Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu (trong quy trình sản xuất bao gồm công đoạn wash, thêu) với công suất 10.000.000 sản phẩm/năm

Ngày đăng: 22-02-2025

31 lượt xem

MỤC LỤC.. i

DANH MỤC BẢNG.. iii

DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT.. iv

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.. 1

1. Tên chủ cơ sở. 1

2. Tên cơ sở. 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở. 2

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở  7

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: 11

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 15

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: 15

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: 15

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 21

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: 21

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 34

3. Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn thông thường: 44

4. Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải nguy hại: 46

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 47

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi cơ sở đi vào vận hành: 49

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 60

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 62

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 62

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 65

3. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung: 68

4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải: 69

5. Nội dung đề nghị cấp phép về bảo vệ môi trường khác. 71

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 73

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. 73

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. 75

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 79

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở. 79

2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật: 79

3. Kinh phí thực hiện quan trắc hàng năm: 79

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ   80

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ   81

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

Công ty TNHH .......

Địa chỉ văn phòng: KCN Tam Phước, phường Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông: ......  Chức vụ: Tổng giám đốc.

Điện thoại: .........

Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .........., đăng ký lần đầu ngày 30/08/2002 đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 06/04/2022 của Công ty TNHH.......... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai – Phòng đăng ký kinh doanh cấp.

Công ty hoạt động theo giấy chứng nhận đầu tư ......... chứng nhận lần đầu ngày 30/08/2002 thay đổi lần thứ tư ngày 06/05/2022 của Công ty TNHH ........, do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai cấp.

2.Tên cơ sở

Tên cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu (trong quy trình sản xuất bao gồm công đoạn wash, thêu) với công suất 10.000.000 sản phẩm/năm”.

Địa điểm thực hiện cơ sở: KCN Tam Phước, phường Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Giấy phép xây dựng số 63/GPXD-KCNĐN ngày 17/04/2015 do Ban quản lý các KCN tỉnh Đồng Nai cấp cho Công ty TNHH ....

+ Giấy phép xây dựng số 98/GPXD-KCNĐN ngày 13/05/2016 do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai cấp cho Công ty TNHH ...

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 195/QĐ-KCNĐN ngày 21/08/2015 do Ban quản lý các KCN Đồng Nai cấp cho dự án “Mở rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu từ 3.000.000 sản phẩm/năm lên 10.000.000 sản phẩm/năm và bổ sung công đoạn wash vào quy trình sản xuất” của Công ty TNHH....

+ Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường số 29/XN-KCNĐN ngày 29/03/2016 do do Ban quản lý các KCN Đồng Nai cấp cho dự án “Mở rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu từ 3.000.000 sản phẩm/năm lên 10.000.000 sản phẩm/năm và bổ sung công đoạn wash và công đoạn thuê vào quy trình sản xuất” của Công ty TNHH....

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 75.001839.T do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp theo số 442/SĐK-STNMT ngày 22/06/2012 cho Công ty TNHH ....

Quy mô của cơ sở: Dự án nhóm B.

Tổng vốn đầu tư của cơ sở: 118.176.500.000 VNĐ (Một trăm mười tám tỷ, một trăm bảy mươi sáu triệu, năm trăm nghìn đồng), theo tiêu chí quy định của pháp luật về Luật Đầu tư công Cơ sở thuộc dự án nhóm B.

Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam 2020, dự án thuộc mục số 2, phụ lục IV của phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu (trong quy trình sản xuất bao gồm công đoạn wash, thêu) với công suất 10.000.000 sản phẩm/năm” phải có giấy phép môi trường. Trong quá trình hoạt động của cơ sở phát sinh những vấn đề ô nhiễm môi trường nước, không khí, đất, hệ sinh thái... Công ty TNHH .... đã phối hợp với đơn vị tư vấn lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu (trong quy trình sản xuất bao gồm công đoạn wash, thêu) với công suất 10.000.000 sản phẩm/năm”.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở

3.1. Công suất của cơ sở:

- Sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu với quy mô 10.000.000 sản phẩm/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

- Quy trình sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu:

Hình 1.1. Quy trình sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu

Thuyết minh quy trình công nghệ:

Vải và phụ kiện được nhập khẩu từ nước ngoài về Việt Nam. Sau khi qua công đoạn kiểm hàng, hàng không đạt chất lượng sẽ được đưa trả về nhà phân phối. Sau đó Công ty sẽ tiến hành lưu kho và đưa vào sản xuất theo các đơn hàng của khách hàng qua các công đoạn sản xuất như sau:

Đầu tiên, vải sau khi được kiểm tra sẽ được đưa đến công đoạn cắt để tạo các chi tiết của sản phẩm. Công đoạn này được thực hiện cắt bằng tay hoặc bằng máy cầm tay để cắt theo kích thước của sản phẩm. Tại đây sẽ phát sinh các vải thừa, bụi trong quá trình cắt.

Tiếp theo, tùy vào yêu cầu sản phẩm của khách hàng mà các chi tiết được chuyển qua công đoạn may hoặc công đoạn thuê trước khi may. Đối với các sản phẩm có yêu cầu về thêu, các chi tiết sau khi được cắt sẽ được chuyển qua công đoạn thêu bằng máy. Tại đây, sẽ phát sinh các chất thải rắn như chỉ thừa, bụi. Sau khi thêu, các chi tiết sản phẩm được chuyển qua công đoạn may.

Tại công đoạn may các chi tiết được may lại thành các sản phẩm bằng máy may. Tại đây, sẽ phát sinh các chất thải rắn như chỉ thừa, ngoài ra còn phát sinh tiếng ồn từ máy móc trong quá trình máy.

Các sản phẩm sau khi may sẽ được chuyển qua công đoạn ủi để làm phẵng sản phẩm, tại đây sẽ phát sinh nhiệt thừa từ quá trình ủi. Sau khi ủi, sản phẩm được công nhân kiểm tra, làm sạch các chỉ thừa còn dính lại. Sản phẩm sau đó sẽ được đóng gói, lưu kho và giao cho khách hàng hoặc đưa đến công đoạn wash (tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng).

Đối với các sản phẩm có yêu cầu về wash sẽ được công nhân chuyển đến khu vực của công đoạn này để thực hiện. Các sản phẩm sau khi được may hoàn thiện sẽ được đưa vào các máy giặt, sấy để làm sạch và làm khô sản phẩm. Tại các công đoạn này sẽ phát sinh nước thải, nhiệt, khí thải. Các sản phẩm sau đó sẽ được ủi lại và kiểm tra trước khi đóng gói, lưu kho và giao cho khách hàng. Chi tiết công đoạn wash tại công ty thực hiện như sau:

Chi tiết quy trình công đoạn wash:

Sơ đồ quy trình công đoạn wash :

Hình 1.2. Chi tiết quy trình công đoạn wash

Thuyết minh quy trình công đoạn wash sản phẩm:

Quần áo thành phẩm đã được may tại công ty hoặc vải nguyên liệu (tùy theo đơn hàng có yêu cầu wash) sẽ được đưa vào ngâm nước, tại đây sẽ sử dụng hóa chất làm mềm vải và loại bỏ các chất bẩn như hồ mềm, silicon làm mềm, chất tẩy dầu... Sản phẩm sau khi ngâm sẽ được đưa qua công đoạn giặt trong các máy, tại đây sử dụng hóa chất giặt để loại bỏ các chất bẩn trên vải và quần áo. Quá trình ngâm nước, giặt sẽ phát sinh nước thải, lượng nước thải này được đưa về hệ thống xử lý nước thải của công ty để xử lý trước khi đấu nối nước thải vào KCN.

Tiếp theo, sản phẩm sẽ được đưa qua công đoạn vắt và sấy khô, quá trình này được thực hiện trong các máy móc tự động. Quá trình này sẽ phát sinh nước thải từ công đoạn vắt và khí thải, nhiệt thừa từ công đoạn sấy. Lượng nước thải sẽ được đưa về hệ thống xử lý nước thải của công ty để xử lý trước khi đấu nối nước thải vào KCN.

Các sản phẩm sau khi được sấy khô sẽ được chuyển qua công đoạn ủi để làm phẵng sản phẩm, tại đây sẽ phát sinh nhiệt thừa từ quá trình ủi. Sau khi ủi, sản phẩm được công nhân kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Sau đó sẽ được đóng gói, lưu kho và giao cho khách hàng (đối với quần áo) hoặc đưa qua công đoạn may (đối với nguyên liệu là vải).

Một số hình ảnh quá trình sản xuất tại công ty:

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Các loại sản phẩm may mặc.

Bảng 1.1. Danh mục sản phẩm

STT

Các loại sản phẩm

Công suất (sản phẩm/năm)

Hiện tại

Công suất đăng ký

1

Sản phẩm may mặc

3.000.000

10.000.000

(Nguồn Công ty TNHH ....)

Hiện tại Công ty đang hoạt động khoảng 30% công suất so với Công suất đã được duyệt.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

Máy móc thiết bị, nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành

Máy móc thiết bị khi cơ sở đi vào vận hành

Danh mục các thiết bị, máy móc phục vụ cho hoạt động của Cơ sở như sau:

Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho sản xuất của cơ sở

 

Nguyên nhiên liệu phục vụ giai đoạn vận hành dự án:

Khối lượng, nguyên, vật liệu thực hiện Cơ sở được trình bày bảng sau:

Bảng 1.3. Danh mục nhu cầu nguyên vật liệu cung cấp cho giai đoạn hoạt động

STT

Nguyên vật liệu sử dụng

Đơn vị/năm

Khối lượng/năm

Công suất hiện tại

100% công suất

Nguyên liệu

 

 

1

Vải các loại

m

1.500.000

5.000.000

2

Chỉ may

m

150.000.000

500.000.000

Nhiên liệu

 

1

Dầu DO

Lít

500

1.700

2

Củi, trấu ép

Tấn

480

1.600

Hóa chất

1

Xà bông Omo

g

400

1.300

2

Acetone

Lít

121

405

3

Pulimak ii

Chai

346

1.150

4

Dầu khoáng trắng

Lít

300

1.000

5

Dầu chỉ

Lít

38

126

6

Chất chống rỉ sét rp7

Chai

48

160

7

Buffer solution ph 4.01

ml

440

1.466

8

Buffer solution ph 7.01

ml

440

1.466

10

Nước cất

lít

424

1.413

11

Potassium chloride solution 3m

ml

510

1.700

12

Potassium chloride analar normapur

g

4.265

14.216

13

Albasoap-g01 eco

kg

9

30

14

Albafix-c101 eco

kg

478

1.593

15

Albasil-gs100 eco

kg

708

2.360

16

Quasoft-grain eco

kg

456

1.520

17

Albagen -wt01 eco

kg

217

723

18

Binder - wpd eco

kg

114

380

19

Soda ash light

kg

40

133

20

Axit acetic

kg

11

37

21

PL (Cellulase Enzyme)

kg

96

320

22

Xút (NaOH 99%)

Kg

175

583

23

Mật rỉ đường (molasses)

Kg

2.100

7.000

24

Hosana-103 (xử lý nước nồi hơi)

Lít

270

900

(Nguồn Công ty TNHH ....)

Nhu cầu sử dụng điện

  • Nguồn cung cấp điện: Điện cung cấp cho toàn nhà máy được lấy từ hệ thống cấp điện của KCN do Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai cung cấp.
  • Nhu cầu sử dụng điện: Nhu cầu cung cấp điện phục vụ cho cơ sở khoảng 300.000 Kwh/tháng.

Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn cung cấp nước:

Nguồn cung cấp nước cho nhà máy được lấy từ Công ty Phát triển KCN Tín Nghĩa – Hạ tầng KCN Tam Phước. Hệ thống này cấp nước trực tiếp dẫn nước đến khu vực của từng doanh nghiệp.

Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn cơ sở đi vào hoạt động:

+ Nước cấp cho sinh hoạt:

Nước cấp cho sinh hoạt: Nước cấp cho mục đích sinh hoạt gồm nước cấp cho nhu cầu vệ sinh cá nhân: Căn cứ theo nhu cầu sử dụng nước hiện tại, định mức lượng nước sử dụng khoảng 45 lít/người/ngày). Khi hoạt động tối đa công suất đăng ký Cơ sở sẽ có khoảng 2.300 lao động làm việc, lượng nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt là: Qsh = 45 lít/người/ngày × 2.300 người = 103.500 lít/ng.đêm = 103,5 m3/ng.đ;

+ Nước dùng cho nấu ăn:

Nước dùng cho nhu cầu nấu ăn: chỉ tiêu cấp nước cho hoạt động nấu ăn của cơ sở cho 01 người là 25 l/người/ngày. Khi hoạt động tối đa công suất đăng ký Cơ sở sẽ có khoảng 2.300 lao động làm việc, lượng nước sử dụng cho mục đích nấu ăn là: Qna = 25 lít/người/ngày × 2.300 người = 57.500 lít/ngày = 57,5 m3/ngày.

+ Nước cấp cho sản xuất:

- Nước cho công đoạn Wash: Nhu cầu nước cấp cho công đoạn giặt khoảng 270 m3/ngày.

- Nước cấp cho lò hơi: lưu lượng khoảng 4 m3/ngày.

- Nước vệ sinh nhà xưởng, máy móc thiết bị: lưu lượng khoảng 2 m3/ngày.

+ Nước cấp cho tưới cây:

Diện tích đất quy hoạch cho cây xanh trong khuôn viên cơ sở thiết kế là 9.466,8 m2. Chỉ tiêu cấp nước cho hoạt động tưới tiêu của cơ sở cho một lần tưới là 3 lít/m2/ngày (Theo QCVN 01:2021/BXD).

Qt = 3 lít/m2/ngày × 9.466,8 m2 = 28,4 m3/ngày.

+ Nước cấp cho rửa đường:

Diện tích đất quy hoạch sân đường trong khuôn viên cơ sở thiết kế khoảng 5.790,93 m2. Chỉ tiêu cấp nước cho hoạt động rửa đường của cơ sở cho một rửa là 0,4 lít/m2/ngày (Theo QCVN 01:2021/BXD).

Qt = 0,4 lít/m2/ngày × 5.790,93 m2 = 2,3 m3/ngày.

+ Nước cấp PCCC:

Tiêu chuẩn cấp nước cho chữa cháy: Lưu lượng nước (phục vụ chữa cháy) tính cho 1 đám cháy: 10 lít/giây (theo Tiêu chuẩn cấp nước cứu hỏa: TCVN 2622:1995). Vậy lưu lượng nước cấp cho chữa cháy cho 1 lần (khoảng 2 giờ hoạt động liên tục): Qcứu hỏa = 10 lít/giây x 2 giờ x 3.600 giây/giờ = 72.000 lít ≈ 72 m³. Lượng nước này được giữ trữ tại bể chứa nước. Tuy nhiên lượng nước này không được sử dụng thường xuyên.

Nhu cầu sử dụng nước trung bình tại nhà máy (Không kể lượng nước PCCC) được tổng hợp tại bảng sau:

Bảng 1.4. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước tại công ty

STT

Mục đích dùng nước

Quy mô

Nhu cầu sử dụng (m3/ng.đ)

Nước thải ra (m3/ng.đ)

1

Lượng nước cấp cho sinh hoạt

2.300 người

161

161

1.1

Lượng nước sinh hoạt

 

103,5

103,5

1.2

Lượng nước nấu ăn

 

57,5

57,5

2

Lượng nước cấp cho sản xuất

 

276

272

2.1

Nước sử dụng cho công đoạn Wash

 

270

270

2.2

Nước cấp cho lò hơi

 

4

0

2.3

Nước vệ sinh nhà xưởng, máy móc thiết bị

 

2

2

3

Lượng nước tưới cây

9.466,8 m2

28,4

-

4

Lượng nước tưới sân đường

5.790,93 m2

2,3

-

Nhu cầu dùng nước

467,7

433

 

Ghi chú: Cơ sở tính toán nhu cầu dùng nước: theo QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

Một số thông tin cơ bản về vị trí địa lý, các công trình chính và công trình bảo vệ môi trường tại Công ty như sau:

a. Vị trí địa lý:

Vị trí cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu (trong quy trình sản xuất bao gồm công đoạn wash, thêu) với công suất 10.000.000 sản phẩm/năm” được thực hiện tại địa chỉ KCN Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Tổng khu đất thực hiện cơ sở có diện tích 33.474,9 m2, vị trí cụ thể tiếp giáp các phía như sau:

Các vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:

  • Phía Bắc giáp: đường số 1 của KCN Tam Phước.
  • Phía Tây giáp: Công ty TNHH Washi Washi với ngành nghề sản xuất là giặt ủi, trang thiết bị giặt ủi công nghiệp.
  • Phía Đông giáp: đường số 4 của KCN Tam Phước.
  •  Phía Nam giáp: đường số 2 của KCN Tam Phước.

Sơ đồ vị trí cơ sở trong khu công nghiệp:

Hình 1.3. Sơ đồ vị trí Cơ sở  

b. Các hạng mục công trình chính của cơ sở:

Cơ cấu sử dụng đất tại cơ sở:

Bảng 1.5. Cơ cấu sử dụng đất của cơ sở

STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Diện tích xây dựng

18.217,17

24,42

2

Diện tích đường nội bộ

5.790,93

17,3

3

Diện tích cây xanh                                    

9.466,8

28,28

Tổng

33.474,9

100

Chi tiết các hạng mục công trình đã hoàn thành tại cơ sở:

Bảng 1.6. Các hạng mục xây dựng tại cơ sở

STT

Công trình

Diện tích (m2)

Tỷ lệ

Các hạng mục sản xuất kinh doanh

1

Nhà xưởng cũ

14.078

42,06

2

Nhà xưởng wash

1.275

3,81

3

Xưởng công cụ

300

0,90

4

Nhà ăn mới

1.260

3,76

Các hạng mục phụ trợ

5

Nhà xe

1.146

3,42

6

Nhà bảo vệ

44

0,13

7

Nhà văn phòng

536

1,60

9

Bể nước ngầm

93,75

0,28

10

Nhà xử lý nước cấp

56,25

0,17

11

Khu vực lò hơi và các công trình khác

150

0,45

Các hạng mục bảo vệ môi trường

8

Nhà chứa rác

100

0,30

12

Khu vực XLNT

438,56

1,31

13

Nhà vệ sinh xây mới

13,2

0,04

15

Cây xanh

9.466,8

28,28

14

Đường giao thông

5.790,93

13,49

Tổng cộng

33.474,9

100

(Nguồn Công ty TNHH ....)

  1. Số lượng lao động tại cơ sở:
  • Nhu cầu lao động của cơ sở trong giai đoạn hoạt động hiện tại là 670 người. Tổng nhu cầu lao động của cơ sở khi hoạt động ổn định 100% công suất là 2.300 người.
  • Thời gian làm việc được quy định đối với công nhân công ty là 8 giờ, 6 ngày/tuần

>>> XEM THÊM: Thủ tục xin cấp giấy phép môi trường khu du lịch sinh thái

GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com