Hồ sơ cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất nam châm cho điện thoại và các thiết bị điện tử (sản xuất sản phẩm nam châm, đế gắn nam châm, cốc vít nam châm).
Ngày đăng: 22-08-2025
11 lượt xem
CHƯƠNG I.................................................................. 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................... 1
1. TÊN CHỦ CƠ SỞ................................................................................... 1
2. TÊN CƠ SỞ.................................................................................. 1
2.1. Tên cơ sở...................................................................................... 1
2.2. Địa điểm thực hiện cơ sở............................................................. 1
2.2.1. Địa điểm thực hiện......................................................................................... 1
2.2.2. Ranh giới của dự án với các đối tượng tự nhiên xung quanh:....................... 3
2.2.3. Hiện trạng sử dụng đất:....................................................................... 4
2.2.4. Hiện trạng hạ tầng KCN Cẩm Khê và khu vực dự án:.................. 7
2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án (nếu có)............... 8
2.4. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần:...... 9
2.5. Quy mô của cơ sở (nêu rõ quy mô của cơ sở có tiêu chí như dự án quy định tại Điều 25 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP):....... 9
2.6. Yếu tố nhạy cảm về môi trường........................................................................ 9
2.7. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của cơ sở.............................................................. 10
2.8. Phân nhóm dự án đầu tư (dự án nhóm II).................................................. 10
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ.......................... 11
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở........................................................ 11
3.1.2. Công suất của dự án:..................................................................... 11
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án; đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của cơ sở...... 12
3.2.1. Công nghệ sản xuất chính của dự án............................................................. 12
3.2.2. Công nghệ phụ trợ của dự án............................................................................. 27
3.2.3. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của cơ sở............................................... 28
3.3. Sản phẩm của cơ sở......................................................................................................... 29
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ... 30
4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở................... 30
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, vật liệu chính cho sản xuất:............................. 30
4.1.2. Nhu cầu sử dụng vật liệu phụ, hóa chất cho sản xuất............................. 33
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, điện năng........................... 42
4.3. Nhu cầu sử dụng nước....................................................... 43
4.3.1. Nguồn cấp nước:.......................................................................... 43
4.3.2. Nhu cầu sử dụng nước cấp:............................................................... 43
5. CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ...................................... 49
5.1. Hiện trạng hoạt động, các hạng mục công trình hạ tầng hiện hữu và công trình, biện pháp BVMT của dự án 49
5.1.1. Hiện trạng các hạng mục công trình hạ tầng, công trình BVMT hiện hữu theo Giấy phép môi trường số 368/GPMT-BTNMT ngày 18/09/2024 đã được cấp và các hạng mục cải tạo, đầu tư mới khi dự án đi vào hoạt động tại Cơ sở 1..49
5.1.1.1. Hiện trạng các hạng mục công trình của Cơ sở 1 đã xây dựng:.................................... 51
5.1.1.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật sẽ thực hiện cải tạo, đầu tư mới tại Cơ sở 1 khi vận hành dự án..58
5.1.2. Hiện trạng các hạng mục công trình hạ tầng, công trình BVMT thuê lại của Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh và các hạng mục đầu tư mới khi dự án đi vào hoạt động tại Cơ sở 2 60
5.1.2.1. Hiện trạng các hạng mục công trình hạ tầng, công trình BVMT của Cơ sở 2 thuê lại của Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh..60
5.1.2.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật sẽ thực hiện đầu tư mới tại Cơ sở 2 khi vận hành dự án....... 64
5.2. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án............................................................ 67
5.2.1. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất:.................................................. 67
5.2.2. Danh mục các công trình, thiết bị xử lý môi trường.............................................. 70
5.3. Biện pháp tổ chức thi công các hạng mục công trình của dự án............. 71
5.3.1. Nhu cầu về nguyên nhiên liệu phục vụ giai đoạn thi công lắp đặt máy móc thiết bị.... 71
5.3.2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn thi công lắp đặt máy móc thiết bị:....... 71
5.3.3. Biện pháp tổ chức thi công trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị......... 72
5.4. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.................................. 73
5.4.1. Tiến độ thực hiện dự án:.............................................................. 73
5.4.2. Vốn đầu tư............................................................................... 73
5.4.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................................. 74
CHƯƠNG II............................................................................................. 76
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,.............................................. 76
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...................................................... 76
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG......... 76
1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia......... 76
..................
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH INST .... Vietnam
- Địa chỉ văn phòng: ...Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ Ông:..... - Chức vụ: Tổng giám đốc
+ Ông: .... - Chức vụ: Phó tổng giám đốc
+ Bà: ..... - Chức vụ: Giám đốc
+ Điện thoại: .......
- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh của chủ cơ sở và các giấy tờ tương đương:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số ... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ cấp đăng ký lần đầu ngày 01/06/2023, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 08/01/2025;
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án . do Ban Qu..ản lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp chứng nhận lần đầu ngày 23/5/2023, chứng nhận lần thứ 5 ngày 29/05/2025;
+ Hợp đồng nguyên tắc số 01.2023/MOU.VNIC ngày 01/06/2023 về việc cho thuê nhà xưởng tại Lô CN 07-03, KCN Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ giữa Công ty TNHH ... và Công ty TNHH VNIC Phú Thọ;
+ Hợp đồng cho thuê công trình xây dựng số 1205/KIMTHINH-INST. HĐCT ngày 12/05/2025 về việc cho thuê các công trình xây dựng tại Lô CN07, KCN Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ giữa Công ty TNHH INST.... và Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh;
“Nhà máy sản xuất nam châm”
2.2.1. Địa điểm thực hiện:
Vị trí “Nhà máy sản xuất nam châm” của Công ty TNHH ... được thực hiện tại Lô CN 07-03 (thuê lại hạ tầng của Công ty TNHH VNIC Phú Thọ) và Lô CN07 (thuê lại hạ tầng của Công ty TNHH Kim Thịnh), KCN Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ gồm 02 cơ sở như sau:
a.Đối với Cơ sở 1 (Cơ sở thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH VNIC Phú Thọ):
Vị trí thực hiện Cơ sở 1 “Nhà máy sản xuất nam châm” của Công ty TNHH... nằm trên phần diện tích nhà xưởng thuê lại của Công ty TNHH VNIC Phú Thọ có diện tích là 10.220,08 m2 tại Lô CN07-03, KCN Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ tại Hợp đồng nguyên tắc số 01.2023/MOU.VNIC ngày 01/06/2023 giữa Công ty TNHH ... và Công ty TNHH VNIC Phú Thọ (có hợp đồng thuê công trình xây dựng đính kèm phụ lục báo cáo).
Tọa độ các điểm mốc giới hạn của khu đất Cơ sở 1 được xác định bằng hệ tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 104º45’ múi chiếu 30 như sau:
b.Đối với Cơ sở 2 (Cơ sở thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh):
Vị trí thực hiện Cơ sở 2 thuộc lô CN07, KCN Cẩm Khê, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ nằm trên phần diện tích nhà xưởng thuê lại của Công ty TNHH Phát triển Kim Thịnh có diện tích là 10.925,22 m2 tại Hợp đồng cho thuê công trình xây dựng số 1205/KIMTHINH-INST.HĐCT ngày 12/05/2025 về việc cho thuê các công trình xây dựng giữa Công ty TNHH.... và Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh (có hợp đồng thuê công trình xây dựng đính kèm phụ lục báo cáo)
Tọa độ các điểm mốc giới hạn của khu đất thực hiện dự án được xác định bằng hệ tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 104º45’ múi chiếu 30 thể hiện trên bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng dự án như sau:
2.2.2. Ranh giới của dự án với các đối tượng tự nhiên xung quanh:
- Vị trí tiếp giáp Cơ sở 1 tại Lô CN07-03, KCN Cẩm Khê (thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH VNIC Phú Thọ) với các đối tượng tự nhiên xung quanh như sau:
+ Phía Đông: giáp Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh (sau này là cơ sở 2 – phần đầu tư mở rộng của dự án).
+ Phía Bắc: Khu đất trông quy hoạch của KCN Cẩm Khê
+ Phía Tây: giáp Công ty TNHH Công nghệ Twinsel Việt Nam
+ Phía Nam: giáp đường nội bộ RD-02 của KCN Cẩm Khê.
- Vị trí tiếp giáp của Cơ sở 2 tại Lô CN07, KCN Cẩm Khê (thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh) với các đối tượng tự nhiên xung quanh như sau:
+ Phía Đông giáp với Công ty TNHH JS Automotive Vina;
+ Phía Tây giáp với lô CN10 của KCN Cẩm Khê;
+ Phía Nam giáp với Công ty TNHH Công nghệ Twinsel Việt Nam vàCông ty TNHH Sung Jin Vina;
+ Phía Bắc giáp với đường giao thông nội bộ của KCN Cẩm Khê và Công ty TNHH Điện tử Jin Xinfeng Việt Nam.® Cả 2 cơ sở của dự án tiếp giáp nhau.
Hình 1. 1. Vị trí Cơ sở trên bản đồ phân khu chức năng của KCN Cẩm Khê
Hình 1. 2. Vị trí của Cơ sở và các đối tượng tiếp giáp xung quanh
2.2.3. Hiện trạng sử dụng đất:
Cơ sở “Nhà máy sản xuất nam châm” của Công ty TNHH ... được thực hiện tại 02 địa điểm là Cơ sở 1 tại Lô CN07-03, KCN Cẩm Khê có diện tích đất là 10.220,08m2 (thuê lại hạ tầng của Công ty TNHH VNIC Phú Thọ) và Lô CN07, KCN Cẩm Khê có diện tích đất là 10.925,22m2 (thuê lại hạ tầng của Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh). Các vị trí này đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất cho đơn vị cho thuê nhà xưởng là Công ty TNHH VNIC Phú Thọ và Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh. Trong đó:
a. Đối với cơ sở 1 tại lô CN07-03:
Năm 2023, Chủ cơ sở là Công ty TNHH...... đã đầu tư thực hiện dự án “Nhà máy sản xuất nam châm” tại Lô CN07-03, KCN Cẩm Khê trên phần diện tích nhà xưởng thuê lại của Công ty TNHH VNIC Phú Thọ (được coi là Cơ sở 1 của dự án) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo ĐTM tại Quyết định số 3255/QĐ-BTNMT ngày 07/11/2023 và được chủ cơ sở tiến hành lắp đặt máy móc thiết bị trên phần diện tích nhà xưởng thuê lại gồm các hạng mục như sau:
- Các hạng mục công trình chính và phụ trợ:
+ Nhà xưởng sản xuất A và B (gồm xưởng sản xuất, khu phụ trợ và nhà văn phòng), nhà để xe, nhà bảo vệ;
+ Công trình phụ trợ như phòng bơm, trạm biến áp, tường rào, cổng, sân
đường nội bộ, hệ thống cấp điện, cấp nước đồng bộ,…;
+ Lắp đặt máy móc thiết bị sản xuất nam châm cho các thiết bị điện tử với công suất 22,5 tấn sản phẩm/năm, tương đương 33.874.184 sản phẩm/năm.
- Các hạng mục, công trình bảo vệ môi trường:
+ 01 Hệ thống thu gom, thoát nước mưa;
+ 01 Hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt;
+ 01 Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 40m3/ngày.đêm;
+ 03 Hệ thống xử lý khí thải tại công đoạn cố định phối, nấu liệu và mạ điện;
+ 01 Kho chất thải rắn sản xuất diện tích 13,65m2;
+ 01 Kho chất thải rắn sản xuất diện tích 27,65m2;
+ 01 Kho chất thải nguy hại diện tích 30,25m2;
Tất cả các hạng mục trên đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường số 368/GPMT-BTNMT ngày 18/9/2024 và đến thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp GPMT (Tháng 6/2025), chủ cơ sở chưa vận hành thử nghiệm xong các công trình bảo vệ môi trường theo Giấy phép đã được cấp. → Khi thực hiện Dự án “Nhà máy sản xuất nam châm” theo Giấy chứng nhận đầu tư mới nhất, chứng nhận thay đổi lần thứ 5 ngày 29/05/2025 (bổ sung thêm cơ sở 2), công ty tiến hành các hạng mục như sau:
+ Di chuyển máy móc thiết bị tại khu vực gia công CNC từ xưởng B của Cơ sở 1 sang xưởng C và xưởng D của Cơ sở 2;
+ Đầu tư thêm một số máy móc thiết bị công đoạn lắp ráp và gia công tại xưởng C và D của Cơ sở 2;
+ Đầu tư thêm 04 dây chuyền mạ điện tại nhà xưởng B, nâng tổng số dây chuyền mạ của dự án sau khi đầu tư lên 5 dây chuyền;
+ Thay đổi vị trí và bổ sung một số công trình bảo vệ môi trường đi kèm (trình bày cụ thể tại Mục );
b. Đối với Cơ sở 2 (đầu tư mở rộng) tại Lô CN07:
Đến nay, để đáp ứng nhu cầu thực tiễn của thị trường, Công ty TNHH tiếp tục thực hiện tăng quy mô, nâng công suất, đồng thời thuê thêm nhà xưởng sản xuất của Công ty TNHH Phát triển Kim Thịnh tại Lô CN-07, KCN Cẩm Khê làm Cơ sở 2 của dự án và tiến hành lắp đtặ mát móc, thiết bị nhằm đáp ứng cơ sở vật chất để đảm bảo sản xuất đạt 100% công suất nhà máy theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4353124110 chứng nhận điều chỉnh lần thứ 5 ngày 29/05/2025 của Dự án. Cụ thể:
- Đầu tư xây dựng bổ sung Cơ sở 2 gồm các hạng mục công trình:
+ Lắp đặt máy móc thiết bị tại Nhà xưởng C và nhà xưởng D tại Cơ sở 2 với công suất khi hoạt động sản xuất ổn định 104 tấn sản phẩm/năm, tương đương 128.496.736 sản phẩm/năm (trong đó bố trí máy móc thiết bị từ xưởng B chuyển sang và đầu tư một số máy móc thiết bị mới);
+ Lắp đặt máy móc thiết bị cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 50m3/ngày.đêm tại Cơ sở 2 (Đơn vị cho thuê nhà xưởng là Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh đã đầu tư xây dựng hệ thống bể xử lý nhưng chưa đầu tư thiết bị lắp đặt).
+ Lắp đặt 02 HT xử lý khí thải phát sinh từ công đoạn cố định phôi và nấu liệu tại Xưởng C và Xưởng D của Cơ sở 2;
Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án, Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh (đơn vị cho thuê nhà xưởng tại Cơ sở 2 của nhà máy) đã xây dựng các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật trong đó có 02 nhà xưởng đã được đăng ký trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DD509073 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh ngày 14/04/2023. Do vậy, việc thực hiện Cơ sở mở rộng (cơ sở 2 của dự án) trên cơ sở thuê lại tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng cho thuê công trình xây dựng số 1205/KIMTHINH-INST. HĐCT ngày 12/05/2025 là phù hợp với quy định của pháp luật đất đai.
Hình 1. 3. Hiện trạng các hạng mục xây dựng của Cơ sở 2 tại thời điểm lập báo cáo
Sau khi Dự án đi vào hoạt động tổng thể theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4353124110 ngày 29/05/2025 (cấp điều chỉnh lần thứ 5 mới nhất) và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Dự án, công ty sẽ đầu tư mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị vào nhà xưởng để hoàn thành Cơ sở 1 và Cơ sở 2 đảm bảo đạt 100% công suất sản xuất cho phù hợp mục tiêu của Dự án.
2.2.4. Hiện trạng hạ tầng KCN Cẩm Khê và khu vực dự án:
Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của KCN Cẩm Khê tiếp giáp khu vực dự án được thể hiện tại bảng dưới đây:
Bảng 1. 3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật KCN Cẩm Khê tiếp giáp khu vực dự án
TT |
Tên hạ tầng |
Hiện trạng |
I |
Hạ tầng giao thông |
|
1.1 |
Tuyến đường giao thông nội bộ (giáp dự án về phía Nam) |
Tổng mặt cắt đường 27m, trong đó mặt đường rộng 11,5m, vỉa hè mỗi bên rộng 8m |
II |
Hệ thống thoát nước mưa |
|
2.1 |
Hệ thống thoát nước mưa tuyến nội bộ (giáp dự án về phía Nam) |
Đã có tuyến cống tròn D1000 - B1500 để thu gom nước mưa được bố trí sát dự án |
III |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải |
|
3.1 |
Hệ thống thu gom nước thải |
Đã có tuyến cống tròn D600 để thu gom nước thải được bố trí sát dự án |
3.2 |
Trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Cẩm Khê |
KCN đang vận hành Trạm XLNT tập trung (Modul 1) với công suất 5.000m3/ngày.đêm |
IV |
Hệ thống cấp nước sạch |
|
4.1 |
Cấp nước sạch tuyến chính |
Đã có đường ống HDPE đường kính D315 - D400 bố trí sát dự án |
V |
Hệ thống cấp điện |
|
5.1 |
Đường dây truyền tải tuyến chính |
Đã có đường dây 22KV bố trí sát dự án |
Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án (tháng 6/2025), KCN Cẩm Khê đã hoàn thiện việc giải phóng mặt bằng cho 322 ha trong tổng số 450 ha diện tích đất của KCN, trong đó diện tích đã chuyển đổi mục đích sử dụng, giao đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 139,56 ha. KCN Cẩm Khê đã hoàn thiện việc xây dựng hạ tầng kỹ thuật cho toàn bộ diện tích 139,56 ha. Cụ thể:
- Hệ thống giao thông nội bộ:
Trục đường chính Bắc Nam mặt cắt 37 m có dải phân cách giữa. Các trục đường giao thông có mặt cắt 27,25 m đi song song, vuông góc và nối với trục đường chính, kết nối hạ tầng đến từng lô đất và các khu vực có địa hình dốc cao, khu vực lân cận.
- Hệ thống cấp điện:
Toàn bộ nguồn cấp điện phục vụ cho hoạt động của KCN được lấy từ đường dây 110KV chạy chéo phía Tây Bắc. Cách ranh giới KCN 3,6 km về phía Tây Nam có trạm biến áp 110KV tại xã Sơn Tình. Ngoài ra còn có các đường dây 35KV, 6KV.
- Hệ thống thu gom và thoát nước mưa:
Bố trí dọc hai bên tuyến mương gạch kết hợp với bê tông cốt thép trên có đậy đan bê tông cốt thép, kết hợp với cống hộp qua đường thoát ra mương hở bao quanh khu công nghiệp. Tùy theo lưu vực sẽ xây dựng cống hộp thoát nước B600, B800, B1200, B1400, B1600. Trên các tuyến bố trí các hố ga thu nước cách nhau 30 - 50m để thu nước trên mặt đường.
- Hệ thống thu gom và thoát nước thải:
+ KCN đã thi công xây dựng hệ thống thoát nước thải hoàn toàn độc lập với hệ thống thoát nước mưa.
+ Nước thải phát sinh từ các doanh nghiệp thứ cấp hoạt động trong KCN được các doanh nghiệp thứ cấp tự xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) trước khi thu gom về Trạm xử lý nước thải tập trung thông qua hệ thống các đường ống BTCT D600 nằm trên vỉa hè của các tuyến giao thông. Hệ thống thu gom nước thải của KCN không sử dụng bơm chuyển bậc mà được thiết kế theo độ dốc địa hình để nước thải tự chảy về Trạm xử lý. Hệ thống các ống cống thu gom nước thải được đặt trên móng bê tông lắp ghép mác #200 và lấp ống bằng cát đen tưới nước đầm chặt đến K = 0,95. Trên hệ thống cống thu gom nước thải có bố trí các hố ga thăm có khoảng cách từ 30 - 40m/01 ga.
+ Khối lượng công trình thu gom nước thải của KCN Cẩm Khê đã hoàn thiện tại thời điểm dự án lập báo cáo cấp GPMT như sau: Đường ống D600, L = 6.383m; đường ống D600, L= 584m; đế cống có tổng chiều dài 8.360 m.
+ Tại thời điểm lập báo cáo cấp GPMT dự án (tháng 6/2025), hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Cẩm Khê đã đi vào hoạt động (Modul 1 với công suất 5.000 m3/ngày.đêm) và được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép môi trường với lưu lượng xả thải lớn nhất là 5.000 m3/ngày.đêm.
- Hệ thống thu gom chất thải rắn, chất thải nguy hại: Các Doanh nghiệp trong KCN tự tổ chức thu gom CTR, CTNH phát sinh và quản lý, lưu giữ sau đó hợp đồng với đơn vị có đủ chức năng vận chuyển, xử lý CTR theo quy định.
- Thông tin liên lạc: Lắp đặt thuê tổng đài 2000 số tại khu dịch vụ của dự án. Xây dựng và bố trí các tuyến cáp quang đi trong hố rút cáp chạy dọc trên vỉa hè KCN. Bố trí các tủ phân phối cáp quang ODF - 200 thuê bao để cung cấp tuyến cáp quang tới hàng rào các nhà máy.
2.3.Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án (nếu có)
* Về Giấy chứng nhận đầu tư:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 4353124110 do Ban Quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp chứng nhận lần đầu ngày 23/5/2023, chứng nhận lần thứ 5 ngày 29/05/2025.
* Về Giấy phép xây dựng:
- Đối với cơ sở 1 thuê lại hạ tầng của Công ty TNHH VNIC Phú Thọ:
+ Giấy phép xây dựng số 12/2022/GPXD do Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp ngày 10/6/2022;
+ Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình số 01/2024/GPSC (GPCT) do Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp ngày 23/01/2024;
- Đối với cơ sở 2 thuê lại hạ tầng của Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh:
+ Giấy phép xây dựng số 03/2025/GPXD do Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp ngày 21/01/2025;
+ Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình số 05/2025/GPSC (GPCT) do Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp ngày 28/05/2025;
* Về Giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy:
- Đối với cơ sở 1: Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 186/TD-PCCC do Phòng CSPCCC&CNCH cấp ngày 3/11/2023;
- Đối với cơ sở 2: Văn bản thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 101/TD-PCCC&CNCH do Phòng CSPCCC&CNCH cấp ngày 28/05/2025;
2.4. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần:
- Quyết định số 3255/QĐ-BTNMT ngày 07/11/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất nam châm” tại Lô CN07-03, KCN Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
- Giấy phép môi trường số 368/GPMT-BTNMT ngày 18/09/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho dự án “Nhà máy sản xuất nam châm ” tại Lô CN07-03, KCN Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
2.5. Quy mô của cơ sở (nêu rõ quy mô của cơ sở có tiêu chí như dự án quy định tại Điều 25 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP):
Cơ sở có tổng mức đầu tư là 413.930.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn trăm mười ba tỷ, chín trăm ba mươi triệu đồng Việt Nam), tương đương 17.000.000 USD. Do vậy căn cứ theo Khoản 2, Điều 10, Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 và Mục II, phần B - Phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư Công, dự án thuộc nhóm B.
2.6. Yếu tố nhạy cảm về môi trường
Cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất trung bình quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 05/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2025 và nằm trong KCN Phú Hà thuộc xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ nên không có các yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại Điểm a Khoản 6 (Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 25) Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 6/01/2025 của CP.
2.7. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của cơ sở
Cơ sở sản xuất của công ty có tổng công suất khi sản xuất ổn định là 104 tấn sản phẩm/năm, có sản phẩm thuộc mã ngành cấp II là mã số 27 (sản xuất thiết bị điện) với quy mô công suất trung bình (từ 100 tấn SP/năm đến dưới 50.000 tấn SP/năm) quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 6/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống kinh tế ngành Việt Nam.
Đồng thời, do trong quy trình công nghệ sản xuất của dự có công đoạn “mạ, phủ màu bằng sơn hoặc hóa chất; làm sạch bằng hóa chất độc theo quy định của pháp luật về hóa chất” nên Dự án thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 về việc sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Bảng 1. 4. Mục tiêu đầu tư của Cơ sở
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
1 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất sản phẩm nam châm, đế gắn nam châm, ốc vít nam châm cho điện thoại và các thiết bị điện tử |
2599 |
2 |
Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: Sản xuất sản phẩm nam châm, đế gắn nam châm, ốc vít nam châm cho điện thoại và các thiết bị điện tử |
2790 |
Căn cứ theo tiêu chí phân loại dự án theo quy định tại Điểm a, Khoản 4, Điều 28 của Luật bảo vệ môi trường, Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Mục 17, Phụ lục II, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, ngày 10/01/2022 do đó thuộc dự án nhóm II.
Cơ sở “Nhà máy sản xuất nam châm” đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường số 368/GPMT-BTNMT ngày 18/09/2024 phép. Căn cứ theo Khoản 5, Điều 30 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025, cơ sở thuộc đối tượng cấp lại giấy phép môi trường.
Bên cạnh đó, theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 4353124110 do Ban Quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp chứng nhận lần đầu ngày 23/5/2023, chứng nhận lần thứ 5 ngày 29/05/2025 thì dự án có mục tiêu đầu tư mở rộng quy mô dự án (thuê lại các công trình hạ tầng tại Lô CN07, KCN Cẩm Khê của Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh để làm Cơ sở 2 của dự án); nâng cao tổng công suất của dự án từ 22,5 tấn sản phẩm/năm (theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần thứ 2 ngày 19/09/2023) lên 104 tấn sản phẩm/năm (theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần thứ 5 mới nhất ngày 29/05/2025), đồng thời bổ sung thêm máy móc thiết bị phục vụ sản xuất. Như vậy, dự án thuộc trường hợp Dự án đầu tư mở rộng theo điểm d, khoản 2 của Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025.Đối chiếu với các quy định phân loại dự án đầu tư theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, cơ sở thuộc nhóm II; có nhu cầu mở rộng quy mô nâng công suất trước khi dự án vận hành thử nghiệm (quy định tại mục số 10, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP) và đã được cấp Giấy phép môi trường nên thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ phê duyệt.
Nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở được thực hiện theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục X (Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động) kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ.
3.1.1.Mục tiêu sản xuất:
Sản xuất sản phẩm nam châm cho điện thoại và các thiết bị điện tử (sản xuất sản phẩm nam châm, đế gắn nam châm, cốc vít nam châm).
3.1.2.Công suất của dự án:
Quy mô, công suất dự án theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 4353124110 do Ban Quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp chứng nhận lần đầu ngày 23/5/2023, chứng nhận lần thứ 5 ngày 29/05/2025, trong đó:
- Quy mô về diện tích thực hiện dự án: 20.948,1 m2, trong đó:
+ Cơ sở 1: Khoảng 10.022,08 m2 (Thuê nhà xưởng của Công ty TNHH VNIC Phú Thọ tại địa điểm Lô CN07-03, KCN Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam, theo Hợp đồng nguyên tắc số 01.2023/MOU.VNIC về việc cho thuê nhà xưởng);
+ Cơ sở 2: Khoảng 10.925,22 m2 (Thuê nhà xưởng của Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh tại địa điểm Lô CN07, KCN Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam, theo Hợp đồng cho thuê công trình xây dựng số 1205/ KIMTHINH-INST.HĐCT, ký ngày 12/05/2025)
- Công suất của dự án:
+ Giai đoạn 1: Tổng công suất thiết kế cho giai đoạn 1 là 8,5 tấn SP/năm tương đương 7.000.000 sản phẩm/năm, cụ thể như sau:
+ Giai đoạn 2: Tổng công suất thiết kế cho năm sản xuất ổn định là 104 tấn sản phẩm/năm tương đương 128.496.736 sản phẩm/năm, cụ thể như sau:
Bảng 1. 5. Công suất của cơ sở
Quy mô diện tích, công suất |
Theo Giấy chứng nhận đầu tư cấp lần 2 ngày 19/09/2023 (đã được cấp GPMT số 368/GPMT- BTNMT ngày 18/09/2024) |
Theo Giấy chứng nhận đầu tư cấp lần 5 ngày 19/09/2023 (tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp lại GPMT) |
Diện tích thực hiện dự án |
10.022,08 m2 (Thuê nhà xưởng của Công ty TNHH VNIC Phú Thọ tại Lô CN07-03, KCN Cẩm Khê) |
- Cơ sở 1: 10.022,08 m2 (Thuê nhà xưởng của Công ty TNHH VNIC Phú Thọ tại Lô CN07-03, KCN Cẩm Khê) - Cơ sở 2: 10.925,22 m2 (Thuê nhà xưởng của Công ty TNHH phát triển Kim Thịnh tại Lô CN07, KCN Cẩm Khê) |
Công suất dự án |
22,5 tấn SP/năm ≈ 33.874.184 SP/năm |
104 tấn SP/năm ≈ 162.370.920 SP/năm |
(Nguồn: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của dự án)
3.2.1.Công nghệ sản xuất chính của dự án:
Quy trình sản xuất của Công ty TNHH .. được tổ chức một cách chặt chẽ theo một quy trình khép kín, đảm bảo quá trình sản xuất được thực hiện một cách đồng bộ, giảm thiểu chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động của nhân công, đồng thời đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra. Dây chuyền công nghệ sản xuất được áp dụng cho dự án là dây chuyền tiên tiến, hiện đại và đồng bộ, được sử dụng hiệu quả và rộng rãi ở Trung Quốc. Đặc điểm nổi bật của dây chuyền công nghệ này là:
- Công nghệ tiên tiến, độ chính xác cao;
- Phù hợp với quy mô đầu tư đã được lựa chọn;
- Sử dụng lao động, năng lượng, nguyên vât liệu hợp lý;
- Đảm bảo an toàn cho môi trường.
Dự án bao gồm 3 phần sản xuất chính:
+ Công đoạn gia công phôi nam châm thô (được thực hiện tại xưởng C và xưởng D của cơ sở 2), trình bày cụ thể tại Mục 3.2.1.1
+ Công đoạn mạ điện (được thực hiện tại xưởng B của cơ sở 1), trình bày cụ thể tại Mục 3.2.1.2
+ Công đoạn lắp ráp (được thực hiện tại xưởng A cơ sở 1 và xưởng C của cơ sở 2), trình bày cụ thể tại Mục 3.2.1.3
GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426
Gửi bình luận của bạn