Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái kết hợp trồng rừng

Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái kết hợp trồng rừng và quy trình thực hiện dự án khu du lịch sinh thái dưới tán rừng, trình tự thực hiện dự án và phương án bảo vệ môi trường, thủ tực xin giấy phép môi trường cho dự án du lịch sinh thái trong môi trường rừng trồng.

Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái kết hợp trồng rừng

  • Mã SP:DA DLSt v
  • Giá gốc:65,000,000 vnđ
  • Giá bán:60,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái kết hợp trồng rừng và quy trình thực hiện dự án khu du lịch sinh thái dưới tán rừng, trình tự thực hiện dự án và phương án bảo vệ môi trường, thủ tực xin giấy phép môi trường cho dự án du lịch sinh thái trong môi trường rừng trồng.

MỤC LỤC THUYẾT MINH

------—1–-----

CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG.. 5

I.1. Các căn cứ pháp lý. 5

I.2. Giới thiệu Chủ đầu tư. 7

I.3. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình. 8

I.4. Mô tả sơ bộ dự án đầu tư. 8

CHƯƠNG II. MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN.. 11

II.1. Mục tiêu. 11

II.1.1. Mục tiêu chung. 11

II.1.2. Mục tiêu riêng. 11

II.2. Sự cần thiêt đầu tư dự án. 11

II.2.1. Xu hướng phát triển du lịch trên thế giới 12

II.2.2. Xu hướng và chiến lược phát triển du lịch tại Việt Nam.. 13

II.2.3. Xu hướng và chiến lược phát triển du lịch tại tỉnh Lâm Đồng (Bình Thuận  cũ) 15

II.2.4. Kết luận  17

CHƯƠNG III. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ XÃ HỘI TẠI KHU VỰC   18

III.1. Điều kiện tự nhiên. 18

III.1.1. Vị trí địa lý. 18

III.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng (trước sáp nhập) 21

III.1.3. Điều kiện thủy văn. 25

III.1.4. Đặc điểm địa hình, địa chất 25

III.2. Điều kiện kinh tế -xã hội (trước khi sáp nhập) 26

III.2.1. Tình hình chung. 26

III.2.2. Tình hình phát triển du lịch Bình Thuận. 27

III.3. Đánh giá về các điều kiện tự nhiên – kinh tế xã hội 33

III.3.1. Điểm mạnh. 33

III.3.2. Hạn chế. 34

CHƯƠNG IV. ĐỊA ĐIỂM VÀ HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN   35

IV.1. Địa điểm thực hiện. 35

IV.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án. 36

IV.3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật tại khu vực thực hiện dự án. 37

CHƯƠNG V. QUY MÔ, PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ.. 39

V.1. Tổng quan quy mô sử dụng đất 39

V.2. Các hạng mục đầu tư chính. 39

V.2.1. Khu nhà vườn nghỉ dưỡng. 41

V.2.2. Khu văn phòng và nhà kho. 51

V.2.3. Khu thể thao tổng hợp (Khu B) 53

V.3. Hoạt động giải trí, gần gũi thiên nhiên. 55

V.3.1. Khu cắm trại sinh thái 55

V.3.2. Khu thiền, yoga trong rừng. 56

V.3.3. Hoạt động ngắm rừng, quan sát thiên nhiên. 57

V.3.4. Hệ thống trò chơi liên hoàn trên cây rừng. 59

V.4. Các hoạt động đầu tư bảo vệ rừng, phát triển rừng, phòng cháy chữa cháy rừng và kết hợp du lịch sinh thái 61

CHƯƠNG VI. CÔNG NGHỆ, GIẢI PHÁP KỸ THUẬT.. 64

VI.1. Giải pháp kỹ thuật về xây dựng công trình thương mại dịch vụ. 64

VI.2. Công trình phụ trợ giao thông. 64

VI.2.1. Nguyên tắc thiết kế. 64

VI.2.2. Quy mô và kết cấu kỹ thuật 65

VI.2.3. Công trình phụ trợ giao thông. 65

VI.3. Giải pháp kỹ thuật về cấp điện. 65

VI.4. Giải pháp kỹ thuật về cấp nước. 66

VI.4.1. Nguyên tắc thiết kế. 66

VI.4.2. Nhu cầu sử dụng nước. 66

VI.4.3. Nguồn và công nghệ cấp nước. 66

VI.4.4. Mạng lưới và công trình đấu nối 67

VI.4.5. Nước phục vụ phòng cháy chữa cháy. 67

VI.5. Giải pháp kỹ thuật về thoát nước và xử lý nước thải 67

VI.5.1. Nguyên tắc chung. 67

VI.5.2. Giải pháp thoát nước mưa. 68

VI.5.3. Giải pháp thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt 69

VI.6. Giải pháp trồng rừng, cây xanh và phục hồi sinh thái 74

VI.6.1. Nguyên tắc chung. 74

VI.6.2. Nhóm phòng hộ – chắn gió – cố định cát (vành đai rìa khu đất) 75

VI.6.3. Nhóm phục hồi lõi sinh thái – cây bản địa lâu năm.. 76

VI.6.4. Nhóm cây cảnh quan – tiện ích (khu dịch vụ, ven đường, bãi xe). 77

VI.6.5. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ. 78

VI.7. Giải pháp phòng cháy, chữa cháy rừng (PCCR) 79

VI.7.1. Nguyên tắc. 79

VI.7.2. Nhận diện nguy cơ và kịch bản cháy điển hình. 79

VI.7.3. Tổ chức không gian phòng hộ PCCR.. 79

VI.7.4. Hệ thống tiếp cận và cấp nước chữa cháy. 79

VI.7.5. Quản lý nhiên liệu và chống lan truyền. 80

VI.7.6. Hệ thống cảnh báo sớm và vận hành theo cấp dự báo cháy. 80

VI.7.7. Tổ chức lực lượng, huấn luyện và diễn tập. 80

VI.7.8. Quy trình ứng phó sự cố và sơ tán. 80

VI.7.9. Bảo trì, kiểm định và quản lý hồ sơ. 80

CHƯƠNG VII. PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG.. 82

VII.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức. 82

VII.1.1. Hình thức đầu tư xây dựng Dự án. 82

VII.1.2. Tổ chức quản lý. 82

VII.2. Tiến độ thực hiện dự án. 85

CHƯƠNG VIII. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.. 87

VIII.2. Nhận dạng, dự báo các tác động môi trường chính của dự án đầu tư đối với môi trường    88

VIII.4.2. Phân tích, đánh giá, lựa chọn phương án về quy mô, địa điểm thực hiện dự án đầu tư    92

VIII.4.3. Biện pháp giảm thiểu các tác động môi trường chính. 92

VIII.5.1. Giai đoạn xây dựng. 106

VIII.5.2. Giai đoạn vận hành. 108

CHƯƠNG IX. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ - NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ – HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ   110

IX.1. Tổng mức đầu tư của dự án. 110

IX.1.1. Các căn cứ để tính toán tổng mức đầu tư. 110

IX.1.2. Tổng mức đầu tư của Dự án. 111

IX.2. Tiến độ sử dụng vốn. 115

IX.3. Bảng tính lãi vay. 116

IX.4. Phương án trả nợ ngân hàng. 117

IX.5. Doanh thu của dự án. 117

IX.6. Tính toán các chỉ tiêu tài chính của dự án. 118

IX.6.1. Mục đích tính toán. 118

IX.6.2. Chi phí khai thác. 118

IX.6.3. Tỷ suất chiết khấu. 119

IX.6.4. Các thông số tài chính của dự án. 119

IX.7. Hiệu quả kinh tế - xã hội 120

IX.7.1. Hiệu quả kinh tế tài chính. 120

IX.7.2. Hiệu quả xã hội 121

CHƯƠNG X. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ. 121

X.1. Kết luận. 123

X.2. Kiến nghị 124

PHỤ LỤC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ TÀI CHÍNH DỰ ÁN.. 125

GIỚI THIỆU CHUNG

I.1. Các căn cứ pháp lý

  • Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/06/2000 của Quốc hội; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12  ngày 18/06/2009 của Quốc hội;
  • Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 của Quốc hội; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội;
  • Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội;
  • Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội;
  • Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;
  • Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái kết hợp trồng rừng và quy trình thực hiện dự án khu du lịch sinh thái dưới tán rừng, trình tự thực hiện dự án và phương án bảo vệ môi trường, thủ tực xin giấy phép môi trường cho dự án du lịch sinh thái trong môi trường rừng trồng.

I.1. Giới thiệu Chủ đầu tư

  • Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GOLDEN SEASAND VIỆT NAM
  • Đại diện: Ông TẠ VĂN HOÀNG - Chức vụ: Giám đốc
  • Địa chỉ trụ sở chính: 235B/A8/6 Nguyễn Văn Cừ, Phường Cầu Ông Lãnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (Địa chỉ cũ: 235B/A8/6 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
  • Mã số thuế: 0315258637
  • Vốn điều lệ: 50.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi tỷ đồng).
  • Hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số: 0315258637 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 11/09/2018. Đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 27/03/2025.

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

  • Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
  • Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Khu Phố 7, P. Phường Tân Định, TP.HCM.
  • Điện thoại: (028) 35146426;                               Fax: (08) 39118579
  • Đại diện: Ông Nguyễn Văn Thanh - Chức vụ : Giám đốc

I.3. Mô tả sơ bộ dự án đầu tư

1. Nhà đầu tư:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Đầu tư Golden Seasand Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần thành viên số: 0315258637; Đăng ký lần đầu ngày 11/09/2018, đăng ký thay đổi lần thứ 3, ngày 27/03/2025; Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ trụ sở: 235B/A8/6 Nguyễn Văn Cừ, Phường Cầu Ông Lãnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (Địa chỉ cũ: 235B/A8/6 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)..

Mã số thuế: 0315258637

Điện thoại: 0333338989

Email:

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ và tên: Tạ Văn Hoàng; Giới tính: Nam        

Ngày sinh: 28/01/1986; Quốc tịch: Việt Nam; Chức danh: Giám đốc

Căn cước công dân số: 075086021747; Ngày cấp: 07/11/2022; Nơi cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.

Địa chỉ thường trú: 32A KP Đông B, Phường Đông Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (Địa chỉ cũ: 32A KP Đông B, Phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

Chỗ ở hiện tại: 32A KP Đông B, Phường Đông Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (Địa chỉ cũ: 32A KP Đông B, Phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

Điện thoại: 0333338989

Email:

2. Tên dự án đầu tư: KHU DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP NGHỈ DƯỠNG OCEAN VIEW

3. Địa điểm thực hiện: Xã Hồng Thắng, tỉnh Lâm Đồng (Địa chỉ cũ: Xã Hòa Thắng, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận).

4. Mục tiêu dự án: Phát triển mô hình du lịch sinh thái – nghỉ dưỡng tác động thấp dưới tán rừng sản xuất, kết hợp với hoạt động trồng rừng, chăm sóc rừng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Tổ chức các hoạt động tham quan, lưu trú, nghỉ dưỡng và trải nghiệm thiên nhiên theo hướng thân thiện môi trường, không làm suy thoái sinh cảnh; gắn với quản lý rừng bền vững, giáo dục môi trường, góp phần nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn rừng và phát triển du lịch gắn với hệ sinh thái rừng.

5. Quy mô dự án: Tổng diện tích khu đất sử dụng: 1.065.000 m2 (106,50 ha), trong đó chia làm 2 khu gồm:

Khu A – 531.600 m2 (53,16 ha)

- Đất công trình lưu trú: 1.248 m2

- Đất công trình dịch vụ - tiện tích: 300 m2

- Đất công trình phụ trợ (bao gồm cả nhà bảo vệ): 132 m2

- Đất sân bãi: 950 m2

- Đất giao thông: 10.500 m2

- Đất trồng rừng, cảnh quan: 518.470 m2(51,847 ha)

Khu B – 533.400 m2 (53,34 ha)

- Đất công trình lưu trú: 1.152 m2

- Đất công trình dịch vụ - tiện tích: 300 m2

- Đất công trình phụ trợ (bao gồm cả nhà bảo vệ): 132 m2

- Đất sân bãi: 1.700 m2

- Đất giao thông: 10.500 m2

- Đất trồng rừng, cảnh quan: 1.024.634 m2(51,76 ha)

6. Công suất

- Lượt khách tham quan du lịch khoảng:

+ Lưu trú: 100 người/ngày (Tối đa 4 người/căn, 25 căn Bugalow)

+ Không lưu trú: 200 người/ngày

7. Sản phẩm dịch vụ cung cấp:

- Dịch vụ lưu trú sinh thái

- Dịch vụ tham quan - trải nghiệm

- Dịch vụ nghỉ dưỡng – phục hồi sức khỏe

- Dịch vụ ăn uống - ẩm thực bản địa

- Dịch vụ giáo dục diễn giải môi trường

- Dịch vụ vui chơi giải trí

8. Tổng vốn đầu tư của dự án:

  • Tổng vốn đầu tư Dự án là: 50.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi tỷ đồng), tương đương 1.885.370 USD (Bằng chữ: Một triệu, tám trăm tám mươi lăm nghìn, ba trăm bảy mươi đô la Mỹ) Tỷ giá ngoại tệ USD là 26.520 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 25/08/2025, trong đó:

Nguồn vốn đầu tư gồm các thành phần như sau: 

+ Vốn góp của nhà đầu tư: Vốn tự có (100%): 50.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi tỷ đồng), tương đương 1.885.370 USD (Bằng chữ: Một triệu, tám trăm tám mươi lăm nghìn, ba trăm bảy mươi đô la Mỹ).

+ Vốn huy động: Không.

9. Thời hạn hoạt động của dự án: 50 năm.

10. Tiến độ thực hiện dự án:

- Tiến độ hoàn thành các thủ tục pháp lý: Quý III/2025 – Quý IV/2026.

- Tiến độ triển khai xây dựng: Quý I/2027 - Quý IV/2027.

- Đi vào hoạt động: Quý I/2028.

 
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái kết hợp trồng rừng và quy trình thực hiện dự án khu du lịch sinh thái dưới tán rừng, trình tự thực hiện dự án và phương án bảo vệ môi trường, thủ tực xin giấy phép môi trường cho dự án du lịch sinh thái trong môi trường rừng trồng.
 

QUY TRÌNH LẬP DỰ ÁN KHU DU LỊCH SINH THÁI DƯỚI TÁN RỪNG

1️⃣ Giai đoạn chuẩn bị ý tưởng & khảo sát

  • GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

    CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
     
    Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, Phường Tân Định, TP.HCM
    Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782 
    Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

     

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha