Báo cáo đề nghị cấp giấy phép môi trường dự án trung tâm hội chợ triển lãm và thương mại

Báo cáo đề nghị cấp giấy phép môi trường dự án trung tâm hội chợ triển lãm và thương mại đi vào hoạt động chính thức từ ngày 19/12/2008, với tổng diện tích sàn xây dựng là 12.380m2, quy mô xây dựng gồm 2 tầng (1 tầng trệt và 1 tầng lửng), chiều cao công trình là 13,45 m.

Ngày đăng: 10-01-2025

12 lượt xem

DANH MỤC HÌNH............................................................................... iii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT...................................................... iv

CHƯƠNG I............................................................................................ 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................................................... 1

1.  Tên chủ cơ sở................................................................................... 1

2.  Tên cơ sở............................................................................................ 1

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.......................... 2

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 5

CHƯƠNG II.............................................................................................. 8

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 8

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng:...... 8

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường....................... 8

CHƯƠNG III................................................................................................................ 10

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......10

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................... 10

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................................................. 17

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........................ 18

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................. 19

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................................... 20

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường...................................................... 20

CHƯƠNG IV........................................................................................................................ 23

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................................ 23

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................................ 23

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................................... 24

CHƯƠNG V.......................................................................................................................... 26

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................ 26

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.............................................. 26

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải: Không................................ 29

CHƯƠNG VI........................................................................................................................ 30

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................. 30

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của Trung tâm........... 30

2.  Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật....30

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................. 31

CHƯƠNG VII....................................................................................................... 32

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG............. 32

ĐỐI VỚI CƠ SỞ.............................................................................. 32

CHƯƠNG VIII........................................................................................ 33

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.............................................................. 33

1.  Về môi trường không khí............................................ 33

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

CÔNG TY TNHH MTV TMDV ...........

Địa chỉ văn phòng: ..... Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Người đại diện theo pháp luật của Công ty : ...........Chức danh: Chủ tịch công ty.

- Điện thoại: .........

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: .... do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 05 tháng 8 năm 2013, đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 21 tháng 7 năm 2023.

Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên, Mã số Doanh nghiệp ..... do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk cấp lần đầu ngày 17 tháng 6 năm 2009, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 25 tháng 10 năm 2016 (Chuyển đổi từ Công ty TNHH TMDV .....).

2.Tên cơ sở

TRUNG TÂM HỘI CHỢ TRIỂN LÃM VÀ THƯƠNG MẠI

Địa điểm cơ sở: ... Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số... do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 13/02/2015.

Các Giấy phép xây dựng do Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk cấp gồm: Giấy phép số 55/GPXD ngày 15/10/2007 về việc xây dựng công trình Trung tâm hội chợ triển lãm và Thương mại, Giấy phép số 83/GPXD ngày 03/10/2011 về việc xây dựng hạng mục công trình Bể xử lý nước thải và Giấy phép số 105/GPXD ngày 04/12/2012 về việc xây dựng các hạng mục công trình Nhà để xe, bể nước phòng cháy chữa cháy, khu nhà phụ trợ.

Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm hội chợ triển lãm và Thương mại”.

Giấy xác nhận số 1308/STNMT-BVMT ngày 04/12/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk về việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của “Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm hội chợ triển lãm và Thương mại”.

Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 14/GP-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk cấp.

Quy mô của cơ sở: Dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công dự án thuộc xây dựng dân dụng có tổng mức đầu tư là 51.671,97 triệu đồng).

Dự án thuộc Danh mục Dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 4, điều 28, Luật Bảo vệ môi trường theo quy định tại Mục I.4 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ (Dự án nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường). Dự án đã được UBND tỉnh Đắk Lắk phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 14/01/2008. Căn cứ quy định tại khoản 3, Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020, Giấy phép môi trường của Dự án sẽ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk cấp.

Nội dung báo cáo được thực hiện theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục X (Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II) Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

Trung tâm hội chợ triển lãm và Thương mại đi vào hoạt động chính thức từ ngày 19/12/2008, với tổng diện tích sàn xây dựng là 12.380m2, quy mô xây dựng gồm 2 tầng (1 tầng trệt và 1 tầng lửng), chiều cao công trình là 13,45 m.

Phương án kiến trúc:

+ Tầng trệt: diện tích sàn xây dựng là 6.339m2, chiều cao khoảng 4.8 m. Tầng 1 là không gian trung tâm thương mại gồm các khu vực như: Khu siêu thị bán hàng tự chọn; khu hội chợ triển lãm trong nhà (trưng bày và kinh doanh các mặt hàng trang sức, mỹ phẩm, quần áo…); khu ẩm thực; khu chế biến; khu kỹ thuật phụ trợ (phòng nhân viên kỹ thuật, phòng máy, phòng nhiên liệu máy phát điện, phòng máy phát điện dự phòng, phòng bảo vệ, khu vệ sinh); kho chứa hàng; các quầy dịch vụ khách hàng…

+ Tầng lửng: diện tích sàn xây dựng là 6.041m2, chiều cao khoảng 4.8 m . Tầng lửng là không gian trung tâm thương mại gồm các khu vực như: Văn phòng siêu thị; nhà sách; khu vui chơi thiếu nhi; khu phụ trợ; khu vệ sinh.

+ Tại không gian ngoài nhà bố trí sân, đường nội bộ, cây xanh cảnh quan và bãi đỗ xe ngoài trời với tổng diện tích khoảng 5.620 m2. Nhà để xe máy 2 tầng diện tích 2.200m2 ( diện tích mỗi sàn 1.100m2).

+ Hệ thống giao thông đứng kết nối toàn bộ công trình gồm: 5 thang bộ thoát hiểm đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và phòng cháy chữa cháy; 4 hệ thống thang máy chở người và hàng hóa kết nối tầng 1 và tầng lửng (thông số kỹ thuật: số người 15, tải trọng tối đa 1.000 kg, cửa CO 1.000, tốc độ 2m/s); 02 thang cuốn, 02 thang trượt.

Bảng 1. Quy mô diện tích các gian hàng hoạt động tại Trung tâm

TÊN GIAN HÀNG

SỐ GIAN

HÀNG

DIỆN TÍCH

(m2)

ẨM THỰC

1039.4

Công ty liên doanh TNHH KFC Việt Nam

GF-01

268

Công ty TNHH Lotteria Việt Nam

GF-02A

180

Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Taco Việt

Nam

GF-02B

47

Chi nhánh DakLak – Công ty Cổ phần Pizza Ngon

GF-04

205

Chi nhánh DakLak – Công ty Cổ phần Pizza Ngon

GF04-KHO

14

Nguyễn Thái Hậu

VT

6.4

Nguyễn Thị Thanh Hiền

VT

2

Nguyễn Viết Thiện

VT3

1

Lê Thị Bích Liễu

KIOS MT

10

Trần Thanh Nhơn

KIOS

10

Nguyễn Quốc Đệ

KIOS MT

24

Trần Thị Thanh Tú

KIOS MT

10

Trần Thị Thanh Tú

KIOS MT

16

Trần Hồng Hạnh

KIOS MT

45

Dương Thu Trang

KIOS

12

Nguyễn Thế Đạt

MT1 + MT2

16

Trống

GF-05

173

DỊCH VỤ VUI CHƠI GIẢI TRÍ

2386

Công ty Cổ phần Thiên Ngân

GF-Cinema

1592

Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Thiếu Nhi Mới

L1-02

477

Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Thiếu Nhi Mới

L1-02A

73

Minh Quân Mutilmedia Media Co.Ltd

VT

3

Hoàng Văn Thủy

VT

1

Hoàng Văn Thủy

KIOS BX

40

Công ty TNHH MTV Hợp Hoa

L1-03

200

Nhà Sách/Nội Thất Gia Đình

383

Công ty cổ phần phát hành sách Fahasa

L1-01

383

Siêu Thị Tiêu Dùng

384.5

Co.opmart

 

2087

Phạm Thúy Khương

GF-06A

17.6

Vũ Ngọc Hảo

GF-06B

17.6

Chi nhánh công ty Cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận – Chi nhánh PNJ Buôn Ma Thuột

GF-06C+06D

35.2

Công ty TNHH thương mại tổng hợp Yến Sơn

GF-07A

18.6

Công ty TNHH MTV Đại Gia Đình

GF-07B

31

Chi nhánh công ty cổ phần TGKC tại DakLak

Gf-07C

30

Công ty TNHH và DV Khánh Trung Phát

GF-08

25.5

Công ty cổ phần quốc tế Vina Oil

GF-09

18.4

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển T&H Việt

Nam

GF-10

25.5

Võ Thị Thu Hương

GF-11+12

62

Phan Công Thạch

GF-13A+13B

27.4

Nguyễn Thị Thanh Nga

GF-13C

13.7

Công ty TNHH MTV SX TMDV XNK Ngân Sa

GF-13D

13.7

Công ty TNHH MTV Miniso Việt Nam

GF-03

123

Phạm Thị Xuân Nga

L1-04

17.6

Hộ kinh doanh Nguyễn Hữu Huy

NH-1

5.5

Bình Thanh Hòa

VT

2

Hoàng Văn Nam

VT

2

Nguyễn Viết Thiện

VT1

1

Nguyễn Viết Thiện

VT2

1

Ngân hàng Vietinbank

ATM1

3.2

Ngân hàng BIDV

ATM2

3.2

Ngân hàng Vietcombank

ATM3

3.2

Ngân hàng Sacombank

ATM4

3.2

Ngân hàng ACB

ATM5

3.2

Trống

ATM6

3.2

TỔNG DIỆN TÍCH GIAN HÀNG KINH DOANH

4.192,9

(Nguồn: Trung tâm HCTL& TM Co.opmart thành phố Buôn Ma Thuột, 2023)

Kết cấu công trình: Hệ thống kết cấu chịu lực của công trình bằng khung bê tông cốt thép; Móng băng kết hợp với một số móng đơn đặt trực tiếp trên nền đất; Sàn bê tông cốt thép đổ tại chỗ; tường xây gạch mác 75, trát vữa xi măng.

Công suất hoạt động: Uớc tính lượng khách ra vào Trung tâm hội chợ triển lãm và Thương mại Co.op Mart thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 2.600 người/ngày.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng của dự án

Các danh mục máy móc thiết bị được sử dụng trong quá trình hoạt động của Trung tâm được trình bày như bảng sau:

Bảng 2. Máy móc trang thiết bị, máy móc sử dụng tại Trung tâm

 

Tên gọi

 

Số lượng

 

Nơi sản xuất

Năm sản xuất

Tình trạng đưa vào sử dụng

(%)

Máy phát điện công suất

630KVA

01 máy

Đức

2008

100%

Hệ thống lạnh 2 cục

01 hệ thống

Thái Lan

Mỹ

2008

2019

100%

Hệ thống xử lý nước thải

01 hệ thống

Việt Nam

2013

100%

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

01 hệ thống

Việt Nam

2017

100%

Trạm biến áp 400KVA

01 trạm

Việt Nam

2019

100%

Trạm biến áp 1250KVA

01 trạm

Việt Nam

2008

100%

Hệ thống hút mùi khu chế biến

05 hệ thống

Việt Nam

2017

100%

Hệ thống thang máy

04

Việt Nam

2017

2008

100%

Thang cuốn

02

Việt Nam

2017

100%

Thang trượt

02

Việt Nam

2017

100%

(Nguồn: Trung tâm HCTL& TM Co.opmart thành phố Buôn Ma Thuột, 2023)

Nguyên liệu, nhiên liệu: Lượng dầu DO sử dụng cho hoạt động của máy phát điện khoảng 200 lít/tháng. Hóa chất: Chloramin (dùng cho hệ thống xử lý nước thải) 03 lít/ngày.

4.2.Nhu cầu về điện

Trung tâm sử dụng 02 nguồn cấp điện để phục vụ cho toàn bộ hoạt động gồm nguồn điện từ lưới điện quốc gia do Công ty điện lực Đắk Lắk phân phối và từ máy phát điện dự phòng (trong trường hợp mất điện bộ chuyển đổi nguồn điện sẽ tự động chuyển sang nguồn điện từ máy phát điện dự phòng). Phụ tải điện tại Trung tâm gồm 2 phần:

+ Phụ tải siêu thị từ trạm biến áp 1250KVA và máy phát điện 750KVA qua tủ điện ATS1, từ tủ điện ATS1 nguồn điện được cấp thành 02 nhánh chính cho hệ thống điều hòa không khí và hệ thống chiếu sáng động lực.

+ Phụ tải siêu thị, khu văn phòng, triển lãm ngoài nhà được cấp từ trạm biến áp 630KVA và máy phát điện.

Nhu cầu sử dụng điện của Trung tâm khoảng 154.515Kwh/tháng tương đương 5.324Kwh/ngày (Hóa đơn tiền điện đính kèm phụ lục).

4.3.Nhu cầu về nước

Trong quá trình hoạt động của Trung tâm cần sử dụng nước cho sinh hoạt của công nhân viên và khách hàng, sơ chế chế biến thực phẩm; vệ sinh thiết bị dụng cụ, dụng cụ chế biến thực phẩm; tưới cây, phun ẩm, dự trữ PCCC,….

Nguồn cấp nước cho Trung tâm lấy từ Hệ thống cấp nước của thành phố Buôn Ma Thuột được phân phối bởi công ty TNHH Cổ phần cấp nước Đắk Lắk. Trung tâm đã xây dựng hệ thống cấp nước đến các khu vực có nhu cầu sử dụng nước bằng hệ thống ống ngầm (D80mm), thiết kế theo đúng quy định. Trung bình Trung tâm sử dụng khoảng 1.500 m3/tháng (Hóa đơn tiền nước đính kèm phụ lục).

Quy mô sử dụng nước tối đa của Trung tâm:

Chỉ tiêu cấp nước cho sinh hoạt được tính theo QCXDVN 01:2021/BXD (Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng và TCXDVN 33:2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế, cụ thể như sau: Nhân viên (không ở lại qua đêm) là 45 lít/người/ngày; Khách hàng là 05 lít/người/ngày.

Tổng lưu lượng nước của toàn nhà tính theo số người: Q = N ´ q/1.000 (m3/người/ngày đêm)

Trong đó:

Q - Lưu lượng tính toán (m3/người/ngày đêm)

N - Tổng số người cần cấp nước

q - Tiêu chuẩn dùng nước của một người

Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt tại Trung tâm là: 200 nhân viên x 45lít/người/ngày

+ 2600 khách hàng x 5 lít/người/ngày = 22.000 lít/ngày = 22 m3/ngày.

Nước cấp cho khu bếp nấu của các gian hàng ăn uống cho thuê tại Trung tâm khoảng là 19,5 m3/ngày.

Tiêu chuẩn cấp nước rửa sân đường: 1,5 lít/m2/ngày, với diện tích sân đường là 5.620 m2. Vậy, lượng nước rửa sân là 8,43 m3/ngày.

Như vậy, tổng lượng nước cấp cho hoạt động của Trung tâm khoảng 49,93 m3/ngày ~ 50 m3/ngày.

Nhu cầu sử dụng nước phục vục cho các hoạt động của trung tâm được tổng hợp ở bảng sau:

Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nước của Trung tâm

 

Hạng mục

Số người

/diện tích (m2)

 

Tiêu chuẩn

Lượng nước sử dụng m3/ngày

Nước cấp cho sinh hoạt của nhân

viên

200

45 lít/người/ngày

09

Nước cấp cho sinh hoạt của khách

hàng

2.600

05 lít/người/ngày

13

Nước cấp cho gian hàng ăn uống

cho thuê

1039,4

Theo thực tế sử dụng

19,5

Nước cấp rửa sân đường

5.620

1,5 lít/m2

8,43

Tổng lượng nước sử dụng tối đa

-

-

49,93

>>> XEM THÊM: Thủ tục xin cấp giấy phép môi trường khu du lịch sinh thái

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com