươi triệu đồng chẵn)
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Dự án Nạo vét cát khơi thông dòng chảy sông Gâm và quy trình thực hiện khơi thông dòng chảy
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Dự án nhà máy đóng tàu và sửa chữa tàu thủy
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Đề án điều chỉnh phát triển du lịch sinh thái dưới tán rừng
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu neo đậu tàu tránh bão và bến cảng nội địa
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khai thác cát san lấp phục vụ thi công các tuyến đường trọng điểm
90,000,000 vnđ
85,000,000 vnđ
Dự án trang trại trồng chuối cấy mô ứng dụng công nghệ cao
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
62,000,000 vnđ
Dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân bón hữu cơ
150,000,000 vnđ
140,000,000 vnđ
Dự án nhà máy sản xuất viên nén gỗ
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái kết hợp du lịch đồng quê
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
nguyenthanhmp156@gmail.com
Giới thiệu về công ty: lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh ...
Hướng dẫn tư vấn lập dự án đầu tư
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc moitruongkinhdoanh.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn