Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án trại sản xuất tôm giống công nghệ cao. Với công suất thiết kế: 4 tỷ con tôm giống/năm.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ.. iv
CHƯƠNG 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 1
1.1 Tên chủ dự án đầu tư. ...1
1.2 Tên dự án đầu tư.... 1
1.3 Quy mô, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.... 1
1.3.1 Quy mô, công suất của dự án đầu tư.... 5
1.3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư... 8
1.3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư.... 12
1.4 Kế hoạch thực hiện dự án... 12
1.5 Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: ...12
1.5.1 Nhu cầu nguyên nhiên liệu, vật liệu của dự án. ...12
1.5.2 Nhu cầu cấp điện. ...18
1.5.3 Nhu cầu cấp nước... 20
CHƯƠNG 2 SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 22
2.1 Căn cứ các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn... 22
2.1.1 Các văn bản pháp luật ...22
2.1.2 Các quy chuẩn và tiêu chuẩn. ..22
2.2 Đánh giá sự phù hợp của dự án với các quy hoạch , khả năng chịu tải của môi trường....23
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 25
3.1 Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật: 25
3.1.1 Dữ liệu về hiện trạng môi trường. 25
3.1.2 Dữ liệu về tài nguyên sinh vật: 34
3.2 Mô tả về môi trường tiếp nhân nước thải của dự án.... 35
3.2.1 Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải ..35
3.2.2 Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải.. 38
3.2.3 Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải: ..38
3.3 Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án:.. 39
CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...... 43
4.1 Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư. 43
4.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động: 43
4.1.2 Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện: 56
4.2 Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành. 60
4.2.1 Đánh giá, dự báo các tác động: 60
4.2.2 Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện: 70
4.3 Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường: 77
4.4 Nhận xết về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo. 79
CHƯƠNG 5 NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 80
5.1 Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 80
CHƯƠNG 6 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 83
6.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: 83
6.1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 83
6.1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...83
6.2 Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật. 86
6.2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong giai đoạn thi công: 86
6.2.2 Kế hoạch quan trắc trong giai đoạn vận hành. 87
CHƯƠNG 7 CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 88
PHỤ LỤC.....90
CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1 Tên chủ dự án đầu tư
Tên chủ đầu tư : Công ty TNHH Đầu tư.........
Địa chỉ văn phòng: Long Bình 2, xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
Người đại diện : ..........
Điện thoại : .........
Mã số doanh nghiệp : .........
1.2 Tên dự án đầu tư
Tên dự án : “Trại sản xuất tôm giống ”.
Địa điểm : An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
Quy mô của dự án đầu tư : thuộc nhóm B theo khoản 3 điều 9 Luật đầu tư công
1.3 Quy mô, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
Phạm vi ranh giới khu đất dự án nằm tại xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam

Hình 1. 1: Vị trí dự án
Xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, nằm ở phía đông huyện Ninh Phước, có vị trí địa lý:
-
Phía Bắc và Tây Bắc giáp huyện Ninh Sơn
-
Phía Đông Bắc giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
-
Phía Nam và Tây Nam giáp huyện Thuận Nam
-
Phía Đông giáp biển Đông.
Giới hạn khu đất:
-
Phía Tây : Giáp Trang trại măng tây Thanh Hồng
-
Phía Đông : Giáp ao nuôi trồng thuỷ hải sản
-
Phía Nam: Giáp ao nuôi trồng thuỷ hải sản và khu đất trống
-
Phía Bắc: Giáp ô trũng và ao nuôi trồng thuỷ hải sản
Tổng diện tích khu đất: 12,97ha

Hình 1. 2: Mặt bằng quy hoạch tổng thể dự án

Hình 1. 3: Mặt bằng tổng thể đường nội bộ dự án
1.3.1 Quy mô, công suất của dự án đầu tư
“Trại sản xuất tôm giống Hạo Phương Đại Ninh – Ninh Thuận” được đầu tư xây dựng thành hai (02) khu riêng biệt, khu hành chánh - điều hành quản lý trang trại và khu nhà xưởng, ao nuôi phục vụ Sản xuất. Tùy vào vị trí của mỗi khu sẽ có cách bố trí và thiết kế đáp ứng được những yêu cầu sản xuất và phối hợp các bộ phận thành một hệ thống hoàn chỉnh.
Quy mô xây dựng: Bao gồm nhà chứa nước trung tâm, nhà văn phòng, nhà đóng gói, nhà nghỉ ca, nhà nuôi tảo, nhà ươm tôm, nhà thí nghiệm tảo, nhà nuôi tôm bố mẹ, nhà nuôi dời và các công trình phụ trợ khác.
Công suất thiết kế: 4 tỷ con tôm giống/năm.
Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Sản xuất tôm giống công nghệ cao.


Bảng 1. 2: Các hạng mục công trình của dự án
1.3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Giải pháp phương án thiết kế công trình
Nhà văn phòng chính
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng
-
Diện tích xây dựng: 433,56 m2.
-
Móng đơn, cột, dầm, giằng, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M250; Bêtông lót móng đá (4x6)cm M75; Móng bó nền xây đá chẻ (15x20x25)cm vữa xi măng M75. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Bậc cấp xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp ,sảnh lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường WC ốp gạch Granite (300x600)mm. Mái xà gồ lợp tôn. Nền lát gạch Granite (600x600)mm, nền WC lát gạch Granite (300x600)mm. Trần thạch cao khung nhôm chìm chống ẩm. Cửa đi nhựa lõi sắt kính cường lực dày 10mm, Cửa sổ nhựa lõi sắt kính cường lực dày 6mm. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước và PCCC cho công trình.
Nhà trạm biến áp
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng
-
Diện tích xây dựng: 33,44 m2.
-
Móng cột, cột, dầm, giằng, sàn, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M200; Mái BTCT M200. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Nền bê tông. Cửa cuốn sắt sơn tĩnh điện, cửa gió.
Nhà thí nghiệm trung tâm
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 426,00 m2.
-
Móng đơn, cột, dầm, giằng, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M250;Mái xà gồ lợp tôn cách nhiệt. Móng bó nền xây đá chẻ (15x20x25)cm vữa xi măng M75. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Bậc cấp xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường WC ốp gạch ceramic (300x600)mm. Mái xà gồ lợp tôn. Nền lát gạch ceramic (600x600)mm, nền WC lát gạch ceramic (300x300)mm. Trần thạch cao khung nhôm chìm. Cửa đi nhựa lõi sắt kính cường lực dày 10mm, Cửa sổ nhựa lõi sắt kính cường lực dày 6mm. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước và PCCC cho công trình.
Nhà ký túc xá
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 02 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 04 x 356,4 = 1.425,60 m2.
-
Tầng trệt: DTXD: 356,4 m2
-
Tầng 2,: DTXD: 356,4 m2
-
Móng đơn, cột, dầm, giằng, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M250; Mái BTCT. Móng bó nền xây đá chẻ (15x20x25)cm vữa xi măng M75. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Bậc cấp xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường WC ốp gạch ceramic (300x600)mm. Nền lát gạch ceramic (300x600)mm, nền WC lát gạch ceramic (300x600)mm. Trần thạch cao khung nhôm chìm. Cầu thang sắt. Cửa đi khung nhôm hệ 700 kính cường lực dày 8mm, Cửa sổ khung nhôm hệ 700 kính cường lực dày 6mm. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước và PCCC cho công trình.
Nhà ươm tôm (28 nhà)
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 28 x446,26= 12.495,39 m2
-
Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, lát gạch ceramic 250x250. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 3.25m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Trần thạch cao khung nổi 600x1200. Cửa cuốn, Cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, cửa nhựa lõi sắt,cửa sổ cửa nhựa lõi sắt
-
Mương BTCT B20 dày 100mm, nền mương sơn PU, có nắp mương nhựa chịu lực.
Nhà văn phòng tôm con (02 nhà)
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 84,50 m2
-
Móng đơn, cột, dầm, giằng, sênô, lanh tô BTCT đá (1x2)cm M250;Mái xà gồ lợp tôn cách nhiệt. Móng bó nền xây đá chẻ (15x20x25)cm vữa xi măng M75. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75; Bậc cấp xây gạch thẻ (4,5x9x19)cm vữa xi măng M75. Bậc cấp lát đá Granite tự nhiên. Trát tường, cột, dầm, trần vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic, tường WC ốp gạch ceramic (300x600)mm. Mái xà gồ lợp tôn. Nền lát gạch ceramic (600x600)mm, nền WC lát gạch ceramic (300x300)mm. Trần thạch cao khung nhôm chìm. Cửa đi nhựa lõi sắt kính cường lực dày 10mm, Cửa sổ nhựa lõi sắt kính cường lực dày 6mm. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước và PCCC cho công trình.
Nhà nuôi tôm mật độ cao (02 nhà)
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 90,52 m2
-
Móng đơn BTCT B20, Kết cấu dầm, cột BTCT B20. Vì kèo thép, mái lợp tole, Nền BTCT dày 100mm B20, lát gạch ceramic 250x250. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75 cao 3.25m, vách tôn mạ kẽm. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Trần thạch cao khung nổi 600x1200. Cửa cuốn, Cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện, cửa nhựa lõi sắt,cửa sổ cửa nhựa lõi sắt
-
Mương BTCT B20 dày 100mm, nền mương sơn PU, có nắp mương nhựa chịu lực.
Nhà tảo
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng
-
Diện tích xây dựng: 04 x 210,80 = 843.2 m2
-
Móng đơn BTCT B20, Cột, dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông;
-
Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn PU kháng khuẩn Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic Mái xà gồ lợp tôn.Cửa nhựa lõi thép.
Nhà ấp trứng
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 687,75 m2
-
Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Cột, dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông;
-
Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn PU kháng khuẩn vị trí nền F1, F1A, còn các vị trí khác lát nền gạch Ceramic. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước bả mastic. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép. Trần thạch cao khung nhôm chống ẩm.
Nhà nuôi tảo
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 16 x 207,08 = 3.313,28 m2
-
Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông;
-
Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn PU kháng khuẩn nền. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
Nhà tôm bố mẹ
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 4 x 1.101,60 = 4.406,40 m2
-
Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông;
-
Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn PU kháng khuẩn nền. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Trần thạch cao khung nhôm chống ẩm. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
Nhà hệ thống nuôi tôm bố mẹ - nhà chứa nước tôm bố mẹ
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 445,54 m2 - 104,24 m2
-
Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông;
-
Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Sơn Epoxy. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Trần thạch cao khung nhôm chống ẩm. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
Nhà nuôi dời
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 2 x 1.806,86 m2 = 3.613,72 m2
-
Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông;
-
Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Xoa nền Bê tông. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
Nhà nuôi dời thịt
-
Quy mô xây dựng : Dự kiến 01 tầng.
-
Diện tích xây dựng: 152,24 m2
-
Móng đơn BTCT B20, Bê tông lót móng đá (1x2)cm M150 dày 100, Dầm thép tổ hợp, liên kết hàn, bu lông;
-
Nền sàn BTCT đá (1x2) dày 100mm B20. Xoa mặt Harderner; sơn PU kháng khuẩn. Tường xây gạch ống (9x9x19)cm vữa xi măng M75. Trát tường, cột, dầm, vữa xi măng M75 dày 1,5cm, hoàn thiện sơn nước. Trần thạch cao khung nổi, Mái xà gồ lợp tôn. Cửa nhựa lõi thép.
1.3.3Sản phẩm của dự án đầu tư
Trại sản xuất tôm giống Hạo Phương Đại Ninh - Ninh Thuận
1.4 Kế hoạch thực hiện dự án
Tháng 04/2022: Hoàn tất thủ tục pháp lý để đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật.
Tiến độ xây dựng cơ bản:
-
Tháng 5/2022: Khởi công xây dựng công trình.
-
Tháng 02/2023: Hoàn thành xây dựng công trình chính của dự án.
-
Tháng 4/2023: Hoàn thành lắp đặt trang thiết bị, máy móc.
-
Tháng 7/2023: Hoàn thành xây dựng và đưa dự án vào hoạt động.
1.5 Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
1.5.1 Nhu cầu nguyên nhiên liệu, vật liệu của dự án
Bảng 1. 3: Nhu cầu nguyên vật liệu cho hạng mục xử lý nước thải

(Nguồn Thuyết minh dự án)
Bảng 1. 4: Nhu cầu nguyên vật liệu cho các hạng mục còn lại

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo thịt quy mô 14000 con
GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn