Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái kết hợp trồng rừng và quy trình thực hiện dự án khu du lịch sinh thái dưới tán rừng, trình tự thực hiện dự án và phương án bảo vệ môi trường, thủ tực xin giấy phép môi trường cho dự án du lịch sinh thái trong môi trường rừng trồng.
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái kết hợp trồng rừng và quy trình thực hiện dự án khu du lịch sinh thái dưới tán rừng, trình tự thực hiện dự án và phương án bảo vệ môi trường, thủ tực xin giấy phép môi trường cho dự án du lịch sinh thái trong môi trường rừng trồng.
MỤC LỤC THUYẾT MINH
------1-----
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG.. 5
I.3. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình. 8
I.4. Mô tả sơ bộ dự án đầu tư. 8
CHƯƠNG II. MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN.. 11
II.2. Sự cần thiêt đầu tư dự án. 11
II.2.1. Xu hướng phát triển du lịch trên thế giới 12
II.2.2. Xu hướng và chiến lược phát triển du lịch tại Việt Nam.. 13
II.2.3. Xu hướng và chiến lược phát triển du lịch tại tỉnh Lâm Đồng (Bình Thuận cũ) 15
CHƯƠNG III. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ XÃ HỘI TẠI KHU VỰC 18
III.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng (trước sáp nhập) 21
III.1.3. Điều kiện thủy văn. 25
III.1.4. Đặc điểm địa hình, địa chất 25
III.2. Điều kiện kinh tế -xã hội (trước khi sáp nhập) 26
III.2.2. Tình hình phát triển du lịch Bình Thuận. 27
III.3. Đánh giá về các điều kiện tự nhiên – kinh tế xã hội 33
CHƯƠNG IV. ĐỊA ĐIỂM VÀ HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN 35
IV.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án. 36
IV.3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật tại khu vực thực hiện dự án. 37
CHƯƠNG V. QUY MÔ, PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ.. 39
V.1. Tổng quan quy mô sử dụng đất 39
V.2. Các hạng mục đầu tư chính. 39
V.2.1. Khu nhà vườn nghỉ dưỡng. 41
V.2.2. Khu văn phòng và nhà kho. 51
V.2.3. Khu thể thao tổng hợp (Khu B) 53
V.3. Hoạt động giải trí, gần gũi thiên nhiên. 55
V.3.1. Khu cắm trại sinh thái 55
V.3.2. Khu thiền, yoga trong rừng. 56
V.3.3. Hoạt động ngắm rừng, quan sát thiên nhiên. 57
V.3.4. Hệ thống trò chơi liên hoàn trên cây rừng. 59
CHƯƠNG VI. CÔNG NGHỆ, GIẢI PHÁP KỸ THUẬT.. 64
VI.1. Giải pháp kỹ thuật về xây dựng công trình thương mại dịch vụ. 64
VI.2. Công trình phụ trợ giao thông. 64
VI.2.1. Nguyên tắc thiết kế. 64
VI.2.2. Quy mô và kết cấu kỹ thuật 65
VI.2.3. Công trình phụ trợ giao thông. 65
VI.3. Giải pháp kỹ thuật về cấp điện. 65
VI.4. Giải pháp kỹ thuật về cấp nước. 66
VI.4.1. Nguyên tắc thiết kế. 66
VI.4.2. Nhu cầu sử dụng nước. 66
VI.4.3. Nguồn và công nghệ cấp nước. 66
VI.4.4. Mạng lưới và công trình đấu nối 67
VI.4.5. Nước phục vụ phòng cháy chữa cháy. 67
VI.5. Giải pháp kỹ thuật về thoát nước và xử lý nước thải 67
VI.5.2. Giải pháp thoát nước mưa. 68
VI.5.3. Giải pháp thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt 69
VI.6. Giải pháp trồng rừng, cây xanh và phục hồi sinh thái 74
VI.6.2. Nhóm phòng hộ – chắn gió – cố định cát (vành đai rìa khu đất) 75
VI.6.3. Nhóm phục hồi lõi sinh thái – cây bản địa lâu năm.. 76
VI.6.4. Nhóm cây cảnh quan – tiện ích (khu dịch vụ, ven đường, bãi xe). 77
VI.6.5. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ. 78
VI.7. Giải pháp phòng cháy, chữa cháy rừng (PCCR) 79
VI.7.2. Nhận diện nguy cơ và kịch bản cháy điển hình. 79
VI.7.3. Tổ chức không gian phòng hộ PCCR.. 79
VI.7.4. Hệ thống tiếp cận và cấp nước chữa cháy. 79
VI.7.5. Quản lý nhiên liệu và chống lan truyền. 80
VI.7.6. Hệ thống cảnh báo sớm và vận hành theo cấp dự báo cháy. 80
VI.7.7. Tổ chức lực lượng, huấn luyện và diễn tập. 80
VI.7.8. Quy trình ứng phó sự cố và sơ tán. 80
VI.7.9. Bảo trì, kiểm định và quản lý hồ sơ. 80
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG.. 82
VII.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức. 82
VII.1.1. Hình thức đầu tư xây dựng Dự án. 82
VII.2. Tiến độ thực hiện dự án. 85
CHƯƠNG VIII. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.. 87
VIII.2. Nhận dạng, dự báo các tác động môi trường chính của dự án đầu tư đối với môi trường 88
VIII.4.2. Phân tích, đánh giá, lựa chọn phương án về quy mô, địa điểm thực hiện dự án đầu tư 92
VIII.4.3. Biện pháp giảm thiểu các tác động môi trường chính. 92
VIII.5.1. Giai đoạn xây dựng. 106
VIII.5.2. Giai đoạn vận hành. 108
CHƯƠNG IX. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ - NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ – HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ 110
IX.1. Tổng mức đầu tư của dự án. 110
IX.1.1. Các căn cứ để tính toán tổng mức đầu tư. 110
IX.1.2. Tổng mức đầu tư của Dự án. 111
IX.2. Tiến độ sử dụng vốn. 115
IX.4. Phương án trả nợ ngân hàng. 117
IX.5. Doanh thu của dự án. 117
IX.6. Tính toán các chỉ tiêu tài chính của dự án. 118
IX.6.1. Mục đích tính toán. 118
IX.6.2. Chi phí khai thác. 118
IX.6.3. Tỷ suất chiết khấu. 119
IX.6.4. Các thông số tài chính của dự án. 119
IX.7. Hiệu quả kinh tế - xã hội 120
IX.7.1. Hiệu quả kinh tế tài chính. 120
CHƯƠNG X. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ. 121
PHỤ LỤC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ TÀI CHÍNH DỰ ÁN.. 125
GIỚI THIỆU CHUNG
1. Nhà đầu tư:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Đầu tư Golden Seasand Việt Nam
Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần thành viên số: 0315258637; Đăng ký lần đầu ngày 11/09/2018, đăng ký thay đổi lần thứ 3, ngày 27/03/2025; Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ trụ sở: 235B/A8/6 Nguyễn Văn Cừ, Phường Cầu Ông Lãnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (Địa chỉ cũ: 235B/A8/6 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)..
Mã số thuế: 0315258637
Điện thoại: 0333338989
Email:
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ và tên: Tạ Văn Hoàng; Giới tính: Nam
Ngày sinh: 28/01/1986; Quốc tịch: Việt Nam; Chức danh: Giám đốc
Căn cước công dân số: 075086021747; Ngày cấp: 07/11/2022; Nơi cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Địa chỉ thường trú: 32A KP Đông B, Phường Đông Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (Địa chỉ cũ: 32A KP Đông B, Phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
Chỗ ở hiện tại: 32A KP Đông B, Phường Đông Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (Địa chỉ cũ: 32A KP Đông B, Phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
Điện thoại: 0333338989
Email:
2. Tên dự án đầu tư: KHU DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP NGHỈ DƯỠNG OCEAN VIEW
3. Địa điểm thực hiện: Xã Hồng Thắng, tỉnh Lâm Đồng (Địa chỉ cũ: Xã Hòa Thắng, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận).
4. Mục tiêu dự án: Phát triển mô hình du lịch sinh thái – nghỉ dưỡng tác động thấp dưới tán rừng sản xuất, kết hợp với hoạt động trồng rừng, chăm sóc rừng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Tổ chức các hoạt động tham quan, lưu trú, nghỉ dưỡng và trải nghiệm thiên nhiên theo hướng thân thiện môi trường, không làm suy thoái sinh cảnh; gắn với quản lý rừng bền vững, giáo dục môi trường, góp phần nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn rừng và phát triển du lịch gắn với hệ sinh thái rừng.
5. Quy mô dự án: Tổng diện tích khu đất sử dụng: 1.065.000 m2 (106,50 ha), trong đó chia làm 2 khu gồm:
Khu A – 531.600 m2 (53,16 ha)
- Đất công trình lưu trú: 1.248 m2
- Đất công trình dịch vụ - tiện tích: 300 m2
- Đất công trình phụ trợ (bao gồm cả nhà bảo vệ): 132 m2
- Đất sân bãi: 950 m2
- Đất giao thông: 10.500 m2
- Đất trồng rừng, cảnh quan: 518.470 m2(51,847 ha)
Khu B – 533.400 m2 (53,34 ha)
- Đất công trình lưu trú: 1.152 m2
- Đất công trình dịch vụ - tiện tích: 300 m2
- Đất công trình phụ trợ (bao gồm cả nhà bảo vệ): 132 m2
- Đất sân bãi: 1.700 m2
- Đất giao thông: 10.500 m2
- Đất trồng rừng, cảnh quan: 1.024.634 m2(51,76 ha)
6. Công suất
- Lượt khách tham quan du lịch khoảng:
+ Lưu trú: 100 người/ngày (Tối đa 4 người/căn, 25 căn Bugalow)
+ Không lưu trú: 200 người/ngày
7. Sản phẩm dịch vụ cung cấp:
- Dịch vụ lưu trú sinh thái
- Dịch vụ tham quan - trải nghiệm
- Dịch vụ nghỉ dưỡng – phục hồi sức khỏe
- Dịch vụ ăn uống - ẩm thực bản địa
- Dịch vụ giáo dục diễn giải môi trường
- Dịch vụ vui chơi giải trí
8. Tổng vốn đầu tư của dự án:
Nguồn vốn đầu tư gồm các thành phần như sau:
+ Vốn góp của nhà đầu tư: Vốn tự có (100%): 50.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi tỷ đồng), tương đương 1.885.370 USD (Bằng chữ: Một triệu, tám trăm tám mươi lăm nghìn, ba trăm bảy mươi đô la Mỹ).
+ Vốn huy động: Không.
9. Thời hạn hoạt động của dự án: 50 năm.
10. Tiến độ thực hiện dự án:
- Tiến độ hoàn thành các thủ tục pháp lý: Quý III/2025 – Quý IV/2026.
- Tiến độ triển khai xây dựng: Quý I/2027 - Quý IV/2027.
- Đi vào hoạt động: Quý I/2028.
GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426
Dự án Nạo vét cát khơi thông dòng chảy sông Gâm và quy trình thực hiện khơi thông dòng chảy
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Dự án nhà máy đóng tàu và sửa chữa tàu thủy
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Đề án điều chỉnh phát triển du lịch sinh thái dưới tán rừng
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu neo đậu tàu tránh bão và bến cảng nội địa
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khai thác cát san lấp phục vụ thi công các tuyến đường trọng điểm
90,000,000 vnđ
85,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn vietgap
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Dự án trang trại trồng chuối cấy mô ứng dụng công nghệ cao
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
62,000,000 vnđ
Dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân bón hữu cơ
150,000,000 vnđ
140,000,000 vnđ
Dự án nhà máy sản xuất viên nén gỗ
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
nguyenthanhmp156@gmail.com
Công ty cổ Phần Đầu Tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương nỗ lực hướng tới mục tiêu phát triển ổn định và trở thành một tập đoàn vững mạnh trong các lĩnh vực hoạt động của mình.
Hướng dẫn tư vấn lập dự án đầu tư
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
© Bản quyền thuộc moitruongkinhdoanh.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn