Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án sản xuất gạch và xi măng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án sản xuất gạch và xi măng với công suất 400.000 – 600.000 tấn/năm. Gạch không nung các loại: 2.000.000 viên/năm.

Ngày đăng: 30-07-2025

6 lượt xem

MỤC LỤC....................................................................................... i

DANH MỤC BẢNG............................................................................... i

DANH MỤC HÌNH................................................................................ i

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................. i

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................ 1

1.  Tên chủ dự án đầu tư................................................................................... 1

2.  Tên dự án đầu tư.......................................................................................... 1

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án................................ 1

3.1.  Công suất hoạt động của dự án.................................................................. 1

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án.................................................................. 2

3.2.1   Công nghệ sản xuất xi măng................................................................. 2

3.2.2   Công nghệ sản xuất gạch không nung................................................... 3

3.3.  Sản phẩm của dự án................................................................................ 6

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu),

điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án...6

4.1.  Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu.............................................................................. 6

4.2.  Nhu cầu sử dụng nhiên liệu......................................................................................... 7

4.3.  Nhu cầu sử dụng phế liệu............................................................................................ 7

4.4.  Nhu cầu sử dụng điện.................................................................................................. 7

4.5.  Nhu cầu sử dụng nước................................................................................................. 7

5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư............................................................ 8

5.1.  Quá trình hình thành dự án.......................................................................................... 8

5.2.  Vị trí thực hiện dự án................................................................................................... 8

5.3.  Các hạng mục công trình của dự án........................................................................... 9

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 11

1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 11

2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............. 11

2.1.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước thải......... 11

2.2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận khí thải..12

Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 13

1.  Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.......................................... 13

1.1.  Hiện trạng môi trường nước...................................................................................... 13

1.2.  Hiện trạng môi trường không khí............................................................................. 13

1.3.  Hiện trạng môi trường đất......................................................................................... 13

1.4.  Hiện trạng tài nguyên sinh vật.................................................................................. 13

2.  Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.................................................. 13

2.1   Mô tả đặc điểm khu vực nguồn tiếp nhận nước thải............................................... 13

2.2   Các hoạt động xả nước thải khác vào khu vực tiếp nhận nước thải...................... 16

3.   Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án...... 16

Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..... 19

1.   Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư.......... 19

2.   Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.......... 19

2.1.  Đánh giá, dự báo các tác động.................................................................................. 19

2.1.1   Tác động của chất thải rắn.................................................................................. 19

2 1.2 Tác động của bụi và khí thải từ hoạt động của các phương tiện giao thông 20

2.1.3   Tác động của khí thải từ quá trình sản xuất...................................................... 21

2.1.4   Tác động của mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm và mùi hôi từ điểm tập kết rác, cống rãnh trong giai đoạn vận hành thương mại...22

2.1.5   Tác động của nước thải dự án đến môi trường................................................. 23

2.1.6   Tiếng ồn................................................................................................................ 24

2.1.7   Tác động đến tình hình – kinh tế xã hội............................................................ 24

2.1.8   Tác động đối với nguy cơ ngập úng, ngập úng cục bộ.................................... 25

2.2.  Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......................... 25

2.2.1.   Về công trình, biện pháp xử lý nước thải........................................................ 25

2.2.2   Về công nghệ xử lý bụi, khí thải........................................................................ 29

2.2.3   Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn...................................... 31

2.2.4   Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật về môi trường....... 33

2.2.5   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường......................................... 33

2.2.6   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)................................. 35

2.2.7    Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)....... 35

3.  Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................. 35

3.1    Danh mục công trình biện pháp bảo vệ môi trường, dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........ 35

3.2   Kế hoạch thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác................................... 35

3.3   Tổ chức, quản lý, bộ máy vận hành các công trình bảo vệ môi trường................ 35

4.  Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá dự báo.............. 36

CHƯƠNG V........................................................................................................... 37

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC...... 37

CHƯƠNG VI.................................................................................................................. 38

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................................. 38

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................................ 38

1.1   Nguồn phát sinh nước thải......................................................................................... 38

1.2   Lưu lượng xả nước thải tối đa.................................................................................... 38

1.3   Dòng nước thải............................................................................................................ 38

1.4   Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải............................ 38

2.  Nội dụng đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................................... 39

2.1   Nguồn phát sinh khí thải............................................................................................ 39

2.2   Lưu lượng xả khí thải................................................................................................. 39

2.3   Dòng khí thải............................................................................................................... 39

2.4   Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải............................ 39

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có)................................ 39

3.1   Nguồn phát sinh, vị trí phát sinh............................................................................... 39

3.2   Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung................................................................. 39

4.   Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có)....... 40

5.   Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có)..... 40

CHƯƠNG VII.......................................................................................................... 41

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...... 41

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án................ 41

1.1   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................. 41

1.2   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......... 41

1.3   Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện theo kế hoạch........ 42

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật........ 42

2.1   Chương trình quan trác môi trường định kì............................................ 42

2.2   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải................................. 43

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm...................................... 43

CHƯƠNG VIII................................................................................................... 44

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................... 44

PHỤ LỤC BÁO CÁO....45

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN .....

Địa chỉ văn phòng: Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Người dại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: (Bà) .......Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc

Điện thoại: ........; Fax:...........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số: ......... đăng ký lần dầu ngày 25 tháng 12 năm 2002, đăng ký thay đổi lần 6 ngày 23 tháng 10 năm 2018.

2. Tên dự án đầu tư

DỰ ÁN SẢN XUẤT GẠCH VÀ XI MĂNG

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 20.000.000.000 đồng, nên cơ sở thuộc dự án nhóm C (Khoản 1, Điều 10 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội).

Căn cứ vào loại hình sản xuất và các yếu tố khác: Căn cứ cột số 4 STT 12 Mục II Phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2022, Cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình của cơ sở là 400.000 – 600.000 tấn sản phẩm/năm. Cơ sở thuộc dự án đầu tư nhóm II theo quy định tại STT 01 Mục I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2022. Theo khoản 2 Điều 39 và điểm c khoản 3 Điều 41 của Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, Cơ sở thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường và thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án

3.1.Công suất hoạt động của dự án

  • Tổng diện tích của cơ sở là 60.777,1 m2 (Đính kèm Hợp đồng thuê đất tại Phụ lục).
  • Công suất sản xuất xi măng 400.000 – 600.000 tấn/năm. Gạch không nung các loại: 250.000 viên/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án

Công nghệ sản xuất xi măng

Hình 1 Dây chuyền sản xuất xi măng

Thuyết minh: Nguyên liệu được nhập vào tại Cảng Hoàng Diệu, sau đó được xe tải chuyển đến kho chứa nguyên liệu của cơ sở. Với tỷ lệ clinker, thạch cao và phụ gia thích hợp sẽ được chuyển đến hệ thống phối trộn và nghiền. Sau khi đã được phối trộn, nghiền và được chuyển đến silo chứa của nhà máy bằng công nghệ hoàn toàn tự động. Tiếp tục sản phẩm được chuyển đến công đoạn đóng bao. Sau khi được đóng bao, hàng hoá được phân phối đến đại lý, nơi tiêu thụ bằng được bộ và đường thuỷ.

Công nghệ sản xuất của dự án: Tự động hóa hết hợp cơ giới và thủ công

Nguyên liệu được vận chuyển bằng xe tải, xe bồn, xe nâng đến kho chứa nguyên liệu và các silo. Hệ thống sản xuất được được điều khiển bằng tủ điều kiển các công tắt.

Quy trình đóng bao sản phẩm xi măng của dự án được các công nhân đóng bao thủ công

Công nghệ sản xuất gạch không nung

- Công đoạn phối trộn nguyên liệu như sau:

Hình 2 Quy trình sản xuất gạch không nung

Công đoạn ép rung khuôn tạo hình sản phẩm:

Hình 3 Quy trình ép rung khuôn tạo hình sản phẩm gạch không nung

* Quy trình công nghsn xut gch không nung:

Công suất dây chuyền sản xuất gạch không nung là 2.000.000 viên/năm.

- Quy trình sản xuất:

+ Công đoạn phối trộn nguyên liệu

  • Xi măng từ Silo chứa sẽ được bơm khí nén đến thiết bị định lượng độc lập (không định lượng chung với cốt liệu nhằm giảm thiểu sai số, tránh hao hụt), sau đó sẽ được thiết bị nạp liệu dưới dạng đường ống nạp vào thùng máy trộn phối liệu có nắp đậy kín.
  • Đá, cát, xỉ đáy lò (khi đưa vào sản xuất) từ khu vực dự trữ sẽ được vận chuyển bằng xe xúc đến cho vào bunker chứa trong từng ngăn riêng biệt. Từ đó, sẽ được băng tải đưa đến thiết bị định lượng rồi được thiết bị nạp liệu nạp vào thùng máy trộn phối liệu.
  • Nước từ nguồn nước được dự trữ vào bồn chứa, sau đó được định lượng bởi thiết bị định lượng, rồi được thiết bị nạp vào thùng của máy trộn phối liệu.
  • Tro bay từ Silo chứa sẽ được bơm khí nén đến thiết bị định lượng độc lập (không định lượng chung với cốt liệu nhằm giảm thiểu sai số, tránh hao hụt), sau đó sẽ được thiết bị nạp liệu dưới dạng đường ống nạp vào thùng máy trộn phối liệu có nắp đậy kín.
  • Sau khi tất cả các loại vật liệu đã được nạp vào máy trộn thì máy trộn sẽ vận hành mẻ trộn với thời gian trộn được người điều khiển cài đặt từ trước dựa trên nhịp độ sản xuất và thành phần cấp phối.
  • Sau khi trộn xong, hỗn hợp phối liệu sẽ được xả (thoát) xuống băng tải vận chuyển và điều phối hỗn hợp phối liệu đến máy tạo hình sản phẩm.
  • Tất cả quá trình trên từ việc bắt đầu nạp vật liệu cho đến khi xả (thoát) mẻ trộn được gọi là một chu kỳ trộn phối liệu. Toàn bộ quá trình này được điều khiển từ bảng điều khiển trung tâm và chạy tự động hoàn toàn. Chỉ duy nhất 1 người điều khiển.

+ Công đoạn tạo hình và thành phẩm

  • Khay chứa sản phẩm được máy cấp tự động đến phía trước máy tạo hình chờ sẵn để chứa sản phẩm sau tạo hình.
  • Hỗn hợp phối liệu được máy điều phối chuyển vào khu vực phía trên của khuôn và di chuyển ra vào 2 – 3 lần kết hợp trục đảo liệu để liệu được nạp đầy và phân bố đều vào khuôn.
  • Máy tạo hình sẽ tiến hành ép thủy lực sau khi nạp liệu đầy đủ. Sau thời gian 15 giây pallets chứa gạch ướt (gạch vừa được). Các pallets sau khi được ép định hình được làm sạch bề mặt bằng khí. Các pallets thép được đưa vào kệ bằng máy tự động. Các kệ chứa các pallets gạch ướt được máy tự động đưa đến khu vực dưỡng hộ.
  • Sau khi dưỡng hộ xong các kệ chứa pallets được máy gắp pallets tự động đưa vào khu vực máy đóng kiện tự động bằng băng tải tự động.
  • Tại khu vực máy đóng kiện tự động, sản phẩm gạch được gắp ra khỏi pallets thép bằng máy thủy lực trục xoay để xếp thành kiện.
  • Gạch thành phẩm sau 7 ngày dưỡng hộ tự nhiên là có thể xuất kho cung cấp cho khách hàng. Gạch đạt mác chuẩn theo dự định cấp phối sau 28 ngày.

3.3.Sản phẩm của dự án

Sản phẩm của cơ sở là Xi măng với công suất 400.000 – 600.000 tấn/năm. Gạch không nung các loại: 2.000.000 viên/năm.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án

4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu

Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu cho dây chuyền sản xuất xi măng công suất 400.000 – 600.000 tấn/năm như sau:

Bảng 1 Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu của dự án

 

STT

Loi nguyên, vt liu

 

Đơn vị tính

Tng nhu cu

 

Đơn vị cung ng

1

Clinker

tấn/năm

420.000

các tỉnh Miền Bắc (nội địa )

2

Phụ gia

tấn/năm

240.000

các tỉnh Miền Bắc (nội địa )

3

Thạch cao

tấn/năm

30.000

các tỉnh Miền Bắc (nội địa )

4

Trợ nghiền

tấn/năm

300

các tỉnh Miền Bắc (nội địa )

5

Vỏ bao

cái/năm

12.000.000

các tỉnh Miền Bắc (nội địa )

6

Bi đạn, tấm lót

tấn/năm

400

Công ty TNHH cơ khí Đúc Đại Đồng

 

 

7

Bổ sung các loại khác nếu có ( Tro bay,  xỉ  mịn  S95

…)

 

 

Tấn/năm

 

 

120.000

nhà máy nhiệt điện Duyên Hải Trà Vinh , Xỉ mịn S95 nhập qua nhà phân phối

(Nguồn: Công ty Cổ phần ...., 2024)

Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu cho dây chuyền sản xuất gạch không nung 2.000.000 viên/năm như sau:

Bảng 2 Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu sản xuất gạch không nung

 

STT

Loi nguyên, vt liu

 

Đơn vị tính

Tng nhu cu

 

Đơn vị cung ng

1

Đá mi bụi

tấn/năm

16.000

Đồng Nai – An Giang

2

Cát Vàng

tấn/năm

8.000

An Giang

3

Xi măng PCB 40

tấn/năm

8.000

nhà máy tự sản xuất

(Nguồn: Công ty Cổ phần ..., 2024)

4.2.Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

Cơ sở sử dụng nguồn nhiên liệu là dầu DO với khối lượng khoảng 8.000 kg/tháng. để cung cấp dầu cho các máy móc thiết bị sản xuất, xe tải, xe bồn nội bộ. Khu vực chứa dầu DO đặt tại trụ sở Công ty đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ.

  • Nhu cầu sử dụng phế liệu

Không có

  • Nhu cầu sử dụng điện

Căn cứ vào mức tiêu thụ điện từ các hóa đơn tiền điện trong 3 tháng gần đây thì mức tiêu thu điện năng trung bình của nhà máy là: 566.000 kWh/tháng.

Nguồn cấp điện cho các hoạt động tại dự án được lấy từ lưới điện Quốc gia – Điện lực thành phố Cần Thơ với máy biến áp 03 pha 560 KV – 6 KVA ( 02 trạm ), 01 trạm 03 pha 560 KV/0,4KV, 01 trạm 03 pha 320KV/0,4KV, 01 trạm 180kv tổng 05 trạm.

  • Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nước sử dụng trong mục đích sinh hoạt tại nhà máy được lấy từ nguồn nước cấp của Công ty Cổ phần cấp nước Cần Thơ 2. Trong giai đoạn hoạt động, nhà máy có nhu cầu sử dụng khoảng 60 công nhân viên, Công ty không tổ chức các hoạt động lưu trú, nhà ăn cho các công nhân viên nên chỉ tính thời gian làm việc tại nhà máy là 8 giờ/ngày.

- Nước cấp cho sinh hoạt: Theo Quyết định số 2140/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ, tiêu chuẩn cấp nước giai đoạn đến năm 2025 đối với đô thị loại I là 180 lít/người/ngày nên lượng nước phục vụ sinh hoạt của công nhân viên làm việc tại nhà máy trong 8 giờ như sau: 60 người x (180 lít/người/ngày.đêm/3) = 10.800 lít/ngày.đêm = 10.8 m3/ngày.đêm.

- Nước cấp cho tưới cây: Theo TCVN 33:2006/BXD, tiêu chuẩn tưới nước tùy theo từng loại cây và cách tưới, lượng nước cấp cho quá trình tưới cây khoảng 4 lít/m2.Tổng lượng nước cấp là 10,8 + 0.004 = 10,804 m3/ngày.đêm

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

5.1.Vị trí thực hiện dự án

“Dự án sản xuất gạch và xi măng Bình Thủy” được thực hiện tại đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Khu vực nhà máy sản xuất xi măng có tổng diện tích 60.777,1 m2

Các đối tượng tự nhiên: Khu vực thực hiện cơ sở có địa hình khá bằng phẳng xung quanh dự án chủ yếu là các cơ sở sản xuất kinh doanh đang hoạt động và các cơ sở sản xuất nằm trên đường Lê Hồng Phong. Vị trí dự án hoàn toàn không có tiếp giáp rừng khu vực dự trữ sinh quyển, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.

Hiện trạng mạng lưới giao thông: Vị trí cơ sở giáp với tuyến đường Lê Hồng Phong thuận lợi hoạt động giao thông đường bộ. Vị trí cơ sở rất thuận tiện cho việc vận chuyển nguyên liệu sản xuất và sản phẩm bằng hoạt động giao thông đường bộ.

Hệ thống thu gom và thoát nước mưa được tách riêng biệt hoàn toàn với hệ thống thu thoát nước thải của dự án. Nước mưa trên tầng mái được thu gom về các tuyến thu gom nước mưa bố trí xung quanh dự án và thoát ra hệ thống cống chung trên đường Lê Hồng Phong.

Hệ thống thu gom và thoát nước thải:

+ Nước thải sinh hoạt được thu gom về hệ thống xử lý nước thải có công suất 5m3/ngày.đêm để xử lý, sau đó thoát ra hệ thống cống chung trên đường Lê Hồng Phong.

Hệ thống phòng cháy và chữa cháy: Chủ cơ sở trang bị đầy đủ phương tiện và trang thiết bị PCCC. Hiện tại Chủ cơ sở đã Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy

Hình 4 Vị trí thực hiện dự án

5.2.Các hạng mục công trình của dự án

Các hạng mục công trình chính của dự án

Bảng 3 Các hạng mục công trình của dự án

 

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

 

A

Hạng mục công trình chính

1

Kho gạch terazo

1,470

3,33

2

Kho gạch lát màu 1

1.750

 

3

Kho gạch lát màu 2

497

 

4

Kho tạm dự trữ xi măng bao

640

 

5

Dây chuyền nghiền 1

350

 

6

Kho Clinker 1:

1.161

 

7

Kho Clinker 2:

890

 

8

Dây chuyền nghiền 2 + Khu đóng bao

558

 

9

Kho Clinker 3:

642

 

10

Khu sản xuất gạch không nung

924

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà bảo vệ

24,00

0,02

 

Nhà vệ sinh

360,00

0,34

 

Hồ chứa nước PCCC

150,00

0,14

 

Trạm nước

325,00

0,31

 

Trạm biến thế

72,00

0,07

 

Trạm điện

400,00

0,38

 

Trạm cân xe

9,00

0,01

 

Sân bãi, đường nội bộ

67.922,80

64,25

Các hạng mục công trình phụ trợ của dựa án

Bảng 4 Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án

B

Hạng mục công trình phụ trợ

1

Tòa nhà văn phòng

397

 

2

Nhà xe

718

 

3

Văn phòng xưởng

177

 

4

Kho

1.623

 

5

Khu tập kết cát đá

1.900

 

6

Sân trống

5.500

 

7

Sân bê tông

800

 

8

Bán mái

230

 

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường

Bảng 5 Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của dự án

C

Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

1

Hệ thống xử lý bụi xi măng

-

-

2

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

11,20

0,01

3

Khu hồ lắng nước thải sản xuất

103,00

0,10

4

Kho chất thải nguy hại

24,00

0,02

5

Cây xanh

8.862,00

8,38

>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất nhựa và bao bì nhựa

GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha