Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy xay bột cá công suất 3.500 tấn sản phẩm/năm
Ngày đăng: 13-02-2025
31 lượt xem
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................. iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH................................................................. v
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................................. 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:.................................................. 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................... 2
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở......... 5
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu............................................................. 5
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu....................................................................... 5
4.3. Nhu cầu sử dụng nước.............................................................................. 5
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở........................................................ 6
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,............................................ 7
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................... 7
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 7
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.................... 7
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 8
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............... 8
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:........................................................................ 8
1.2. Thu gom, thoát nước thải.......................................................................... 8
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................... 14
2.1. Bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển........................................ 14
2.2. Hệ thống xử lý mùi hôi........................................................................... 14
2.3. Hệ thống xử lý khí thải lò hơi................................................................. 16
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................. 18
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................... 20
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................... 22
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường..................................... 22
6.1. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ........................................ 22
6.2. Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý nước thải, khí thải................ 23
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................ 25
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................. 25
1.1. Nguồn phát sinh nước thải...................................................................... 25
1.2. Dòng nước thải đấu nối vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí đấu nối nước thải với khu công nghiệp.......... 25
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................ 26
2.1. Nguồn phát sinh bụi, khí thải.................................................................. 26
2.2. Dòng khí thải, vị trí xả khí thải............................................................... 26
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 27
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.......................................................... 28
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................................. 28
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................ 29
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................. 29
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi....................................... 29
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 32
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................... 32
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................. 32
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải....... 33
2. Chương trình quan trắc chất thải................................................................ 35
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................. 35
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................... 35
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ do chủ cơ sở đề xuất.................. 35
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.................................... 35
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG............ 36
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...................................................................... 37
PHỤ LỤC BÁO CÁO.................................................................................. 38
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Chủ cơ sở: Công ty TNHH dịch vụ và thương mại........
Địa chỉ văn phòng: ......xã Kiểng Phước, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.
Người đại diện theo pháp luật: ........; Chức danh: Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: mã số doanh nghiệp ....... do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp, đăng ký lần đầu ngày 09/4/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 07/7/2022.
Nhà máy xay bột cá, công suất 3.500 tấn sản phẩm/năm
Địa điểm cơ sở: ....xã Kiểng Phước, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.
Vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:
+ Phía Bắc giáp: Kênh Cần Lộc
+ Phía Nam giáp: đường nhựa.
+ Phía Tây giáp: nhà xưởng của dân.
+ Phía Đông giáp khu neo đậu tàu thuyền;
Họa độ vị trí cơ sở trong khu vực
Hình 1. 1. Vị trí của cơ sở
Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền đối với cơ sở:
+ Quyết định Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết số 3870/QĐ- UBND ngày 07/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Quy mô: Cơ sở có vốn đầu tư 15 tỷ đồng, cơ sở thuộc nhóm C phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
Cơ sở đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết nên Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang theo quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường.
Quy trình sản xuất sản phẩm cơ sở như sau:
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm của nhà máy
Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu được công nhân gom lại cho phễu của máy hấp. Tại đây, căn cứ vào công suất của máy hấp, mà người vận hành có thể tăng - giảm tốc độ nạp cá vào máy hấp. Sau khi cá vào máy hấp, dưới tác dụng của nhiệt cá sẽ được hấp chín. Phần hỗn hợp chất lỏng bao gồm dầu cá và nước cá được được đưa đến thiết bị phân ly để phân ly dầu cá, nước cá và phần chất rắn (bã cá) còn sót lại. Phần bã cá sẽ tiếp tục đi đến vít tải số 1 bằng trục xoắc để chuyển lên phễu của tải vít số 2 trước khi đi vào máy sấy, phần dầu cá được chứa ở thùng và định kỳ ký hợp đồng bán lại cho đơn vị có nhu cầu sử dụng làm nguyên liệu sản xuất, phần nước thải sẽ thu gom dẫn về hệ thống xử lý nước thải của nhà máy.
Phần bã sẽ tiếp tục được công nhân thu gom lại cho phễu của vít tải số 1 bằng trục xoắn để chuyển lên phểu của vít tải số 2. Tại đây, căn cứ vào công suất của máy sấy, mà người vận hành có thể tăng - giảm tốc độ nạp cá vào máy sấy.
Sau khi cá vào mấy sấy, dưới tác dụng của đĩa kép, cá sẽ được gia nhiệt liên tục để bốc hơi ẩm đồng thời bị nghiền nhỏ. Đảm bảo độ ẩm và độ tơi (độ mịn) ở cuối máy sấy.
Cá sau khi ra khỏi máy sấy sẽ được vận chuyển lên máy sàng bằng vít tải. Tại máy sàng, bột cá được sàng lọc tạp chất có kích thước lớn (sắt, đá, xương, vỏ cua. ) . Những tạp chất này sẽ được xả ra cho vào bao. Còn bột cá đảm bảo chất lượng sẽ được cho vào máy nguội. Tại đây, bột cá được làm nguội tự nhiên nhờ hệ thống cánh đảo và quạt hút hơi nóng.
Bột cá sau khi được làm nguội sẽ được đưa vào máy nghiền bằng vít tải. Tại máy nghiền, nhờ tác dụng của các dao nghiền quay với tốc độ cao, bột cá được nghiền nhỏ. Tùy vào chất lượng bột cá và mục đích sử dụng, người vận hành điều chỉnh độ nhỏ của bột cá bằng cách thay thế các lưới nghiền cho phù hợp. Nhân viên vận hành sẽ lấy mẫu để kiểm tra độ đạm nếu đạt sẽ đóng bao thành phẩm, nếu mẫu không đạt sẽ quay trở lại quy trình sản xuất (làm nguyên liệu cho những mẻ sản xuất sau).
Sản phẩm được sản xuất tại cơ sở là bột cá thành phẩm.
Nguyên vật liệu cho quá trình hoạt động sản xuất của cơ sở chủ yếu là cá các loại, với số lượng tối đa khoảng 4.500 tấn/năm, bao bì, dây buột đóng gói sản phẩm khoảng 18 tấn/năm.
a. Điện năng:
- Nguồn cung cấp: Lưới điện quốc gia do Điện lực Gò Công Đông cung cấp.
Nhu cầu sử dụng khoảng 60.000 - 70.000 kWh/tháng.
b. Củi trấu và trấu rời:
Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
TT |
Mục đích sử dụng |
Đơn vị tính |
Lưu lượng |
1 |
Cấp cho sinh hoạt |
m3/ngày |
1 |
2 |
Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải lò hơi |
m3 |
2 (06 ngày cấp 01 lần) |
3 |
Nước cấp cho hệ thống xử lý mùi |
m3/ngày |
10 |
4 |
Nước cấp vệ sinh khu tiếp nhận nguyên liệu, vệ sinh máy móc, thiết bị |
m3/ngày |
2 |
5 |
Nước cấp cho hoạt động của lò hơi (Lò hơi 10 tấn/giờ) |
m3/giờ |
10 |
6 |
Cấp cho tưới cây xanh, tưới đường |
m3/ngày |
2 |
Các loại hóa chất sử dụng ở phòng kiểm nghiệm, hóa chất làm mềm nước Hydrex 1440 cấp cho lò hơi và hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải, với khối lượng sử dụng khoảng 100kg/năm.
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: Không
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
Hiện tại, tỉnh Tiền Giang chưa thực hiện phân vùng môi trường nên chưa có cơ sở để đánh giá sự phù hợp của cơ sở với phân vùng môi trường tỉnh Tiền Giang, tuy nhiên, vị trí cơ sở phù hợp với kế hoạch sử dụng đất của địa phương, phù hợp với quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Cơ sở đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Quyết định số 3870/QĐ-UBND ngày 07/12/2018.
Không thay đổi do với Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được Phê duyệt tại Quyết định số 3870/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất khí Co2
GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426
Gửi bình luận của bạn