Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến đá xuất khẩu và tiêu thụ nội địa

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án nhà máy chế biến đá xuất khẩu và tiêu thụ nội địa. Sản xuất đá granite: 14.000 - 28.000 m3 đá thành phẩm (tương đương 500.000 – 1.000.000 m2 đá thành phẩm/năm). Đá thạch anh nhân tạo: 240.000 m2 /năm.

Ngày đăng: 04-03-2025

28 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................................................... ii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................. v

DANH MỤC BẢNG.................................................................................................... vi

DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................................ viii

CHƯƠNG I..................................................................................................... 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................ 1

1.1.  Tên chủ dự án đầu tư................................................................................. 1

1.2.  Tên dự án đầu tư............................................................................................ 1

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư...................... 3

1.3.2.    Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chon công nghệ sản xuất của dự án đầu tư......... 3

1.3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư........................................................................................ 7

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, cấp nước của dự án đầu tư......... 7

1.4.1.  Đối với hoạt động thi công xây dựng......................................................................... 7

1.4.2.    Trong giai đoạn đi vào hoạt động sản xuất:.......................................................... 11

1.5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án.................................................................... 14

1.5.1.   Hiện trạng hạ tầng KCN........................................................................................... 14

1.5.2.   Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư mở rộng................................................... 15

1.5.3.   Các hạng mục công trình của dự án........................................................................ 15

1.5.4.   Nhu cầu về lao động................................................................................................. 17

1.5.5.   Danh mục máy móc, thiết bị của nhà máy............................................................. 17

1.5.6.   Tiến độ thực hiện dự án đầu tư................................................................................ 21

1.5.7.   Cây xanh.................................................................................................................... 22

CHƯƠNG II................................................................................................................ 23

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 23

2.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 23

2.2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường...................... 23

CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ .25

3.1.  Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật........................................ 25

3.1.1.   Dữ liệu về hiện trạng môi trường............................................................................ 25

3.1.2.   Hiện trạng tài nguyên sinh vật................................................................................ 25

3.1.3. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường.................................................................. 25

3.2.  Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án................................................ 25

3.3.   Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án.....26

CHƯƠNG IV............................................................................................. 28

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ....... 28

ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG................... 28

4.1.  Đánh giá, dự báo tác động môi trường...................................................................... 28

4.1.1.   Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai, thi công xây dựng dự án đầu tư.......28

4.1.2.   Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.............. 38

4.2.  Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................................. 50

4.2.1.   Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án..... 50

4.2.2.   Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.......... 57

4.3.  Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........................... 66

4.3.1.   Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư............... 66

4.3.2.   Kế hoạch xây lắp các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.......................... 66

4.3.3.   Kế hoạch tổ chức thực hiện và tóm tắt dự toán kinh phí đối với công trình, biện pháp bảo vệ môi trường...... 67

4.3.4.   Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.......... 67

4.4.  Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.......... 67

4.4.1.   Mức độ chi tiết của các đánh giá, dự báo....................................................... 67

4.4.2.   Mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo.................................................... 68

CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................... 69

5.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................... 69

5.1.1.   Nội dung cấp phép xả nước thải.................................................................. 69

5.1.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải..................... 69

5.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................... 70

5.2.1.   Nguồn phát sinh khí thải............................................................................. 70

5.2.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý bụi, khí thải.................. 71

5.2.3.   Các yêu cầu về bảo vệ môi trường.................................................................. 72

5.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 72

5.3.1.   Nội dung đề nghị cấp phép............................................................................. 72

5.3.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 73

5.4.  Yêu cầu quản lý chất thải................................................................................... 73

5.4.1.   Quản lý chất thải.............................................................................................. 73

5.4.2.   Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường............................ 75

CHƯƠNG VI....................................................................................................... 77

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT............ 77

THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.............. 77

6.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư...... 77

6.2.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải........ 77

6.3.  Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...... 78

6.4.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................................ 78

CHƯƠNG VII........................................................................................ 79

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................ 79

PHỤ LỤC......................................................................... 80

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Tên chủ dự án đầu tư

- Tên dự án đầu tư: Công ty TNHH....

- Địa chỉ: Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

- Người đại diện theo pháp luật: .........

- Chức vụ: Giám đốc.

- Điện thoại: .........

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ....... đăng ký lần đầu ngày 02/03/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 09 ngày 24/05/2023 do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp.

- Giấy chứng nhận đang ký đầu tư số ......., chứng nhận lần đầu ngày 18/05/2009, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 02 ngày 20/11/2024 do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp.

1.2. Tên dự án đầu tư

“Nhà máy chế biến đá xuất khẩu và tiêu thụ nội địa”

(Sau đây gọi tắt là Dự án hoặc Nhà máy)

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Khu Công nghiệp Long Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, có các giới cận như sau:

+ Phía Đông giáp: Đường KCN;

+ Phía Tây giáp: Đất lâm nghiệp;

+ Phía Nam giáp: Công ty TNHH Khoáng sản Qui Long;

+ Phía Bắc giáp: Đường dân sinh.

Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí của dự án

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số ...., số vào sổ cấp GCN số ..., tại thửa đất .... do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định cấp ngày 19/11/2014.

- Hợp đồng số 01/2012/HĐ-TLĐ-A về việc thuê lại đất gắn kết cấu hạ tầng tại KCN Long Mỹ ngày 07/03/2012 giữa Công ty CP Đầu tư và xây dựng Bình Định và Công ty TNHH ...

- Hợp đồng số 01a/2014/HĐ-TLĐ-A về việc thuê lại đất gắn kết cấu hạ tầng tại KCN Long Mỹ ngày 21/7/2014 giữa Công ty CP Đầu tư và xây dựng Bình Định và Công ty TNHH T...

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép môi trường của dự án đầu tư: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định là cơ quan phê duyệt thiết kế xây dựng và các loại thủ tục liên quan đến dự án đầu tư như sau:

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số...., chứng nhận lần đầu ngày 18/05/2009, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 02 ngày 20/11/2024 do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp.

+ Quyết định số 51/QĐ-BQL ngày 23/01/2025 về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng rút gọn tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến đá xuất khẩu và tiêu thụ nội địa do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp.

-  Quy mô dự án đầu tư: Dự án “Nhà máy chế biến đá granite xuất khẩu và tiêu thụ nội địa” của Công ty TNHH ... có tổng vốn đầu tư là 159.510.000.000 đồng. Dự án có tiêu chí như dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công);

-   Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: chế biến đá granite, đá thạch anh nhân tạo xuất khẩu và tiêu thụ nội địa.

-  Phân nhóm dự án đầu tư: Dự án có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm III (theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 05/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường).

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư

Căn cứ theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ..... chứng nhận lần đầu ngày 18/05/2009, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 02 ngày 20/11/2024 do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp thì dự án có công suất, cụ thể như sau:

-  Sản xuất đá granite: 14.000 - 28.000 m3 đá thành phẩm (tương đương 500.000 – 1.000.000 m2 đá thành phẩm/năm).

- Sản xuất đá thạch anh nhân tạo: 240.000 m2 /năm.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chon công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

a.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

(1).Quy trình sản xuất đá Granite:

Hình 1. 2. Sơ đồ công nghệ sản xuất đá granite

Ø Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất đá Granite :

-   Đá nguyên liệu sau khi được thu mua từ các nguồn khác nhau về sẽ được tập trung tại bãi chứa để định kỳ hàng ngày đưa đi chế biến.

-   Đầu tiên, đá khối từ khu vực chứa nguyên liệu được cẩu bốc dỡ vận chuyển đến bàn đẩy có đường ray dẫn đưa vào máy cưa đĩa để tiến hành cưa, cắt các tảng đá nguyên liệu dạng lớn tạo ra các tấm đá phẳng có độ dài và độ dày nhất định tùy theo yêu cầu của từng đơn hàng. Trong quá trình cưa, nước được bổ sung liên tục và thường xuyên, một mặt để làm mát lưỡi cưa, mặt khác rửa trôi các phần tử bột đá đã được bào ra do hoạt động của lưỡi cưa để làm tăng sự ma sát của lưỡi cưa với mặt cắt. Sau khi hoàn tất quá trình cưa, sản phẩm tạo thành là những tấm đá phẳng vẫn còn được liên kết hờ bằng khối sẽ được công nhân phụ trách thực hiện các thao tác bán thủ công để tách ra thành từng tấm đá riêng biệt. Các tấm đá này sẽ được đưa vào hệ thống máy mài để tạo độ bóng rồi được dẫn qua hệ thống định cỡ, cắt vát cạnh, tạo rãnh theo yêu cầu cụ thể của khách hàng. Cuối cùng sản phẩm được đưa qua hệ thống sấy gồm nhiều quạt máy có công suất cao để hong khô bề mặt, đưa vào đóng bao bì, đóng kiện rồi nhập kho chờ xuất xưởng.

(2).Quy trình sản xuất đá thạch anh nhân tạo:

Hình 1. 3. Quy trình sản xuất đá thạch anh nhân tạo

Ø Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất đá thạch anh nhân tạo

Công nghệ sản xuất đá thạch anh nhân tạo của Dự án theo phương pháp ép sống bột đá, công nghệ sản xuất tiên tiến, đa số các công đoạn đều được tự động hóa. Nguyên liệu Bột đá thạch anh được đóng trong bao 1 tấn/bao, keo resin đóng thành phuy, các phụ gia còn lại được đóng trong bao 50Kg. Nguyên liệu, keo sẽ được cân định lượng theo đúng theo khối lượng đơn phối đã được thiết lập sẵn công thức, được xe cẩu xúc đưa vào bồn trộn có cánh khuấy sẽ khấy đều hỗn hợp các nguyên liệu. Trong khi đó màu và phụ gia được trộn trong bồn khuấy khác. Tất cả quá trình cân đong đo đếm đều có nhân viên QC kiểm tra để đảm bảo chất lượng mẻ trộn và Đảm bảo các chất liệu trộn không chứa các tạp chất có màu khác.

Sau khi trộn xong, hỗp hợp nguyên liệu được xả tự động vào khuôn ép đã được các công nhân chuẩn bị sẵn (lót giấy đáy khuôn, lót cao su xung quanh). Sau đó Công nhân sẽ dùng dụng cụ cào nhựa để rãi liệu đều trên khuôn, nếu là sản phẩm đa sắc công nhân sẽ tiến hành rãi liệu để tạo vân đa sắc cho đá, khi hoàn tất sẽ lót thêm lớp giấy trên bề mặt sau đó đưa vào máy ép. Dựa vào hiệu ứng rung chân không và kết hợp lực nén của motor máy ép tạo thành tấm đá có độ cứng và tỷ trọng cao, thời gian rung có thể được thay đổi tùy theo độ dày của phiến, nói chung thời gian rung là 2-5 phút. Thời gian mỗi tấm đá sau mỗi lần ép là 8 phút. Sau thời gian ép, đá ra khỏi máy Ép được kiểm tra các thông số (chiều dài, chiều rộng, độ dày và bề mặt đá) nếu đạt tiêu chuẩn thì tiếp tục được chuyển vào lò sấy, nếu không đạt phải quay lại ép lần 2.

Tại lò sấy đá được gia nhiệt bằng điện ở 60 độ C ~ 110 độ C tạo hiệu ứng ổn định và làm cứng vật liệu phiến thạch anh. Công đoạn sấy được thực hiện bằng lò sấy bằng điện, không phát sinh khói thải. Sau khi sấy xong, đá bán thành phẩm được đưa ra ngoài bằng máy đưa và rút sản phẩm lò sấy. Để ngăn bụi phát sinh và hạn chế tiếng ồn từ dây chuyền mài bóng, dự án sử dụng công nghệ ướt. Ở dây chuyền mài bóng đá sẽ tiếp tục thực hiện các công đoạn sau:

- Đá sau khi ép có kích thước phủ bì là 3550x2050x20 hoặc 30mm, các cạnh xung quanh còn mấp mô, sần sùi, bề mặt cũng tương tự. Trước khi đá cho vào máy bào đế phải qua máy cắt cẩu để cắt kích thước (cắt chiều dọc và chiều ngang, kích thước khi vào máy bào mặt đế: 3550x2050x20 hoặc 30).

- Cắt xong đá chuyển qua máy bào mặt đế số 1, bào bề mặt xuống khoảng 2,3mm.

- Sau đó qua máy lật mặt để qua máy bào đế số 2 để bào mặt còn lại khoảng 2,3mm.

- Tiếp tục qua công đoạn đánh bóng thô và tinh. Các công đoạn điều được vận hành và kiểm soát tự động. Tiếp theo chuyển qua hệ thống làm nguội bằng quạt trước khi đưa qua dây chuyền mài bóng. Sau khi ra khỏi máy đánh bóng sẽ có nhân viên QC kiểm tra độ bóng, kiểm tra bề mặt đá, đánh loại A, AA, B…Nếu không đạt sẽ đánh bóng lại. Đá sau khi đánh bóng sẽ được đưa qua bàn sấy khô bằng không khí trước khi chuyển vào kho.

b.Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Nhà máy đầu tư dây chuyền sản xuất đá theo dây chuyền công nghệ sản xuất đá hiện đại. Dây chuyền sản xuất này được đầu tư mới và đồng bộ nên ít tiêu hao nguyên vật liệu cho một đơn vị sản phẩm, lượng phế phẩm cũng ít và dây chuyền có tính tự động hóa cao dẫn tới năng suất lao động tăng theo.

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư

- Sản phẩm của dự án đầu tư là đá granite và đá thạch anh nhân tạo.

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, cấp nước của dự án đầu tư

Chủ dự án tiến hành dọn dẹp kho thành phẩm hiện trạng để đầu tư lắp đặt dây chuyền công nghệ cho xưởng sản xuất đá thạch anh nhân tạo, tháo dỡ kho vật tư cơ khí, kho vật tư. Đồng thời điều chỉnh và xây dựng mới các hạng mục: điều chỉnh nhà làm việc; xây dựng mới Nhà kho thành phẩm, xưởng sản xuất đá thạch anh, kho vật tư cơ khí,, kho vật tư, nhà chứa CTR + CTNH, bãi đá bìa, đá bạnh.

Trong giai đoạn thi công xây dựng sẽ gồm hoạt động thi công xây dựng và hoạt động của nhà máy hiện hữu cùng hoạt động song song.

1.4.1.Đối với hoạt động thi công xây dựng

a.Hoạt động thi công xây dựng

(1).Nhu cầu nguyên vật liệu:

- Trong quá trình thi công xây dựng sẽ sử dụng một số loại nguyên vật liệu xây dựng thông thường như cát, đá, xi măng, sắt thép,…

- Nguồn cung ứng vật liệu sắt, thép, xi măng, đá,… được mua từ các đại lý trên địa bàn tỉnh, đáp ứng các yêu cầu sau:

+ Cát: cát phải đảm bảo độ sạch, lẫn tạp chất không vượt quá giới hạn cho phép. Cát thiên nhiên dùng cho bê tông thỏa mãn kỹ thuật trong thiết kế và TCVN 1770:1986, 14TCN68:1998.

+ Đất: mua thương mại từ các nhà cung cấp trên địa bàn tỉnh.

+ Sắt thép: có nguồn gốc rõ ràng và có giấy chứng nhận của nhà máy về chất lượng thép và được kiểm tra theo quyết định.

+ Đá các loại: cứng rắn, đặc chắc, bền, không bị nứt rạn, không bị phong hóa. Quy cách đá sử dụng cho công trình phải đảm bảo theo yêu cầu của thiết kế và cường độ, trọng lượng viên đá, kích thước và hình dạng.

+ Xi măng: Xi măng cho công trình là xi măng PC30, PC40 thỏa mãn TCVN 2862- 1992 và TCXD 65:1989, toàn bộ xi măng đưa vào sử dụng đều phải có chứng chỉ chất lượng, thời gian xuất xưởng và được kiểm định chuyên môn.

(2).Nhu cầu nhiên liệu:

Bảng 1. 1. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng và nhu cầu nhiên liệu giai đoạn thi công lắp đặt thiết bị

 

STT

 

Thiết bị

 

ĐVT

Số lượng

Định mức (lít/ca)

Tổng nhiên liệu sử dụng (lít/ca)

Nhiên liệu sử dụng

1

Máy đào 1,25 m3

Chiếc

1

83

83

Dầu DO

2

Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng 60kg

Chiếc

1

3,5

3,5

Dầu DO

3

Cần cẩu bánh xích 40T

Chiếc

1

51

51

Dầu DO

4

Ô tô 10 tấn

Chiếc

1

38

38

Dầu DO

Tổng

175,5

 

Nguồn: Công ty TNHH........

Ghi chú:

+ Định mức nhiên liệu được lấy theo Văn bản số 5018/UBND-KT ngày 03/07/2024 về việc Công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2024.

+ Nguồn cung cấp: Nhiên liệu được nhà thầu thi công thu mua tại các cơ sở bán xăng dầu trên địa bàn tỉnh.

(3). Nhu cầu cấp nước

- Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân: Căn cứ theo tiêu chuẩn TCXDVN 13606:2023 - Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình, tiêu chuẩn thiết kế của Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn cấp nước phục vụ cho mục đích sinh hoạt là 45lít/người.ca. Dự kiến trong giai đoạn xây dựng của Dự án sẽ có khoảng 15 công nhân thường xuyên có mặt trên công trường do đó lượng nước cấp cho sinh hoạt của công nhân là: Q1= 15 người x 45 lít/người.ngày = 0,675 (m3/ngày).

- Nước cấp cho hoạt động xây dựng bao gồm: chủ yếu phục vụ phun chống bụi, tưới đường, trộn bê tông, vệ sinh dụng cụ thi công… với lưu lượng trung bình ước tính khoảng 2 m3/ngày.

Nguồn cung cấp nước: chủ đầu tư sẽ sử dụng nguồn nước cấp hiện có của nhà máy hiện trạng.

(4). Nhu cầu cấp điện

Nguồn cấp: đấu nối từ tuyến điện 22kV hiện trạng của KCN Long Mỹ thông qua trạm biến áp.

Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn thi công

 

STT

 

Thiết bị tiêu thụ

Số lượng

Công suất (KW)

Số giờ sử dụng trong ngày (h)

Lượng điện tiêu thụ trong ngày (KWh/ngày)

1

Máy cắt sắt

2

2,2

8

35,2

2

Máy hàn

2

9,4

4

75,2

3

Đèn huỳnh quang

5

0,04

12

2,4

4

Máy bơm nước

1

0,75

8

6,0

Lượng điện tiêu thụ trong ngày

118,8

Nguồn: Công ty TNHH....

b.Đối với hoạt động của nhà máy hiện hữu

Nhà máy hiện hữu đang hoạt động sản xuất đá granite.

(1). Nhu cầu nguyên, vật liệu:

- Nguyên liệu chính: nguồn nguyên liệu sản xuất đầu vào của Nhà máy là các loại đá dạng khối (đá nguyên liệu).

- Nguồn cung cấp: Nguồn nguyên liệu chủ yếu được mua từ các nước như Trung Quốc, Ấn Độ, Anh Quốc, Tây Ban Nha,...... và trong nước.

- Nhu cầu, nguyên liệu và nhiên liệu của dự án được thống kê theo bảng sau:

Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu và nhiên liệu của nhà máy hiện hữu

STT

Loại

Đơn vị

Số lượng

Mục đích sử dụng

1

Đá khối Granite

m3/năm

10.000

Sản xuất sản phẩm

2

Hạt Segment

Viên/năm

450.000

Phục vụ cắt, cưa, xẻ đá

3

Đĩa mài

Viên/năm

7.000

Mài, đánh bóng sản phẩm

4

Lưỡi cắt

Cái/năm

200

Cắt đá quy cách

5

Hóa chất trợ lắng

Tấn/năm

8

Xử lý nước thải

6

Dầu DO

Lít/năm

25.000

Cấp cho máy móc, thiết bị

7

Ga

Kg/năm

2.250

Đốt đá

8

Oxy

Kg/năm

9.900

Đốt đá

Nguồn: Công ty TNHH Thịnh Gia

(2).Nhu cầu sử dụng nước

- Nguồn cung cấp nước: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy chủ yếu là cho mục đích sinh hoạt của công nhân, cấp cho hoạt động sản xuất, tưới cây xanh, cấp nước cho PCCC. Hiện tại, Công ty đang sử dụng nước máy sử dụng nguồn nước cấp của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Định.

- Nhu cầu sử dụng nước: lượng nước sử dụng cho nhu cầu của Nhà máy được sử dụng cho sinh hoạt, sản xuất, nước tưới cây, nước dự trữ PCCC. Lượng nước sử dụng cho nhu cầu của Nhà máy được sử dụng cho sinh hoạt, sản xuất và tưới cây xanh trung bình khoảng 8,45 m3/ngày.

Nước cấp cho mục đích sinh hoạt:

Số lượng công nhân đang làm việc tại nhà máy hiện hữu là 56 người. Căn cứ theo tiêu chuẩn TCXDVN 13606:2023 - Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình, tiêu chuẩn thiết kế của Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn cấp nước phục vụ cho mục đích sinh hoạt là 45lít/người.ca. Vậy lượng nước cấp cho mục đích sinh hoạt của CBCNV là: 45L/người/ngày x 56 người = 2,45m3/ngày.

Nước cấp cho tưới cây:

- Căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 13606:2023 - Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế của Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn cấp nước tưới cây là 3- 4L/m2. Với tổng diện tích cây xanh của cơ sở là 3.331,2 m2, lượng nước cấp cho tưới cây là: Qtưới cây = 3L/m2/ngày.đêm x 3.331,2 m2 = 9.993,6m3/ngày.

Tuy nhiên, thực tế lượng nước phục vụ cho tưới cây không cao như tính toán, ước tính hằng ngày công tác tưới tiêu, chăm sóc cây trồng trong khuôn viên cơ sở khoảng 02 - 03m3/ngày.

Nước cấp cho sản xuất:

- Nhà máy có 2 bể nước để chứa nước cấp cho quá trình mài đá và xử lý nước thải để tuần hoàn tái sử dụng với kích thước bể như sau:

+ Với bể nước 1 có kích thước bể là 30m x 9m x 2m. Do đó, lượng nước cần cung cấp cho bể này là: 30m x 9m x 5,8m = 1.566 m3.

+ Với bể nước 2 có kích thước bể là 28m x 14,8m x 2m. Do đó, lượng nước cần cung cấp cho bể này là: 28m x 14,8m x 4,3m = 1.782 m3.

Tổng lượng nước cấp ban đầu cấp đầy cho các bể khoảng 3.348m3.

- Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động để đảm bảo tránh xảy ra tình trạng chảy tràn nước gây lãng phí và gây mất vệ sinh khu vực, do vậy lượng nước lưu chứa tại các bể chứa nước chỉ chiếm khoảng ¾ dung tích bể. Thực tế lượng nước cấp ban đầu cho công đoạn này là: 3.348m3 x ¾ = 2.511 m3.

- Ngoài ra, trong quá trình hoạt động nước thải sản xuất được đưa qua hệ thống xử lý và tuần hoàn tái sử dụng trở lại. Thực tế sẽ có một lượng nước bổ sung thất thoát (bay hơi, hao hụt,..) khoảng 3m3/ngày.

Nước cấp cho công tác PCCC

- Lượng nước dự trữ tại nhà máy để phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy khi có sự cố hỏa hoạn xảy ra được chứa tại bể nước cứu hỏa có thể tích 450 m3.

Như vậy, tổng lượng nước cấp cho nhà máy khi hoạt động ổn định (không tính nước cấp cho hoạt động PCCC và nước cấp cho các bể tuần hoàn ban đầu) là:

Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy hiện hữu

STT

Nhu cầu cấp nước

Lưu lượng

1

Nước cấp sinh hoạt

2,45 m3/ngày

2

Nước cấp sản xuất (Nước bổ sung do hao hụt)

3,0 m3/ngày

3

Nước tưới cây

3,0 m3/ngày

 

Tổng nhu cầu cấp nước

» 8,45 m3/ngày

(3).Nhu cầu sử dụng điện

- Mục đích sử dụng: Chiếu sáng, vận hành máy móc thiết bị sản xuất và hoạt động của văn phòng.

- Nguồn cung cấp: Nguồn điện cung cấp cho hoạt động của cơ sở được lấy từ nguồn điện lưới quốc gia thông qua trạm biến áp 220/110 Khu vực Long Mỹ đưa đến hàng rào nhà máy thông qua 01 Trạm biến áp đã được xây dựng tại khu vực phía Tây Nam trong khuôn viên trong nội bộ nhà máy (diện tích khoảng 61,45m2).

- Tổng nhu cầu tiêu thụ điện: Ước tính khoảng 211.558 kWh/tháng (Theo hóa đơn điện tử tháng 06/2024 - 12/2024).

1.4.2.Trong giai đoạn đi vào hoạt động sản xuất:

a. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu cho quá trình sản xuất

-  Nguyên liệu đầu vào để phục vụ cho quá trình sản xuất chủ yếu là các loại đá thô (dạng khối) được nhập khẩu từ nhiều nước như: Trung Quốc, Ấn Độ, Anh Quốc, Tây Ban Nha,...... và mua lại của các công ty có chức năng khai thác trong nước để sản xuất đá granite.

-  Ngoài ra để phục vụ cho dây chuyền sản xuất đá thạch anh thì nhà máy sử dụng nguồn nguyên liệu là bột thạch anh, cát thạch anh,... và một số loại nguyên phụ liệu khác.

Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu dự kiến tại nhà máy

STT

Nhu cầu sử dụng

Đơn vị

tính

Định

mức/năm

Mục đích sử dụng

I

Dây chuyền sản xuất đá granite

1

Đá khối Granite

m3/năm

10.000

Sản xuất sản phẩm

2

Hạt Segment

Viên/năm

450.000

Phục vụ cắt, cưa, xẻ đá

3

Đĩa mài

Viên/năm

7.000

Mài, đánh bóng sản phẩm

4

Lưỡi cắt

Cái/năm

200

Cắt đá quy cách

II

Dây chuyền sản xuất đá thạch anh nhân tạo

1

Cát thạch anh 6-8

Tấn/năm

2.160

Sản xuất sản phẩm

2

Cát thạch anh 8-16

Tấn/năm

1.728

Sản xuất sản phẩm

3

Cát thạch anh 16-26

Tấn/năm

1.584

Sản xuất sản phẩm

4

Cát thạch anh 26-40

Tấn/năm

3.312

Sản xuất sản phẩm

5

Bột thạch anh 325

Tấn/năm

3.888

Sản xuất sản phẩm

6

Nhựa

Tấn/năm

1.296

Sản xuất sản phẩm

7

Bột thái bạch

Tấn/năm

173

Sản xuất sản phẩm

8

Màu

Tấn/năm

144

Sản xuất sản phẩm

9

Chất làm cứng

Tấn/năm

72

Sản xuất sản phẩm

10

Khớp nối

Tấn/năm

43

Sản xuất sản phẩm

11

Keo

Tấn/năm

900

Sản xuất sản phẩm

12

Hạt Segment

Viên/năm

300.000

Phục vụ cắt, cưa, xẻ đá

13

Đĩa mài

Viên/năm

5.000

Mài, đánh bóng sản phẩm

14

Lưỡi cắt

Cái/năm

150

Cắt đá quy cách

Nguồn: Công ty TNHH.....

- Nguồn cung cấp: nhập từ các xưởng sản xuất trong nước và nhập khẩu từ Trung Quốc, Singapore, Đài Loan và UAE.

b. Nhu cầu sử dụng điện:

- Mục đích sử dụng: Chiếu sáng, chạy máy bơm nước, vận hành máy móc thiết bị sản xuất và hoạt động của văn phòng.

- Tổng nhu cầu sử dụng điện trung bình giai đoạn nâng công suất ước tính khoảng 2.500KVA.

- Nguồn cung cấp: Nguồn điện cung cấp cho hoạt động của dự án được lấy từ hệ thống cấp điện 22KV của KCN thông qua Trạm biến áp nằm phía Tây Nam nhà máy.

c. Nhu cầu sử dụng nước:

Nguồn cấp nước: Nhu cầu sử dụng nước của dự án chủ yếu là cho mục đích sinh hoạt của công nhân, nước tưới cây xanh, cấp nước cho PCCC. Hiện tại, nhà máy đang sử dụng nguồn nước cấp hiện hữu tại Khu công nghiệp do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Định đầu tư và cung cấp để phục vụ nhu cầu sử dụng nước của Dự án. Và sẽ tiếp tục sử dụng nguồn nước này để cấp trong giai đoạn nâng công suất.

- Nhu cầu sử dụng nước:

+ Nhu cầu dùng nước cho hoạt động sinh hoạt: công nhân không thực hiện tắm giặt tại nhà máy nên nước cấp cho sinh hoạt chủ yếu là nước cấp cho nhà vệ sinh. Với tổng số lượng công nhân nhà máy sau khi đi vào hoạt động là 100 công nhân. Căn cứ theo TCVN 13606:2023 – Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình, tiêu chuẩn thiết kế cấp nước cho mục đích sinh hoạt là 45 lít/người/ca. Lượng nước cấp cho sinh hoạt được tính như sau: Qcấp = 100 người x 45 lít/người/ca ÷ 1.000 = 4,5 m3/ngày.

+ Nước cấp cho tưới cây:

- Căn cứ theo TCVN 13606:2023 – Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình thì lượng nước cho mục đích tưới cây, rửa đường được tính là (áp dụng cho 1 lần tưới/ngày). Tổng diện tích đất cây xanh là 5.488,4m2, ước tính lượng nước cấp cho tưới cây là: Qtưới = 5.488,4 m2 x 3 lít/m2 = 16.465,2 lít = 16,5 m3/ngày.

-       Tuy nhiên, nhân viên chăm sóc cây trồng không thực hiện tưới toàn bộ diện tích cây xanh mà chỉ tưới từng gốc cây. Vì vậy, lượng nước tưới thực tế không cao như tính toán, ước tính công tác tưới tiêu hằng ngày chỉ sử dụng khoảng 4,0m3/ngày nước cấp.

+ Nước cấp cho hoạt động sản xuất:

- Nhà máy có 2 bể nước để chứa nước cấp cho quá trình mài đá và xử lý nước thải để tuần hoàn tái sử dụng với tổng khối lượng nước cấp là 3.348m3. 02 bể nước này được tiếp tục sử dụng trong giai đoạn đầu tư thêm hạng mục sản xuất đá thạch anh của nhà máy.

- Ngoài ra, trong quá trình hoạt động nước thải sản xuất được đưa qua hệ thống xử lý và tuần hoàn tái sử dụng trở lại. Thực tế sẽ có một lượng nước bổ sung thất thoát (bay hơi, hao hụt,..) khoảng 3m3/ngày.

Vậy tổng lượng nước cấp cần thiết cho hoạt động của nhà máy khi nâng công suất (không tính nước cấp cho PCCC) là:

Bảng 1. 6. Tổng hợp nhu cầu dùng nước

STT

Nhu cầu cấp nước

Lưu lượng

1

Nước cấp sinh hoạt

4,5 m3/ngày

2

Nước cấp sản xuất (Nước bổ sung do hao hụt)

3,0 m3/ngày

3

Nước tưới cây

4,0 m3/ngày

 

Tổng nhu cầu cấp nước

» 11,5 m3/ngày

d. Nhu cầu hóa chất

Bảng 1. 7. Nhu cầu hóa chất sử dụng

STT

Loại hóa chất

Đơn vị tính

Định mức/năm

Mục đích sử dụng

1

Hóa chất trợ lắng

Tấn

12

Xử lý nước

2

Dầu DO

Lít

25.000

Bơm máy móc, thiết bị

3

Gas

Kg

2.250

Đốt đá

4

Oxy

Kg

9.900

Đốt đá

1.5.Các thông tin khác liên quan đến dự án

1.5.1.Hiện trạng hạ tầng KCN

- Thoát nước mưa, nước thải: tại khu vực Dự án, chủ đầu tư KCN Long Mỹ đã đầu tư hoàn thiện hệ thống thu gom và thoát nước mưa, nước thải dọc theo tuyến đường trục và các tuyến đường nội bộ của KCN, để phục vụ cho việc lưu thoát nước mưa, nước thải của các dự án, nước thải được thu gom đấu nối đưa về hệ thống xử lý nước thải 2.900 m3/ngày đêm đã được chủ đầu tư KCN Long Mỹ đầu tư xây dựng để xử lý nước thải phát sinh của các dự án trong KCN Long Mỹ theo đúng quy định. Hệ thống XLNT đã lắp đặt trạm quan trắc nước thải tự động với các chỉ tiêu giám sát cơ bản là lưu lượng (đầu vào, đầu ra), nhiệt độ, BOD, pH, TSS, amoni theo quy định.

- Giao thông: giao thông nội bộ trong KCN hiện đã được Chủ đầu tư hạ tầng KCN xây dựng hoàn thiện đáp ứng nhu cầu vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm ra vào KCN.

- Cấp điện: Hệ thống cấp điện trong KCN đã lắp đặt hoàn thiện và đảm bảo cung cấp nguồn điện phục vụ cho các dự án thứ cấp trong KCN.

- Cấp nước: Khu vực dự án đã có đường ống cấp nước sạch do Công ty CP cấp thoát nước Bình Định đầu tư và cung cấp nước sạch cho một số nhà máy.

- Hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn: Hiện nay, trên địa bàn KCN đã có công ty Cổ phần Môi trường Bình Định tiến hành thu gom xử lý toàn bộ lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ các doanh nghiệp; Công ty TNHH TM&MT Hậu Sanh thu gom, xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại.

1.5.2.Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư mở rộng

- Tổng vốn đầu tư của dự án: 159.510.000.000 (Một trăm năm mươi chín tỷ năm trăm mười triệu) đồng.

- Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là 67.000.000.000 (Sáu mươi bảy tỷ) đồng, chiếm tỷ lệ 42% tổng vốn đầu tư.

- Nguồn vốn: Công ty TNHH Thịnh Gia góp 67.000.000.000 đồng, chiếm 100% vốn góp.

1.5.3.Các hạng mục công trình của dự án

Bảng 1. 8. Các hạng mục công trình tại nhà máy

 

 

STT

 

 

Loại đất

Quy hoạch

Quy hoạch điều chỉnh

 

 

 

Chú thích

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ (%)

I

Đất xây dựng công trình

12.941,95

42,46

17.421,14

57,16

1

Nhà xưởng sản xuất

6.884,45

 

6.884,45

 

Giữ nguyên hiện trạng

2

Khu ray cẩu trời

1.756,55

 

1.756,55

 

Giữ nguyên hiện trạng

3

Nhà kho thành phẩm

0,00

 

1.443,00

 

Xây mới

4

Khu máy cưa đơn

493,83

 

493,83

 

Giữ nguyên hiện trạng

 

 

STT

 

 

Loại đất

Quy hoạch

Quy hoạch điều chỉnh

 

 

Chú thích

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ (%)

 

5

Xưởng sản xuất đá thạch anh

 

1.453,90

 

 

5.280,00

 

Cải tạo từ kho thành phẩm hiện trạng

6

Kho vật tư cơ khí

255,06

 

180,00

 

Cải tạo

7

Nhà xe nhân viên

144,91

 

144,91

 

Giữ nguyên hiện trạng

8

Kho vật tư

139,03

 

162,00

 

Cải tạo

9

Nhà làm việc

372,29

 

445,00

 

Cải tạo

10

Nhà xe giám đốc

60,17

 

60,17

 

Giữ nguyên hiện trạng

11

Nhà ăn và nghỉ giữa ca

227,61

 

227,61

 

Giữ nguyên hiện trạng

12

Nhà bảo vệ

26,01

 

26,01

 

Giữ nguyên hiện trạng

13

Bể nước 1

270,00

 

270,00

 

Giữ nguyên hiện trạng

14

Trạm bơm 11

47,60

 

47,60

 

Giữ nguyên hiện trạng

15

Trạm điện

61,45

 

61,45

 

Giữ nguyên hiện trạng

16

Bể nước 2

414,40

 

414,40

 

Giữ nguyên hiện trạng

17

Trạm bơm 2

17,67

 

17,67

 

Giữ nguyên hiện trạng

18

Bể lắng bùn

300,00

 

300,00

 

Giữ nguyên hiện trạng

 

 

STT

 

 

Loại đất

Quy hoạch

Quy hoạch điều chỉnh

 

 

Chú thích

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ (%)

19

Nhà vệ sinh

17,02

 

17,02

 

Giữ nguyên hiện trạng

20

Nhà chứa CTR + CTNH

0,00

 

6,00

 

Xây mới

21

Bãi đá bìa, đá bạnh

0,00

 

250,09

 

-

II

Đất cây xanh

5.488,40

18,01

6.145,40

20,16

 

III

Đất giao thông, sân bãi

12.049,25

39,53

6.913,06

22,68

 

 

Tổng cộng

30.479,60

100,00

30.479,60

100,00

 

1.5.4. Nhu cầu về lao động

Hiện tại nhà máy đang hoạt động và sử dụng 100% nguồn nhân lực trong nước. Tổng số cán bộ công nhân viên cần thiết để vận hành nhà máy là 56 người. Nhà máy ưu tiên sử dụng lao động tại địa phương. Sau quy hoạch mới, nhà máy dự kiến tăng số lượng công nhân lên 100 người.

1.5.5. Danh mục máy móc, thiết bị của nhà máy

- Dây chuyền sản xuất đá Granite hiện hữu sẽ tiếp tục sử dụng toàn bộ máy móc, thiết bị của giai đoạn hiện hữu. Đồng thời bổ sung đầu tư mua mới thêm các máy móc thiết bị để phục vụ giai đoạn sản xuất đá thạch anh.

Bảng 1. 9. Danh mục máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

I

Danh mục máy móc, thiết bị đang sử dụng sản xuất đá Granite

1

Máy cưa đơn HSQ - 2500

5

Trung Quốc

Mới 80%

2

Máy cưa chùm QSQJ - 2000

12

Trung Quốc

Mới 80%

3

Máy cưa chùm FGQJ – 2000

4

Trung Quốc

Mới 80%

4

Máy cưa chùm QSQJ – 1800 - 21

5

Trung Quốc

Mới 80%

STT

Tên thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

5

Máy đánh bóng HLMJX – 20C

4

Trung Quốc

Mới 80%

6

Máy cắt cầu SQC – 600

2

Trung Quốc

Mới 80%

7

Máy cắt cầu FGQJ – 600A

2

Trung Quốc

Mới 80%

8

Máy đốt đá

1

Trung Quốc

Mới 80%

9

Xe nâng

2

Trung Quốc

Mới 80%

10

Xe đào

1

Trung Quốc

Mới 80%

II

Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến sử dụng cho dây chuyền sản xuất đá thạch anh

A

Hệ thống trộn nguyên liệu

1

Máy trộn màu nhỏ (khí nén)

1

Trung Quốc

Mới 100%

2

Máy trộn màu (thủy lực)

1

Trung Quốc

Mới 100%

3

Máy trộn

4

Trung Quốc

Mới 100%

4

Hệ thống nâng nguyên liệu

1

Trung Quốc

Mới 100%

5

Hệ thống trộn

1

Trung Quốc

Mới 100%

B

Hệ thống phân phối

6

Máy phân phối vật liệu tự động

(loại băng tải)

1

Trung Quốc

Mới 100%

7

Hệ thống phun CNC

1

Trung Quốc

Mới 100%

8

Con lăn ép trước

2

Trung Quốc

Mới 100%

9

Khuôn

>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất khí Co2

GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com