Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án sản xuất gạch và xi măng với công suất 400.000 – 600.000 tấn/năm. Gạch không nung các loại: 2.000.000 viên/năm.
Ngày đăng: 30-07-2025
6 lượt xem
MỤC LỤC....................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG............................................................................... i
DANH MỤC HÌNH................................................................................ i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................. i
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................ 1
1. Tên chủ dự án đầu tư................................................................................... 1
2. Tên dự án đầu tư.......................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án................................ 1
3.1. Công suất hoạt động của dự án.................................................................. 1
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án.................................................................. 2
3.2.1 Công nghệ sản xuất xi măng................................................................. 2
3.2.2 Công nghệ sản xuất gạch không nung................................................... 3
3.3. Sản phẩm của dự án................................................................................ 6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu),
điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án...6
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu.............................................................................. 6
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu......................................................................................... 7
4.3. Nhu cầu sử dụng phế liệu............................................................................................ 7
4.4. Nhu cầu sử dụng điện.................................................................................................. 7
4.5. Nhu cầu sử dụng nước................................................................................................. 7
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư............................................................ 8
5.1. Quá trình hình thành dự án.......................................................................................... 8
5.2. Vị trí thực hiện dự án................................................................................................... 8
5.3. Các hạng mục công trình của dự án........................................................................... 9
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 11
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 11
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............. 11
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước thải......... 11
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận khí thải..12
Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 13
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.......................................... 13
1.1. Hiện trạng môi trường nước...................................................................................... 13
1.2. Hiện trạng môi trường không khí............................................................................. 13
1.3. Hiện trạng môi trường đất......................................................................................... 13
1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh vật.................................................................................. 13
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.................................................. 13
2.1 Mô tả đặc điểm khu vực nguồn tiếp nhận nước thải............................................... 13
2.2 Các hoạt động xả nước thải khác vào khu vực tiếp nhận nước thải...................... 16
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án...... 16
Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..... 19
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư.......... 19
2. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.......... 19
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.................................................................................. 19
2.1.1 Tác động của chất thải rắn.................................................................................. 19
2 1.2 Tác động của bụi và khí thải từ hoạt động của các phương tiện giao thông 20
2.1.3 Tác động của khí thải từ quá trình sản xuất...................................................... 21
2.1.4 Tác động của mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm và mùi hôi từ điểm tập kết rác, cống rãnh trong giai đoạn vận hành thương mại...22
2.1.5 Tác động của nước thải dự án đến môi trường................................................. 23
2.1.6 Tiếng ồn................................................................................................................ 24
2.1.7 Tác động đến tình hình – kinh tế xã hội............................................................ 24
2.1.8 Tác động đối với nguy cơ ngập úng, ngập úng cục bộ.................................... 25
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......................... 25
2.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải........................................................ 25
2.2.2 Về công nghệ xử lý bụi, khí thải........................................................................ 29
2.2.3 Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn...................................... 31
2.2.4 Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật về môi trường....... 33
2.2.5 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường......................................... 33
2.2.6 Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)................................. 35
2.2.7 Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)....... 35
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................. 35
3.1 Danh mục công trình biện pháp bảo vệ môi trường, dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........ 35
3.2 Kế hoạch thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác................................... 35
3.3 Tổ chức, quản lý, bộ máy vận hành các công trình bảo vệ môi trường................ 35
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá dự báo.............. 36
CHƯƠNG V........................................................................................................... 37
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC...... 37
CHƯƠNG VI.................................................................................................................. 38
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................................. 38
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................................ 38
1.1 Nguồn phát sinh nước thải......................................................................................... 38
1.2 Lưu lượng xả nước thải tối đa.................................................................................... 38
1.3 Dòng nước thải............................................................................................................ 38
1.4 Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải............................ 38
2. Nội dụng đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................................... 39
2.1 Nguồn phát sinh khí thải............................................................................................ 39
2.2 Lưu lượng xả khí thải................................................................................................. 39
2.3 Dòng khí thải............................................................................................................... 39
2.4 Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải............................ 39
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có)................................ 39
3.1 Nguồn phát sinh, vị trí phát sinh............................................................................... 39
3.2 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung................................................................. 39
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có)....... 40
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có)..... 40
CHƯƠNG VII.......................................................................................................... 41
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...... 41
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án................ 41
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................. 41
1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......... 41
1.3 Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện theo kế hoạch........ 42
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật........ 42
2.1 Chương trình quan trác môi trường định kì............................................ 42
2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải................................. 43
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm...................................... 43
CHƯƠNG VIII................................................................................................... 44
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................... 44
PHỤ LỤC BÁO CÁO....45
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN .....
Địa chỉ văn phòng: Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Người dại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: (Bà) .......Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc
Điện thoại: ........; Fax:...........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số: ......... đăng ký lần dầu ngày 25 tháng 12 năm 2002, đăng ký thay đổi lần 6 ngày 23 tháng 10 năm 2018.
DỰ ÁN SẢN XUẤT GẠCH VÀ XI MĂNG
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 20.000.000.000 đồng, nên cơ sở thuộc dự án nhóm C (Khoản 1, Điều 10 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội).
Căn cứ vào loại hình sản xuất và các yếu tố khác: Căn cứ cột số 4 STT 12 Mục II Phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2022, Cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình của cơ sở là 400.000 – 600.000 tấn sản phẩm/năm. Cơ sở thuộc dự án đầu tư nhóm II theo quy định tại STT 01 Mục I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2022. Theo khoản 2 Điều 39 và điểm c khoản 3 Điều 41 của Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, Cơ sở thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường và thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Công nghệ sản xuất xi măng
Hình 1 Dây chuyền sản xuất xi măng
Thuyết minh: Nguyên liệu được nhập vào tại Cảng Hoàng Diệu, sau đó được xe tải chuyển đến kho chứa nguyên liệu của cơ sở. Với tỷ lệ clinker, thạch cao và phụ gia thích hợp sẽ được chuyển đến hệ thống phối trộn và nghiền. Sau khi đã được phối trộn, nghiền và được chuyển đến silo chứa của nhà máy bằng công nghệ hoàn toàn tự động. Tiếp tục sản phẩm được chuyển đến công đoạn đóng bao. Sau khi được đóng bao, hàng hoá được phân phối đến đại lý, nơi tiêu thụ bằng được bộ và đường thuỷ.
Công nghệ sản xuất của dự án: Tự động hóa hết hợp cơ giới và thủ công
Nguyên liệu được vận chuyển bằng xe tải, xe bồn, xe nâng đến kho chứa nguyên liệu và các silo. Hệ thống sản xuất được được điều khiển bằng tủ điều kiển các công tắt.
Quy trình đóng bao sản phẩm xi măng của dự án được các công nhân đóng bao thủ công
Công nghệ sản xuất gạch không nung
- Công đoạn phối trộn nguyên liệu như sau:
Hình 2 Quy trình sản xuất gạch không nung
Công đoạn ép rung khuôn tạo hình sản phẩm:
Hình 3 Quy trình ép rung khuôn tạo hình sản phẩm gạch không nung
* Quy trình công nghệ sản xuất gạch không nung:
Công suất dây chuyền sản xuất gạch không nung là 2.000.000 viên/năm.
- Quy trình sản xuất:
+ Công đoạn phối trộn nguyên liệu
+ Công đoạn tạo hình và thành phẩm
Sản phẩm của cơ sở là Xi măng với công suất 400.000 – 600.000 tấn/năm. Gạch không nung các loại: 2.000.000 viên/năm.
Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu cho dây chuyền sản xuất xi măng công suất 400.000 – 600.000 tấn/năm như sau:
Bảng 1 Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu của dự án
STT |
Loại nguyên, vật liệu |
Đơn vị tính |
Tổng nhu cầu |
Đơn vị cung ứng |
1 |
Clinker |
tấn/năm |
420.000 |
các tỉnh Miền Bắc (nội địa ) |
2 |
Phụ gia |
tấn/năm |
240.000 |
các tỉnh Miền Bắc (nội địa ) |
3 |
Thạch cao |
tấn/năm |
30.000 |
các tỉnh Miền Bắc (nội địa ) |
4 |
Trợ nghiền |
tấn/năm |
300 |
các tỉnh Miền Bắc (nội địa ) |
5 |
Vỏ bao |
cái/năm |
12.000.000 |
các tỉnh Miền Bắc (nội địa ) |
6 |
Bi đạn, tấm lót |
tấn/năm |
400 |
Công ty TNHH cơ khí Đúc Đại Đồng |
7 |
Bổ sung các loại khác nếu có ( Tro bay, xỉ mịn S95 …) |
Tấn/năm |
120.000 |
nhà máy nhiệt điện Duyên Hải Trà Vinh , Xỉ mịn S95 nhập qua nhà phân phối |
(Nguồn: Công ty Cổ phần ...., 2024)
Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu cho dây chuyền sản xuất gạch không nung 2.000.000 viên/năm như sau:
Bảng 2 Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu sản xuất gạch không nung
STT |
Loại nguyên, vật liệu |
Đơn vị tính |
Tổng nhu cầu |
Đơn vị cung ứng |
1 |
Đá mi bụi |
tấn/năm |
16.000 |
Đồng Nai – An Giang |
2 |
Cát Vàng |
tấn/năm |
8.000 |
An Giang |
3 |
Xi măng PCB 40 |
tấn/năm |
8.000 |
nhà máy tự sản xuất |
(Nguồn: Công ty Cổ phần ..., 2024)
Cơ sở sử dụng nguồn nhiên liệu là dầu DO với khối lượng khoảng 8.000 kg/tháng. để cung cấp dầu cho các máy móc thiết bị sản xuất, xe tải, xe bồn nội bộ. Khu vực chứa dầu DO đặt tại trụ sở Công ty đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ.
Không có
Căn cứ vào mức tiêu thụ điện từ các hóa đơn tiền điện trong 3 tháng gần đây thì mức tiêu thu điện năng trung bình của nhà máy là: 566.000 kWh/tháng.
Nguồn cấp điện cho các hoạt động tại dự án được lấy từ lưới điện Quốc gia – Điện lực thành phố Cần Thơ với máy biến áp 03 pha 560 KV – 6 KVA ( 02 trạm ), 01 trạm 03 pha 560 KV/0,4KV, 01 trạm 03 pha 320KV/0,4KV, 01 trạm 180kv tổng 05 trạm.
Nguồn nước sử dụng trong mục đích sinh hoạt tại nhà máy được lấy từ nguồn nước cấp của Công ty Cổ phần cấp nước Cần Thơ 2. Trong giai đoạn hoạt động, nhà máy có nhu cầu sử dụng khoảng 60 công nhân viên, Công ty không tổ chức các hoạt động lưu trú, nhà ăn cho các công nhân viên nên chỉ tính thời gian làm việc tại nhà máy là 8 giờ/ngày.
- Nước cấp cho sinh hoạt: Theo Quyết định số 2140/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ, tiêu chuẩn cấp nước giai đoạn đến năm 2025 đối với đô thị loại I là 180 lít/người/ngày nên lượng nước phục vụ sinh hoạt của công nhân viên làm việc tại nhà máy trong 8 giờ như sau: 60 người x (180 lít/người/ngày.đêm/3) = 10.800 lít/ngày.đêm = 10.8 m3/ngày.đêm.
- Nước cấp cho tưới cây: Theo TCVN 33:2006/BXD, tiêu chuẩn tưới nước tùy theo từng loại cây và cách tưới, lượng nước cấp cho quá trình tưới cây khoảng 4 lít/m2.Tổng lượng nước cấp là 10,8 + 0.004 = 10,804 m3/ngày.đêm
“Dự án sản xuất gạch và xi măng Bình Thủy” được thực hiện tại đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Khu vực nhà máy sản xuất xi măng có tổng diện tích 60.777,1 m2
Các đối tượng tự nhiên: Khu vực thực hiện cơ sở có địa hình khá bằng phẳng xung quanh dự án chủ yếu là các cơ sở sản xuất kinh doanh đang hoạt động và các cơ sở sản xuất nằm trên đường Lê Hồng Phong. Vị trí dự án hoàn toàn không có tiếp giáp rừng khu vực dự trữ sinh quyển, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
Hiện trạng mạng lưới giao thông: Vị trí cơ sở giáp với tuyến đường Lê Hồng Phong thuận lợi hoạt động giao thông đường bộ. Vị trí cơ sở rất thuận tiện cho việc vận chuyển nguyên liệu sản xuất và sản phẩm bằng hoạt động giao thông đường bộ.
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa được tách riêng biệt hoàn toàn với hệ thống thu thoát nước thải của dự án. Nước mưa trên tầng mái được thu gom về các tuyến thu gom nước mưa bố trí xung quanh dự án và thoát ra hệ thống cống chung trên đường Lê Hồng Phong.
Hệ thống thu gom và thoát nước thải:
+ Nước thải sinh hoạt được thu gom về hệ thống xử lý nước thải có công suất 5m3/ngày.đêm để xử lý, sau đó thoát ra hệ thống cống chung trên đường Lê Hồng Phong.
Hệ thống phòng cháy và chữa cháy: Chủ cơ sở trang bị đầy đủ phương tiện và trang thiết bị PCCC. Hiện tại Chủ cơ sở đã Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Hình 4 Vị trí thực hiện dự án
Các hạng mục công trình chính của dự án
Bảng 3 Các hạng mục công trình của dự án
|
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|
A |
Hạng mục công trình chính |
||||
1 |
Kho gạch terazo |
1,470 |
3,33 |
||
2 |
Kho gạch lát màu 1 |
1.750 |
|
||
3 |
Kho gạch lát màu 2 |
497 |
|
||
4 |
Kho tạm dự trữ xi măng bao |
640 |
|
||
5 |
Dây chuyền nghiền 1 |
350 |
|
||
6 |
Kho Clinker 1: |
1.161 |
|
||
7 |
Kho Clinker 2: |
890 |
|
||
8 |
Dây chuyền nghiền 2 + Khu đóng bao |
558 |
|
||
9 |
Kho Clinker 3: |
642 |
|
||
10 |
Khu sản xuất gạch không nung |
924 |
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
Nhà bảo vệ |
24,00 |
0,02 |
||
|
Nhà vệ sinh |
360,00 |
0,34 |
||
|
Hồ chứa nước PCCC |
150,00 |
0,14 |
||
|
Trạm nước |
325,00 |
0,31 |
||
|
Trạm biến thế |
72,00 |
0,07 |
||
|
Trạm điện |
400,00 |
0,38 |
||
|
Trạm cân xe |
9,00 |
0,01 |
||
|
Sân bãi, đường nội bộ |
67.922,80 |
64,25 |
Các hạng mục công trình phụ trợ của dựa án
Bảng 4 Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án
B |
Hạng mục công trình phụ trợ |
||
1 |
Tòa nhà văn phòng |
397 |
|
2 |
Nhà xe |
718 |
|
3 |
Văn phòng xưởng |
177 |
|
4 |
Kho |
1.623 |
|
5 |
Khu tập kết cát đá |
1.900 |
|
6 |
Sân trống |
5.500 |
|
7 |
Sân bê tông |
800 |
|
8 |
Bán mái |
230 |
|
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường
Bảng 5 Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của dự án
C |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
||
1 |
Hệ thống xử lý bụi xi măng |
- |
- |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt |
11,20 |
0,01 |
3 |
Khu hồ lắng nước thải sản xuất |
103,00 |
0,10 |
4 |
Kho chất thải nguy hại |
24,00 |
0,02 |
5 |
Cây xanh |
8.862,00 |
8,38 |
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất nhựa và bao bì nhựa
GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426
Gửi bình luận của bạn