Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và thiết bị điện, điện tử

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và thiết bị điện, điện tử phục vụ ngành hàng hải, nuôi trồng thủy sản, dầu khí và đóng tàu với 1.800 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 07-03-2025

15 lượt xem

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................. 5

1. Tên chủ cơ sở.......................................................................................... 5

2.   Tên cơ sở............................................................................................. 5

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở...................... 5

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở..... 10

5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở............................................ 11

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 14

1.  Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:... 14

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường....................... 14

Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 16

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:............. 16

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:........................................................... 21

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:.................. 22

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:..................................... 24

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................ 25

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:................................... 26

7.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường..... 28

Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................... 31

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..................................... 31

2.  Nội dung đề nghị cấp phép về quản lý chất thải nguy hại...................... 32

Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................ 34

1.Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.............................. 34

Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................. 35

1.Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:............................... 35

2.Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật....... 35

3.Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................... 35

Chương VII............................................................................................................ 36

Chương VIII............................................................................................................. 36

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.............................................................................. 37

PHỤ LỤC BÁO CÁO........................................................................................ 38

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH ........

- Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: .........

- Điện thoại: .......;     Fax: ......;    E-mail:...........

- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số: ....... đăng ký lần đầu ngày 25/05/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 21/01/2021.

2.Tên cơ sở:

"Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và thiết bị điện, điện tử"

-   Địa điểm cơ sở: Khu công nghiệp suối Dầu, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.

-   Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .... chứng nhận lần đầu ngày 25/05/2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 9 ngày 29/03/2021.

+ Giấy phép xây dựng số 13/GPXD-KKT ngày 26/10/2012.

+ Giấy phép xây dựng số 18/GPXD-KKT ngày 21/10/2015.

+ Giấy phép xây dựng số 03/GPXD-KKT ngày 19/02/2016.

+ Công văn số 55/PCCC-NT ngày 13/11/2013 của Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH về việc nghiệm thu phòng cháy, chữa cháy.

+ Công văn số 723/PCCC-NT ngày 13/9/2016 về việc chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy của Cảnh sát PC&CC tỉnh Khánh Hòa.

+ Công văn số 321/CSPCCC-NT ngày 12/3/2019 của Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH về việc nghiệm thu phòng cháy, chữa cháy.

+ Công văn số 2574/TD-PCCC&CNCH ngày 18/8/2023 của Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và lắp ráp thiết bị điện, điện tử” số 163/QĐ-KKT ngày 10/12/2015 của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Cơ sở thuộc phân loại dự án nhóm B

  • Tổng vốn đầu tư của dự án: 10.000.000 USD tương đương 227.000.000.000 VNĐ (227 tỷ đồng)
  • Loại hình dự án: Sản xuất thiết bị cơ khí và thiết bị điện, điện tử.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: 1.800 tấn sản phẩm/năm

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Quy trình sản xuất cơ khí chế tạo:

Thuyết minh quy trình sản xuất cơ khí chế tạo:

Bản vẽ thiết kế đã được phê duyệt sẽ đưa vào quy trình sản xuất. Nguyên vật liệu hoặc bán thành phẩm đầu vào dựa theo thiết kế đưa đi cắt nước. Trong quá trình cắt nước sẽ phát sinh nước thải và bùn thải: nước thải được thu gom xử lý sơ bộ trước khi bơm đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của KCN suối Dầu, còn bùn thải sẽ được thu gom như chất thải công nghiệp thông thường và chuyển giao cho đơn vị có chức năng.

Phôi nguyên liệu, bán thành phẩm sau khi cắt nước định hình sẽ được đưa qua các công đoạn tiện, phay, khoan, chấn, uốn, gấp… tùy yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Giai đoạn này phát sinh bụi và chất thải rắn.

Sau đó được đưa qua xưởng hàn dính và hàn hoàn thiện. Bán thành phẩm đưa qua làm nguội và mài via, mài mối hàn. Trong quá trình mài phát sinh bụi. Tiếp sau đó được đưa qua xưởng sơn để xử lý bề mặt và sơn tĩnh điện. Quá trình này phát sinh bụi, bụi sơn và nước thải.

Cuối cùng được đưa qua xưởng cơ khí lắp ráp, vận hành thử, kiểm tra yêu cầu kỹ thuật, dán nhãn, đóng gói và thành phẩm nhập kho. Quá trình này chỉ phát sinh chất thải rắn từ khâu đóng gói.

Quy trình lắp ráp linh kiện điện tử:

Thuyết minh quy trình lắp ráp linh kiện điện tử:

Dựa vào bản vẽ thiết kế, các chi tiết cơ khí đã gia công được lắp ráp cùng với các bộ phận linh kiện điện, điện tử. Tiếp theo sẽ được hàn chì và lắp ráp. Quá trình này phát sinh khói hàn. Sau khi lắp ráp, linh kiện sẽ được kiểm tra lần 1 sau đó thử áp lực và kiểm tra lần 2. Nếu đạt chuẩn đưa đi dán nhãn, đóng gói và nhập kho thành phẩm. Quá trình đóng gói phát sinh chất thải rắn.

Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở:

Bảng 1.1: Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở

STT

Tên hàng

Quy cách phẩm chất

Đơn vị tính

Số lượng

1

Máy tiện cơ khí

Hiệu máy: Zoller smile

Cái

1

2

Máy phay

Hiệu máy: Hedlius RS605

Cái

1

3

Máy phay

Hiệu máy: Robot Arm ABB

Cái

2

4

Hệ thống lọc khí cho xưởng hàn

Công suất: 11KW Điện năng: 400V/ 50 HZ

Bộ

1

5

Máy khắc bằng tia lazer

Công suất: 10KW Điện năng: 400V/ 50 HZ

Cái

1

 

6

 

Máy uốn ống

Khối lượng: 12 tấn

Công suất: 71HP Điện năng: 400V/ 50 HZ

 

Cái

 

1

 

7

 

Máy hàn mig

Hiệu máy: Sigma 500 Khối lượng: 71kg

Điện năng: 31KVA

 

Cái

 

4

 

8

 

Máy hàn tig

Hiệu máy: TIG 350 Khối lượng: 225kg

Điện năng: 50/ 60 HZ

 

Cái

 

4

9

Máy đúc chân không

Công suất: 30KW Điện năng: 400V/ 50 HZ

Cái

1

10

Máy cưa

Công suất: 2KW Điện năng: 400V/ 50 HZ

Cái

1

 

11

Xe nâng ống lồng

Sức nâng: 3 tấn Nhiên liệu: xăng dầu

 

Cái

 

1

 

12

Máy hàn mạch điện

Hiệu máy Weller WSD81

Công suất:95 W Điện năng: 240V

 

Cái

 

20

13

Cầu trục

10 tấn

Cái

20

14

Máy nghiệm dao động

 

Cái

2

 

15

 

Máy tiện CNC

Hiệu máy DOOSAN PUMA 100

Công suất:48KVA

 

Cái

 

1

16

Máy cắt lazer

 

Cái

1

 

17

Xe nâng 4000mm

Sức nâng:8000kg Nhiên liệu: dầu diesel.

 

Cái

 

1

18

Máy ép

 

Cái

1

19

Máy chà nhám tự động

2 mô tơ công suất 15HP và 20 HP

Cái

1

20

Máy làm bánh răng

Khối lượng: 540kg

Cái

1

21

Máy hàn robot

Dụng cụ hàn chính xác thiết bị điện tử

Cái

1

 

22

Xe buýt (35 chỗ)

Dùng chuyên đưa đón nhân viên công ty

 

Cái

 

2

 

23

Bồn áp lực- kiểm tra camera

Dùng để kiểm tra áp lực cho camera quan sát khi dùng dưới nước

 

Cái

 

1

24

Bể xử lý oxy hóa

Xử lý bề mặt kim loại cho sản phẩm

Bộ

1

3.3.Sản phẩm của cơ sở:

Các thiết bị điện, điện tử và cơ khí phục vụ ngành hàng hải, nuôi trồng thủy sản, dầu khí và đóng tàu.

Các dòng sản phẩm chính của Nhà máy:

- Cơ khí chế tạo

+ Thiết bị tự động phun thức ăn cho cá, tôm

+ Thiết bị camera quan sát dưới nước và trên cạn

+ Chi tiết cơ khí các loại

-  Lắp ráp điện, điện tử.

-  Gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan, cắt nước, hàn, xử lý bề mặt, đúc, nhúng mạ.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

Nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:

Bảng 1.2: Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất

STT

Nguyên vật liệu

 

 

 

 

Theo nhu cầu thực tế sản xuất

1

Innox 316L, 316, 329, 304, 303, iconel 625 ASi

440C, 17/4/PH

2

Duplex

3

Đồng thau OM1, OM3, OM5, OM7

4

Nhôm 6082 T6, 6062, 5052

5

Nhựa POM, PEEK

6

Sắt láp, sắt tấm: ST52, ST37, SS2241, T1, 2541,

521, 355J2

 

7

Vật liệu thô cho ngành đúc: Sắt, nhôm, đồng,

inox

 

8

Gas: Gas bình nấu ăn, khí gas argon, khí gas CO2,

khí gas hóa lỏng LPG

10 tấn/năm

9

Sơn: Jotun MX 8383, Jotun PE7003

2 tấn/năm

10

Nước tẩy rửa bề mặt kim loại/Welding clean MQ

500

500 lít/năm

11

Alcohol 100

250 lít/năm

Nhu cầu sử dụng điện và nước:

Căn cứ hóa đơn sử dụng điện, nước trong 03 tháng gần nhất của Cơ sở, nhu cầu tiêu thụ điện – nước trung bình của Cơ sở là:

- Nước: 35 – 40 m3/ngày

- Điện: 70.000 kWh/tháng

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1.Hạng mục công trình của cơ sở

Bảng 1.3: Hạng mục công trình của cơ sở

GIAI ĐOẠN 1

STT

HẠNG MỤC

DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

TỶ LỆ (%)

1

Khối văn phòng

600.00

5.40

2

Nhà ăn, nhà nghỉ nhân viên

165.00

1.49

3

Xưởng máy móc, cơ khí

900.00

8.10

4

Xưởng hàn, sơn tĩnh điện

720.00

6.48

5

Xưởng lắp ráp, đóng gói

840.00

7.56

6

Nhà máy nổ, bể nước ngầm

103.75

0.93

7

Hồ nước, cây xanh

1,550.00

13.95

8

Nhà bảo vệ

13.70

0.12

9

Bãi đậu xe

371.25

3.34

10

Sân bãi, đường nội bộ

5,844.80

52.61

 

Tổng cộng

11,108.50

100

GIAI ĐOẠN 2

STT

HẠNG MỤC

DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

TỶ LỆ (%)

1

Xưởng máy móc, cơ khí

7,011

68.94

2

Khu vực văn phòng+ vệ sinh trong xưởng

1,353

13.31

3

Khuôn viên nhà xưởng

1,805.6

17.75

 

Tổng cộng

10,169.6

100

         

5.2. Vị trí cơ sở:

Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và thiết bị điện, điện tử với quy mô 21.278,1 m2 nằm tại Khu công nghiệp suối Dầu, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. Cơ sở có tứ cận tiếp giáp như sau:

- Phía Đông: Giáp đất trống KCN Suối Dầu.

- Phía Tây: Giáp đường số 11 KCN Suối Dầu

- Phía Nam: Giáp đường số 3 KCN Suối Dầu.

- Phía Bắc: Giáp đường số 2 KCN Suối Dầu.

Của cơ sở Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và thiết bị điện, điện tử

Hình 1.1. Vị trí cơ sở trên nền bản đồ vệ tinh google map

>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất khí Co2

GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com