Khu du lich Nghỉ dưỡng
Khu du lich Nghỉ dưỡng cao cấp
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Bình Thuận; - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Thuận; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH X.I.U.
Mã số doanh nghiệp: 0108695124 - do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 11/04/2019, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 05/06/2019.
Địa chỉ trụ sở: Số 1 ngõ 328 Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 090 3895626 ;
Email: .................................................; Website: ................................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Nguyễn Lương Thảo ; Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 18/07/1995 ; Giới tính: Nữ
Quốc tịch: Việt Nam ; Số CMND: 113618680 ; Ngày cấp: 05/09/2016
Nơi cấp: Công an tỉnh Hòa Bình.
Địa chỉ thường trú: Tổ 17, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Chỗ ở hiện tại: Tổ 17, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Điện thoại: 090 3895626 ; Fax: ……....……....…….; Email: .......................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Tân Tiến”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Thôn Hiệp Phú, xã Tân Tiến, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. |
6810 |
821 |
2 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
6820 |
|
3 |
Xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
4100 |
512 |
4 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông |
4210 |
|
5 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4290 |
|
Xây dựng dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Tân Tiến tại xã Tân Tiến, thị xã La Gi nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.
Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động trong và ngoài khu vực thị xã La Gi và người dân từ thành phố HCM về mua đất làm nhà nghỉ dưỡng cuối tuần. Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai, phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.
Để xúc tiến việc đầu tư xây dựng chủ đầu tư đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND thị xã La Gi, UBND tỉnh Bình Thuận cùng các sở, ban ngành để xin chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng. Dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất ở biệt thự |
28,579.13 |
41.69 |
2 |
Đất khách sạn |
10,886.00 |
15.88 |
3 |
Đất cây xanh công viên |
7,675.77 |
11.20 |
4 |
Đất trạm xử lý nước thải |
126.00 |
0.18 |
5 |
Đất giao thông nội bộ - hạ tầng |
21,280 |
31.04 |
TỔNG CỘNG |
68,546.73 |
100 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị, được quy hoạch là đất ở khu vực nông thôn.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 790,000,000,000 đồng (Bảy trăm chín mươi tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng:
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
SLƯỢNG |
TMĐT |
A |
Diện tích khu đất |
m2 |
57,833.53 |
625,949,420 |
I |
Đất dân dụng |
m2 |
57,351.86 |
|
1) |
Đất ở |
m2 |
28,396.26 |
607,455,024 |
1.1 |
Khu nhà ở biệt thự A1 |
m2 |
6,663.05 |
31,982,640 |
|
Số lượng căn |
căn |
21 |
|
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
317 |
|
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
127 |
|
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
381 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,807 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
7,996 |
|
1.2 |
Khu nhà ở biệt thự A2 |
m2 |
3,811.12 |
18,293,376 |
|
Số lượng căn |
căn |
12 |
|
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
318 |
|
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
127 |
|
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
381 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,145 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
4,573 |
|
1.3 |
Khu nhà ở biệt thự B1 |
m2 |
5,024.00 |
15,232,368 |
|
Số lượng căn |
căn |
12 |
|
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
264 |
|
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
106 |
|
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
317 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,355 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
3,808 |
|
1.4 |
Khu nhà ở biệt thự B2 |
m2 |
1,881.28 |
24,265,968 |
|
Số lượng căn |
căn |
15 |
|
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
337 |
|
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
135 |
|
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
404 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,881 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
6,066 |
|
1.5 |
Khu nhà ở biệt thự B3 |
m2 |
3,173.41 |
13,382,352 |
|
Số lượng căn |
căn |
6 |
|
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
465 |
|
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
186 |
|
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
558 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,374 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
3,346 |
|
1.6 |
Khu nhà ở biệt thự B4 |
m2 |
5,055.41 |
34,023,120 |
|
Số lượng căn |
căn |
19 |
|
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
373 |
|
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
149 |
|
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
448 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,145 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
8,506 |
|
1.7 |
Khu nhà khách sạn |
m2 |
2,787.99 |
470,275,200 |
|
Số lượng căn |
căn |
120 |
|
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
10,886 |
|
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
1,633 |
|
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
6.00 |
|
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
9,797 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
58,784 |
|
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
117,569 |
|
2) |
Công trình công cộng + sinh hoạt chung |
|
7,675.77 |
1,535,154 |
2.1 |
Đất cây xanh công cộng |
|
7,675.77 |
1,535,154 |
|
Giao thông |
|
21,279.83 |
12,767,898 |
|
Hệ thống điện, cấp thoát nước |
|
|
2,650,000 |
II |
Hạ tầng kỹ thuật |
m2 |
481.67 |
1,541,344 |
|
Diện tích trạm xử lý nước thải |
|
481.67 |
|
Tổng mức đầu tư:
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
625,949,420 |
62,594,942 |
688,544,362 |
II. |
Giá trị thiết bị |
31,297,471 |
3,129,747 |
34,427,218 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
2,293,266 |
229,327 |
2,522,593 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
4,473,763 |
447,376 |
5,020,139 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
952,912 |
95,291 |
1,048,203 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
260,881 |
26,088 |
286,969 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
148,619 |
14,862 |
163,481 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
171,397 |
17,140 |
188,536 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
179,280 |
17,928 |
197,208 |
4.6 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
2,580,494 |
258,049 |
2,838,543 |
4.7 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
90,000 |
9,000 |
99,000 |
V. |
Chi phí khác |
765,290 |
76,529 |
866,679 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
417,300 |
41,730 |
459,030 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
205,667 |
20,567 |
226,234 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
142,324 |
14,232 |
156,556 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
22,600 |
2,260 |
24,860 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
33,238,961 |
3,323,896 |
36,569,050 |
VII |
Chi phí tiền đất |
15,500,000 |
1,550,000 |
17,050,000 |
7.1 |
Chi phí chuyển đổi mục đích SDĐ |
8,000,000 |
800,000 |
8,800,000 |
7.2 |
Phần đất đền bù giải phóng mặt bằng |
7,500,000 |
750,000 |
8,250,000 |
VIII |
Vốn lưu động |
|
- |
5,000,000 |
IX |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
713,518,171 |
71,351,817 |
790,000,041 |
|
Làm Tròn |
|
|
790,000,000 |
- Tổng vốn đầu tư: 790,000,000,000 đồng (Bảy trăm chín mươi tỷ đồng).
- Vốn cố định: 785,000,000,000 đồng (Bảy trăm tám mươi lăm tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 5,000,000,000 đồng (Năm tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (20%) : 158,000,000,000 đồng.
Vốn vay: Vốn vay - huy động (50%) : 395,000,000,000 đồng.
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: Nguồn thu đặt cọc (30%) : 237,000,000,000 đồng
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
Công ty TNHH X.I.U |
158,000,000,000 |
|
20% |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 36 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý I/2023 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý II/2023 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2023 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý III/2023 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý IV/2023 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý IV/2023 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng) |
Quý I/2024 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2024 đến Quý I/2026 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án; Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
|
Bình Thuận, ngày … tháng 7 năm 2022 Nhà đầu tư Công ty TNHH X.I.U
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
ngày tháng 07 năm 2022)
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH X.I.U
Mã số doanh nghiệp: 0108695124 - do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 11/04/2019, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 05/06/2019.
Địa chỉ trụ sở: Số 1 ngõ 328 Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0985979866 ; Fax: ……………………………………….
Email: ............................… ; Website: ......................................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Nguyễn Lương Thảo
Chức danh: Giám Đốc ; Sinh ngày: 18/07/1995
Giới tính: Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 113618680 ; Ngày cấp: 05/09/2016
Nơi cấp: Công an tỉnh Hòa Bình.
Địa chỉ thường trú: Tổ 17, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Chỗ ở hiện tại: Tổ 17, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Điện thoại: 090 3895626 ; Fax: …..............................Email: .......................................
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có): Không có
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: đã được nêu chi tiết tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.
2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất
2.1. Địa điểm khu đất:
- Địa điểm thực hiện dự án: Thôn Hiệp Phú, xã Tân Tiến, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận.
- Tổng diện tích khu đất quy hoạch là: 68,546.73 m2
(Bản đồ khu đất đính kèm vẽ theo hệ tọa độ VN-2000 khu vực Bình Thuận, Kinh tuyến trục 108°37, mới chiếu 3°)
- Ranh giới:
ü Phía Đông Bắc tiếp giáp đất của dân;
ü Phía Tây tiếp giáp đất của dân;
ü Phía Nam tiếp giáp đất của dân;
ü Phía Tây Bắc tiếp giáp đất của dân.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có):
2.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Đất nông nghiệp và đất rừng
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
SLƯỢNG |
A |
Diện tích khu đất |
m2 |
57,833.53 |
I |
Đất dân dụng |
m2 |
57,351.86 |
1) |
Đất ở |
m2 |
28,396.26 |
1.1 |
Khu nhà ở biệt thự A1 |
m2 |
6,663.05 |
|
Số lượng căn |
căn |
21 |
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
317 |
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
127 |
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
381 |
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,807 |
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
7,996 |
1.2 |
Khu nhà ở biệt thự A2 |
m2 |
3,811.12 |
|
Số lượng căn |
căn |
12 |
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
318 |
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
127 |
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
381 |
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,145 |
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
4,573 |
1.3 |
Khu nhà ở biệt thự B1 |
m2 |
5,024.00 |
|
Số lượng căn |
căn |
12 |
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
264 |
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
106 |
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
317 |
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,355 |
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
3,808 |
1.4 |
Khu nhà ở biệt thự B2 |
m2 |
1,881.28 |
|
Số lượng căn |
căn |
15 |
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
337 |
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
135 |
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
404 |
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,881 |
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
6,066 |
1.5 |
Khu nhà ở biệt thự B3 |
m2 |
3,173.41 |
|
Số lượng căn |
căn |
6 |
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
465 |
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
186 |
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
558 |
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,374 |
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
3,346 |
1.6 |
Khu nhà ở biệt thự B4 |
m2 |
5,055.41 |
|
Số lượng căn |
căn |
19 |
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
373 |
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
149 |
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
3.00 |
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
448 |
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
1,145 |
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
8,506 |
1.7 |
Khu nhà khách sạn |
m2 |
2,787.99 |
|
Số lượng căn |
căn |
120 |
|
Diện tích khuôn viên /Căn |
m2/căn |
10,886 |
|
Diện tích xây dựng/Căn |
m2/căn |
1,633 |
|
Số tầng/Căn |
Tầng/căn |
6.00 |
|
Diện tích sàn XD/Căn |
m2/căn |
9,797 |
|
Tổng diện tích Diện tích xây dựng |
m2 |
58,784 |
|
Tổng diện tích Diện tích sàn XD |
m2 |
117,569 |
2) |
Công trình công cộng + sinh hoạt chung |
|
7,675.77 |
2.1 |
Đất cây xanh công cộng |
|
7,675.77 |
|
Giao thông |
|
21,279.83 |
|
Hệ thống điện, cấp thoát nước |
|
|
II |
Hạ tầng kỹ thuật |
m2 |
481.67 |
|
Diện tích trạm xử lý nước thải |
|
481.67 |
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai.
Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định.
2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
Kế hoạch, tiến độ thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất thể hiện ở mục tiến độ thực hiện của dự án.
2.6. Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có).
Dự án thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng và đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định hiện hành.
3. Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có).
4. Nhu cầu về lao động : 50 người
5. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
a) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất.
- Địa điểm này đảm bảo các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng dự án mới, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến đời sống xã hội trong vùng, phù hợp với đặc điểm về quy hoạch và kế hoạch phát triển của địa phương. Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực bảo đảm phù hợp cho việc đầu tư xây dựng dự án “Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Tân Tiến” phục vụ nhu cầu của người dân.
- Tuy nhiên do mới bắt đầu hình thành nên hạ tầng cơ sở chưa thể hoàn chỉnh ngay khi bắt đầu thực hiện dự án.
- Dự án được tiến hành quy hoạch cụ thể trong thuyết minh quy hoạch 1/500.
b) Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội
Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng:
- Dự án “Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Tân Tiến” được đầu tư xây dựng sẽ góp phần phát triển ngành bất động sản của tỉnh Bình Thuận theo hướng chuyên nghiệp.
- Dự án được đầu tư xây dựng sẽ phát huy hiệu quả tích cực, không những góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân mà còn góp phần giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, đảm bảo ổn định chính trị, phát triển đất nước.
- Đóng góp của dự án đối với ngân sách, địa phương, người lao động: hàng năm dự án đóng góp cho ngân sách nhà nước từ tiền thuê đất, phí môi trường, thuế GTGT. Hàng năm giải quyết việc làm cho nhiều lao động của địa phương.
- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát các tác động này: Các tác động tiêu cực về môi trường không đáng kể nhưng sẽ được đánh giá và đề xuất phương án khắc phục tại phần đánh giá tác động môi trường.
c) Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Tổng đầu tư có VAT (1.000 đồng) |
790,000,000 |
2 |
Hệ số chiết khấu r (WACC) |
8.0% |
3 |
Giá trị hiện tại ròng NPV (1.000 đồng) |
12,304,540 |
4 |
Suất thu lợi nội tại IRR |
12.23% |
5 |
Thời gian hoàn vốn PP: Có chiết khấu |
9 năm 8 tháng |
6 |
Không chiết khấu |
12 năm 9 tháng |
|
Kết luận |
Dự án hiệu quả |
Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
Tổng mức vốn đầu tư dự kiến 790,000,000,000 đồng, sau 12 năm 9 tháng khai thác, dự án đã thu hồi được vốn. Như vậy xét về mặt kinh tế: dự án đã đảm bảo về hiệu quả kinh tế cho số vốn mà nhà đầu tư đã bỏ ra.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Dự án nhà máy đóng tàu và sửa chữa tàu thủy
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Đề án điều chỉnh phát triển du lịch sinh thái dưới tán rừng
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu neo đậu tàu tránh bão và bến cảng nội địa
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khai thác cát san lấp phục vụ thi công các tuyến đường trọng điểm
90,000,000 vnđ
85,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Dự án trang trại trồng chuối cấy mô ứng dụng công nghệ cao
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân bón hữu cơ
150,000,000 vnđ
140,000,000 vnđ
Dự án nhà máy sản xuất viên nén gỗ
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái kết hợp du lịch đồng quê
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
nguyenthanhmp156@gmail.com
Giới thiệu về công ty: lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh ...
Hướng dẫn tư vấn lập dự án đầu tư
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc moitruongkinhdoanh.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn