Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất phân bón

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất phân bón công suất 8.000 tấn sản phẩm/năm. Sản xuất 6 dòng sản phẩm phân bón: phân bón NPK dạng phối trộn; phân bón NPK dạng ép hạt; phân bón trung, đa, vi lượng dạng bột và phân bón trung, đa, vi lượng dạng hạt; phân bón hữu cơ và phân bón lá.

Ngày đăng: 08-07-2025

4 lượt xem

MỤC LỤC.................................................................................................................. 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................... 5

DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................. 6

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................................................. 7

CHƯƠNG I.............................................................................................................................. 8

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ....................................................................................... 8

1.1.   Tên chủ cơ sở............................................................................................................ 8

1.2.   Tên cơ sở:.................................................................................................................... 8

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:........................................................... 9

1.3.1.   Công suất của cơ sở:......................................................................................... 9

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở.................................................................... 10

1.3.3.   Sản phẩm của cơ sở:............................................................................... 18

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:...... 18

1.4.1.   Nguyên liệu, vật liệu sản xuất của cơ sở................................................ 18

1.4.2.   Danh mục máy móc thiết bị....................................................................... 21

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở............................................................. 23

1.5.1.   Vị trí cơ sở...................................................................................................... 23

1.5.2.   Các hạng mục công trình của cơ sở........................................................... 24

1.5.3.   Tổng vốn đầu tư, tiến độ, tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở............... 26

CHƯƠNG II.............................................................................................................. 28

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 28

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:....... 28

2.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:................ 30

CHƯƠNG III......................................................................................................... 32

kết quả hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường............................................. 32

3.1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......... 32

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa........................................................................ 32

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải...................................................................... 33

3.2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..................................................... 35

3.2.1.   Giảm thiểu bụi do quá trình vận chuyển................................................. 35

3.2.2.   Công trình, biện pháp xử lý ô nhiễm không khí từ quá trình sản xuất........36

3.2.3.   Kiểm soát ô nhiễm tư quá trình nhập kho...................................... 40

3.3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.... 41

3.3.1.   Chất thải sinh hoạt....................................................................... 41

3.3.2.   Chất thải rắn công nghiệp thông thường............................................ 42

3.4.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...................... 43

3.5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................... 44

3.5.1.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn................................ 44

5.2.  Công trình, biện pháp giảm thiểu độ rung................................ 45

3.6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................. 45

3.6.1.   Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ................. 45

6.2.  Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố tai nạn lao động............ 46

3.7.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................ 47

3.7.1.   Phòng ngừa sự cố rò rỉ nguyên liệu, thành phẩm...................... 47

3.7.2.   Phòng chống rò rỉ kho chứa hóa chất.................................... 48

3.8.   Các nội dung thay đổi so với Đề án bảo vệ môi trường của cơ sở năm 2009........ 48

3.9.   Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học....... 49

CHƯƠNG IV................................................................................................... 50

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................ 50

4.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......................................... 50

4.1.1.  Nguồn tiếp nhận nước thải:............................................................. 50

4.1.2.    Vị trí đấu nối................................................................................... 50

4.1.3.    Lưu lượng đấu nước thải lớn nhất................................................. 50

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:......................................... 51

4.2.1.    Nguồn phát sinh.............................................................................. 51

4.2.2.    Dòng khí thải, vị trí xả khí thải...................................................... 51

4.2.3.    Lưu lượng xả khí thải lớn nhất: 5.000 m3/giờ................................... 52

4.2.4.    Phương thức xả khí thải..................................................................... 52

4.2.5.    Chất lượng khí thải trước khi xả vào môi trường không khí........... 52

4.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):............... 53

4.3.1.    Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.......................................................... 53

4.3.2.    Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung...................................................... 53

4.4.  Nội dung đề nghị quản lý chất thải.......................................................... 54

4.4.2.   Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh..... 54

4.4.1.    Khối lượng, chủng loại chất thải công nghiệp phải kiểm soát, chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên............... 54

4.4.3.   Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh:............................55

4.4.4.  Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại:......... 55

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 56

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải........ 56

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải...... 57

CHƯƠNG VI................................................................ 58

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 58

6.1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm của cơ sở:............................. 58

6.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................. 58

6.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:..... 58

6.1.3.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......... 58

6.2.   Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật............. 59

6.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:.............................. 59

6.2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:................ 60

6.2.3.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở... 60

6.3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.................... 61

CHƯƠNG VII........................................................................ 62

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................... 62

PHỤ LỤC BÁO CÁO.......................................... 64

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.TÊN CHỦ CƠ SỞ:

Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Phân bón ....

Địa chỉ văn phòng: ...Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ....

Chức vụ : Giám đốc -    Điện thoại: .....

Email  : ..........

Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số: ...... đăng ký lần đầu ngày 26/10/2015, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 25/12/2023 do phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp. HCM cấp

1.2.TÊN CƠ SỞ:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN CÔNG SUẤT 8.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM

- Địa chỉ cơ sở: ...Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây Dựng tỉnh Long An

Cơ quan cấp giấy phép môi trường: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An.

Cơ sở trước đây đã được phê duyệt ĐTM theo quyết định số 107/QĐ-STNMT ngày 22/01/2018 của Sở TNMT tỉnh Long An về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Cơ sở Nhà máy sản xuất phân bón công suất 8.000 tấn sản phẩm/năm của Công ty TNHH Phân bón. Nay công ty bổ sung thêm 2 quy trình sản xuất phân bón nhưng vẫn giữ công suất 8.000 tấn sản phẩm/năm,

-Quy mô cơ sở:

Căn cứ điểm a, khoản 4, Điều 37 của Luật bảo vệ môi trường 2020 và điểm b, khoản, Điều 27 của nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì cơ sở thuộc đối tượng lập lại hồ sơ môi trường.

Cơ sở không thuộc loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường tại phụ lục II của Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định này: Cơ sở không nằm trong vùng có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Cơ sở sản xuất phân bón.

-Phân nhóm dự án đầu tư:

Cơ sở thuộc nhóm C có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụcó nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và không có yếu tố nhạy cảm môi trường nên thuộc mục 2II của phụ lục 5 ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường, do đó cơ sở thuộc nhóm III và thực hiện theo mẫu phụ lục X của nghị định này.

Căn cứ theo điểm a, khoản 3, điều 41 của Luật Bảo Vệ Môi Trường 2020 về thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thì cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cấp tỉnh do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp.

1.3.CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA CƠ SỞ:

1.3.1.Công suất của cơ sở:

Công ty TNHH Phân bón...hoạt động với lĩnh vực sản xuất phân bón, với công suất 8.000 tấn sản phẩm/năm, công suất cụ thể như sau:

Bảng 1.1. Công suất của cơ sở

STT

Tên sản phẩm

Theo ĐTM đã được phê duyệt

2018

Phương án đã điều chỉnh

1

Phân bón NPK dạng hạt kiểu phối trộn

 

2.000 tấn sản phẩm/năm

 

2.000 tấn sản phẩm/năm

2

Phân bón NPK dạng

ép hạt

2.000 tấn sản phẩm/năm

2.000 tấn sản phẩm/năm

3

Phân bón trung, đa,

vi lượng dạng bột

2.000 tấn sản phẩm/năm

2.000 tấn sản phẩm/năm

4

Phân bón trung, đa,

vi lượng dạng hạt

2.000 tấn sản phẩm/năm

1.400 tấn sản phẩm/năm

5

Phân bón hữu cơ

--

500 tấn sản phẩm/năm

6

Phân bón lá

--

100 tấn sản phẩm/năm

 

Tổng cộng

 

8.000 tấn sản phẩm/năm

 

8.000 tấn sản phẩm/năm

Nguồn: Công ty TNHH Phân bón ..., 2024

1.3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Tại nhà máy sản xuất phân bón của Công ty TNHH Phân Bón...sản xuất 6 dòng sản phẩm phân bón: phân bón NPK dạng phối trộn; phân bón NPK dạng ép hạt; phân bón trung, đa, vi lượng dạng bột và phân bón trung, đa, vi lượng dạng hạt; phân bón hữu cơ và phân bón lá.

Các dòng sản phẩm tại nhà máy sử dụng chung một số máy móc, thiết bị với các quy trình sản xuất sau.

1.Quy trình sản xuất phân bón NPK dạng hạt kiểu phối trộn và phân bón trung đa vi lượng dạng

Hình 1.1. Quy trình sản xuất phân bón NPK dạng hạt kiểu phối trộn và phân bón trung đa vi lượng dạng

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu sản xuất phân bón NPK đều tồn tại dạng hạt.

Nguyên liệu sử dụng để sản xuất phân bón trung đa vi lượng tất cả đều dạng hạt.

Máy móc sử dụng để sản xuất 2 dòng sản phẩm sử dụng chung. Do đặc tính của 2 dòng phân bón này có thành phần nguyên liệu tượng tự nhau chỉ khác nhau về tỷ lệ nguyên liệu, do đó việc thay đổi kế hoạch sản xuất không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Tùy theo kế hoạch sản xuất mà công nhân sẽ sắp xếp nguyên liệu đầu vào cho phù hợp.

Nguyên liệu sẽ được tập kết tại sàn nhập liệu, tùy theo mặt hàng cần sản xuất mà số lượng nguyên liệu từng loại sẽ thay đổi. Ban đầu nguyên liệu sẽ được băng tải (1) vận chuyển lên bồn nhập liệu, công nhân sẽ cho vào bồn chứa bằng thủ công, tại bồn chứa với số kg theo công thức phối trộn, đặt tần số trên màn hình điều khiển cho các hộc định lượng rồi ấn n t khởi động để nguyên liệu vận chuyển tự động vào băng tải (2). Nguyên liệu từ băng tải (2) này được đưa tới ống quay nhằm trộn đều hỗn hợp nguyên liệu, sau đó thành phẩm đã trộn đều được băng tải (3) đưa đến bồn chứa chuẩn bị cho quá trình đóng bao tự động, sản phẩm được tiến hành đưa đến kho lưu trữ, bảo quản qua băng tải (4).

2.Quy trình sản xuất phân bón NPK dạng ép hạt:

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK dạng ép hạt

Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu sẽ được tập kết tại sàn nhập liệu. Ban đầu nguyên liệu sẽ được băng tải (1) vận chuyển lên bồn nhập liệu, công nhân sẽ cho vào bồn chứa bằng thủ công, tại bồn chứa với số kg theo công thức phối trộn, đặt tần số trên màn hình điều khiển cho các hộc định lượng rồi ấn n t khởi động để nguyên liệu vận chuyển tự động vào băng tải (2). Nguyên liệu từ băng tải (2) này được đưa tới máy nghiền. Tại máy nghiền nguyên liệu được nghiền nhỏ trước khi chuyển sang máy trộn theo băng tải (3) Tại máy trộn hỗn hợp nguyên liệu được trộn đều thành hỗn hợp đồng nhất sau đó được băng tải (4) chuyển qua máy ép hạt để ép hạt, bán thành phẩm sẽ được đưa qua băng tải (5) sang máy sàng phân loại cỡ hạt, các sản phẩm đạt chất lượng sẽ được vận chuyển qua bảng tải (6) để đóng gói thành phẩm, sản phẩm không đạt sẽ được đưa lại khâu nghiền để tiếp tục sản xuất.

3.Quy trình sản xuất phân bón trung, đa, vi lượng dạng bột

Hình 1.3. Quy trình sản xuất phân bón trung, đa, vi lượng dạng bột

Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu sản xuất bao gồm: nguyên liệu cung cấp đa lượng, nguyên liệu cung cấp trung

lượng, nguyên liệu cung cấp vi lượng, các nguyên liệu đều dạng hạt hoặc dạng bột.

Nguyên liệu sẽ được tập kết tại sàn nhập liệu, tùy theo mặt hàng cần sản xuất mà số lượng nguyên liệu từng loại sẽ thay đổi. Ban đầu nguyên liệu sẽ được băng tải (1) vận chuyển lên bồn nhập liệu, công nhân sẽ cho vào bồn chứa bằng thủ công, tại bồn chứa với số kg theo công thức phối trộn, đặt tần số trên màn hình điều khiển cho các hộc định lượng rồi ấn n t khởi động để nguyên liệu vận chuyển tự động vào băng tải (2). Nguyên liệu từ băng tải (2) này được đưa tới máy nghiền. Tại máy nghiền, nguyên liệu được nghiền tạo độ mịn cho sản phẩm. Sau khi qua máy nghiền sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng (độ mịn của sản phẩm) trước khi chuyển sang băng tải (3) dẫn nguyên liệu sang máy trộn. Máy trộn có nhiệm vụ trộn đều hỗn hợp nguyên liệu thành một hỗn hợp đồng nhất. Nguyên liệu sau khi trộn đều được theo băng tải (4) vận chuyển vào bồn chứa của dây chuyền đóng bao tự động, tại đây sản phẩm được đóng bao theo bao dạng 25 kg hoặc 50 kg theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm hoàn chỉnh được tiến hành đưa đến kho lưu trữ, bảo quản qua băng tải (5).

3.Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ

Hình 1.4. Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ

Thuyết minh quy trình:

Tất cả các dòng sản phẩm phân bón hữu cơ tại cơ sở dược sử dụng chung 1 dàn máy móc thiết bị và có quy trình sản xuất tương tự nhau tùy theo kế hoạch sản xuất mà công nhân chuẩn bị nguyên liệu cho phù hợp.

Quy trình sản xuất các dòng sản phẩm như nhau chỉ khác nhau về tỷ lệ pha trộn và thành phần. Tùy theo kế hoạch sản xuất mà công nhân sẽ chuẩn bị nguyên liệu khác nhau.

Nguyên liệu đầu để sản xuất tồn tại dạng hạt, được chứa trong bao PP25kg, PP50kg, hoàn toàn kín, nguyên liệu được mua thì các đơn vị trong nước hoặc nhập khẩu.

Định lượng, Nhập liệu:

Ban đầu nguyên liệu được cân định lượng trước từng loại, sau đó nạp liệu vào bồn định lượng nhằm định lượng khối lượng nguyên liệu phối trộn cho từng dòng sản phẩm được khách hàng yêu cầu.

Sấy:

Sản phẩm sau khi trộn theo băng tải qua thiết bị sấy. Thiết bị sấy dạng thùng quay. Mục đích của quá trình sấy là giảm độ ẩm cho hạt phân có độ ẩm từ 4,5 – 6% xuống còn 1 – 2.5%, để làm tăng độ cứng, tránh hiện tượng vón cục, kết khối hạt. Thiết bị sấy được hoạt động theo nguyên lý sấy xuôi chiều: khí nóng và sản phẩm đi cùng chiều nhau trong ống sấy. Nhiệt sấy được cung cấp từ lò đốt bằng than hoặc trấu ép tạo dòng khí nóng có nhiệt độ khoảng từ 700C – 3000C. Nguyên liệu được tiếp xúc trực tiếp với dòng khí nóng. Nhờ thiết bị sấy đặt nghiêng và bên trong có lắp các cánh đảo nên các hạt phân được đảo đều và chuyển dần về phía cuối ống sấy. Khi ra khỏi ống sấy, các hạt phân có nhiệt độ từ 40 – 600C và độ ẩm hạt từ 2 – 4%. Dòng khí nóng sau khi trao đổi nhiệt với các hạt phân sẽ hạ xuống còn khoảng 70-1000C.

Sàng:

Sàng được động cơ chuyển động qua cơ cấu rung lệch tâm được bố trí phòng riêng. Sàng có cấu tạo gồm 1 lớp, có đường kính lỗ từ 2,5mm – 4,5mm. Các hạt có kích thước 2,5mm – 4,5mm được giữ lại trên mặt sàng sau đó công nhân vận chuyển đến bồn trộn âm. Công đoạn này phát sinh mùi và bụi. Tuy nhiên, cơ sở đã cô lập kín hoàn toàn công đoạn sàng bằng bao nylon.

Bồn trộn âm:

Sau khi sàng, nguyên liệu được cho vào 05 bồn trộn âm dưới đất nhằm trộn các thành phần nguyên liệu với nhau một cách đồng đều nhất.

Đóng gói, thành phẩm:

Sau khi được trộn, sản phẩm được băng tải chuyển lên bồn chứa của máy đóng gói. Phễu chứa có gắn thiết bị định lượng tự động, tại đây công nhân sẽ móc bao định lượng đủ liệu và chuyển sang máy may bao.

Sản phẩm dạng viên:

Tại bồn chứa âm, liệu dẫn đến bồn chứa bằng băng tải, công nhân cho liệu vào bao, đặt lên xe nâng vận chuyển đến khu vực đặt máy ép viên nhỏ. Tại đây máy ép viên sẽ sử dụng lực cơ học ép thành các viên phân bón. Viên phân được chứa vào phễu chứa của hệ thống máy đóng gói.

Phễu chứa có gắn thiết bị định lượng tự động, tại đây công nhân sẽ móc bao định lượng đủ liệu và chuyển sang máy may bao.

Về chất lượng sản phẩm công ty đảm bảo thực hiện đúng theo yều cầu của khách hàng về chất lượng của đơn đặt hàng. Tùy vào thị trường và chiến lược kinh doanh, mẫu mã, thiết kế,… của khách hàng, chủ cơ sở sẽ cung ứng đầy đủ, cam kết về chất lượng sản phẩm trong từng đơn hàng. Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.

Phân bón được sản xuất tại cơ sở, chủ đầu tư cam kết bảo đảm chất lượng sản phẩm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/09/2017 của Chính phủ về quy định, sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón.

4.Quy trình sản xuất phân bón lá

Hình 1.5. Quy trình sản xuất phân bón lá

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu sử dụng để đóng gói phân bón vô cơ chính là thành phẩm. Thành phẩm nhập về được chứa trong bao combo loại 1 tấn. Được vận chuyển về nhà máy bằng xe tải chuyên dụng, xe nâng vận chuyển vào kho chứa, theo kế hoạch sản xuất, công nhân điều khiển xe nâng vận chuyển các bao combo chứa thành phẩm lại băng tải, thành phẩm được vận chuyển lên bồn chứa lớn, công nhân mở bao đổ thành phẩm vào bồn chứa, bồn chứa là loại bồn 1 tấn.

Thành phẩm đóng gói có thể tồn tại dạng bột hoặc dạng hạt tùy theo yêu cầu của khách hàng.

Bồn nhập liệu:

Bồn nhập liệu loại 1 tấn được định lượng xuống 3 bồn nhỏ bố trí phía dưới, 3 bồn chứa có dung tích 0,5 tấn. Có gắn thiết bị định lượng nhằm định lượng khối lượng của bao chứa.

Cân, Đóng gói:

Tại đây, sản phẩm sẽ được cho vào bao đặt ở phía dưới (25 kg hoặc 50 kg), tiếp đó đóng miệng bao sản phẩm bằng máy may bao. Bao bì đóng gói phân bón được nhập về đã có in sẵn thông tin sản phẩm trên bao bì, nhà máy chỉ đóng gói, đóng date mà không in ấn nhãn mác. Các thiết bị trong dây chuyền đều áp dụng công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ.

Về chất lượng sản phẩm công ty đảm bảo thực hiện đúng theo yều cầu của khách hàng về chất lượng của đơn đặt hàng. Tùy vào thị trường và chiến lược kinh doanh, mẫu mã, thiết kế,… của khách hàng, chủ cơ sở sẽ cung ứng đầy đủ, cam kết về chất lượng sản phẩm trong từng đơn hàng. Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.

Ghi chú:

Tại cơ sở hoàn toàn không có công đoạn in bao bì, bao bì nhập về đã được in ấn nhãn hiệu.

Do cơ sở chỉ phối trộn thành phẩm.

Máy móc sản xuất được đặt cố định, hệ thống băng tải di động, tùy theo kế hoạch sản xuất mà công nhân sẽ gắn băng tải theo hệ thống của từng dây chuyền sản xuất theo thứ tự của các sơ đồ 4, hoặc 5 hoặc 6 nêu trên.

Để kiểm tra chất lượng sản phẩm trong quy trình sản xuất, chủ cơ sở sẽ đầu tư bộ phận kiểm lượng gắn trên đầu của máy định lượng đóng bao nhằm kiểm soát chất lượng sản phẩm đầu ra.

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở:

Bảng 1.2. Các sản phẩm của công ty

STT

Tên sản phẩm

Theo ĐTM đã được phê duyệt

2018

Phương án điều chỉnh

1

Phân bón NPK dạng

hạt kiểu phối trộn

 

2.000 tấn sản phẩm/năm

 

2.000 tấn sản phẩm/năm

2

Phân bón NPK dạng

ép hạt

2.000 tấn sản phẩm/năm

2.000 tấn sản phẩm/năm

3

Phân bón trung, đa,

vi lượng dạng bột

2.000 tấn sản phẩm/năm

2.000 tấn sản phẩm/năm

4

Phân bón trung, đa,

vi lượng dạng hạt

2.000 tấn sản phẩm/năm

1.400 tấn sản phẩm/năm

5

Phân bón hữu cơ

--

500 tấn sản phẩm/năm

6

Phân bón lá

--

100 tấn sản phẩm/năm

 

Tổng cộng

 

8.000 tấn sản phẩm/năm

 

8.000 tấn sản phẩm/năm

Nguồn: Công ty TNHH Phân bón ...., 2024

1.4.NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ:

1.4.1.Nguyên liệu, vật liệu sản xuất của cơ sở

Nhu cầu nguyên, nhiên liệu và hóa chất sử dụng cho quá trình hoạt động của cơ sở được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu cho sản xuất

STT

Nguyên liệu

Công thức

Khối lượng

(tấn/năm)

Trạng thái

tồn tại

A

Nguyên liệu sản xuất NPK dạng phối trộn

2.006

 

1

Ure

CO(NH2)2

333

Hạt

2

Amoni sunfat (SA)

(NH4 )2SO4

284

Hạt

3

Monoamonium

Phosphate (MAP)

(NH4)H2PO4

310

Hạt

4

Diamino phosphate

(DAP)

(NH4)2HPO4

378

Hạt

5

Kali

K2O

378

Hạt

6

Cao lanh

Al2O3.2SiO2.2H2O

282

Hạt

7

Trung, vi lượng

-

40

Hạt

B

Nguyên liệu sản xuất NPK dạng ép hạt

2.010

 

1

Ure

CO(NH2)2

325

Hạt, bột

2

Amoni sunfat (SA)

(NH4 )2SO4

220

Hạt, bột

3

Monoamonium

Phosphate (MAP)

(NH4)H2PO4

338

Hạt, bột

4

Diamino phosphate

(DAP)

(NH4)2HPO4

400

Hạt, bột

5

Kali

K2O

400

Hạt, bột

6

Cao lanh

Al2O3.2SiO2.2H2O

312

Hạt, bột

7

Trung, vi lượng

-

15

Hạt, bột

D

Nguyên liệu phân bón bón trung, đa vi lượng

dạng bột

2.010

 

1

Kali Sunfat

K2SO4

180

Hạt, bột

2

MAP

(NH4)H2PO4

140

Hạt, bột

3

MKP

KH2PO4

140

Hạt, bột

4

Ure

CO(NH2)2

150

Hạt, bột

5

EDTA

C10H16N2O8

75

Hạt, bột

6

Kẽm Sunfat

ZnSO4.7H2O

245

Hạt, bột

7

Magie Sunfat

MgSO4.7H2O

260

Hạt, bột

8

Đồng sunfat

CuSO4.7H2O

260

Hạt, bột

9

Sắt sunfat

FeSO4.7H2O

285

Hạt, bột

10

Mangan sunfat

MnSO4.7H2O

275

Hạt, bột

E

Nguyên liệu phân bón bón trung, đa vi lượng

dạng hạt

2.006

 

1

Kali Sunfat

K2SO4

180

Hạt

2

MAP

(NH4)H2PO4

140

Hạt

3

MKP

KH2PO4

140

Hạt

4

Ure

CO(NH2)2

150

Hạt

5

EDTA

C10H16N2O8

71

Hạt

6

Kẽm Sunfat

ZnSO4.7H2O

245

Hạt

7

Magie Sunfat

MgSO4.7H2O

260

Hạt

8

Đồng sunfat

CuSO4.7H2O

260

Hạt

9

Sắt sunfat

FeSO4.7H2O

285

Hạt

10

Mangan sunfat

MnSO4.7H2O

275

Hạt

 

F

Nguyên liệu phân bón hữu cơ

NL khác (Ure, SA,DAP, trung vi

lượng)

 

310

 

Rắn

G

Nguyên liệu phân

bón lá

Ure, SA, MAP (12-61), H3PO3( Lân 86),ZnO,

12

Rắn

H

Nguyên liệu phụ trợ

1

Bao bì

 

5

Rắn

2

Thùng carton

 

5

Rắn

Ghi chú:

Theo kinh nghiệm của chủ đầu tư và tham khảo các nhà máy sản xuất phân bón có công nghệ tương tự thì tỷ lệ hao hụt khi sản xuất sản phẩm dạng bột là 0,5% và tỷ lệ hao hụt sản phẩm dạng hạt là 0,3%. Lượng hao hụt do rơi vãi, hoặc dính vào máy móc, thiết bị trong quá trình sản xuất.

Nguyên liệu sử dụng tại cơ sở được chủ cơ sở mua lại từ nhà cung cấp trong nước.

  • U rê (CO(NH2)2): Dạng tinh thể tinh khiết không có màu, không mùi. Urea kỹ thuật có màu trắng hoặc vàng, có dạng hình thoi, nhiệt độ nóng chảy 132,4oC.
  • Kali (KCl): Có dạng rắn, hình thoi.

1.4.2.Danh mục máy móc thiết bị

Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị

 

 

TT

 

 

Máy móc,

thiết bị

 

 

Xuất xứ

Tình trạng máy

móc

 

Năm sản xuất

 

 

Số lượng

 

 

Công suất

 

 

Ghi chú

 

Máy móc thiết bị sử dụng cho sản xuất

1

Máy trộn

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

5 tấn/giờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng

chung

 

 

 

2

Bồn chứa nguyên liệu có thiết bị định     lượng tự động

 

 

Việt

Nam

 

 

 

100%

 

 

 

2017

 

 

 

4 cái

 

 

 

2.000 kg

3

Máy       may bao

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

5 bao/phút

 

 

 

 

 

 

4

 

Bồn chứa kết hợp Cân điện tử (định lượng đồng bộ theo bồn chứa của dây    chuyền đóng bao)

 

 

 

 

 

Việt

Nam

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

 

2017

 

 

 

 

 

 

1 cái

 

 

 

 

 

 

Tự động

 

 

 

 

5

 

 

 

 

Máy nghiền

 

 

 

Việt

Nam

 

 

 

 

100%

 

 

 

 

2017

 

 

 

 

1 cái

 

 

 

 

5 tấn/giờ

Sử dụng cho sản xuất sản phẩm dạng bột và sản phẩm dạng ép hạt

6

Máy ép hạt

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

1,0 -1,5

tấn/giờ

Sử dụng sản xuất phân

7

Máy sàng rung

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

1,0 -1,5

tấn/giờ

bón dạng ép

hạt

8

Máy nghiền

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

1,0 - 1,5

tấn/giờ

 

 

 

 

Sử dụng sản xuất phân bón hữu cơ dạng viên

9

Máy sàng

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

2

tấn/giờ

10

Máy đóng gói

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

1

gói/phút

11

Máy đóng bao

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

5

Bao/phút

12

Máy sấy

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

2

tấn/giờ

13

Máy chiết rót

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

900 chai/h

 

 

 

Sử dụng sản xuất phân bón lá

14

Bồn khuấy trộn

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

1000 lít

15

Băng tải

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

1,0 - 1,5

tấn/giờ

16

Thùng chứa

Việt

Nam

100%

2017

1 cái

1000 lít

Nguồn: Công ty TNHH Phân bón ..., 2024

1.4.2.4. Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cung cấp từ mạng lưới điện của Cụm công nghiệp. Điện được sử dụng chủ yếu chạy thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất, thiết bị văn phòng và các thiết bị thắp sáng trong khu vực hoạt động.

Nhu cầu sử dụng điện khi cơ sở đi vào hoạt động khoảng 64.700 kwh/tháng, tương đương 97 kwh cho 1 tấn sản phẩm.

1.4.2.5. Nhu cầu sử dụng và nguồn cấp nước

Nước sử dụng được cấp từ nhà máy nước của Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, với nhu cầu sử dụng như sau:

  • Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân

Tại Nhà máy không tổ chức nấu ăn mà mua xuất ăn công nghiệp, do đó không sử dụng nước cho quá trình nấu nướng. Nước cấp cho sinh hoạt tại Nhà máy chủ yếu dùng cho quá trình vệ sinh của công nhân viên.

Theo QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng: chọn định mức sử dụng nước cho 1 người: 80 lít/người.ngày, lượng nước dùng cho công nhân viên là: 20 người x 80 lít/người/ngày /1000= 1,6 m3/ngày.đêm.

Trong đó: Số lao động làm việc trong 1 ca: 20 người; số ca làm việc: 1 ca/ngày.

  • Nhu cầu sử dụng nước sản xuất

Tại cơ sở không sử dụng nước cho quá trình sản xuất.

  • Nhu cầu nước vệ sinh máy móc thiết bị

Đối với quy trình sản xuất phân bón dạng bột và hạt, hoàn toàn không sử dụng nước để vệ sinh

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở trong hai giai đoạn

TT

Mục đích sử dụng nước

Định mức

Lượng nước (m3/ngày)

Ghi chú

Nước cấp

Nước thải

1

Sinh hoạt của nhân

viên

20 người Q=80 lít/người

1,6

1,6

QCVN 01:2021/BXD

3

Cấp cho tưới cây & đường (vào mùa nắng)

 

5,0

0

Thấm đất

4

PCCC sâu 4m

Toàn nhà máy

40,0

0

Dự phòng

Ước tính nhu cầu sử dụng nước tối đa và xả thải hằng ngày (không tính nước dùng PCCC)

 

Tổng

 

6,6 m3

 

1,6 m3

 

Nguồn: Công ty TNHH Phân bón...., 2024

1.5.CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ :

1.5.1.Vị trí cơ sở

Cơ sở được xây dựng tại Cụm Công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. Cơ sở có vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Nam giáp: Hệ thống xử lý nước thải của CCN Quốc Quang Long An và kế tiếp là Rạch Hốc Nai;
  • Phía Đông giáp: Nhà xưởng sản xuất phân bón NPK của công ty Phân bón Khải Kiệt;
  • Phía Tây giáp: đất trống của CCN; - Phía Bắc giáp: đường số 1. Tọa độ địa lý giới hạn khu đất cơ sở (VN 2000):

Bảng 1.6. Toạ độ khống chế Cơ sở

Điểm mốc

Tọa độ (X)

Tọa độ (Y)

1

0574861

1186894

2

0574863

1186889

3

0574896

1186791

4

0574833

1186782

Nguồn: Công ty TNHH Phân bón, 2024

Cơ sở nằm trong CCN Quốc Quang Long An nên xung quanh cơ sở trong vòng bán kính 2km hiện nay là đất trống và các Công ty trong CCN Quốc Quang Long An, nhà máy sản xuất thuộc các khu/cụm khác, cụ thể như sau:

  • Phía Đông tiếp giáp với đường tỉnh lộ 830. Trong phạm vi bán kính 1km với nhiều nhà máy xí nghiệp đang hoạt động như Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, Công ty TNHH Hòa Hỏa Long An (chuyên sản xuất, gia công phụ tùng xe máy, ô tô và phụ tùng cơ khí), Công ty TNHH sản xuất nhựa và thương mại CTM, Công ty TNHH Chế biến thực phẩm Trương Hiệp Thạnh, Công ty TNHH Hành Mỹ (chuyên sản xuất các sản phẩm nhựa, lắp ráp đồ chơi trẻ em),…Cơ sở cách hộ dân gần nhất 900m về phía Đông.
  • Tiếp giáp với CCN Quốc Quang Long An về phía Tây là sông Vàm Cỏ Đông.
  • Tiếp giáp với CCN Quốc Quang Long An về phía Bắc là Kênh Bội Lý và là ranh giới ngăn cách CCN Quốc Quang Long An với CCN chế biến thực phẩm VISSAN. Đây là con kênh đổ ra sông Vàm Cỏ Đông.
  • Trong vùng bán kính 2km của CCN không có các khu di tích lịch sử văn hóa, các cơ quan quân sự và an ninh quốc phòng, các khu vực bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia có các loài động, thực vật quý hiếm cần phải bảo vệ.

1.5.2.Các hạng mục công trình của cơ sở

1.5.2.1.Công trình chính

Cơ sở thuê lại nhà xưởng đã được Công ty CP Quốc Quang Long An xây dựng hoàn thiện trước khi cho thuê. Trên diện tích 1.000 m2, khi thuê lại chủ Cơ sở sẽ bố trí lại phù hợp với hoạt động của mình. Các hạng mục được chủ đầu tư bố trí lại như sau:

Bảng 1.6. Danh mục công trình chính

 

STT

 

Hạng mục công trình

Diện tích

(m2)

Mật độ xây dựng (%)

 

Ghi chú

1

Khu văn phòng

40

4,00

Hiện hữu

2

Nhà vệ sinh

15

1,50

Hiện hữu

3

Khu sản xuất phân bón

450

55,50

Hiện hữu

4

Khu sản xuất phân bón hữu cơ

và phân bón lá

105

10

Bố trí mới trong khu vực sản xuất

5

Khu chứa nguyên liệu

150

15,00

Hiện hữu

6

Khu chứa hang ép viên

110

11,00

Hiện hữu

7

Khu chứa hang 3 màu

110

11,00

Hiện hữu

8

Khu chứa CTTT

10

1,00

Hiện hữu

9

Khu chứa CTNH

10

1,00

Hiện hữu

Tổng

1.000

100

 

 

Nguồn: Công ty TNHH Phân bón ...., 2024

Ghi chú:

Với diện tích thuê lại của công ty CP Quốc Quang Long An khi thuê lại, chủ đầu tư hoàn toàn không xây dựng thêm, chỉ thực hiện bố trí, sắp xếp, phân chia khu vực sản xuất.

(*) Hoạt động sản xuất tại Nhà máy không có phòng thí nghiệm. Quá trình kiểm nghiệm các sản phẩm của Nhà máy được Công ty TNHH Phân bón hợp đồng với đơn vị có chức năng kiểm nghiệm.

Khu vực thực hiện cơ sở là trên nhà xưởng đã được xây dựng sẵn nên không có phần đất trồng cây xanh riêng cho cơ sở. Công ty Cổ phần Quốc Quang Long An sẽ trồng cây xanh trong toàn bộ khu vực nhà xưởng theo quy hoạch xây dựng.

>>> XEM THÊM: Dự án trồng cây lâu năm, cây ăn trái kết hợp rau củ hữu cơ công nghệ cao

GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha