Khu du lich Nghỉ dưỡng

Khu du lich Nghỉ dưỡng

Khu du lich Nghỉ dưỡng

  • Mã SP:DAv DL
  • Giá gốc:65,000,000 vnđ
  • Giá bán:62,000,000 vnđ Đặt mua

Khu du lich Nghỉ dưỡng cao cấp

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Bình Thuận;

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Thuận;

 

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư thứ nhất:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH X.I.U.

Mã số doanh nghiệp: 0108695124 - do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 11/04/2019, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 05/06/2019. 

Địa chỉ trụ sở: Số 1 ngõ 328 Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội.

Điện thoại: 090 3895626  ;

Email: .................................................;    Website: ................................................

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Nguyễn Lương Thảo ; Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 18/07/1995                   ;                       Giới tính: Nữ

Quốc tịch: Việt Nam   ;       Số CMND: 113618680      ;       Ngày cấp: 05/09/2016

Nơi cấp: Công an tỉnh Hòa Bình.

Địa chỉ thường trú: Tổ 17, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.  

Chỗ ở hiện tại: Tổ 17, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

Điện thoại: 090 3895626  ;  Fax: ……....……....…….;     Email: .......................................

2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

 

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Tân Tiến

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:  Thôn Hiệp Phú, xã Tân Tiến, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

1

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

6810

821

2

Hoạt động kinh doanh bất động sản

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

6820

 

3

Xây dựng

Xây dựng nhà các loại

4100

512

4

Xây dựng

Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông

4210

 

5

Xây dựng

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

4290

 

 

Xây dựng dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Tân Tiến tại xã Tân Tiến, thị xã La Gi nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.

Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động trong và ngoài khu vực thị xã La Gi và người dân từ thành phố HCM về mua đất làm nhà nghỉ dưỡng cuối tuần. Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai, phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.

Để xúc tiến việc đầu tư xây dựng chủ đầu tư đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND thị xã La Gi, UBND tỉnh Bình Thuận cùng các sở, ban ngành để xin chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng. Dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương. 

 

3. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất ở biệt thự

28,579.13

41.69

2

Đất khách sạn

10,886.00

15.88

3

Đất cây xanh công viên

7,675.77

11.20

4

Đất trạm xử lý nước thải

126.00

0.18

5

Đất giao thông nội bộ - hạ tầng

21,280

31.04

TỔNG CỘNG

68,546.73

100

 

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị, được quy hoạch là đất ở khu vực nông thôn.

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 790,000,000,000 đồng (Bảy trăm chín mươi tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng:

STT

CHỈ TIÊU

ĐVT

  SLƯỢNG  

  TMĐT  

A

Diện tích khu đất

m2

 57,833.53

 625,949,420

I

Đất dân dụng

m2

 57,351.86

 

1)

Đất ở

m2

 28,396.26

 607,455,024

1.1

Khu nhà ở biệt thự A1

m2

 6,663.05

 31,982,640

 

Số lượng căn

căn

 21

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 317

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 127

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 381

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,807

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 7,996

 

1.2

Khu nhà ở biệt thự A2

m2

 3,811.12

 18,293,376

 

Số lượng căn

căn

 12

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 318

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 127

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 381

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,145

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 4,573

 

1.3

Khu nhà ở biệt thự B1

m2

 5,024.00

 15,232,368

 

Số lượng căn

căn

 12

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 264

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 106

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 317

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,355

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 3,808

 

1.4

Khu nhà ở biệt thự B2

m2

 1,881.28

 24,265,968

 

Số lượng căn

căn

 15

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 337

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 135

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 404

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,881

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 6,066

 

1.5

Khu nhà ở biệt thự B3

m2

 3,173.41

 13,382,352

 

Số lượng căn

căn

 6

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 465

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 186

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 558

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,374

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 3,346

 

1.6

Khu nhà ở biệt thự B4

m2

 5,055.41

 34,023,120

 

Số lượng căn

căn

 19

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 373

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 149

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 448

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,145

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 8,506

 

1.7

Khu nhà khách sạn

m2

 2,787.99

 470,275,200

 

Số lượng căn

căn

 120

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 10,886

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 1,633

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 6.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 9,797

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 58,784

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 117,569

 

2)

Công trình công cộng + sinh hoạt chung

 

 7,675.77

 1,535,154

2.1

Đất cây xanh công cộng

 

 7,675.77

 1,535,154

 

Giao thông

 

 21,279.83

 12,767,898

 

Hệ thống điện, cấp thoát nước

 

 

 2,650,000

II

Hạ tầng kỹ thuật

m2

 481.67

 1,541,344

 

Diện tích trạm xử lý nước thải

 

 481.67

 

Tổng mức đầu tư:

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

 625,949,420

 62,594,942

 688,544,362

II.

Giá trị thiết bị

 31,297,471

 3,129,747

 34,427,218

III.

Chi phí quản lý dự án

 2,293,266

 229,327

 2,522,593

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 4,473,763

 447,376

 5,020,139

4.1

Chi phí lập dự án

 952,912

 95,291

 1,048,203

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

 260,881

 26,088

 286,969

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

 148,619

 14,862

 163,481

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

 171,397

 17,140

 188,536

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

 179,280

 17,928

 197,208

4.6

Chi phí giám sát thi công xây lắp

 2,580,494

 258,049

 2,838,543

4.7

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

 90,000

 9,000

 99,000

V.

Chi phí khác

 765,290

 76,529

 866,679

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%

 417,300

 41,730

 459,030

5.2

Chi phí kiểm toán

 205,667

 20,567

 226,234

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

 142,324

 14,232

 156,556

5.4

Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án

 22,600

 2,260

 24,860

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 33,238,961

 3,323,896

 36,569,050

VII

Chi phí tiền đất

 15,500,000

 1,550,000

 17,050,000

7.1

Chi phí chuyển đổi mục đích SDĐ

 8,000,000

 800,000

 8,800,000

7.2

Phần đất đền bù giải phóng mặt bằng

 7,500,000

 750,000

 8,250,000

VIII

Vốn lưu động

 

 -   

 5,000,000

IX

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 713,518,171

 71,351,817

 790,000,041

 

Làm Tròn

 

 

 790,000,000

- Tổng vốn đầu tư: 790,000,000,000 đồng (Bảy trăm chín mươi tỷ đồng).

- Vốn cố định: 785,000,000,000 đồng (Bảy trăm tám mươi lăm tỷ đồng).

- Vốn lưu động:  5,000,000,000 đồng (Năm tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

Vốn tự có (20%)            : 158,000,000,000 đồng.

Vốn vay: Vốn vay - huy động (50%) : 395,000,000,000 đồng.

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác:  Nguồn thu đặt cọc (30%)     : 237,000,000,000 đồng

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

Công ty TNHH X.I.U

158,000,000,000

 

20%

 

Ngay khi có QĐ đầu tư

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện: 36 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý I/2023

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý II/2023

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2023

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý III/2023

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý IV/2023

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý IV/2023

7

Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng)

Quý I/2024

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý I/2024

đến Quý I/2026

 

 

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Đề xuất đầu tư dự án; Tờ trình dự án;

ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

 

Bình Thuận, ngày  tháng 7 năm 2022

Nhà đầu tư

  Công ty TNHH X.I.U

 

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

ngày     tháng 07 năm 2022)

I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH X.I.U

Mã số doanh nghiệp: 0108695124 - do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 11/04/2019, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 05/06/2019.

Địa chỉ trụ sở: Số 1 ngõ 328 Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: 0985979866  ; Fax: ……………………………………….

Email: ............................… ;         Website: ...................................................... 

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Nguyễn Lương Thảo

Chức danh: Giám Đốc                    ;               Sinh ngày: 18/07/1995

Giới tính: Nữ                                  ;               Quốc tịch: Việt Nam

Số CMND: 113618680                   ;               Ngày cấp: 05/09/2016

Nơi cấp: Công an tỉnh Hòa Bình.

Địa chỉ thường trú:  Tổ 17, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.  

Chỗ ở hiện tại: Tổ 17, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

Điện thoại: 090 3895626   ;  Fax: …..............................Email: .......................................

2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có): Không có

Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: đã được nêu chi tiết tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.

2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất

2.1. Địa điểm khu đất:

- Địa điểm thực hiện dự án: Thôn Hiệp Phú, xã Tân Tiến, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận.

- Tổng diện tích khu đất quy hoạch là: 68,546.73 m2

(Bản đồ khu đất đính kèm vẽ theo hệ tọa độ VN-2000 khu vực Bình Thuận, Kinh tuyến trục 108°37, mới chiếu 3°)

- Ranh giới:

ü Phía Đông Bắc tiếp giáp đất của dân;

ü Phía Tây tiếp giáp đất của dân;

ü Phía Nam tiếp giáp đất của dân;

ü Phía Tây Bắc tiếp giáp đất của dân.

- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có):

2.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Đất nông nghiệp và đất rừng

2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất

STT

CHỈ TIÊU

ĐVT

  SLƯỢNG  

A

Diện tích khu đất

m2

 57,833.53

I

Đất dân dụng

m2

 57,351.86

1)

Đất ở

m2

 28,396.26

1.1

Khu nhà ở biệt thự A1

m2

 6,663.05

 

Số lượng căn

căn

 21

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 317

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 127

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 381

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,807

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 7,996

1.2

Khu nhà ở biệt thự A2

m2

 3,811.12

 

Số lượng căn

căn

 12

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 318

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 127

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 381

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,145

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 4,573

1.3

Khu nhà ở biệt thự B1

m2

 5,024.00

 

Số lượng căn

căn

 12

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 264

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 106

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 317

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,355

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 3,808

1.4

Khu nhà ở biệt thự B2

m2

 1,881.28

 

Số lượng căn

căn

 15

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 337

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 135

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 404

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,881

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 6,066

1.5

Khu nhà ở biệt thự B3

m2

 3,173.41

 

Số lượng căn

căn

 6

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 465

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 186

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 558

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,374

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 3,346

1.6

Khu nhà ở biệt thự B4

m2

 5,055.41

 

Số lượng căn

căn

 19

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 373

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 149

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 3.00

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 448

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 1,145

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 8,506

1.7

Khu nhà khách sạn

m2

 2,787.99

 

Số lượng căn

căn

 120

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

 10,886

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

 1,633

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

 6.00

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

 9,797

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

 58,784

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

 117,569

2)

Công trình công cộng + sinh hoạt chung

 

 7,675.77

2.1

Đất cây xanh công cộng

 

 7,675.77

 

Giao thông

 

 21,279.83

 

Hệ thống điện, cấp thoát nước

 

 

II

Hạ tầng kỹ thuật

m2

 481.67

 

Diện tích trạm xử lý nước thải

 

 481.67

 

2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai.

Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định.

2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.

Kế hoạch, tiến độ thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất thể hiện ở mục tiến độ thực hiện của dự án.

2.6. Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có).

Dự án thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng và đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định hiện hành.

3. Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có).

4. Nhu cầu về lao động : 50 người

5. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:

a) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất.

- Địa điểm này đảm bảo các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng dự án mới, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến đời sống xã hội trong vùng, phù hợp với đặc điểm về quy hoạch và kế hoạch phát triển của địa phương. Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực bảo đảm phù hợp cho việc đầu tư xây dựng dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Tân Tiến phục vụ nhu cầu của người dân.

- Tuy nhiên do mới bắt đầu hình thành nên hạ tầng cơ sở chưa thể hoàn chỉnh ngay khi bắt đầu thực hiện dự án.

- Dự án được tiến hành quy hoạch cụ thể trong thuyết minh quy hoạch 1/500.

b) Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội

Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng:

- Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Tân Tiến được đầu tư xây dựng sẽ góp phần phát triển ngành bất động sản của tỉnh Bình Thuận theo hướng chuyên nghiệp.

- Dự án được đầu tư xây dựng sẽ phát huy hiệu quả tích cực, không những góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân mà còn góp phần giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, đảm bảo ổn định chính trị, phát triển đất nước.

- Đóng góp của dự án đối với ngân sách, địa phương, người lao động: hàng năm dự án đóng góp cho ngân sách nhà nước từ tiền thuê đất, phí môi trường, thuế GTGT. Hàng năm giải quyết việc làm cho nhiều lao động của địa phương.

- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát các tác động này: Các tác động tiêu cực về môi trường không đáng kể nhưng sẽ được đánh giá và đề xuất phương án khắc phục tại phần đánh giá tác động môi trường.

c) Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án

 

TT

Chỉ tiêu

Giá trị

1

Tổng đầu tư có VAT (1.000 đồng)

790,000,000

2

Hệ số chiết khấu r (WACC)

8.0%

3

Giá trị hiện tại ròng NPV (1.000 đồng)

12,304,540

4

Suất thu lợi nội tại IRR

12.23%

5

Thời gian hoàn vốn PP: Có chiết khấu

9 năm 8 tháng

6

Không chiết khấu

12 năm 9 tháng

 

Kết luận

Dự án hiệu quả

 

Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp

Tổng mức vốn đầu tư dự kiến 790,000,000,000 đồng, sau 12 năm 9 tháng khai thác, dự án đã thu hồi được vốn. Như vậy xét về mặt kinh tế: dự án đã đảm bảo về hiệu quả kinh tế cho số vốn mà nhà đầu tư đã bỏ ra.

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com