Dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng

Dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng

Dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng

  • Mã SP:DA T r
  • Giá gốc:55,000,000 vnđ
  • Giá bán:50,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng

MỤC LỤC

&

CHƯƠNG I:GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1.Giới thiệu chủ đầu tư

I.2.Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

I.3.Mô tả sơ bộ dự án

I.4.Tiến độ thực hiện dự án

I.5.Thời hạn đầu tư

I.6.Cơ sở pháp lý triển khai dự án

I.7.Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng

CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN XÃ HỘI

II.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2021

II.1.1.Kết cấu dân số

II.1.2.Tập tính tiêu dùng

II.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa

II.2.1.Vị trí địa lý

II.2.2.Điều kiện tự nhiên

II.3. Nhận định và phân tích tình hình thị trường phát triển du lịch

II.3.1 Tình hình phát triển du lịch

II.3.2  Thị trường gỗ và các sản phẩm từ cây rừng trồng sản xuất

II.3.1.Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng dưới tán rừng

CHƯƠNG III:MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ

III.1.Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án

III.2.Mục tiêu đầu tư Khu du lịch dưới tán rừng

CHƯƠNG IV:ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

IV.1.Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm

IV.2.Hiện trạng sử dụng đất

IV.3.Nhận xét chung về hiện trạng

IV.3.1.Phân tích địa điểm xây dựng dự án

IV.3.2.Nhận xét địa điểm xây dựng dự án

IV.3.3.Phương án đền bù giải phóng mặt bằng

IV.4.Nhận xét chung về hiện trạng

CHƯƠNG V:QUY MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG

V.1. Hình thức đầu tư

V.2. Lựa chọn mô hình đầu tư

V.2.1.Mô hình các hạng mục đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái

V.2.2.Các trò chơi cho du khách

V.2.3.Giải pháp xây dựng khu nghỉ dưỡng

CHƯƠNG VI:GIẢI PHÁP TRỒNG RỪNG QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ RỪNG

VI.1.Quy hoạch trồng rừng và bảo tồn hệ động thực vật rừng

VI.1.1.Pháp luật Việt Nam -  Quy định quản lý

VI.2.Thiết kế hệ thống đường ranh cản lửa

VI.2.1.Phòng cháy, chữa cháy rừng

VI.3.Giải pháp khai thác, tỉa thưa rừng trồng xen cây rừng

VI.3.1.Tỉa thưa rừng trồng

VI.3.2.Tiêu chí lựa chọn cây tỉa thưa

VI.4.Giải pháp bảo vệ, trồng rừng

VI.4.1.Biện pháp tổ chức

VI.4.2.Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ công tác lâm sinh

VI.5.Kỹ thuật trồng rừng

VI.6.Kỹ thuật trồng cây thông caribe

VI.6.1.Đặc điểm hình thái

VI.6.2.Đặc tính sinh thái

VI.6.3.Trồng và chăm sóc rừng

VI.6.4.Khai thác, sử dụng

VI.7.Kỹ Thuật trồng cây Đàn Hương

VI.7.1.Khoảng cách cây gỗ đàn hương và cây chủ

VI.7.2.Kỹ thuật trồng cây xuống hố

VI.7.3.Kỹ thuật chăn sóc cây Dàn Hương

VI.8.Kỹ thuật trồng – chăm sóc giống cây sưa đỏ

VI.8.1.Đặc điểm cây sưa đỏ

VI.8.2.Kỹ thuật ủ mầm

VI.8.3.Kỹ thuật vườn ươm

VI.8.4.Biện pháp kỹ thuật trồng, chăm sóc giống cây sưa đỏ

CHƯƠNG VII:PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

VII.1.Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức

VII.2.Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành

VII.3.Nhu cầu và phương án sử dụng lao động

VII.4.Giải pháp trồng rừng

VII.5.Hình thức quản lý dự án

CHƯƠNG VIII:ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN

VIII.1.Đánh giá tác động môi trường

VIII.1.1.Giới thiệu chung

VIII.1.2.Các quy định và các hướng dẫn về môi trường

VIII.1.3.Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án

VIII.1.4.Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án

VIII.1.5.Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng

VIII.1.6.Mức độ ảnh hưởng tới môi trường

VIII.1.7.Kết luận

CHƯƠNG IX:TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

IX.1.Cơ sở lập Tổng mức đầu tư

IX.2.Nội dung Tổng mức đầu tư

IX.2.1.Chi phí thiết bị

IX.2.2.Chi phí quản lý dự án

IX.2.3.Chi phí tư vấn đầu tư bao gồm

IX.2.4.Chi phí khác

IX.2.5.Dự phòng chi

IX.2.6.Lãi vay của dự án

IX.3.Tổng mức đầu tư

CHƯƠNG X:VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN

X.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án

X.2. Tiến độ sử dụng vốn

X.3. Phương án hoàn trả vốn vay

CHƯƠNG XI:HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN

XI.1.1.Thời gian tính toán

XI.1.2.Cơ cấu vốn, tỷ giá

XI.1.3.Các chí phí hoạt động sản xuất và kinh doanh

XI.2.Chi phí trồng cây sưa, cây dàn hương và thu nhập sau 13 năm

XI.2.1.Chi phí trồng và thu nhập từ cây thông caribe

XI.3.Các chỉ tiêu tài chính - kinh tế của dự án

XI.4.Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội

CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

XII.1.Kết luận

XII.2.Kiến nghị

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

- Tên công ty: Công Ty TNHH Trồng Rừng & Du Lịch Sinh Thái Sông Cầu

- Địa chỉ: 95 - 97 Đường Ngô Quyền, Phường 5, TP Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam

- Điện thoại: 0913031102;  

- Đại diện: CHU QUANG THĂNG ; Chức vụ:  Giám Đốc

- Ngành nghề chính: Xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, kinh doanh bất động sản, khu du lịch nghỉ dưỡng, nhà hàng, khách sạn, vận tải hàng hóa, trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp, trồng cây dược liệu và sản xuất chế biến dược liệu,…

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

- Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương

- Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.

- Điện thoại: (028) 22142126    ;  Fax: (08) 39118579

I.3. Mô tả sơ bộ dự án

- Tên dự án: Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng.

- Địa điểm: Tại xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa;

- Quỹ đất của dự án: 933,94 Ha thuộc đất rừng sản xuất được sử dụng vào việc trồng cây bảo vệ sinh thái môi trường.

- Mục tiêu đầu tư:

Trồng rừng để khai thác các loại gỗ từ các loại cây thông caribe, cây đàn hương, cây sưa đỏ,…Cụ thể như sau:

   + Diện tích trồng cây thông caribe: 616.4 ha.

   + Diện tích trồng cây dàn hương: 168.9 ha.

   +  Diện tích trồng cây sưa đỏ: 122 ha.

Trồng rừng cây gỗ lớn như cây thông caribe, cây đàn hương, cây sưa đỏ, cây dược liệu phủ xanh đất trống; bảo vệ môi trường sinh thái, chống xói mòn, rửa trôi, thoái hóa đất, từng bước làm giàu đất và làm giàu rừng, kết hợp mô hình một khu du lịch dưới tán rừng tổng hợp nhiều loại hình du lịch sinh thái - văn hóa, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của du khách, phù hợp với phát triển du lịch tổng thể của vùng với tiêu chuẩn khu du lịch sinh thái.

Sản lượng từ cây Sưa đỏ

550

cây/ha

Sản lượng từ cây Đàn Hương

550

cây/ha

Sản lượng từ cây Thông Caribe

550

cây/ha

Sản lượng từ trồng cây gừng, cây dược liệu

300

tấn/năm

 

- Tổng vốn đầu tư khoảng: 200.000.000.000 đồng (Bằng Chữ: Hai trăm tỷ đồng).

-  Trong đó vốn chủ sở hữu của Công Ty TNHH Trồng Rừng & Du Lịch Sinh Thái Sông Cầu  là 60 tỷ đồng, vốn vay thương mại 140 tỷ đồng.

I.4. Tiến độ thực hiện dự án 

Giai đoạn 1:

+ Quý 4/2022: Hoàn thành các thủ tục pháp lý, thủ tục về đất đai.

+ Quý 4/2023: Hoàn thành thi công nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ trồng trọt, cơ sở sản xuất, chế biến, bảo quản…, trồng trọt hoàn thành khoảng 900 ha các loại cây trồng của dự án.

Giai đoạn 2:

+ Quý 4/2024: Hoàn thành trồng trọt, đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.

- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới

- Hình thức quản lý:

Công Ty TNHH Trồng Rừng & Du Lịch Sinh Thái Sông Cầu trực tiếp quản lý dự án. Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài.

- Nguồn vốn đầu tư : (đầu tư bằng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế khác kể cả nguồn vốn vay.)

I.5. Thời hạn đầu tư

- Thời hạn đầu tư của dự án là 50 năm và khả năng xin gia hạn thêm.

I.6. Cơ sở pháp lý triển khai dự án

- Các Luật, Bộ Luật của Quốc hội: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và các Nghị định; Luật Đầu tư số 61/2020/QH13 ngày 17/06/2020; Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số 16/2017/QH14; Luật nông nghiệp số 09/2017/QH14; Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14; Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020; Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12;

-  Nghị quyết 26-NQ/TW ngày 05/8/2008 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;

- Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

- Quyết định số 889/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.

- Quyết định 1600/QĐ-TTg ngày 18 tháng 06 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

- Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 3 năm 2017 quy định tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ cao ứng dụng trong nông nghiệp.

- Nghị quyết số 1210/2016/QH13 ngày 25/05/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;

-  Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo thông tư số 12/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng;

- Thông tư số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng;

- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 quy định chi tiết về hướng dẫn một số nội dung về thẩm định phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình.

- Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Khánh Hòa

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Khánh Hòa,

- UBND huyện Vạn Ninh;

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH TRỒNG RỪNG & DU LỊCH SINH THÁI SÔNG CẦU

Mã số doanh nghiệp: 4401097483 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Phú Yên cấp ngày 07/04/2022.

Địa chỉ trụ sở          : 95 - 97 Đường Ngô Quyền, Phường 5, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam.

Điện thoại                :  0913031102      ;   Email: ……..         ;     Website:...........

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên : CHU QUANG THĂNG

Chức danh : Giám Đốc

Sinh ngày    : 28/03/1985

Giới tính     : Nam   

Quốc tịch    : Việt Nam

Căn cước công dâ  : 033085003373       -       Ngày cấp: 24/04/2017 

Nơi cấp                  : Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về Dân cư.

Địa chỉ thường trú: Khu 1, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.

Chỗ ở hiện tại      : Khu 1, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam.

Điện thoại     :  0913031102     ;   Fax: ……      ;          Email: ..............................

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:

Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

 

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

Trồng rừng

Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp

0210

 

2

Trồng cây lâu năm

Trồng các loại cây khác

0119

 

3

Trồng dược liệu

Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm

0128

 

4

Hoạt động vui chơi giải trí

Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề

9321

93210

5

Khai thác gỗ

Khai thác gỗ rừng trồng sản xuất

0220

 

2.1.  Trồng rừng phủ xanh đất trống, bảo vệ môi trường sinh thái, chống xói mòn, rửa trôi, thoái hóa đất, từng bước làm giàu đất và làm giàu rừng, kết hợp mô hình một khu du lịch tổng hợp nhiều loại hình du lịch sinh thái - văn hóa. Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch dưới tán rừng tại địa phương với chi phí thấp.

2.2. Trồng rừng tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương.

2.3. Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Vạn Ninh.

 Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Vạn Ninh, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách. 

 

 

2.4. Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện

Trồng rừng để khai thác các loại gỗ từ các loại cây thông caribe, cây đàn hương, cây sưa đỏ,…Cụ thể như sau:

 + Diện tích trồng cây thông caribe: 616.4 ha.

 + Diện tích trồng cây dàn hương: 168.9 ha.

 + Diện tích trồng cây sưa đỏ: 122 ha.

Nâng cao nhận thức trồng rừng bảo vệ rừng và phát triển du lịch sinh thái: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá trị tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của huyện nhà. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, cổ động trực quan, cổng thông tin điện tử của huyện. 

Đầu tư và xây dựng phát triển sản phẩm du lịch về nguồn, du lịch sinh thái, hoạt động vui chơi giải trí, sản phẩm làng nghề. Nâng cao chất lượng các dịch vụ phục vụ khách du lịch.

3. Quy mô đầu tư:

· Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 933,940,000 m2.

TT

Hạng mục

Khối lượng

 

Tổng vốn đầu tư phần xây dựng

 

 

1

a1) Lâm sinh

 

 

 

Trồng rừng

 

 

 

Trồng mới rừng

 

 933.94

 

Trồng mới rừng cây thông Caribe

ha

 455.4

 

Trồng mới rừng cây dàn hương

ha

 168.9

 

Trồng mới rừng cây sưa đỏ

ha

 122.0

 

Đầu tư liên kết trồng rừng nông lâm kết hợp trông cây thông caribe

ha

 161.0

 

Đầu tư trồng nghiên cứu khảo nghiệm

ha

 24.6

 

Chăm sóc rừng cây thông Caribe

ha

 455.4

 

Chăm sóc rừng cây dàn hương

ha

 168.9

 

Chăm sóc rừng cây sưa đỏ

ha

 122.0

 

Giống cây thông Caribe

ha

 455.4

 

Giống cây dàn hương

ha

 168.9

 

Giống cây sưa đỏ

ha

 122.0

 

Chi phí cải tạo lâm sinh, pháp quang (trồng, trồng lại)

ha

 933.9

2

a2) Hạng mục CSHT điều hành SX, QLBVR

 

 

 

Công trình bảo vệ rừng

 

 

 

Làm đường lâm nghiệp, kiêm RCL

Km

 53.5

 

Bảo dưỡng Đường LN kiêm RCL

lượt/km

 850.2

 

Làm mới chòi canh lửa

Cái

 2.0

 

Ao hồ trữ nước PCCCR

Cái

 4.0

 

Bảng hiệu, tuyên truyền ( xi măng)

Bảng

 6.0

 

Bảng báo, cấp dự báo cháy ( sắt)

Bảng

 15.0

 

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

Nhà điều hành sản xuất

m2

 300.0

 

Vườn ươm

m2

 20,000.0

 

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 200.000.000.000 đồng (Hai trăm tỷ đồng), trong đó:

TT

Hạng mục

Khối lượng

 Đơn giá ĐXĐT

 Tổng vốn

 

Tổng vốn đầu tư phần xây dựng

 

 

 

 123,638,474.1

1

a1) Lâm sinh

 

 

 

 

 

Trồng rừng

 

 

 

 96,525,274.1

 

Trồng mới rừng

 

 933.94

 

 96,525,274.1

 

Trồng mới rừng cây thông Caribe

ha

 455.4

 32,648.0

 14,867,899.2

 

Trồng mới rừng cây dàn hương

ha

 168.9

 32,648.0

 5,514,247.2

 

Trồng mới rừng cây sưa đỏ

ha

 122.0

 32,648.0

 3,983,056.0

 

Đầu tư liên kết trồng rừng nông lâm kết hợp trông cây thông caribe

ha

 161.0

 39,633.0

 6,380,913.0

 

Đầu tư trồng nghiên cứu khảo nghiệm

ha

 24.6

 32,648.0

 804,446.7

 

Chăm sóc rừng cây thông Caribe

ha

 455.4

 18,035.0

 8,213,139.0

 

Chăm sóc rừng cây dàn hương

ha

 168.9

 17,200.0

 2,905,080.0

 

Chăm sóc rừng cây sưa đỏ

ha

 122.0

 17,419.0

 2,125,118.0

 

Giống cây thông Caribe

ha

 455.4

 45.0

 11,271,150.0

 

Giống cây dàn hương

ha

 168.9

 75.0

 6,967,125.0

 

Giống cây sưa đỏ

ha

 122.0

 12.0

 805,200.0

 

Chi phí cải tạo lâm sinh, pháp quang (trồng, trồng lại)

ha

 933.9

 35,000.0

 32,687,900.0

2

a2) Hạng mục CSHT điều hành SX, QLBVR

 

 

 

 27,113,200.0

 

Công trình bảo vệ rừng

 

 

 

 -   

 

Làm đường lâm nghiệp, kiêm RCL

Km

 53.5

 156,000.0

 8,346,000.0

 

Bảo dưỡng Đường LN kiêm RCL

lượt/km

 850.2

 14,000.0

 11,902,800.0

 

Làm mới chòi canh lửa

Cái

 2.0

 5,200.0

 10,400.0

 

Ao hồ trữ nước PCCCR

Cái

 4.0

 45,000.0

 180,000.0

 

Bảng hiệu, tuyên truyền ( xi măng)

Bảng

 6.0

 250.0

 1,500.0

 

Bảng báo, cấp dự báo cháy ( sắt)

Bảng

 15.0

 1,500.0

 22,500.0

 

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

 -   

 

Nhà điều hành sản xuất

m2

 300.0

 5,500.0

 1,650,000.0

 

Vườn ươm

m2

 20,000.0

 250.0

 5,000,000.0

3

Phần trang thiết bị

 

 

 

 2,041,650.0

 

Trang thiết bị văn phòng, QLBVR

Vp

 1.0

 1,478,800.0

 1,478,800.0

 

Trang thiết bị, dụng cụ PCCCR, BVR

TB

 1.0

 444,900.0

 444,900.0

 

Trang thiết bị, dụng cụ vườn ươm

VU

 1.0

 117,950.0

 117,950.0

 

 

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

 

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

 

I

Chi phí đầu tư ban đầu

123,638,474

12,363,847

 136,002,322

 

II

Giá trị thiết bị

2,041,650

 204,165

 2,245,815

 

III

Chi phí quản lý dự án

 2,492,688

 249,269

 2,741,957

 

IV

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 2,743,400

 274,340

 3,017,740

 

4.1

Chi phí lập dự án và quy hoạch

 377,117

 37,712

 414,829

 

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

 63,975

 6,398

 70,373

 

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

 166,574

 16,657

 183,231

 

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

 162,865

 16,286

 179,151

 

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

 65,505

 6,551

 72,056

 

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

 7,017

 702

 7,719

 

4.7

Chi phí giám sát thi công

 1,096,872

 109,687

 1,206,559

 

4.7

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 12,111

 1,211

 13,322

 

4.8

Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình

 126,364

 12,636

 139,000

 

4.9

Chi phí đánh giá tác động môi trường

 500,000

 50,000

 550,000

 

4.10

Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối..

 165,000

 16,500

 181,500

 

V

Chi phí khác

 899,133

 89,913

 1,013,796

 

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%

 618,192

 61,819

 680,012

 

5.2

Chi phí kiểm toán

 154,074

 15,407

 169,481

 

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

 126,866

 12,687

 139,553

 

5.4

Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án

 22,500

 2,250

 24,750

 

VI

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 6,284,006

 628,401

 6,911,810

 

VII

Chi phí thuê đất rừng,

 44,000,000

 

 44,000,000

 

VIII

Tổng cộng phần xây dựng

182,099,351

13,809,935

 195,933,439

 

X

Vốn lưu động

 

 

 4,000,000

 

XI

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 

 

 199,933,439

 

 

Làm Tròn

 

 

 200,000,000

- Vốn cố định : 200.000.000.000 đồng (Hai trăm tỷ đồng).

- Vốn lưu động : 4.000.000.000 đồng (Bốn tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

- Vốn tự có (30%) : 60.000.000.000 đồng (Sáu mươi tỷ đồng)

- Vốn huy động:

Vốn vay - huy động (70%): 140.000.000.000 đồng (Một trăm bốn mươi tỷ đồng)

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác: 0 đồng.

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

CÔNG TY TNHH TRỒNG RỪNG & DU LỊCH SINH THÁI SÔNG CẦU

60.000.000.000

 

30%

 

 

b) Vốn huy động:

- Vốn vay - huy động (70%): 140.0000.000.000 đồng.

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

c) Vốn khác: 0 đồng.

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:

 

 

 

 

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý II/2022

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500.

Quý IV/2022

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý IV/2022

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý I/2023

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý I/2023

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý I/2023

7

Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý II/2023

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý II/2023

đến Quý II/2024

 

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Đề xuất đầu tư dự án; Tờ trình dự án;

ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

 

Khánh Hòa, ngày  tháng 05 năm 2022

Nhà đầu tư

CÔNG TY TNHH TRỒNG RỪNG & DU LỊCH SINH THÁI SÔNG CẦU

 

 

 

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha