Dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
Dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
CHƯƠNG I:GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.2.Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình
I.6.Cơ sở pháp lý triển khai dự án
I.7.Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng
CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN XÃ HỘI
II.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2021
II.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa
II.3. Nhận định và phân tích tình hình thị trường phát triển du lịch
II.3.1 Tình hình phát triển du lịch
II.3.2 Thị trường gỗ và các sản phẩm từ cây rừng trồng sản xuất
II.3.1.Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng dưới tán rừng
CHƯƠNG III:MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
III.1.Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án
III.2.Mục tiêu đầu tư Khu du lịch dưới tán rừng
IV.1.Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm
IV.3.Nhận xét chung về hiện trạng
IV.3.1.Phân tích địa điểm xây dựng dự án
IV.3.2.Nhận xét địa điểm xây dựng dự án
IV.3.3.Phương án đền bù giải phóng mặt bằng
IV.4.Nhận xét chung về hiện trạng
CHƯƠNG V:QUY MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG
V.2.1.Mô hình các hạng mục đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái
V.2.2.Các trò chơi cho du khách
V.2.3.Giải pháp xây dựng khu nghỉ dưỡng
CHƯƠNG VI:GIẢI PHÁP TRỒNG RỪNG QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ RỪNG
VI.1.Quy hoạch trồng rừng và bảo tồn hệ động thực vật rừng
VI.1.1.Pháp luật Việt Nam - Quy định quản lý
VI.2.Thiết kế hệ thống đường ranh cản lửa
VI.2.1.Phòng cháy, chữa cháy rừng
VI.3.Giải pháp khai thác, tỉa thưa rừng trồng xen cây rừng
VI.3.2.Tiêu chí lựa chọn cây tỉa thưa
VI.4.Giải pháp bảo vệ, trồng rừng
VI.4.2.Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ công tác lâm sinh
VI.6.Kỹ thuật trồng cây thông caribe
VI.6.3.Trồng và chăm sóc rừng
VI.7.Kỹ Thuật trồng cây Đàn Hương
VI.7.1.Khoảng cách cây gỗ đàn hương và cây chủ
VI.7.2.Kỹ thuật trồng cây xuống hố
VI.7.3.Kỹ thuật chăn sóc cây Dàn Hương
VI.8.Kỹ thuật trồng – chăm sóc giống cây sưa đỏ
VI.8.4.Biện pháp kỹ thuật trồng, chăm sóc giống cây sưa đỏ
CHƯƠNG VII:PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
VII.1.Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức
VII.2.Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành
VII.3.Nhu cầu và phương án sử dụng lao động
CHƯƠNG VIII:ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN
VIII.1.Đánh giá tác động môi trường
VIII.1.2.Các quy định và các hướng dẫn về môi trường
VIII.1.3.Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án
VIII.1.4.Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án
VIII.1.5.Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng
VIII.1.6.Mức độ ảnh hưởng tới môi trường
IX.1.Cơ sở lập Tổng mức đầu tư
IX.2.3.Chi phí tư vấn đầu tư bao gồm
X.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án
X.3. Phương án hoàn trả vốn vay
CHƯƠNG XI:HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
XI.1.3.Các chí phí hoạt động sản xuất và kinh doanh
XI.2.Chi phí trồng cây sưa, cây dàn hương và thu nhập sau 13 năm
XI.2.1.Chi phí trồng và thu nhập từ cây thông caribe
XI.3.Các chỉ tiêu tài chính - kinh tế của dự án
XI.4.Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội
CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Tên công ty: Công Ty TNHH Trồng Rừng & Du Lịch Sinh Thái Sông Cầu
- Địa chỉ: 95 - 97 Đường Ngô Quyền, Phường 5, TP Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam
- Điện thoại: 0913031102;
- Đại diện: CHU QUANG THĂNG ; Chức vụ: Giám Đốc
- Ngành nghề chính: Xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, kinh doanh bất động sản, khu du lịch nghỉ dưỡng, nhà hàng, khách sạn, vận tải hàng hóa, trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp, trồng cây dược liệu và sản xuất chế biến dược liệu,…
- Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
- Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại: (028) 22142126 ; Fax: (08) 39118579
- Tên dự án: Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng.
- Địa điểm: Tại xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa;
- Quỹ đất của dự án: 933,94 Ha thuộc đất rừng sản xuất được sử dụng vào việc trồng cây bảo vệ sinh thái môi trường.
- Mục tiêu đầu tư:
Trồng rừng để khai thác các loại gỗ từ các loại cây thông caribe, cây đàn hương, cây sưa đỏ,…Cụ thể như sau:
+ Diện tích trồng cây thông caribe: 616.4 ha.
+ Diện tích trồng cây dàn hương: 168.9 ha.
+ Diện tích trồng cây sưa đỏ: 122 ha.
Trồng rừng cây gỗ lớn như cây thông caribe, cây đàn hương, cây sưa đỏ, cây dược liệu phủ xanh đất trống; bảo vệ môi trường sinh thái, chống xói mòn, rửa trôi, thoái hóa đất, từng bước làm giàu đất và làm giàu rừng, kết hợp mô hình một khu du lịch dưới tán rừng tổng hợp nhiều loại hình du lịch sinh thái - văn hóa, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của du khách, phù hợp với phát triển du lịch tổng thể của vùng với tiêu chuẩn khu du lịch sinh thái.
Sản lượng từ cây Sưa đỏ |
550 |
cây/ha |
Sản lượng từ cây Đàn Hương |
550 |
cây/ha |
Sản lượng từ cây Thông Caribe |
550 |
cây/ha |
Sản lượng từ trồng cây gừng, cây dược liệu |
300 |
tấn/năm |
- Tổng vốn đầu tư khoảng: 200.000.000.000 đồng (Bằng Chữ: Hai trăm tỷ đồng).
- Trong đó vốn chủ sở hữu của Công Ty TNHH Trồng Rừng & Du Lịch Sinh Thái Sông Cầu là 60 tỷ đồng, vốn vay thương mại 140 tỷ đồng.
Giai đoạn 1:
+ Quý 4/2022: Hoàn thành các thủ tục pháp lý, thủ tục về đất đai.
+ Quý 4/2023: Hoàn thành thi công nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ trồng trọt, cơ sở sản xuất, chế biến, bảo quản…, trồng trọt hoàn thành khoảng 900 ha các loại cây trồng của dự án.
Giai đoạn 2:
+ Quý 4/2024: Hoàn thành trồng trọt, đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.
- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới
- Hình thức quản lý:
Công Ty TNHH Trồng Rừng & Du Lịch Sinh Thái Sông Cầu trực tiếp quản lý dự án. Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài.
- Nguồn vốn đầu tư : (đầu tư bằng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế khác kể cả nguồn vốn vay.)
- Thời hạn đầu tư của dự án là 50 năm và khả năng xin gia hạn thêm.
- Các Luật, Bộ Luật của Quốc hội: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và các Nghị định; Luật Đầu tư số 61/2020/QH13 ngày 17/06/2020; Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số 16/2017/QH14; Luật nông nghiệp số 09/2017/QH14; Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14; Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020; Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12;
- Nghị quyết 26-NQ/TW ngày 05/8/2008 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
- Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
- Quyết định số 889/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
- Quyết định 1600/QĐ-TTg ngày 18 tháng 06 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
- Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 3 năm 2017 quy định tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ cao ứng dụng trong nông nghiệp.
- Nghị quyết số 1210/2016/QH13 ngày 25/05/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;
- Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo thông tư số 12/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 quy định chi tiết về hướng dẫn một số nội dung về thẩm định phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình.
- Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Khánh Hòa - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Khánh Hòa, - UBND huyện Vạn Ninh; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH TRỒNG RỪNG & DU LỊCH SINH THÁI SÔNG CẦU
Mã số doanh nghiệp: 4401097483 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Phú Yên cấp ngày 07/04/2022.
Địa chỉ trụ sở : 95 - 97 Đường Ngô Quyền, Phường 5, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
Điện thoại : 0913031102 ; Email: …….. ; Website:...........
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên : CHU QUANG THĂNG
Chức danh : Giám Đốc
Sinh ngày : 28/03/1985
Giới tính : Nam
Quốc tịch : Việt Nam
Căn cước công dâ : 033085003373 - Ngày cấp: 24/04/2017
Nơi cấp : Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về Dân cư.
Địa chỉ thường trú: Khu 1, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại : Khu 1, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Điện thoại : 0913031102 ; Fax: …… ; Email: ..............................
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án:
“Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
Trồng rừng |
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
0210 |
|
2 |
Trồng cây lâu năm |
Trồng các loại cây khác |
0119 |
|
3 |
Trồng dược liệu |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
0128 |
|
4 |
Hoạt động vui chơi giải trí |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
93210 |
5 |
Khai thác gỗ |
Khai thác gỗ rừng trồng sản xuất |
0220 |
|
2.1. Trồng rừng phủ xanh đất trống, bảo vệ môi trường sinh thái, chống xói mòn, rửa trôi, thoái hóa đất, từng bước làm giàu đất và làm giàu rừng, kết hợp mô hình một khu du lịch tổng hợp nhiều loại hình du lịch sinh thái - văn hóa. Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch dưới tán rừng tại địa phương với chi phí thấp.
2.2. Trồng rừng tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương.
2.3. Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Vạn Ninh.
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Vạn Ninh, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách.
2.4. Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
Trồng rừng để khai thác các loại gỗ từ các loại cây thông caribe, cây đàn hương, cây sưa đỏ,…Cụ thể như sau:
+ Diện tích trồng cây thông caribe: 616.4 ha.
+ Diện tích trồng cây dàn hương: 168.9 ha.
+ Diện tích trồng cây sưa đỏ: 122 ha.
Nâng cao nhận thức trồng rừng bảo vệ rừng và phát triển du lịch sinh thái: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá trị tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của huyện nhà. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, cổ động trực quan, cổng thông tin điện tử của huyện.
Đầu tư và xây dựng phát triển sản phẩm du lịch về nguồn, du lịch sinh thái, hoạt động vui chơi giải trí, sản phẩm làng nghề. Nâng cao chất lượng các dịch vụ phục vụ khách du lịch.
3. Quy mô đầu tư:
· Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 933,940,000 m2.
TT |
Hạng mục |
Khối lượng |
|
|
Tổng vốn đầu tư phần xây dựng |
|
|
1 |
a1) Lâm sinh |
|
|
|
Trồng rừng |
|
|
|
Trồng mới rừng |
|
933.94 |
|
Trồng mới rừng cây thông Caribe |
ha |
455.4 |
|
Trồng mới rừng cây dàn hương |
ha |
168.9 |
|
Trồng mới rừng cây sưa đỏ |
ha |
122.0 |
|
Đầu tư liên kết trồng rừng nông lâm kết hợp trông cây thông caribe |
ha |
161.0 |
|
Đầu tư trồng nghiên cứu khảo nghiệm |
ha |
24.6 |
|
Chăm sóc rừng cây thông Caribe |
ha |
455.4 |
|
Chăm sóc rừng cây dàn hương |
ha |
168.9 |
|
Chăm sóc rừng cây sưa đỏ |
ha |
122.0 |
|
Giống cây thông Caribe |
ha |
455.4 |
|
Giống cây dàn hương |
ha |
168.9 |
|
Giống cây sưa đỏ |
ha |
122.0 |
|
Chi phí cải tạo lâm sinh, pháp quang (trồng, trồng lại) |
ha |
933.9 |
2 |
a2) Hạng mục CSHT điều hành SX, QLBVR |
|
|
|
Công trình bảo vệ rừng |
|
|
|
Làm đường lâm nghiệp, kiêm RCL |
Km |
53.5 |
|
Bảo dưỡng Đường LN kiêm RCL |
lượt/km |
850.2 |
|
Làm mới chòi canh lửa |
Cái |
2.0 |
|
Ao hồ trữ nước PCCCR |
Cái |
4.0 |
|
Bảng hiệu, tuyên truyền ( xi măng) |
Bảng |
6.0 |
|
Bảng báo, cấp dự báo cháy ( sắt) |
Bảng |
15.0 |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Nhà điều hành sản xuất |
m2 |
300.0 |
|
Vườn ươm |
m2 |
20,000.0 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 200.000.000.000 đồng (Hai trăm tỷ đồng), trong đó:
TT |
Hạng mục |
Khối lượng |
Đơn giá ĐXĐT |
Tổng vốn |
||||||
|
Tổng vốn đầu tư phần xây dựng |
|
|
|
123,638,474.1 |
|||||
1 |
a1) Lâm sinh |
|
|
|
|
|||||
|
Trồng rừng |
|
|
|
96,525,274.1 |
|||||
|
Trồng mới rừng |
|
933.94 |
|
96,525,274.1 |
|||||
|
Trồng mới rừng cây thông Caribe |
ha |
455.4 |
32,648.0 |
14,867,899.2 |
|||||
|
Trồng mới rừng cây dàn hương |
ha |
168.9 |
32,648.0 |
5,514,247.2 |
|||||
|
Trồng mới rừng cây sưa đỏ |
ha |
122.0 |
32,648.0 |
3,983,056.0 |
|||||
|
Đầu tư liên kết trồng rừng nông lâm kết hợp trông cây thông caribe |
ha |
161.0 |
39,633.0 |
6,380,913.0 |
|||||
|
Đầu tư trồng nghiên cứu khảo nghiệm |
ha |
24.6 |
32,648.0 |
804,446.7 |
|||||
|
Chăm sóc rừng cây thông Caribe |
ha |
455.4 |
18,035.0 |
8,213,139.0 |
|||||
|
Chăm sóc rừng cây dàn hương |
ha |
168.9 |
17,200.0 |
2,905,080.0 |
|||||
|
Chăm sóc rừng cây sưa đỏ |
ha |
122.0 |
17,419.0 |
2,125,118.0 |
|||||
|
Giống cây thông Caribe |
ha |
455.4 |
45.0 |
11,271,150.0 |
|||||
|
Giống cây dàn hương |
ha |
168.9 |
75.0 |
6,967,125.0 |
|||||
|
Giống cây sưa đỏ |
ha |
122.0 |
12.0 |
805,200.0 |
|||||
|
Chi phí cải tạo lâm sinh, pháp quang (trồng, trồng lại) |
ha |
933.9 |
35,000.0 |
32,687,900.0 |
|||||
2 |
a2) Hạng mục CSHT điều hành SX, QLBVR |
|
|
|
27,113,200.0 |
|||||
|
Công trình bảo vệ rừng |
|
|
|
- |
|||||
|
Làm đường lâm nghiệp, kiêm RCL |
Km |
53.5 |
156,000.0 |
8,346,000.0 |
|||||
|
Bảo dưỡng Đường LN kiêm RCL |
lượt/km |
850.2 |
14,000.0 |
11,902,800.0 |
|||||
|
Làm mới chòi canh lửa |
Cái |
2.0 |
5,200.0 |
10,400.0 |
|||||
|
Ao hồ trữ nước PCCCR |
Cái |
4.0 |
45,000.0 |
180,000.0 |
|||||
|
Bảng hiệu, tuyên truyền ( xi măng) |
Bảng |
6.0 |
250.0 |
1,500.0 |
|||||
|
Bảng báo, cấp dự báo cháy ( sắt) |
Bảng |
15.0 |
1,500.0 |
22,500.0 |
|||||
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
- |
|||||
|
Nhà điều hành sản xuất |
m2 |
300.0 |
5,500.0 |
1,650,000.0 |
|||||
|
Vườn ươm |
m2 |
20,000.0 |
250.0 |
5,000,000.0 |
|||||
3 |
Phần trang thiết bị |
|
|
|
2,041,650.0 |
|||||
|
Trang thiết bị văn phòng, QLBVR |
Vp |
1.0 |
1,478,800.0 |
1,478,800.0 |
|||||
|
Trang thiết bị, dụng cụ PCCCR, BVR |
TB |
1.0 |
444,900.0 |
444,900.0 |
|||||
|
Trang thiết bị, dụng cụ vườn ươm |
VU |
1.0 |
117,950.0 |
117,950.0 |
|||||
|
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
||||||
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
|||||
|
I |
Chi phí đầu tư ban đầu |
123,638,474 |
12,363,847 |
136,002,322 |
|||||
|
II |
Giá trị thiết bị |
2,041,650 |
204,165 |
2,245,815 |
|||||
|
III |
Chi phí quản lý dự án |
2,492,688 |
249,269 |
2,741,957 |
|||||
|
IV |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
2,743,400 |
274,340 |
3,017,740 |
|||||
|
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
377,117 |
37,712 |
414,829 |
|||||
|
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
63,975 |
6,398 |
70,373 |
|||||
|
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
166,574 |
16,657 |
183,231 |
|||||
|
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
162,865 |
16,286 |
179,151 |
|||||
|
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
65,505 |
6,551 |
72,056 |
|||||
|
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
7,017 |
702 |
7,719 |
|||||
|
4.7 |
Chi phí giám sát thi công |
1,096,872 |
109,687 |
1,206,559 |
|||||
|
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
12,111 |
1,211 |
13,322 |
|||||
|
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
126,364 |
12,636 |
139,000 |
|||||
|
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
500,000 |
50,000 |
550,000 |
|||||
|
4.10 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
165,000 |
16,500 |
181,500 |
|||||
|
V |
Chi phí khác |
899,133 |
89,913 |
1,013,796 |
|||||
|
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
618,192 |
61,819 |
680,012 |
|||||
|
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
154,074 |
15,407 |
169,481 |
|||||
|
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
126,866 |
12,687 |
139,553 |
|||||
|
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
22,500 |
2,250 |
24,750 |
|||||
|
VI |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
6,284,006 |
628,401 |
6,911,810 |
|||||
|
VII |
Chi phí thuê đất rừng, |
44,000,000 |
|
44,000,000 |
|||||
|
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
182,099,351 |
13,809,935 |
195,933,439 |
|||||
|
X |
Vốn lưu động |
|
|
4,000,000 |
|||||
|
XI |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
199,933,439 |
|||||
|
|
Làm Tròn |
|
|
200,000,000 |
- Vốn cố định : 200.000.000.000 đồng (Hai trăm tỷ đồng).
- Vốn lưu động : 4.000.000.000 đồng (Bốn tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
- Vốn tự có (30%) : 60.000.000.000 đồng (Sáu mươi tỷ đồng)
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động (70%): 140.000.000.000 đồng (Một trăm bốn mươi tỷ đồng)
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
CÔNG TY TNHH TRỒNG RỪNG & DU LỊCH SINH THÁI SÔNG CẦU |
60.000.000.000 |
|
30% |
|
|
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (70%): 140.0000.000.000 đồng.
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý II/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500. |
Quý IV/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý IV/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý I/2023 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý I/2023 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý I/2023 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý II/2023 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý II/2023 đến Quý II/2024 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü Đề xuất đầu tư dự án; Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
|
Khánh Hòa, ngày … tháng 05 năm 2022 Nhà đầu tư CÔNG TY TNHH TRỒNG RỪNG & DU LỊCH SINH THÁI SÔNG CẦU
|
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Dự án đầu tư khai thác cát san lấp phục vụ thi công các tuyến đường trọng điểm
90,000,000 vnđ
85,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Dự án trang trại trồng chuối cấy mô ứng dụng công nghệ cao
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
62,000,000 vnđ
Dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân bón hữu cơ
150,000,000 vnđ
140,000,000 vnđ
Dự án nhà máy sản xuất viên nén gỗ
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái kết hợp du lịch đồng quê
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Công bố hoạt động của bến thủy nội địa và cảng nội địa
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án dầu tư xây dựng cảng nội địa xuất nhập vật liệu xây dựng
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Dự án khu nhà ở đô thị Tân Tiến
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
nguyenthanhmp156@gmail.com
Giới thiệu về công ty: lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh ...
Hướng dẫn tư vấn lập dự án đầu tư
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc moitruongkinhdoanh.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn