Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất đèn chiếu sáng

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất đèn chiếu sáng trang trí LED, đèn chiếu sáng LED công suất 500.000 sản phẩm/năm, tương đương 2.800 tấn/năm.

Ngày đăng: 21-04-2025

8 lượt xem

Chương I....................................................................................... 6

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................. 6

1.  Tên chủ dự án đầu tư............................................................................... 6

2.  Tên dự án đầu tư: Dự án của Công ty TNHH ................. 6

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư...................... 6

3.1.   Công suất sản xuất của dự án....................................................................... 7

3.2.   Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........................................................... 7

3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư.......................................................................... 13

3.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư......... 13

3.5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư........................................... 15

Chương II............................................................................................................ 21

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 21

1.  Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường..................... 21

2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường................ 21

Chương III.................................................................................................................... 22

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 22

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...................... 22

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa.................................................................................. 22

1.2.   Thu gom, thoát nước thải................................................................................ 23

1.4.   Xử lý nước thải................................................................................................. 24

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................................. 27

2.1.   Công trình, thiết bị thu gom khí thải từ hoạt động hàn SMT..................................... 27

2.2.   Biện pháp giảm thiêu hơi, khói hàn từ khu vực quét kem hàn, hàn thủ công............ 29

2.3.   Biện pháp giảm thiểu tác động của bụi và khí thải từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu và hoạt động của phương tiện cá nhân ra vào dự án...... 30

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường......................... 30

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................................. 32

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................................... 33

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành........ 34

7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................................. 38

8.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:...... 38

Chương IV............................................................................................. 40

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................... 40

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải....................................... 40

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................ 42

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung..................................... 42

Chương V............................................................................................................. 50

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.... 50

1.  Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã thực hiện................... 50

1.1.   Kết quả đánh giá hiệu quả của công trình xử lý nước thải...................................... 50

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải...... 55

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............................... 60

Chương VI......................................................................... 62

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............. 62

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư

Địa chỉ văn phòng: KCN Đồ Sơn Hải Phòng, phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư Ông: ......... Chức vụ: Tổng giám đốc

Điện thoại: ...........

Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh nghiệp: số ......... do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 27/04/2020, thay đổi lần thứ 4 ngày 04/05/2022.

Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án ......... do Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp lần đầu ngày 27/02/2020, điều chỉnh lần thứ 05: ngày 28/12/2022;

2.Tên dự án đầu tư: Dự án của Công ty TNHH ......... Việt Nam.

Địa điểm thực hiện dự án: KCN Đồ Sơn Hải Phòng, phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, Việt Nam.

Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án: số 82/QĐ- BQL ngày 08/1/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

Văn bản đánh giá về kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình bảo vệ môi trường của dự án: số 3884/BQL-TNMT ngày 01/9/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

Quy mô của dự án đầu tư: dự án nhóm C (là dự án sản xuất thiết bị thông tin, điện tử có tổng mức đầu tư dưới 80 tỷ đồng, được quy định tại khoản 2 Điều 10, Luật Đầu tư công).

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

Công suất và công nghệ của Dự án xin cấp phép kỳ này theo đúng Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt theo Quyết định số 82/QĐ-BQL ngày 08/1/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng. Cụ thể:

3.1.Công suất sản xuất của dự án

Công suất sản xuất của dự án xin cấp phép như sau:

- Sản xuất, gia công, lắp đèn chiếu sáng trang trí LED, đèn chiếu sáng LED công suất 500.000 sản phẩm/năm, tương đương 2.800 tấn/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

3.2.1.Quy trình công nghệ sản xuất

a. Sơ đồ công nghệ

Hình 1.1. Quy trình sản xuất đèn LED

Thuyết minh quy trình:

Quy trình sản xuất đèn LED của dự án cụ thể như sau:

Nhập liệu:

Nguyên liệu nhập về nhà máy gồm các loại bảng PCB, hạt đèn LED, chụp đèn, vỏ đèn, các loại đầu mối kết nối, ốc vít, dây điện,...được nhập về theo số lượng, chủng loại của từng đơn hàng.

Nguyên liệu chủ yếu được chứa trong các thùng bì carton. Sau khi dỡ liệu, nguyên liệu sẽ được công nhân kiểm tra về ngoại quan, tiếp đó được chuyển lên chuyền sản xuất. Do nguyên liệu sản xuất của nhà máy được nhập về từ các đơn vị sản xuất, cung ứng nguyên liệu từ Trung Quốc, Việt Nam, nguyên liệu đã được qua khâu kiểm soát chất lượng nên phần loại bỏ lỗi hỏng không đáng kể.

Bảng mạch PCB (Printed Circuit Board): Là bảng mạch in, là bảng mạch điện dùng phương pháp in để tạo hình các đường mạch dẫn điện và điểm nối linh kiện trên tấm nền cách điện.

Hạt đèn LED (Light Emitting Diode), là một loại linh kiện điện tử có khả năng phát ra ánh sáng, tia hồng ngoại hay tia tử ngoại.

Lắp ghép bảng đèn

Bảng mạch PCB được nhập về từ các nhà cung cấp Trung Quốc đã được kiểm định chất lượng từ kho nguyên liệu đưa lên chuyền sản xuất. Sản phẩm đèn LED của nhà máy là sản phẩm đèn LED công nghiệp, mỗi bảng đèn sẽ được gắn khoảng 300-500 hạt đèn. Các hạt đèn LED được lấy từ hộp đựng đèn ra và đưa vào công đoạn lắp ghép. Bảng mạch và đèn LED nhập về do tác động của môi trường có thể bị ẩm, do đó trước khi đưa vào quy trình công nghệ sẽ được sấy khô tại máy sấy.

Sau công đoạn sấy, hạt đèn và bảng mạch PCB sẽ được đưa vào dây chuyền lắp ghép bảng đèn bằng công nghệ STM (Surface Mount Technology – công nghệ dán bề mặt). Quy trình công nghệ cụ thể của các công đoạn này như sau:

Quét kem hàn: Hoạt động quét kem hàn được thực hiện bằng máy quét kem hàn. Trong quá trình quét kem hàn có sử dụng mặt nạ quét để định vị vị trí kem hàn được quét trên bề mặt bản mạch PCB tại đúng các vị trí lắp ghép hạt đèn. Kem hàn được bơm tự động bằng máy chảy đều trên bề mặt của mặt nạ, chảy tràn trên bản mạch. Sau công đoạn bơm kem hàn, mặt nạ hàn được dỡ và vệ sinh sạch sẽ bằng cồn ethanol, hoạt động vệ sinh được thực hiện thủ công, công nhân sử dụng rẻ lau để lau sạch bề mặt mặt nạ. Mạt nạ sử dụng được chế tạo bằng hợp kim không rỉ, được tái sử dụng nhiều lần, tần suất thay thế tương đối lâu: 1-2 năm mới cần thay mới.

Bản mạch sau công đoạn quét kem sẽ được di chuyển sang công đoạn lắp ghép hạt đèn. Hạt đèn LED được dỡ hộp nạp vào các phễu nạp liệu của máy lắp ghép hạt đèn và lắp ghép tự động vào bản mạch PCB.

Sau khi bảng đèn được ghép hạt đèn LED xong sẽ được đưa vào máy hàn để hàn, gắn chặt, kết nối hạt đèn LED với bản mạch PCB. Hoạt động hàn SMT diễn ra trong máy hàn SMT kín cụ thể như sau:

Đầu tiên bảng đèn tiến vào vùng sấy sơ bộ nơi mà ở đó nhiệt độ của bản mạch và hạt đèn tương đối đồng đều và được nâng lên một cách từ từ. Việc này làm giảm thiểu ứng suất nhiệt khí khi quá trình lắp ráp kết thúc sau khi hàn.

Bảng đèn sau đó tiến vào vùng với nhiệt độ đủ lớn 250oC đến 300oC (nhiệt sinh ra trong buồng hàn SMT với nguồn năng lượng là điện năng) để có thể làm nóng chảy kem hàn để gắn chặt các hạt đèn LED vào bảng mạch. Sức căng bề mặt của kem hàn nóng chảy giúp cho linh kiện không lệch vị trí. Sau đó bo mạch tiến vào vùng làm mát, tại đây bảng đèn được làm mát bằng tua bin quạt gió, sau đó đi ra khỏi máy hàn và chuyển sang công đoạn lắp ráp tiếp theo.

Lắp ráp hoàn thiện

Tại nhà máy bố trí 03 bộ chuyền lắp ráp hoàn thiện từ công đoạn ghép thân đèn, đấu nối dây điện, kiểm tra công năng, và đóng gói từ đầu chuyền đến cuối chuyền.

Thân đèn gồm vỏ sau của đèn và bộ tản nhiệt đi đồng bộ cùng nhau được đưa lên chuyền sản xuất, kiểm tra chất lượng đầu vào bằng cảm quan, sau đó sẽ luồn ghép dây dẫn điện vào thân đèn. Các đoạn dây dẫn điện được cắt theo kích thước, dây điện được cắt bằng thủ công, chiều dài thiết kế được công nhân luồn, ghép thủ công qua vỏ đèn và bộ tản nhiệt, được cố định với thân đèn bằng 01 nút cao su.

Bảng đèn được hoàn thiện tại công đoạn trên sẽ được chuyển sang chuyền lắp ráp, được công nhân lắp ghép vào thân đèn. Sau khi lắp ghép vào thân đèn, sẽ sử dụng các máy bắn vít treo trên chuyền để bắn vít, vít chặt bảng đèn vào thân đèn.

Ngoài ra với một số dòng sản phẩm (đèn UFO – đèn tròn), bảng đèn được quét một lớp keo silicone dẫn nhiệt vào mặt sau của bản PCB để tăng khả năng tản nhiệt, làm mát cho sản phẩm đèn. Sau khi quét silicone, bảng đèn được ghép vào thân đèn và chuyển sang công đoạn bắn vít.

Sau công đoạn bắt vít, bán thành phẩm được chuyển đến bộ phận hàn dây điện, để hàn dây dẫn điện vào bảng đèn tại hai vị trí cực điện âm, dương được xác định vị trí sẵn trên bảng đèn để sau này cấp điện cho các hạt LED thông qua bản mạch PCB. Đầu dây điện còn lại được hàn nối vào hộp điện nguồn.

Hàn dây điện: hoạt động hàn được thực hiện thủ công, chất liệu hàn là thiếc cuộn, công nhân sử dụng máy hàn cầm tay với nhiệt độ mỏ hàn là 450oC để hàn tại 2 điểm nối đầu dây điện, khối lượng hàn tương đối nhỏ.

Lắp ráp chụp đèn (nắp trên của đèn): Bộ phận này làm bằng nhựa trong suốt được lắp ghép để bảo vệ hạt đèn và bản mạch PCB.

Sau công đoạn lắp ghép, tiếp tục sử dụng máy bắn vít để bắn vít cố định nắp đèn vào thân đèn và lắp móc treo đèn.

Sau khi bắn vít xong, đèn được chuyển qua bộ phận kiểm tra điện áp để thử khả năng phát sáng, phát hiện các hạt LED hỏng, các lỗi lắp ráp chưa hoàn thiện. Nếu phát hiện lỗi, đèn sẽ được chuyển sang khu vực chỉnh sửa để sửa lỗi, với các vật tư, nguyên liệu bị lỗi hoàn toàn sẽ được loại bỏ khỏi chuyền sản xuất và quản lý chặt chẽ theo quy định về quản lý chất thải. Với thành phẩm sửa chữa lại được sẽ được kiểm tra lại và chuyển sang công đoạn tiếp theo.

Thử nước

Đèn sau công đoạn lắp móc treo được đưa sang khu vực thử nước. Khu vực thử nước bố trí các buồng thử kín 03 mặt, hoạt động với nguyên lý: tạo môi trường mưa nhân tạo trong buồng thử, đèn được treo trên móc treo, nước được bơm qua giàn phun mưa. Nước trong buồng thử được tuần hoàn liên tục, không thải bỏ vào môi trường.

Hoạt động thử nước sẽ diễn ra trong thời gian khoảng 5 phút.

Hoạt động này để kiểm tra xem trong điều kiện thời tiết mưa gió, đèn có bị hỏng, có bị thấm nước không. Với sản phẩm bị thấm nước, không đảm bảo yêu cầu, ảnh hưởng đến chất lượng, sẽ được chuyển sang lại sấy khô, sửa chữa, khắc phục lỗi, thay bóng khắc phục lỗi hỏng bóng, thay nắp, khắc phụ lỗi ngấm nước. Đèn không sửa chữa được sẽ được loại bỏ hoàn toàn.

Kiểm tra lão hóa sản phẩm:

Sau công đoạn thử nước, đèn được lau khô thủ công và chuyển vào phòng lão hóa.

Hoạt động lão hóa được thực hiện trong một buồng lão hóa riêng, tại phòng lão hóa có bố trí các giá treo để treo đèn, nhiệt độ đảm bảo ở điều kiện nhiệt độ phòng bình thường. Đèn được treo trên các giá treo, cấp điện trong thời gian 24h để kiểm tra độ bền của các hạt LED, phát hiện các vấn đề đèn chết, đèn nhấp nháy và các hiện tượng không mong muốn khác. Trong quá trình lão hóa, 2 giờ một lần sẽ ngắt điện áp trong 20s và nhân viên tiến hành kiểm tra các vấn đề phát sinh.

Thử ánh sáng, công năng

Sau các công đoạn thử nước, lão hóa, đèn tiếp tục được chuyển về khu thử điện áp để kiểm tra khả năng phát sáng một lần nữa. Sản phẩm đèn đạt yêu cầu được đưa vào chuyền đóng gói.

Đóng gói:

Hoạt động đóng gói được thực hiện thủ công trên chuyền được thiết kế dài, đèn đi từ đầu chuyền đến cuối chuyền, công nhân thực hiện các thao tác, bịt đầu dây nối điện, lau sạch đèn bằng cồn ethanol, tiếp theo chuyển sang vị trí dán tem xuất xứ, nhãn sản phẩm, lời cảnh báo, sang vị trí bao gói PE, lót xốp và đóng thùng carton, dán tem niêm phong, chuyển lưu kho chờ xuất hàng.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm đầu ra của dự án như sau:

Bảng 1.1. Sản phẩm đầu ra của dự án

TT

 

Tên sản phẩm

Sản lượng cho năm sản xuất ổn định

Sản phẩm/năm

Tấn/năm

1

Đèn chiếu sáng LED các loại

500.000

2.800

3.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

3.4.1.Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất (đầu vào)

- Nhu cầu nguyên liệu chính, hóa chất:

Thành phần nguyên liệu, hóa chất đầu vào quá trình sản xuất của Dự án trong năm sản xuất ổn định được thể hiện qua bảng sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên liệu, hóa chất đầu vào của dự án

STT

Tên nguyên liệu/linh kiện

Đơn vị

Khối lượng

Nguồn gốc

I

Nguyên liệu

 

 

 

1

Hạt đèn LED

Tấn

224,224

TQ

2

Hộp điện nguồn

Tấn

153,033

TQ

3

Bộ tán nhiệt

Tấn

560

TQ

4

Nút cao su giữ dây điện

Tấn

 

8,408

VN

5

Bản PCB (*)

Tấn

425,465

TQ

6

Chụp đèn (nắp trên)

Tấn

896,897

TQ

7

Vỏ đèn (nắp dưới)

Tấn

392

TQ

8

Các loại ốc vít

Tấn

56

VN/TQ

9

Các loại dây điện kết nối

Tấn

 

56,056

VN/TQ

10

Tem mác nhãn hiệu

Tấn

0,28

VN/TQ

11

Các vật liệu phụ trợ khác (Đầu bịt)

Tấn

 

27,757

VN/TQ

 

Tổng I

 

2.800,12

 

II

Hóa chất

 

 

 

 

1

Kem hàn các loại: B353, Q3a.

 

tấn/năm

 

1

 

TQ

2

Keo silicon

tấn/năm

0,5

TQ

3

Cồn Ethanol

tấn/năm

1,5

VN

4

Thiếc hàn

tấn/năm

0,25

VN

 

Tổng II

 

3,25

 

- Vật tư, phụ liệu:

Bảng 1.3. Nhu cầu vật tư trong giai đoạn vận hành ổn định

STT

Tên vật tư

Khối lượng (kg/năm)

1

Thùng carton

50.000

2

Bao tay

300

3

Giẻ lau làm sạch sản phẩm

300

4

Giẻ lau bảo dưỡng máy móc thiết bị

 

500

5

Bao bì PE

500

Tổng

51.100

3.4.2.Nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm dự án

a.Nguồn cung cấp nước

Nước sử dụng cho dự án bao gồm nước phục vụ cho các nhu cầu sinh hoạt của cán bộ công nhân viên nhà máy, lượng nước dùng cho nước tưới cây, rửa đường và nước cho PCCC.

Nguồn nước được cung cấp bởi KCN Đồ Sơn.

b.Nguồn cung cấp điện

Nhu cầu tiêu thụ điện chủ yếu là cấp điện chiếu sáng cho hoạt động sinh hoạt và cấp điện động lực cho các thiết bị máy móc kỹ thuật trong nhà máy.

Nguồn cấp điện, nước được cấp bởi KCN Đồ Sơn.

Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng năng lượng, nước, vật liệu phụ của dự án như sau:

Bảng 1.4. Nhu cầu điện, nước phục vụ cho dự án

 

STT

 

Tên năng lượng

 

Đơn vị

 

Khối lượng

Đơn vị cung cấp

1

Điện

kWh/tháng

1.000.000

 

 

 

 

 

KCN Đồ

Sơn

2

Nước

m3/ngày đêm

29,1

 

+ Nước sinh hoạt

m3/ngày đêm

13,5

+ Nước tưới cây, rửa đường

m3/ngày đêm

14,6

+ Nước cho công đoạn thử nước

m3/ngày lớn nhất

1

3.5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

3.5.1.Danh mục máy móc, thiết bị

Danh mục máy móc thiết bị của dự án được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị của Dự án

 

STT

 

Tên thiết bị

 

Thông số máy

 

Đơn vị

 

Số lượng

Khối lượng của máy (tấn)

Công đoạn sử dụng

 

Xuất xứ

1 máy

Tổng

I

Bộ phận sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dây chuyền sản xuất

1.5KW, 24m*0.9m*0.76m

độ ồn: 80 dBA, độ rung 50 Hz

 

dây

 

7

 

2

 

14

Bộ phận lắp ráp

VN

2

Tuốc nơ vít điện và Tuốc nơ vít khí nén

TSK-1500、GSK-418B

cái

45

0,001

0,045

Bộ phận lắp ráp

VN/TQ

3

Máy nén khí

22KW

cái

1

0,5

0,5

Bộ phận sản xuất

TQ

4

Máy biến áp hóa già

110-480

cái

6

1

6

Bộ phận lão hóa

TQ

 

5

Nguồn điện biến tần

HY9001T, công suất 1KW,

điện áp nhập 220V, điện áp ra 0-500V

 

cái

 

8

 

1

 

8

Bộ phận

kiểm tra ánh sáng

TQ

 

 

Bước sóng quang phổ:

 

 

 

 

Bộ phận chất

TQ

 

 

380nm ~ 800nm.

 

 

 

 

lượng –thử

 

 

 

 

 

 

 

 

nghiệm ánh

 

 

6

 

Thiết bị kiểm tra IES

Nhiệt độ màu tương quan CCT: 1.500K ~ 25.000K (LMS -9000A), 1500K ~

100.000K (LMS-9000B),

 

Bộ

 

1

 

0,2

 

0,2

sáng

 

 

 

Độ chính xác CCT: ± 0,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

(LMS-9000A), ± 0,3%

 

 

 

 

 

 

 

 

(LMS-9000B)

 

 

 

 

 

 

7

Máy đo điện trở nối đất

CC2521

cái

1

0,1

0,1

Bộ phận chất lượng

TQ

8

Máy SMT

80 kW, độ ồn 76 dBA, độ rung 50 Hz

Bộ

2

3

6

Bộ phận sản xuất

TQ

9

Máy hàn thủ công

0,09 kW, độ ồn 72 dBA, độ rung 50 Hz

cái

10

0,001

0,01

Bộ phận sản xuất

TQ

 

10

 

Thiết bị kiểm tra chống thấm nước

 

-

 

Bộ

 

02

 

1

 

2

Bộ phận chất lượng –kiểm tra chống

thấm nước

TQ

 

11

 

Máy sấy

Điện áp 380C-80Hz – 6KVA

Nhiệt độ buồng sấy 200oC

 

cái

 

01

 

0,5

 

1

Sấy linh kiện (hạt đèn, bảng PCB)

TQ

II

Khu vực kho, văn phòng, phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

11

Xe nâng tay

Tải trọng nâng 2,5 tấn

cái

12

0,2

2,4

Bộ phận kho

TQ

12

Xe nâng điện

Tải trọng nâng 2 tấn

cái

2

2

4

Bộ phận kho

TQ

 

13

Máy văn phòng, điều hòa, quạt thông gió, máy lập

trình

 

/

 

Bộ

 

1

 

100

 

100

Bộ phận sản xuất, văn phòng điều

hành

VN/TQ

 

Tổng

 

 

 

 

143,255

 

 

3.5.2.Các hạng mục công trình của dự án

Các hạng mục công trình của Dự án được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.6. Các hạng mục công trình của Dự án

STT

Tên hạng mục

Diện tích

(m2)

Số tầng

Tỷ lệ

%

Ghi chú

A

Các hạng mục chính

 

 

 

 

1

Nhà văn phòng 1

224,2

3

2,14

Giữ nguyên hiện trạng

2

Nhà văn phòng 2

224,2

3

2,14

Giữ nguyên hiện trạng

3

Nhà xưởng 1

2.492,75

1

23,77

Giữ nguyên hiện trạng

4

Nhà xưởng 2

2.492,75

2

23,77

Giữ nguyên hiện trạng

B

Các hạng mục phụ trợ

 

 

 

 

5

Nhà xe

60

1

0,57

 

 

 

 

Giữ nguyên hiện trạng

6

Bể nước, trạm bơm

30

-

0,29

7

Nhà máy nén khí

28

1

0,27

8

Nhà bảo vệ

24

1

0,23

9

Trạm biến áp

28

-

0,27

10

Cây xanh, sân đường

4.881,1

-

46,55

 

Tổng

10.485

 

 

 

Bảng 1.7. Hạng mục công trình BVMT của dự án

Stt

Hạng mục công trình hiện trạng

Số lượng

Ghi chú

 

1

Thiết bị xử lý bụi, khói hàn từ công đoạn hàn SMT

 

01 Hệ thống

Thiết bị đồng bộ đi kèm với máy hàn SMT

2

Kho lưu chứa chất thải công nghiệp

01 kho

Diện tích 37,4 m2

3

Kho lưu chứa chất thải nguy hại

01 kho

Diện tích 12,2 m2

4

Bể tự hoại 03 ngăn

04 bể

Tổng dung tích 04 bể: 50,68 m3

3.5.3.Vốn đầu tư

- Tổng vốn đầu tư của dự án là 34.800.000.000 (Ba mươi bốn tỷ, tám trăm triệu) đồng, tương đương 1.500.000 USD (Một triệu năm trăm nghìn) đô la Mỹ

3.5.4.Tiến độ của Dự án:

Cho đến thời điểm lập báo cáo xin cấp phép môi trường (Tháng 5/2023), Dự án đã hoàn thành các hạng mục công trình gồm:

+ Công trình chính (nhà xưởng sản xuất + văn phòng + kho): 5.433,9 m2 (đã xong 100%)

+ Các công trình phụ trợ: 5.051,1 m2 (đã xong 100%)

+ Lắp đặt máy móc, thiết bị: Đã xong 100 %.

+ Đường nội bộ, cây xanh: 8.091 m2

3.5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án

Công ty TNHH ........ Việt Nam trực tiếp quản lý và thực hiện dự án. Tổng số cán bộ công nhân viên khi dự án đi vào vận hành chính thức là 300 người.

Trong đó:

+ Tổng Giám đốc Công ty: 1 người ;  Ban lãnh đạo: 4 người

+ Chuyên viên kỹ thuật, văn phòng : 30 người; Lao động trực tiếp: 265 người Sơ đồ tổ chức nhân sự của Công ty như sau:

- Thời gian hoạt động sản xuất của Công ty khi dự án đi vào hoạt động như sau:

+ Số ngày làm việc trong năm: 300 ngày/năm.

+ Số ca làm việc trong ngày: 01 ca/ngày

+ Số giờ làm việc trong 1 ca: 8h/ca.

 

GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com