Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhựa, kim loại

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhựa công suất 8.000.000 sản phẩm/năm tương đương 2.778 tấn sản phẩm/năm và sản xuất, gia công các sản phẩm bằng kim loại cho máy móc thiết bị dân dụng, điện công nghiệp công suất 1.500.000 sản phẩm/năm tương đương 925 tấn sản phẩm/năm

Ngày đăng: 25-02-2025

26 lượt xem

MỤC LỤC.. i

DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT.. iv

DANH MỤC BẢNG.. v

DANH MỤC HÌNH.. vii

MỞ ĐẦU.. 1

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.. 2

1. Tên chủ cơ sở. 2

2. Tên cơ sở. 2

2.1. Địa điểm cơ sở. 2

2.1.1. Vị trí hành chính và ranh giới tiếp giáp. 2

2.2.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của cơ sở. 4

2.2. Các văn bản pháp lý, thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án. 4

2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần. 5

2.4. Quy mô của cơ sở. 5

2.4.2. Vốn đầu tư của cơ sở. 7

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở. 7

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở. 7

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở. 7

3.2.1. Quy trình sản xuất các sản phẩm bằng nhựa. 7

3.2.2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất 13

3.3. Sản phẩm của cơ sở. 13

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước. 15

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất của dự án. 15

4.2. Nhu cầu sử dụng nước. 21

4.3. Nhu cầu sử dụng điện. 23

4.4. Nhu cầu sử dụng lao động. 24

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 25

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường. 25

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường. 26

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 32

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 32

1.1. Thu gom, thoát nước mưa. 32

1.2. Thu gom, thoát nước thải 33

1.2.1. Nguồn phát sinh nước thải 33

1.2.2. Công trình thu gom, thoát nước thải 34

1.3. Xử lý nước thải 35

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 43

2.1. Nguồn phát sinh bụi, khí thải tại cơ sở. 43

2.2. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải 53

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. 58

3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt 58

3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường. 59

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 60

4.1. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh. 60

4.2. Biện pháp lưu giữ và xử lý. 61

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, nhiệt độ. 62

5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, nhiệt độ. 62

5.2. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, nhiệt độ. 63

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. 65

6.1. Biện pháp an toàn lao động, phòng ngừa ngộ độc thực phẩm.. 65

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. 71

1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải 72

1.1. Nguồn phát sinh nước thải: 72

1.2.        Dòng nước thải xả vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải: 72

1.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải: 73

2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải 73

2.2. Dòng nước thải xả vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải: 74

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 74

3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung. 74

3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung. 74

4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải 75

4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại (CTNH) phát sinh thường xuyên. 75

4.2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh. 76

4.3. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt và chất thải khác. 76

Chương V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 77

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 77

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 78

Chương VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 79

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 79

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật. 82

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ và quan trắc tự động, liên tục nước thải 82

2.2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ và quan trắc tự động, liên tục đối với khí thải 82

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm... 82

Chương VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.. 83

Chương VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ....84

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ QUANG ĐIỆN

Địa chỉ trụ sở chính:KCN Lộc An – Bình Sơn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: .........      Chức vụ: Tổng Giám đốc

Điện thoại: ......   E-mail:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số....... do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp đăng ký lần đầu ngày 31/12/2019, thay đổi lần thứ 5 ngày 25/08/2022.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .... do Ban Quản lý các KCN tỉnh Đồng Nai cấp chứng nhận lần đầu ngày 27/12/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ sáu ngày 28/04/2023.

2. Tên cơ sở

“Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhựa công suất 8.000.000 sản phẩm/năm tương đương 2.778 tấn sản phẩm/năm và sản xuất, gia công các sản phẩm bằng kim loại cho máy móc thiết bị dân dụng, điện công nghiệp công suất 1.500.000 sản phẩm/năm tương đương 925 tấn sản phẩm/năm (trong quy trình sản xuất không bao gồm công đoạn xi mạ)”.

2.1. Địa điểm cơ sở

2.1.1. Vị trí hành chính và ranh giới tiếp giáp

Công ty TNHH Công nghệ Quang điện .... Việt Nam được đặt tại KCN Lộc An – Bình Sơn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai; Thuê nhà xưởng 01 và nhà xưởng số 02 của Công ty TNHH Paulin Vina.

Tọa độ các điểm giới hạn dự án và ranh giới tiếp giáp của nhà xưởng như sau:

Bảng 1.1.Tọa độ điểm giới hạn khu đất của dự án

Nhà xưởng

Tọa độ điểm giới hạn (VN2000, Kinh độ 105045’ múi 3)

Tứ cận tiếp giáp

Điểm

X (m)

Y (m)

Hướng tiếp giáp

Đối tượng tiếp giáp

Nhà xưởng 01

1

1.193.515

417.484

Bắc

giáp đường nội bộ của Công ty TNHH Paulin Vina

2

1.193.515

417.532

Nam

giáp đường nội bộ của Công ty TNHH Paulin Vina

3

1.193.578

417.530

Tây

giáp đường nội bộ của Công ty TNHH Paulin Vina

4

1.193.578

417.488

Đông

giáp đường nội bộ tiếp theo là nhà xưởng sản xuất của Công ty TNHH Paulin Vina

Nhà xưởng 02

5

1.193.599

636.382

Bắc

Giáp đất trống của Công ty TNHH Paulin Vina

6

1.193.595

636.453

Nam

giáp đường nội bộ của Công ty TNHH Paulin Vina

7

1.193.725

636.454

Tây

Giáp đất trống của KCN

8

1.193.723

636.386

Đông

giáp đường nội bộ của Công ty TNHH Paulin Vina

               
 

(Nguồn: Số liệu thực tế trên google map)

Sơ đồ vị trí của dự án được thể hiện trong hình sau:

Hình 1.1.Sơ đồ vị trí dự án trên hình ảnh vệ tinh

2.1.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của cơ sở

Công ty TNHH Công nghệ Quang điện Việt Nam thuê nhà xưởng đã được xây dựng sẵn của Công ty TNHH Paulin Vina tại KCN Lộc An – Bình Sơn để thành lập nhà máy. Các nhà xưởng được thuê gồm:

  • Nhà xưởng 01: diện tích sử dụng nhà xưởng là 4.455,6 m2 theo phụ lục hợp đồng thuê nhà xưởng số PLHĐ TX01/2022 ngày 20/12/2022;
  • Nhà xưởng 02: diện tích sử dụng nhà xưởng là 6.716,56 m2 theo phụ lục hợp đồng thuê nhà xưởng số PLHĐ TX02/2022 ngày 26/04/2023.

2.2. Các văn bản pháp lý, thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án

  • Công ty thuê nhà xưởng đã có sẵn để thực hiện dự án nên không xây dựng thêm công trình hạ tầng mà chỉ tiến hành lắp đặt máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.

2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần

  • Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 257/QĐ-KCNĐN ngày 28/09/2020 cho dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhựa, công suất: 7.200.000 sản phẩm/năm (tương đương 2.500 tấn sản phẩm/năm); sản xuất ốp lưng tivi bằng kim loại công suất 1.200.000 sản phẩm/năm (tương đương 740 tấn sản phẩm/năm)” tại Xưởng B (nay gọi là Xưởng 01), Lô K, KCN Lộc An – Bình Sơn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai;
  • Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 86/QĐ-KCNĐN ngày 17/03/2022 của dự án Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhựa, công suất: 8.000.000 sản phẩm/năm tương đương 2.778 tấn sản phẩm/năm và sản xuất ốp lưng tivi bằng kim loại công suất 1.500.000 sản phẩm/năm tương đương 925 tấn sản phẩm/năm (trong quy trình sản xuất không bao gồm công đoạn xi mạ)” tại Lô K, KCN Lộc An – Bình Sơn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
  • Sổ đăng kí chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã QLCTNH số 75.002904.T (Cấp lần 1) do Sở Tài nguyên Và Môi trường - Chi Cục Bảo Vệ Môi trường cấp ngày 21/08/2020.

2.4. Quy mô của cơ sở

Quy mô của cơ sở thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (theo Phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ). Quy mô cụ thể như sau:

2.4.1. Quy mô sử dụng đất và các hạng mục công trình của cơ sở

Cơ sở hoạt động tại nhà xưởng số 01, số 02 đã được xây dựng hoàn chỉnh nằm tách biệt với các nhà xưởng khác và nằm trên khu nhà xưởng cho thuê tổng diện tích đất 71.222,60 m2 của Công ty TNHH Paulin Vina.

Khu đất 71.222,60 m2 đã được Công ty TNHH ....xây dựng đầy đủ các hạng mục như: sân đường nội bộ, giao thông, hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống PCCC khu nhà xưởng, công trình cây xanh, thảm cỏ trong khu. Khu nhà xưởng cho thuê của Công ty TNHH Paulin Vina có cơ cấu sử dụng đất như sau:

Bảng 1.2.Cơ cấu sử dụng đất của khu nhà xưởng cho thuê thuộc Công ty TNHH

STT

Các hạng mục

Diện tích (m²)

Tỷ lệ (%)

  1.  

Diện tích xây dựng công trình

22.193,18

31,16%

  1.  

Đường nội bộ, sân bãi

17.142,38

24,06%

  1.  

Cây xanh, thảm cỏ

49.029,42

44,78%

Tổng diện tích

71.222,60

100%

Bảng 1.3.Các hạng mục công trình chính của Công ty TNHH ...

STT

Các hạng mục

Diện tích (m²)

Tỷ lệ (%)

I

Giai đoạn 1

10.588,18

47,71

1

Văn phòng

693.18

3,12

2

Căn tin + nhà nghỉ chuyên gia

360

1,62

3

Nhà xưởng A

4.455,6

20,08

4

Nhà xưởng B (Nhà xưởng hiện tại của Dự án)

4.455,6

20,08

5

Nhà xe 2 bánh + bể PCCC

241,8

1,09

6

Bãi xe 4 bánh

150

0,68

7

Nhà bảo vệ

36

0,16

8

Trạm điện

60

0,27

9

Nhà rác

40

0,18

10

Trạm ga

48

0,22

11

Trạm cân

48

0,22

II

Giai đoạn 2

7.189

32,39

12

Nhà xưởng (Nhà xưởng mở rộng của dự án)

6.716,5

30,26

13

Nhà xe

450

2,03

14

Bể nước PCCC 410 m3

-

-

15

Phòng máy bơm

22,5

0,1

III

Giai đoạn 3

4.416

19,9

16

Nhà xưởng

4.416

19,9

Tổng diện tích

71.222,60

100

Bảng 1.4.Bố trí phân khu chức năng nhà xưởng 01

STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

1

Khu vực sản xuất sản phẩm nhựa

2.500

2

Khu vực thành phẩm

1.000

3

Khu vực nguyên liệu

800

4

Khu vực rửa hàng

100

5

Khu vực để khuôn dập

35,6

6

Nhà vệ sinh

20

Tổng diện tích

4.455,6

Bảng 1.5.Bố trí phân khu chức năng tại nhà xưởng 02

2.4.2. Vốn đầu tư của cơ sở

Tổng vốn đầu tư: 138.922.047.178 VNĐ (Một trăm ba mươi tám tỷ, chín trăm hai mươi hai triệu, không trăm bốn mươi bảy nghìn, một trăm bảy mươi tám đồng).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Cơ sở sản xuất các sản phẩm bằng nhựa công suất 8.000.000 sản phẩm/năm tương đương 2.778 tấn sản phẩm/năm và sản xuất, gia công các sản phẩm bằng kim loại cho máy móc thiết bị dân dụng, điện công nghiệp công suất 1.500.000 sản phẩm/năm tương đương 925 tấn sản phẩm/năm. Hiện tại dự án đang hoạt động sản xuất ổn định với công suất không thay đổi so với Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

3.2.1. Quy trình sản xuất các sản phẩm bằng nhựa

Các sản phẩm bằng nhựa: khuôn vỏ tivi, bảng nối tivi, khung trước, giá đỡ, vỏ bảo vệ và giá treo tivi đều có cùng quy trình sản xuất, chỉ khác từng loại khuôn khác nhau sẽ cho ra từng loại sản phẩm khác nhau:

Hình 1.3.Quy trình sản xuất các sản phẩm bằng nhựa

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguyên liệu đầu vào là hạt nhựa nguyên sinh ABS/MABS/PC/HIPS, hạt nhựa màu. Các hạt nhựa này tại bồn chứa sẽ được hút vào bồn trộn (tùy theo từng chi tiết mà có tỷ lệ phối trộn khác nhau). Trong quá trình này sẽ phát sinh bụi nhựa. Tuy nhiên, quá trình này được thực hiện theo mẻ, trong thời gian ngắn và trong bồn trộn kín nên bụi phát sinh không đáng kể. Sau đó hỗn hợp nhựa được hút vào máy sấy, tại đây các hạt nhựa được sấy dưới nhiệt độ 60-800C (gia nhiệt bằng điện).

Sau đó sẽ được hút vào phễu của máy đùn, nhiệt (gia nhiệt bằng điện) sẽ được truyền vào trục vít để làm chảy hạt nhựa giúp dễ ép và dễ tạo hình sản phẩm. Nhiệt sẽ được cài đặt tự động và sẽ tự tắt khi đủ nhiệt từ 1800C - 2400C.

Hỗn hợp nhựa đùn nóng chảy sẽ được ép khuôn định hình (tùy vào từng loại sản phẩm mà có khuôn khác nhau).

Tại khuôn ép định hình, cấp nhiệt độ từ 1800C - 2400C (hệ thống cấp nhiệt sử dụng điện) để làm nóng, nung chảy và tạo thành vật liệu nhựa nóng chảy ở dạng dẻo dễ nén ép và dễ tạo hình cho sản phẩm. Vật liệu nhựa nóng chảy được phun đều nhờ hệ thống các khối phun (đầu phun) tự động vào hệ thống khuôn rập hình (theo kích thước và hình dạng khuôn đã định sẵn) để tạo hình cho sản phẩm. Ngay tại khuôn ép có thiết kế các lỗ dẫn thu hồi hơi nóng qua đường ống dẫn đưa về tháp giải nhiệt, sau đó đường ống lạnh cấp hơi khí lạnh về máy ép để tuần hoàn nên hơi nhựa và nhiệt thừa không phát tán ra môi trường làm việc.

Toàn bộ quá trình hút nguyên liệu vào phễu, ép khuôn và làm nguộn sản phẩm đều được thực hiện trong máy ép nhựa khép kín.

Bán sản phẩm trong khuôn sẽ được làm nguội gián tiếp bằng cách cho nước chảy qua khuôn (nước chỉ theo đường ống chảy xung quanh khuôn, không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm) và được lấy ra ngoài bằng robot tự động. Quá trình giải nhiệt chỉ sử dụng nước, không sử dụng bất kỳ hóa chất nào. Nước làm mát được tuần hoàn tái sử dụng định kỳ 3 tháng xả cặn 1 lần.

Sản phẩm sau khi hoàn thành được công nhân cắt tỉa biên (cắt thủ công) loại bỏ các phần dư thừa. Sau đó sản phẩm được đưa qua máy vệ sinh để rửa sản phẩm bằng nước sạch trong vòng 3 giây. Quá trình rửa được thực hiện trong bằng chuyền khép kín.

Sản phẩm được sấy khô dưới nhiệt độ 60-800C (gia nhiệt bằng điện), tiếp đến công nhân sẽ dán miếng màng PE bảo vệ trước khi qua công đoạn in tem nhãn bằng phương pháp in lụa.

Tại công đoạn in, sản phẩm được áp khung mẫu in vào trước khi được quét 1 lớp mực in lên khung mẫu để sản phẩm hiện ký hiệu sản phẩm đúng như yêu cầu.

Kết thúc quá trình in, sản phẩm sẽ được phơi khô tự nhiên tại bàn in từ 2-3 giây sau đó sản phẩm được đưa về bộ phận kiểm tra.

Các sản phẩm không đạt và vụn nhựa được chuyển qua máy nghiền để thu nhỏ kích thước, sử dụng lại cho quá trình sản xuất.

Sản phẩm đạt được đóng gói, lưu kho thành phẩm chờ xuất hàng.

3.2.1. Quy trình sản xuất các sản phẩm bằng kim loại

Hình 1.7.Quy trình sản xuất sản phẩm bằng kim loại

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguyên liệu đầu vào là các tấm thép SECC và SGCC lần lượt được đưa vào các máy dập tạo hình sản phẩm (dập lỗ định vị, dập nổi) và theo băng chuyền các tấm kim loại được đưa vào máy cắt viền.

Sau đó tấm ốp lưng sẽ được đưa vào băng chuyền của máy vệ sinh bằng hơi nước (gia nhiệt bằng điện) để làm sạch. Sản phẩm sau vệ sinh sẽ được sấy khô bằng điện trước khi ra khỏi máy (nhiệt độ sấy 1100C – 1200C).

Các sản phẩm sau khi được vệ sinh sạch sẽ được đưa qua công đoạn sơn. Công ty sử dụng phương pháp phun sơn tĩnh điện nhằm hoàn thiện bề mặt sản phẩm, công nghệ phun sơn tĩnh điện tạo ra lớp sơn phủ bám dính tốt hơn, mịn hơn và có tính thẩm mỹ cao.

Quá trình phun sơn được thực hiện như sau:

 Vật cần sơn được đặt trên dây chuyền đưa vào buồng phun sơn, súng phun sơn tự động được lập trình sẵn sẽ di chuyển tới lui để phun lên bề mặt cần sơn. Sau đó công nhân đưa sản phẩm sau sơn lên xích treo để chuyển vào buồng sấy với nhiệt độ sấy khoảng 2000C để sơn bám dính chắc hơn (Máy sấy ở công đoạn này sử dụng nhiên liệu là gas). Cuối cùng sản phẩm được chuyển qua bộ phận kiểm tra, các sản phẩm không đạt sẽ chuyển lại cho đơn vị gia công để sữa chữa.

Quá trình phun sơn tĩnh điện sẽ làm phát sinh bụi sơn, lượng bụi này sẽ gây ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động. Tuy nhiên, Công ty đã lắp đặt hệ thống phun sơn tĩnh điện tự động trong phòng riêng khép kín và có thiết bị thu gom, tái sử dụng sơn nhằm hạn chế sự phát sinh bụi sơn ra môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động và tiết kiệm được 90% lượng bột sơn.

Sản phẩm đạt được đóng gói, lưu kho thành phẩm chờ xuất hàng.

3.2.2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất

Danh mục máy móc, thiết bị cần phục vụ sản xuất/vận hành của cơ sở được liệt kê tại Bảng 1.6.

Bảng 1.6.Danh mục máy móc thiết bị tại cơ sở

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Xuất xứ

Công suất điện

Số lượng (Máy)

Năm sản xuất

Tình trạng máy

I

Máy móc phục vụ sản xuất sản phẩm bằng nhựa

1

Máy ép nhựa

Trung Quốc

45kW

18

2021

99%

2

Máy nén khí

Trung Quốc

37 KW

4

2021

99%

3

Máy robot ép nhựa

Trung Quốc

22 KW

18

2021

99%

4

Máy gia nhiệt

Trung Quốc

12 KW

23

2021

99%

5

Máy nghiền nhựa

Trung Quốc

75 KW

2

2021

99%

II

Máy móc phục vụ sản xuất sản phẩm bằng kim loại

6

Máy quấn liệu

Trung Quốc

3 KW

1

2021

99%

7

Máy dập

Trung Quốc

29 KW

15

2021

99%

8

Máy cắt viền

Trung Quốc

0,5 KW

2

2021

99%

9

Máy vệ sinh sản phẩm

Trung Quốc

35 KW

1

2021

99%

10

Dây chuyền phun sơn tĩnh điện tự động

Trung quốc

 

1

2020

99%

Ngoài ra, để phục vụ quá trình hoạt động của dự án, tại công ty còn sử dụng nhiều máy móc, thiết bị văn phòng, thiết bị hỗ trợ khác như: máy in, máy photo, dàn máy vi tính, tủ lạnh,….

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Cơ sở hoạt động sản xuất các sản phẩm bằng nhựa với công suất đã đăng ký là 8.000.000 sản phẩm/năm tương đương 2.778 tấn sản phẩm/năm và sản xuất, gia công các sản phẩm bằng kim loại cho máy móc thiết bị dân dụng, điện công nghiệp công suất đã đăng ký là 1.500.000 sản phẩm/năm tương đương 925 tấn sản phẩm/năm.

Công suất sản xuất thực tế của nhà máy trong các năm gần đây:

Bảng 1.7.Công suất sản xuất của nhà máy

STT

Tên sản phẩm

Công suất sản xuất

Theo ĐTM

Hiện tại (năm 2022)

Đăng ký

Tấn sản phẩm/năm

Sản phẩm/năm

Tấn sản phẩm/năm

Sản phẩm/năm

Tấn sản phẩm/năm

Sản phẩm/năm

1

Các sản phẩm bằng nhựa: khuôn vỏ tivi, bảng nối tivi, khung trước, giá đỡ, vỏ bảo vệ và giá treo tivi

2.778

8.000.000

2.450

7.000.000

2.778

8.000.000

2

Các sản phẩm bằng kim loại cho máy móc thiết bị dân dụng, điện công nghiệp

925

1.500.000

800

1.400.000

925

1.500.000

Tổng cộng

3.703

9.500.000

3.250

8.400.000

3.703

9.500.000

Bảng 1.10.Theo thống kê công suất sản xuất:

Các sản phẩm bằng nhựa tại cơ sở trong năm 2022 đạt được khoảng 86,6% công suất tối đa;

Các sản phẩm bằng kim loại cho máy móc thiết bị dân dụng, điện công nghiệp trong năm 2022 đạt được khoảng 84,4% công suất tối đa.

 

Sản phẩm giá đỡ bằng nhựa

 

Sản phẩm ốp lưng tivi bằng kim loại

 

Vỏ bảo vệ tivi bằng nhựa

Hình 1.10.Hình ảnh sản phẩm của dự án

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất của dự án     

Nguyên liệu và hóa chất phục vụ cho sản xuất của Công ty đều không thuộc danh mục cấm ở Việt Nam. Nhu cầu nguyên nhiên liệu phục vụ cho quá trình sản xuất của cơ sở được trình bày ở bảng sau:

Bảng 1.8.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của cơ sở

STT

Loại nguyên liệu sản xuất chính

ĐVT

Khối lượng nguyên liệu/năm

Xuất xứ

Công đoạn sử dụng

Theo ĐTM

Năm 2022

Đăng ký  GPMT (*)

I

Dùng trong sản xuất các sản phẩm bằng nhựa

1

Nhựa ABS

Tấn

770

666

770

Trung Quốc

Sản xuất sản phẩm bằng nhựa

2

Nhựa MABS

Tấn

770

0

770

Trung Quốc

3

Nhựa PC

Tấn

88

76

88

Trung Quốc

4

Nhựa HIPS

Tấn

1.100

247

1.100

Trung Quốc

5

Hạt nhựa màu

Tấn

33

0

33

Trung Quốc

6

Mực in lụa

Kg

23

20,0

23

Trung Quốc

In logo lên sản phẩm nhựa

7

Dung môi pha mực (Acetone)

Kg

16,1

14,0

16,1

Việt Nam

Dùng để pha mực in

8

Miếng dán bảo vệ

Tấn

1,1

0,9

1,1

Trung Quốc

Bảo vệ sản phẩm

9

Cồn

Kg

77

66

77

Việt Nam

Kiểm tra sản phẩm

10

Dầu tách khuôn

Kg

11

9

11

Việt Nam

Vệ sinh khuôn

II

Dùng trong sản xuất các sản phẩm bằng kim loại

11

Thép tấm

Tấn

928

783

928

Việt Nam

Sản xuất ốp lưng tivi bằng kim loại

12

Sơn bột

Tấn

50

42

50

Việt Nam

Sơn sản phẩm ốp lưng tivi bằng kim loại

13

Khí gas

Kg

3.326

2.807

3.326

Việt Nam

Lò sấy, làm khô sản phẩm sau khi sơn tĩnh điện

III

Sử dụng chung

14

Thùng carton

Tấn

2,7

2,3

2,7

Việt Nam

Đóng gói sản phẩm

15

Dầu máy

Tấn

13,5

2,4

13,5

Việt Nam

Máy dập, máy ép nhựa

16

Dầu DO

Tấn

6,75

6,4

6,75

Việt Nam

Xe nâng

IV

Hóa chất xử lý môi trường

17

NaOH

Tấn/năm

79,2

68,6

79,2

Việt Nam

Xử lý nước thải

18

NaOCl

Tấn/năm

39,6

34,3

39,6

Việt Nam

Xử lý nước thải

 (*) Đăng ký GPMT: trên cơ sở quy mô công suất tối đa của cơ sở đề nghị cấp giấy phép môi trường.

Thông tin về các loại hóa chất dùng trong sản xuất tại dự án (MSDS của nguyên liệu sử dụng tại dự án được đính kèm Phụ lục PLI.5).

>>> XEM THÊM: Dự án khu du lịch sinh thái Xuân Giang

GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com