Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất bê tông. Sản phẩm được sản xuất tại cơ sở là bê tông tươi, cọc vuông, cọc ống, cọc ván và dầm cầu đúc sẳn, sản phẩm gạch không nung hiện nay chưa sản xuất
Ngày đăng: 14-01-2025
9 lượt xem
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH...................................... iv
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:............................................ 1
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở...................................................................... 3
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu.......................................................... 9
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.......................................................... 12
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,........................................ 13
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................. 13
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường......... 13
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 14
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............ 14
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:........................................................................ 14
2.1. Bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển............................................ 18
2.2. Biện pháp giảm thiểu khí thải phát sinh từ máy phát điện dự phòng........ 18
2.4. Công trình, biện pháp xử lý khí thải lò hơi................................................. 19
2.5. Biện pháp giảm thiểu bụi tại các silô.......................................................... 21
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............... 22
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:.......................... 23
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................ 25
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................................... 26
6.1. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ..................................... 26
6.2. Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý khí thải............................. 26
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................... 28
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................. 28
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................... 28
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................ 29
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung....................................................... 29
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:........................................................... 30
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................... 32
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải..................... 32
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải..................... 32
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 33
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải................. 33
2. Chương trình quan trắc chất thải............................................................... 33
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.......................................... 33
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:.............................. 34
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ do chủ cơ sở đề xuất:........... 34
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............................. 34
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...... 35
ĐỐI VỚI CƠ SỞ........................................................................................ 35
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.......................................................... 36
PHỤ LỤC BÁO CÁO......................................................... 37
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng .....
Địa chỉ văn phòng: Nguyễn Công Bình, xã Trung An, TP.Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ ........; Chức danh: Chủ tịch hội đồng quản trị
+ ............; Chức danh: Tổng giám đốc
- Điện thoại: ............; Fax: .............;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số ........., đăng ký lần đầu ngày 02/01/2004, đăng ký thay đổi lần thứ 22 ngày 19/7/2024 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp.
Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất bê tông đúc sẵn và bê tông thương phẩm
Địa điểm cơ sở: xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
Vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:
+ Phía Bắc và Nam giáp: Đất dân
+ Phía Tây giáp: Một phần giáp đất dân, một phần giáp đường đông kênh Năng
+ Phía Đông giáp: tuyến đường nhựa mới mở
- Họa độ vị trí cơ sở trong khu vực
Vị trí của cơ sở trong mối tương quan với khu vực
Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền đối với cơ sở:
+ Quyết định Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số ..../QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Cơ sở có vốn đầu tư 195.000.000.000 đồng, cơ sở thuộc nhóm B, tổng diện tích đất: 125.000m2.
Cơ sở đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường nên Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang theo quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường.
Stt |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỉ lệ (%) |
1 |
Văn phòng nhà máy |
1.095 |
0,9 |
2 |
Nhà xe văn phòng |
54 |
0,07 |
3 |
Xưởng sản xuất gạch không nung |
977* |
0,8 |
4 |
Bãi thành phẩm gạch không nung |
2.502* |
2 |
5 |
Bãi thành phẩm cọc vuông, cọc ván, cọc dầm cầu |
11.107 |
8 |
6 |
Bãi thành phẩm cọc ống, trụ điện |
8.063 |
6 |
7 |
Nhà nghỉ công nhân |
710 |
0,57 |
8 |
Xưởng cơ điện |
960 |
0,7 |
9 |
Xưởng sản xuất cọc ống, trụ điện |
4.920 |
4 |
10 |
Bãi chứa cát đá |
13.796 |
11 |
11 |
Bãi xuất hàng đường thủy |
509 |
0,4 |
12 |
Dây chuyền sản xuất cọc vuông, cọc ván, dằm cầu |
14.656 |
11 |
13 |
Bãi đậu xe chuyên dụng |
1.556 |
1,2 |
14 |
Nhà bảo vệ |
48 |
0,03 |
15 |
Bãi nguyên liệu |
4.200 |
3,3 |
16 |
Trạm trộn bê tông |
500 |
4 |
17 |
Bồn chứa nước |
48 |
0,03 |
18 |
Thủy đài |
113 |
0,09 |
19 |
Ao chứa nước thải |
100 |
0,8 |
20 |
Bể trữ nước 300m3 |
160 |
0,128 |
21 |
Bờ kè |
600 |
0,48 |
22 |
Bến thủy nội địa |
-** |
- |
23 |
Căn tin |
350 |
0,28 |
24 |
Nhà xe công nhân |
360 |
2,88 |
25 |
Sân đường nội bộ |
24.019 |
19,2 |
26 |
Công viên |
24.447 |
19,5 |
27 |
Cây xanh |
Ghi chú:
“*” Theo phân kỳ đầu tư thì hiện tại nhà máy chưa triển khai sản xuất gạch không nung nên chưa đầu tư hạng mục xưởng sản xuất gạch không nung và bãi thành phẩm gạch không nung được tận dụng làm bãi thành phẩm cọc vuông, cộc ván,…
Quy trình sản xuất của cơ sở đã được phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường gồm:
Quy trình sản xuất bê tông tươi như sau:
Hình 1. 1. Quy trình sản xuất bê tông tươi Thuyết minh quy trình:
(2) Quy trình sản xuất cọc ván và dầm cầu:
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình sản xuất cọc ván và dầm cầu Thuyết minh quy trình sản xuất:
(3) Quy trình sản xuất cọc vuông:
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất cọc vuông Thuyết minh quy trình sản xuất:
(4) Quy trình sản xuất cọc ống:
Hình 1. 4. Sơ đồ quy trình sản xuất cọc vuông Thuyết minh quy trình sản xuất
Và (5) Quy trình sản xuất gạch không nung:
Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình sản xuất gạch không nung Thuyết minh quy trình sản xuất:
Hiện nay, theo phân kỳ đầu tư nhà máy chưa đầu tư dây chuyền sản xuất gạch không nung (quy trình thứ (5)).
Sản phẩm được sản xuất tại cơ sở là bê tông tươi, cọc vuông, cọc ống, cọc ván và dầm cầu đúc sẳn, sản phẩm gạch không nung hiện nay chưa sản xuất
Nhu cầu về nguyên liệu, phụ liệu sử dụng cho sản xuất được thống kê ở Bảng sau:
Bảng 1. 1.Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liêu, phụ liệu cho sản xuất
Stt |
Nguyên, vật liệu |
Số lượng (tấn/năm) |
1 |
Xi măng |
92.818,5 |
2 |
Cát |
194.618,9 |
3 |
Đá |
263.55,27 |
4 |
Sắt |
33.047,7 |
|
Dây thép |
31 |
5 |
Các loại phụ gia |
5,5 |
Tổng |
584.076,5 |
Các loại phụ gia sử dụng bao gồm: sikament 2000AT, Plastoceret N, Vicorete 3000-10, Daracem D100, Daracem S21, Daratad 45E, ADVA 537, Coating, Silicasol,…
Điện năng:
Nhiên liệu:
Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
TT |
Mục đích sử dụng |
Đơn vị tính |
Lưu lượng |
1 |
Cấp cho sinh hoạt |
m3/ngày |
42,5 |
1.1 |
Sinh hoạt nhà vệ sinh |
34 |
|
1.2 |
Sinh hoạt nhà bếp |
8,5 |
|
2 |
Nước cấp cho hoạt động sản xuất |
m3/ngày |
226 |
2.1 |
Nước rửa thiết bị và bảo dưỡng bê tông |
30 |
|
2.2 |
Nước sử dụng để trộn nguyên liệu |
196 |
|
3 |
Nước cấp cho lò hơi |
m3/ngày |
30,5 |
3.1 |
Nước hóa hơi |
m3/ngày |
24 |
3.2 |
Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải lò hơi |
m3/lần thay (06 ngày thay 1 lần) |
6,5 |
3 |
Nước cấp cho các hoạt động khác |
m3/ngày |
4,9 |
3.1 |
Tưới mặt đường |
m3/ngày |
12 |
3.2 |
Tưới cây xanh |
m3/lần tưới |
146,7 |
Thuyết minh nhu cầu sử dụng nước của cơ sở khi hoạt động như sau:
Nước cấp cho sinh hoạt:
+ Sinh hoạt nhà vệ sinh: Số lượng công nhân viên của cơ sở tối đa là 340 người. Định mức sử dụng nước tối đa 100l/người/ngày.đêm. Khối lượng nước thải sinh hoạt đối với các nhà vệ sinh được ước tính như sau: 340 người x 100lít/người/ngày = 34m3/ngày.đêm.
+ Nước cấp cho nhà ăn: dựa vào lượng nước tiêu thụ ở các nhà ăn tập thể tính cho một bữa ăn (theo TCVN 4513-88, Bảng 1 từ 18 – 25 lít/người/1 bữa ăn, chọn tính toán là 25 lít/người/1 bữa ăn). Do đó, lượng nước cần cung cấp là: 340 suất/ngày.đêm x 25lít/người/ngày = 8,5m3/ngày.đêm.
Nước cấp cho sản xuất:
+ Nước rửa thiết bị và tưới bảo dưỡng bê tông: 30m3/lần/ngày.
+ Nước sử dụng cho công đoạn trộn nguyên liệu. Lượng nước cấp cho sản xuất được tính theo tấn sản phẩm sử dụng khoảng 145 lít nước. Như vậy, lượng nước cấp cho hoạt động sản xuất 1 năm là 58.870m3 tương đương với 196m3/ngày.đêm.
Nước cấp cho lò hơi: Tại cơ sở có bố trí 01 lò hơi công suất 3.000kg/h có nghĩa là trong một giờ lò hơi có thể hóa hơi một khối lượng nước là 3.000kg tương đương khoảng 3m3. Với thời gian làm việc là 8h/ngày và cơ sở sử dụng 1 lò hơi thì lượng nước cấp cho lò hơi có thể được tính như sau: 3m3/h x 1 x 8h/ngày = 24m3/ngày. Ngoài ra, hệ thống xử lý khí thải lò hơi có sử dụng nước để pha dung dịch hấp thụ. Với kích thước bể chứa nước hấp thụ là 3mx2mx1,5m (thể tích phần chứa nước 2,8mx1,8mx1,3m là 6,5m3), định kỳ vận hành lò hơi 06 ngày/lần sẽ tiến hành thay nước mới. Như vậy nước cấp cho việc xử lý khí thải lò hơi khoảng 6,5m3/ngày.
Nước cấp cho các mục đích khác:
+ Nước cấp tưới mặt đường: dựa vào tiêu chuẩn nước tưới mặt đường bằng phương pháp thủ công với mặt đường đã hoàn thiện (TCVN 13606:2023, Bảng 3.3, tiêu chuẩn cho một lần tưới từ 0,4 – 0,5 lít/m2, chọn tính toán là 0,5 lít/m2), với tổng diện tích đường giao thông nội bộ là 24.019m2 thì lượng nước cần cung cấp cho tưới mặt đường là 0,5lít/m2/lần tưới * 24.019m2 = 12.010lít/lần tưới tương đương khoảng 12m3/lần tưới. Trung bình khoảng 1 ngày tưới một lần, vậy lượng nước sử dụng trong ngày để tưới mặt đường khoảng 12m3/ngày.
+Nước cấp cho tưới cây: dựa vào tiêu chuẩn nước tưới cho cây xanh (theo TCVN 13606:2023, Bảng 3.3, tiêu chuẩn cho một lần tưới từ 4 – 6 lít/m2, chọn tính toán là 6lít/m2), với tổng diện tích cây xanh của cơ sở là 24.447m2 thì lượng nước cần cung cấp cho tưới cây là 6lít/m2/lần tưới *24.447m2 = 146.700lít/lần tưới tương đương khoảng 146,7m3/lần tưới.
Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: Không
>>> XEM THÊM: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường dự án cơ sở sản xuất nước mắm
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn