Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất đồ bảo hộ

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất đồ bảo hộ. Sản xuất găng tay bảo hộ phủ cao su công suất 48.000.000 đôi/năm tương đương 1.920 tấn/năm.

Ngày đăng: 08-03-2025

14 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................................. 6

DANH MỤC BẢNG BIỂU..................................................................................................... 7

DANH MỤC HÌNH ẢNH....................................................................................................... 9

CHƯƠNG I.............................................................................................................................. 10

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................... 10

1.1. Tên chủ dự án đầu tư................................................................................................. 10

1.2.   Tên dự án đầu tư......................................................................................................... 10

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư....................................... 13

1.3.1.   Công suất của dự án đầu tư................................................................................ 13

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư............................................................... 13

1.3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư................................................................................ 16

1.4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư............ 17

1.4.1.   Nhu cầu nguyên liệu, hóa chất trong quá trình sản xuất................................ 17

1.4.2.   Nhu cầu sử dụng điện........................................................................................ 19

1.4.3.   Nhu cầu sử dụng nước....................................................................................... 19

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư........................................... 20

1.5.1.   Vị trí khu đất thực hiện dự án........................................................................... 20

1.5.2.   Quy mô xây dựng dự án.................................................................................... 20

1.6.   Tiến độ thực hiện dự án........................................................................................... 21

1.7.   Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.................................................................. 22

1.7.1   Sơ đồ tổ chức của Nhà máy................................................................................ 22

1.7.2.   Nhu cầu về lao động........................................................................................... 22

1.7.3.   Chế độ làm việc.................................................................................................. 22

CHƯƠNG II............................................................................................................................ 23

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,........................................... 23

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................. 23

2.1.    SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG........... 23

2.2.   SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA

MÔI TRƯỜNG....................................................................................................................... 23

2.1.  Đối với môi trường không khí.............................................................................. 24

2.2.  Đối với môi trường nước........................................................................................ 24

CHƯƠNG III........................................................................................................................... 25

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 25

3.3.1.   Lựa chọn vị trí, các thông số, phương pháp và trang thiết bị đo đạc, lấy mẫu

phân tích đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường của khu vực.................. 25

3.3.2.   Kết quả quan trắc, phân tích đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường khu vực dự án.....27

CHƯƠNG IV.......................................................................................................................... 29

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ

XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG............................ 29

4.1.   Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi

TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT MÁY MÓC........ 29

4.1.1.   Đánh giá, dự báo các tác động.......................................................................... 29

4.1.2.   Đánh giá tác động không liên quan tới chất thải trong giai đoạn thi công 45

4.1.3.   Các rủi ro, sự cố có thể xảy ra trong giai đoạn lắp đặt thiết bị...................... 47

4.2.  Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......... 47

4.2.1.   Biện pháp giảm thiểu nguồn tác động liên quan đến chất thải...................... 47

4.2.2.   Biện pháp giảm thiểu nguồn tác động không liên quan đến chất thải.......... 51

4.2.3.   Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án............ 52

4.3.   Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi

TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH DỰ ÁN....................................... 53

4.3.1.   Đánh giá, dự báo các tác động các nguồn liên quan đến chất thải............... 53

4.3.2.   Đánh giá, dự báo các tác động của nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải  62

4.3.3.   Đánh giá dự báo tác động rủi ro, sự cố của dự án.......................................... 63

4.4.  Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường được đề xuất.................... 65

4.4.1.   Biện pháp giảm thiểu nguồn tác động liên quan đến chất thải...................... 65

4.4.2.   Biện pháp giảm thiểu nguồn tác động không liên quan đến chất thải.......... 74

4.4.3.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành:............ 75

4.4.4.   Đánh giá, dự báo các tác động của nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải  77

4.4.5 Đánh giá, dự báo tác động rủi ro, sự cố của dự án........................................... 77

4.5.  Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.......... 77

4.5.1.   Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án.................... 77

4.5.2.   Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thỉa, khí thải tự động, liên tục...... 78

4.5.4.   Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp BVMT........... 79

4.5.5.   Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường........ 79

4.6.  Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy, chi tiết của các kết quả đánh

GIÁ, DỰ BÁO................................................................................................................... 79

CHƯƠNG V........................................................................................................................ 81

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN

ĐA DẠNG SINH HỌC.............................................................................................. 81

CHƯƠNG VI............................................................................................................. 82

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................................ 82

6.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................. 82

6.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...................................................... 82

6.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................... 82

6.4.  Nôi dung, đề nghị cấp phép đối với chất thải.................................................. 83

6.4.1.   Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh...................................................... 83

7.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án ĐẦU TƯ.......... 84

7.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................................... 84

7.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...... 84

7.2.  Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo

QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT................................................................................................... 84

7.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................................... 84

7.2.2.   Chương trình quan trắc môi trường tự động, liên tục..................................... 85

7.3.  Kinh phi thực hiện quan trắc moi trường hang nam.................................. 85

CHƯƠNG VIII........................................................................................................................ 86

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾT LUẬN,................................................... 86

KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................................................. 86

8.1.  Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép

MÔI TRƯỜNG.......................................................................................................................... 86

8.2.  Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan......86

PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................................................................................ 88

CHƯƠNG I:

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.  Tên chủ dự án đầu tư:

CÔNG TY TNHH ............ VINA

-  Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), thuộc Khu kinh tế Thái Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.

-  Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: .......

+ Địa chỉ liên lạc: .....Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), thuộc Khu kinh tế Thái Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.

- Điện thoại: ......

-  Giấy chứng nhận đầu tư số.....do Ban quản lý các Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 03 tháng 07 năm 2024.

-  Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ......do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 08 tháng 07 năm 2024.

1.2.Tên dự án đầu tư:

Nhà máy sản xuất đồ bảo hộ

-  Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), thuộc Khu kinh tế Thái Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.

-   Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trường: Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình.

+ Công ty TNHH ... thuê lại lô ...KCN Liên Hà Thái (Green iP-1) theo Hợp đồng số 16/2024/HDTD/GiP-SAS giữa Công ty Cổ phần .... với Công ty TNHH ...... ngày 20/03/2024.

+ Dự án Công ty TNHH .....nằm trong hạ tầng quy hoạch của KCN Liên Hà Thái do Ban quản lý các Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình làm Chủ đầu tư. Do đó, các loại giấy phép hạ tầng KCN Liên Hà Thái có liên quan đến môi trường đã được cấp như sau:

Quyết định số 2122/QĐ-BTNMT ngày 28/9/2020 của Bộ tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (đtm) của dự án “ Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN- đô thị - dịch vụ Liên Hà Thái (Green iP-1) phân khu bắc, hạng mục: Khu công nghệp, quy mô 591,38ha Giấy phép môi trường số 267/GPMT-BTNMT ngày 25/7/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

-  Quy mô của dự án đầu tư:

Tổng mức vốn đầu tư của dự án là 598.875.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm trăm chín mươi tám tỷ, tám trăm bảy mươi lăm triệu đồng Việt Nam./.); Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án là 119.775.000.000 VNĐ và vốn huy động là 479.100.000.000 VNĐ;

Tiến độ góp vốn:

+ Giai đoạn 1: 3.000.000 USD 90 ngày kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

+ Giai đoạn 2: 2.000.000 USD Qúy I/2027

Công ty TNHH ........ thuộc loại hình dự án công nghiệp có mức tổng đầu tư dưới 1.000 tỷ đồng (Theo khoản 3 điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 do Quốc Hội ban hành) nên thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm B.

Dự án Công ty TNHH ..... là dự án xây dựng mới; thuộc số thứ tự 02, Mục I, Phụ lục IV, nghị định 08/2022/NĐ-CP; theo khoản 3 điều 41 Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 dự án thuộc đối tượng làm Giấy phép môi trường theo mẫu số IX trình Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt

Khu đất thực hiện Dự án có ranh giới như sau:

-  Phía Bắc: Giáp với đường Quốc lộ 39ª

-  Phía Nam: Giáp với lô đất hạ tầng kỹ thuật KT-3B

-  Phía Đông: Giáp với lô đất công nghiệp D1-2

-  Phía Tây: Giáp với lô đất KT-3ª

Bảng 1.1. Tọa độ ranh giới thực hiện dự án

Vị trí

Tọa độ VN2000, KTT 105 độ, múi chiếu 3 độ

X

Y

1

2273603,277

607798,013

2

2273443,725

607837,726

3

2273427,295

607770,279

4

2273385,787

607687,269

5

2273333,164

607623,300

6

2273396,412

607578,552

7

2273381,240

607516,270

8

2273443,796

607501,566

9

2273521,673

607483,261

10

2273523,549

607491,239

11

2273527,348

607508,321

Hình 1. 2. Vị trí thực hiện theo từng giai đoạn của dự án

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư

-  Dự án “Nhà máy sản xuất đồ bảo hộ” dự kiến có công suất thiết kế như sau:

Bảng 1. 2. Công suất của dự án

STT

Sản phẩm

Giai đoạn

Công suất

1

 

Sản xuất găng tay bảo hộ phủ cao su

Giai đoạn 1

24.000.000 đôi/năm tương đương 960 tấn/năm

2

Giai đoạn 2

24.000.000 đôi/năm tương đương 960 tấn/năm

Tổng

2 giai đoạn

48.000.000 đôi/năm tương đương 1.920 tấn/năm

- Tổng diện tích đất sử dụng: 54.767,7 m2 (trong đó: Giai đoạn 1: 32.017,7 m2; Giai đoạn 2: 22.750 m2)

Tại giai đoạn này dự án chỉ tiến hành xây dựng và xin cấp phép giai đoạn 1 với diện tích là 32.017,7 m2 với quy mô sản xuất sản phẩm găng tay bảo hộ phủ cao su với công suất 24.000.000 đôi/năm tương đương 960 tấn/năm.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Dự án Công ty TNHH .... được sản xuất, lắp ráp theo công nghệ sản xuất hiện đại, tiên tiến, thân thiện với môi trường đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và bảo vệ môi trường. Dây chuyền công nghệ sản xuất, lắp ráp bán tự động được sử dụng rộng rãi ở Hàn Quốc và các nước trên thế giới. Đặc điểm nổi bật của công nghệ này là:

-  Công nghệ tiên tiến, độ chính xác cao;

-  Phù hợp với quy mô đầu tư đã được lựa chọn;

-  Sử dụng lao động, năng lượng, nguyên vật liệu hợp lý;

-  Chất lượng sản phẩm được kiểm nghiệm trong suốt quá trình sản xuất;

-  Đảm bảo an toàn cho môi trường.

Quy trình sản xuất được thực hiện một cách chặt chẽ theo quy trình, bảo đảm sản xuất đồng bộ, giảm thiểu chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động của công nhân, đồng thời bảo đảm chất lượng sản phẩm đầu ra.

Quy trình sản xuất

Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Chuẩn bị nguyên vật liệu: Đối với dợi để dệt găng tay: Yêu cầu kiểm tra đạt yêu cầu vè độ thoáng khí, co giãn. Sợi phải có độ bền, độ dai cao, không bị đứt gãy trong quá trình dệt và sử dụng. Đảm bảo sợi không bị pha tập chất, vết bẩn hay hư hỏng.

Bước 1: Dệt sản phẩm

Công đoạn dệt vải:

-   Sử dụng máy dệt công nghệ cao như máy dệt kim điều khiển bằng máy tính để đạt được chất lượng vải đồng đều, chính xác.

-  Ứng dụng công nghệ dệt 3D để dệt các kiểu dệt phức tạp, tăng tính thẩm mỹ và đàn hồi cho vải.

Công đoạn cắt và khâu:

-   Áp dụng hệ thống cắt và khâu tự động bằng robot công nghệ để tạo hình găng chính xác, đồng bộ.

-  Sử dụng công nghệ thị giác máy tính để kiểm soát quá trình cắt, khâu.

Bước 2: Lật mặt ngoài của găng tay

-  Sau khi dệt xong, găng tay vẫn còn mặt trong úp vào bên trong khuôn

-  Công đoạn lật mặt trong sẽ đảo ngược vị trí của lớp vải dệt ra bên ngoài.

-  Lúc này, mặt trong của găng tay (lớp vải dệt) sẽ trở thành mặt ngoài tiếp xúc trực tiếp.

Bước 3: In

-   Sản phẩm sẽ được in logo, mã vạch hoặc một số hoa văn. Kiểu dáng riêng biệt lên găng tay bằng máy in chuyên dụng.

Bước 4: Lồng vào khuôn

-  Lồng sản phẩm đã được may vào khuôn máy có sẵn

Bước 5: Công đoạn nhúng (tiền xử lý):

-  Chuẩn bị hỗn hợp dung dịch lỏng

-  Nhúng lòng bàn tay vào hỗn hợp dung dịch theo dây truyền, quy trình đặc biệt

-  Sử dụng cảm biến để kiểm soát chính xác lượng dung dịch nhúng.

-  Nhúng saen phẩm vào dung dịch phủ một lớp vật liệu bảo vệ hoặc tạo độ bền cho găng tay.

Bước 6: Kiểm soát độ ẩm lần 1 (Sấy khô)

-   Sử dụng nồi hơi để sấy. Lò hơi được đốt bằng viên gỗ công nghiệp để đốt và trong hệ thống khép kín nên không phát sinh khí thải và khói bụi.

-  Áp dụng công nghệ sấy chân không để đông cứng lớp cao su nhanh hơn.

-  Kiểm soát nhiệt độ trong quá trình bằng hệ thống điều khiển tự động.

Bước 7: Trộn cao su

-   Quy trình trộn cao su bắt đầu bằng việc chuẩn bị và cân đong nguyên liệu, bao gồm cao su tự nhiên hoặc tổng hợp và các chất phụ gia.

-   Nguyên liệu được trộn trong máy trộn hai trục để tạo thành hỗn hợp đồng nhất trong bước tiền trộn. Sau đó, hỗn hợp này đupwcj trộn thêm với chất lưu hóa và các phụ gia khác ở nhiệt độ và áp suất kiểm soát trong bước trộn chính.

Bước 8: Phủ cao su NBR

-  Sau khi sản phẩm đã được sấy khô lần 1, tiếp tục phủ thêm lớp NBR (cao su nitril butadien) lên bề mặt sản phẩm.

Bước 9: Dặm NBR

-  Sau khi đã phủ cao su NBR 1 lần rồi, để tăng độ bám dính và chất lượng của lớp cao su tiếp tục dặm thêm 1 lần cao su NBR.

Bước 10. Làm khô

-  Áp dụng công nghệ sấy chân không để đông cứng lớp NBR nhanh hơn

-  Kiểm soát nhiệt độ trong quá trình sấy bằng hệ thống điều khiển tự động.

Bước 11: Rửa sản phẩm

-   Say khi sấy khô, sản phẩm được nhúng vào nước và đem đi giặt để loại bỏ bụi bẩn, cặn NBR dư thừa trên bề mặt sau khi sấy khô sản phẩm

Bước 12: Xử lý nhiệt lần 2

-  Áp dụng nhiệt độ cao lên sản phẩm để làm chớp phủ và các vật liệu được áp dụng trước đó liên kết chặt chẽ và đảm bảo đôh bền của găng tay. Kiểm tra chỉ tiêu, kích thước sản phẩm: Tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm, bao gômg kích thước, độ bền và các chỉ tiêu khác để đảm bảo chất lượng cuối cùng của sản phẩm.

Bước 13: Làm khô lần 2

-  Sản phẩm sẽ được đưa vào làm khô lần cuối cùng để đảm bảo chất lượng của sản phẩm được nâng cao

-   Sử dụng nồi hơi để sấy. Lò hơi được đốt bằng viên gỗ công nghiệp để đốt và trong hệ thống khép kín nên không phát sinh khí thải và khói bụi

Bước 14: Kiểm tra và đống gói

-  Kiểm tra sản phẩm đạt yêu cầu, loại bỏ những sản phẩm lỗi hỏng. Sản phẩm phải đạt chất lượng về màu sắc, hình dáng, đường khâu, độ đồng đều lớp NBR

-  Sau khi kiểm tra và đảm bảo chất lượng, sản phẩm được đóng gói vào bao bì phù hợp và sẵn sàng để vận chuyển đến khách hàng.

1.3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Tại giai đoạn 1 công xuất sản phẩm của dự án như sau:

5

Sợi có khả năng chống va đập và chống mài mòn

40,12

Hàn Quốc

 

 

6

Nó là một loại sợi tổng hợp được làm từ các polyme như polyacrylonitrile làm nguyên liệu thô và là loại sợi tổng hợp đại diện cùng với nylon, polyester và vinylon.

 

 

40,22

 

 

Hàn Quốc

7

Chất liệu polyester với dũa mềm.

100,33

Hàn Quốc

 

8

Một loại sợi dễ bị kéo căng, chẳng hạn như cao su, nhưng sẽ trở lại trạng thái ban đầu khi loại bỏ lực

 

60,02

 

Hàn Quốc

 

9

Một sợi chỉ ngăn ngừa sự lỏng lẻo khi tác dụng một chút nhiệt

 

20,06

 

Hàn Quốc

10

Đóng gói đơn

200,34

Hàn Quốc

11

Đóng gói 10 cặp

60,27

Hàn Quốc

 

Tổng

962,56

 

Nhu cầu sử dụng hóa chất

Trong giai đoạn hoạt động, Công ty chỉ sử dụng hóa chất để vệ sinh các khu vực trong nhà máy và hóa chất chỉ được sử dụng để vận hành trạm XLNT và vệ sinh máy móc, thiết bị, sản phẩm của dự án. Nhu cầu sử dụng hóa chất được trình bày cụ thể trong bảng sau:

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong giai đoạn vận hành

STT

Tên hóa chất

Khối lượng (tấn/năm)

1

PVC

3,36

2

Dung dịch KOH (5%)

0,66

3

Chất đông tụ 10%

2,2

4

Hỗn hợp cáo su NBR

2

 

Tổng

8,22

Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị trong giai đoạn hoạt động dự án

Máy móc, thiết bị của nhà máy được sử dụng chung trong quá trình sản xuất 3 sản phẩm cụ thể như sau:

Bảng 1. 6. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất các sản

 

STT

 

Tên thiết bị

Trạng

thái

 

Năm sản xuất

Công suất điện (kwh)

 

Số lượng

1

Máy dệt kim

Mới

2025

14KW

500

2

Máy dệt kim

Mới

2025

14KW

10

3

Máy in

Mới

2025

30KW

4

4

Dây truyền phủ lớp bảo vệ

Mới

2025

25KW

4

5

Máy đóng gói

Mới

2025

25KW

4

 

Tổng

 

 

 

522

Máy móc, thiết bị của nhà máy được nhập khẩu, chất lượng mới 100% từ Hàn Quốc về cảng Hải Phòng sau đó sẽ vận chuyển bằng Container theo quốc lộ 10 → Thái Bình về dự án. Quãng đường vận chuyển 160km. Tổng khối lượng máy móc thiết bị vận chuyển khoảng 50 tấn.

Quy trình lắp đặt máy móc thiết bị: Máy móc được vận chuyển bằng container về nhà máy và được bốc dỡ bằng cẩu tự hành, sau đó dùng xe nâng để vận chuyển vào các vị trí lắp đặt trong nhà xưởng. Các máy móc thiết bị là sản phẩm nhập nguyên chiếc, vì thể khi lắp đặt công nhân chỉ kết nối chúng với nhau bằng bulong, ốc vít (không có quá trình hàn khi lắp đặt).

Thời gian lắp đặt máy móc, thiết bị trong vòng 2 tuần. Số lượng công nhân lắp đặt máy móc thiết bị là 10 người. Sau khi lắp đặt xong nhà máy sẽ đi vào vận hành chính thức.

1.4.2.Nhu cầu sử dụng điện

-  Nguồn cung cấp điện cho dự án lấy từ nguồn cấp điện chung của KCN Liên Hà Thái thông qua 01 trạm biến áp 1500 KVA của Công ty.

-  Nhu cầu sử dụng điện của dự án: Theo số liệu tham khảo về lượng điện tiêu thụ của nhà máy đang hoạt động thì lượng điện tiêu thụ của Nhà máy khoảng: 225kwh/ngày.

1.4.3.Nhu cầu sử dụng nước

-  Nguồn cung cấp nước: Lấy từ đường ống cấp nước sạch của KCN Liên Hà Thái qua bể chứa tập trung của Dự án. Dự án bố trí 01 bể chứa nước sinh hoạt dung tích 100 m3

-  Nhu cầu sử dụng nước: Quá trình sinh hoạt của cán bộ, nhân viên và nước làm mát sản phẩm quá trình sản xuất.

-  Nước cấp sinh hoạt: Khi đi vào hoạt đông, thời gian cao điểm sẽ có khoảng 320 cán bộ, công nhân viên hoạt động tại nhà máy. Nhà máy có bố trí nhà ăn cho cán bộ công nhân viên tại tầng 02 có Căng tin phục vụ ăn uống cho CBNV trong nhà máy.

Theo bảng 4, TCVN 13606:2023, Định mức nước cấp sinh hoạt cho công nhân trong nhà máy là 75 lít/người/ca.

Vậy định mức cấp nước cho sinh hoạt, ăn uống của CBCNV trong nhà máy là 75 lít/người/ca. Nhà máy hoạt động 1 ca/ngày → Lượng nước sử dụng của nhà máy: Qsh = 320 x 75 = 24 m3/ ngày đêm

-  Nước cấp sản xuất: Dự trên kinh nghiệm sản xuất, ước tính của Chủ dự án. Nước cấp dùng cho sản xuất khoảng 620 m3/ngày.đêm.

-  Nước cấp tưới cây: Theo TCVN 13606:202 thì lượng nước cấp cho hoạt động tưới cây nước rửa đường bằng 0,5 l/m2 cho 1 lần tưới lượng nước sinh hoạt. Do đó, lượng nước cấp cho hoạt động tưới cây, rửa đường là:

0,5 *(8.357,21+5.274,52) = 3,5 m3/ngày (Dự kiến 02 ngày sẽ tưới cây, rửa đường 1 lần).

Tổng lượng nước cấp cho dự án là:

Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước của dự án

STT

Nhu cầu

Đơn vị

Lượng nước cấp

1

Nước sinh hoạt

m3/ngày.đêm

24

2

Nước sản xuất

m3/ngày.đêm

118,56

3

Nước tưới cây, rửa đường

m3/ngày.đêm

3,5

Tổng

m3/ngày.đêm

146,06

1.5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

1.5.1.Vị trí k​hu đất thực hiện dự án

Khu vực lập quy hoạch: Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), thuộc Khu kinh tế Thái Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam

Ranh giới nghiên cứu.

-  Phía Bắc: Giáp với đường Quốc lộ 39ª

-  Phía Nam: Giáp với lô đất hạ tầng kỹ thuật KT-3B

-  Phía Đông: Giáp với lô đất công nghiệp D1-2

-  Phía Tây: Giáp với lô đất KT-3ª

1.5.2. Quy mô xây dựng dự án

Dự án Công ty TNHH ........ là dự án xây dựng mới, gồm các hạng mục công trình:

Bảng 1. 8. Các hạng mục công trình của dự án

 

STT

 

Hạng mục công trình

 

Đơn vị

 

Số tầng

Diện tích

đất xây dựng (m2)

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

I

Hạng mục công trình chính

m2

 

15.914

15.914

1

Nhà xưởng số 1

m2

1

15.914

15914

II

Hạng mục công trình phụ trợ

m2

 

10.748

11.364

1

Nhà ăn kết hợp nhà bảo vệ

m2

2

558,5

1117

2

Nhà để xe máy

m2

1

705,32

705,32

3

Nhà để xe ô tô

m2

1

87,75

87,75

4

Nhà bơm

m2

1

48

48

5

Bể nước ngầm

m2

1

432

-

6

Chòi nghỉ

m2

1

21,45

21,45

7

Nhà để thiết bị làm mềm nước

m2

1

94,95

94,95

8

Bể làm mềm nước

m2

1

57,46

57,46

9

Nhà để thiết bị Boiler

m2

1

337,50

337,5

10

Nhà chứa Pellet

m2

1

107,10

107,1

11

Nhà phụ trợ

m2

1

420,00

420

12

Đường giao thông

m2

1

8.367,21

8367,21

III

Công trình bảo vệ môi trường

m2

 

5.256

5.356

1

Nhà rác

m2

1

81

81

2

Cây xanh

m2

1

5.104,92

5104,92

3

Trạm XLNT sinh hoạt

m2

1

47

-

 

Tổng

 

1

32.017,70

32.633,66

Hình 1. 5. Mặt bằng bố trí các hạng mục của dự án

Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án:

-  Về điều kiện tự nhiên: Vị trí của Dự án nằm trong khu công nghiệp Liên Hà Thái, phù hợp với các quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Khu vực dự án có những điều kiện thuận lợi để đầu tư cơ sở hạ tầng như: nguồn cung cấp điện; nước, có hệ thống đường giao thông đường bộ thuận lợi cho trao đổi hàng hóa và buôn bán.

-  Về mặt kinh tế - xã hội: Dự án góp phần tạo việc làm cho người lao động từ đó giúp tăng thu nhập cho người dân địa phương. Dự án không tiếp giáp với khu dân cư, gần dự án không có các di tích lịch sử, các khu bảo tồn nhiên.

Nhìn chung, vị trí xây dựng Dự án là phù hợp với các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, môi trường khu vực.

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo thịt quy mô 14000 con

GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com