Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) đầu tư xây dựng nhà máy gia công cơ khí và nhà máy may xuất khẩu. Dự án sử dụng quy trình sản xuất khép kín bởi các máy móc, thiết bị hiện đại, chuyên dùng và đồng bộ.
Ngày đăng: 29-04-2025
5 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................ IV
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................. V
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ......................................................................... 0
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................. 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư........................... 5
3.1. Công suất của dự án đầu tư....................................................................... 5
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:....................................................... 5
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư....................................................................... 9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước:..... 11
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu:........................................................... 11
4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất:...................................................................... 12
4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu:.................................................................... 12
4.4. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện:............................................................ 12
4.5. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước:........................................................... 13
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:........................................... 14
5.1. Các hạng mục công trình của dự án......................................................... 14
5.2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án đầu tư.......................................... 16
5.4. Tổng vốn đầu tư của dự án..................................................................... 20
5.5. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................... 20
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 23
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:...... 23
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường........ 24
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁPBẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........... 27
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:............ 27
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:...................................................................... 27
1.2. Thu gom, thoát nước thải:....................................................................... 29
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:................................................... 39
2.1. Biện pháp giảm thiểu khí thải, bụi của các phương tiện vận chuyển.......... 39
2.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi trong kho chứa nguyên vật liệu:........... 41
2.3. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải trong nhà xưởng sản xuất:................ 41
2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do khí thải phát sinh từ hoạt động của máy phát điện dự phòng.... 42
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................. 43
3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt:............................................................... 43
3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường:...................................... 44
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:.............................. 48
4.1. Khối lượng CTNH phát sinh................................................................... 48
4.2. Công trình lưu giữ CTNH....................................................................... 48
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................... 51
6. Phương pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.. 53
6.1. Phòng chống cháy nổ............................................................................. 53
6.2. Phòng chống sét đánh thẳng................................................................... 54
6.3. Ứng phó sự cố hóa chất tràn, đổ, rò rỉ..................................................... 54
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.... 55
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................ 54
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:............................................. 54
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:............................................... 55
Không thuộc đối tượng phải cấp phép đối với khí thải theo quy định tại Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường do dự án không phát sinh khí thải, bụi cần xử lý..... 55
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 55
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án......... 57
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:................................................. 57
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:...... 57
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật:...... 58
2.1. Chương trình quan trắc nước thải:.................................................... 58
2.2. Chương trình quan trắc khí thải:......................................................... 59
2.3. Chương trình quản lý, giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại:............ 59
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm........................... 59
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................... 60
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN .....
- Địa chỉ trụ sở chính: Cụm công nghiệp Xuân Động, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Họ và tên: ..... Giới tính: Nữ; Chức danh: Giám đốc;
- Địa chỉ thường trú: Khu An Tràng,Thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần mã số doanh nghiệp: ... được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 14/03/2023.
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 07/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 31/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3262770071 chứng nhận lần đầu ngày 16/02/2023 của Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Bình cấp cho dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy gia công cơ khí và nhà máy may xuất khẩu” của công ty CP .... tại cụm công nghiệp Xuân Động, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
- Tên dự án đầu tư: NHÀ MÁY GIA CÔNG CƠ KHÍ VÀ NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Cụm công nghiệp Xuân Động, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.
Vị trí giáp ranh khu đất thực hiện dự án:
+ Phía Bắc: Giáp đường quy hoạch số 8;
+ Phía Nam: Giáp khu cây xanh ngăn cách đất nông nghiệp;
+ Phía Tây: Giáp đường quy hoạch số 6;
+ Phía Đông: Giáp đất quy hoạch khu cây xanh trong Cụm công nghiệp.
Khu đất thực hiện dự án có diện tích 20.123,8 m2,được giới hạn bởi các điểm có tọa độ VN 2000, cụ thể như sau:
Bảng 1. 1. Bảng thống kê tọa độ mốc khu vực thực hiện dự án
Số hiệu góc thửa |
Tọa độ VN 2000 |
|
|
X(m) |
Y(m) |
||
M1 |
2269931.85 |
589673.73 |
4,6 32,0 2,0 30,5 6,0 101,1 201,4 95,1 6,9 134,9 13,0 106,0 15,0 3,1 |
M2 |
2269927.30 |
589674.30 |
|
M3 |
2269923.78 |
589642.50 |
|
M4 |
2269921.74 |
589642.73 |
|
M5 |
2269918.72 |
589612.35 |
|
M6 |
2269912.72 |
589612.94 |
|
M7 |
2269813.58 |
589627.07 |
|
M8 |
2269795.89 |
589426.45 |
|
M9 |
2269890.04 |
589413.06 |
|
M10 |
2269895.43 |
589417.34 |
|
M11 |
2269907.31 |
589551.73 |
|
M12 |
2269920.21 |
589550.12 |
|
M13 |
2269929.41 |
589655.76 |
|
M14 |
2269931.08 |
589670.70 |
|
M1 |
2269931.85 |
589673.73 |
Hình 1. 1. Vị trí khu vực thực hiện dự án theo Bản đồ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 CCN Xuân Động
Hình 1. 2. Vị trí khu vực thực hiện dự án theo bản đồ google map
- Cơ quan thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng: Sở xây dựng tỉnh Thái Bình.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy gia công cơ khí và nhà máy may xuất khẩu số 2243/QĐ-UBND đã được UBND tỉnh Thái Bình cấp ngày 06/10/2023.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án có tổng vốn đầu tư là 92.000.000.000 tỷ đồng (Chín mươi hai tỷ đồng), Dự án thuộc nhóm B quy định tại Mục IV phần A theo Phụ lục I Phân loại dự án đầu tư công kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ.
- Quy mô sử dụng đất: 20.123,8 m2.
- Quy mô dự án:
+ Miếng chống trượt: 600 tấn/năm.
+ Thanh treo và giá đỡ máy: 300 tấn/năm.
+ Sản xuất và xuất khẩu hàng máy mặc quần áo các loại: 20.000 sản phẩm/năm.
- Quy mô số lao động dự kiến: 220 lao động, trong đó cấp quản lý 5 người và lao động trực tiếp là 215 người.
a) Công nghệ gia công miếng chống trượt:
Dự án sử dụng quy trình sản xuất khép kín bởi các máy móc, thiết bị hiện đại, chuyên dùng và đồng bộ. Tại mỗi khâu của quá trình sản xuất đều được kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật nguyên vật liệu, các tiêu chuẩn vận hành máy móc thiết bị, chất lượng bán thành phẩm cũng như chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Nguyên liệu thép tấm, thép cuộn cho nhà máy phải có chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ, có nhãn mác theo chứng từ kèm theo sẽ được nhập kho nguyên vật liệu.
* Quy trình sản xuất được thực hiện qua các công đoạn sau:
Hình 1. 3. Sơ đồ công nghệ gia công miếng chống trượt
* Thuyết minh công nghệ:
Nguyên liệu thép tấm/thép cuộn sau khi nhập về, tùy theo đơn hàng mà xuất ra số lượng phù hợp, sau đó căn cứ vào thiết kế yêu cầu, tiến hành quy trình gia công như sau:
(1) Cắt:
Dựa trên thông số, kích thước đã lên phương án, thép tấm/ thép cuộn được đưa vào máy cắt và cắt thành từng đoạn yêu cầu.
(2) Dập:
Trước khi dập nguyên liệu, tiến hành cài đặt máy dập:
1. Cài đặt kích thước
2.Cài đặt số lượng
Nguyên liệu sau khi đưa lên máy dập được dập thành hình dạng các đoạn gân của miếng chống trượt.
(3) Mạ:
Vận chuyển thuê gia công mạ ngoài nhà máy (bao gồm cả các công đoạn làm sạch bề mặt kim loại trước và sau khi mạ).
(4) Tán đinh:
Trong quá trình tán đinh ra thành phẩm, liên tục kiểm tra tình trạng vận hành sự trơn tru của máy. Thành phẩm đưa ra đảm bảo độ đồng đều về hình dáng và kích thước.
(5) Kiểm tra, đóng gói:
Thành phẩm sau khi được đưa ra sẽ tiến hành các quy trình kiểm tra nghiêm túc và kỹ lưỡng bao gồm:
1. Kiểm tra bằng mắt các khuyết tật, biến dạng sẽ bị loại
2. Kiểm tra bằng thước kẹp, thước đo về chiều dày, tiết diện và độ dài.
Sau cùng là thanh phẩm đạt đầy đủ yêu cầu chất lượng được phân loại đóng gói về khu vực tập kết chờ chuyển đến khách hàng.
* Quy trình công nghệ gia công sản phẩm thanh treo và giá đỡ:
Hình 1. 4 Sơ đồ quy trình công nghệ gia công thanh treo, giá đỡ
*Thuyết minh quy trình:
(1) Cắt vật liệu:
Để sản xuất, với mỗi sản phẩm sử dụng phôi thép phù hợp lựa chọn đưa lên giá cắt đúng thông số và kích thước tương ứng với độ rộng của thanh cái và thanh chống của sản phẩm. Tiến hành cho các thanh dài vừa cắt chạy qua máy để làm mất cạnh sắc; các thanh dài được làm mất cạnh sắc sẽ được cắt theo kích thước.
(2) Định hình sản phẩm:
Lên góc vuông cho thanh cái, những thanh chống sau khi cắt sẽ được vặn thành những thanh xoắn theo yêu cầu (nếu có), tiến hành hàn thanh chống và thanh cái để cố định các chi tiết sản phẩm.
(3) Mạ:
Vận chuyển thuê gia công mạ ngoài nhà máy (bao gồm cả các công đoạn làm sạch bề mặt kim loại trước và sau khi mạ).
(4) Kiểm tra và Đóng gói:
Thành phẩm sau khi được đưa ra sẽ tiến hành các quy trình kiểm tra nghiêm túc và kỹ lưỡng bao gồm:
1. Kiểm tra bằng mắt các khuyết tật, biến dạng sẽ bị loại
2. Kiểm tra bằng thước kẹp, thước đo về chiều dày, tiết diện và độ dài
3. Đối với những sản phẩm của lô phôi đầu tiên, sẽ được mang đi thí nghiệm về cường độ nén, uốn tại các phòng thí nghiệm được cấp phép.
Sau cùng là thành phẩm đạt đầy đủ yêu cầu chất lượng được phân loại đóng gói về khu vực tập kết chờ chuyển đến khách hàng.
*Quy trình công nghệ sản xuất hàng may mặc:
Hình 1. 5 Sơ đồ công nghệ sản xuất hàng may mặc
* Thuyết minh quy trình:
Chuẩn bị nguyên liệu vải theo đúng số lượng, chủng loại và đảm bảo chất lượng theo yêu cầu. Lên sơ đồ các chi tiết quần áo theo thiết kế, bước lên sơ đồ này có thể được thực hiện bằng các thao tác thủ công hoặc sử dụng phần mềm máy tình bởi những người thợ giỏi, có đủ năng lực và kinh nghiệm làm việc khi sản xuất quần áo.
(1). Trải vải và Cắt:
Ban đầu, vải sẽ được trải theo đúng chiều dài và số lớp đã thể hiện trong sơ đồ, công việc trải vải được thực hiện bằng máy móc hoặc thủ công. Người thợ sau đó sẽ tiến hành cắt vải thành các mảnh nhỏ. Công việc này yêu cầu tay nghề khéo léo, cẩn thận và sự tập trung cao để nhằm hạn chế được tình trạng cắt sai, vải bị thiếu hụt, vải bị hư,…
(2). May:
Để tạo ra sản phẩm quần áo, người thợ sẽ tiến hành may ráp vải đã cắt theo đúng mẫu thiết kế sản phẩm đã đề ra. Bước may này đòi hỏi người thợ phải tuân thủ nghiêm ngặt các mẫu mã, kích thước quy định từ trước. Các phương pháp may gồm có: May vắt sổ, may móc xích đơn, May móc xích kép.
(3) Hoàn thiện sản phẩm quần áo:
Để sản phẩm quần áo sau khi xong quy trình sản xuất quần áo có tính thẩm mỹ cao và đẹp mắt, hoàn thiện hơn, sản phẩm sau khi may hoàn chỉnh được tiến hành là thẳng. Phương pháp là sử dụng là là bằng bàn là điện hơi nước.
(4) Kiểm tra và đóng gói:
Bộ phận kiểm tra xưởng sẽ kiểm tra các sản phẩm quần áo để đảm bảo các sản phẩm hoàn chỉnh nhất, không bị lỗi, rách. Sản phẩm sau khi kiểm tra đạt yêu cầu sẽ được đóng gói, nhập kho chờ xuất hàng. Sản phẩm lỗi không đạt yêu cầu sẽ được phân loại, đóng gói và bán giảm giá cho người tiêu dùng có nhu cầu.
- Miếng chống trượt: 600 tấn/năm.
- Thanh treo và giá đỡ: 300 tấn/năm.
- Sản xuất và xuất khẩu hàng may mặc quần áo các loại: 20.000 sản phẩm/năm.
Hình 1. 6. Hình ảnh sản phẩm của dự án
Bảng 1. 2. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất của dự án
Danh mục |
STT |
Tên nguyên vật liệu |
Khối lượng (tấn/năm) |
Nguồn cung cấp |
Gia công cơ khí |
1 |
Thép tấm |
500 |
Trung Quốc |
2 |
Thép cuộn |
250 |
Trung Quốc |
|
3 |
Sắt |
320 |
Trung Quốc |
|
4 |
Dây hàn |
3,6 |
Trung Quốc |
|
May xuất khẩu |
1 |
Nguyên liệu vải |
4 |
Trung Quốc |
2 |
Chỉ may các loại |
2,3 |
Trung Quốc |
|
3 |
Hộp carton đóng gói |
1,2 |
Trung Quốc |
|
4 |
Túi nilon |
0,5 |
Trung Quốc |
|
5 |
Nhãn mác quần áo |
0,4 |
Trung Quốc |
|
6 |
Keo bàn T9 |
0,05 |
Trung Quốc |
|
Tổng |
1.078,45 |
|
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong sản xuất
TT |
Tên hóa chất |
Lượng sử dụng (tấn/năm) |
Ghi chú |
1 |
Javen |
0,35 |
Khử trùng nước thải |
2 |
Methanol |
0,08 |
Dinh dưỡng để nuôi cây vi sinh và khử Nito trong bể thiếu khí |
|
Tổng |
0,43 |
- |
Bảng 1. 4. Nhiên liệu lỏng dùng trong sản xuất
STT |
Nhiên liệu |
Khối lượng (tấn/năm) |
Mục đích sử dụng |
Nguồn cung cấp |
1 |
Dầu mỡ bôi trơn |
0,3 |
Bảo dưỡng máy móc, thiết bị |
Đại lý bán dầu mỡ trong tỉnh Thái Bình |
2 |
Dầu DO |
0,1 |
Dùng cho máy phát điện dự phòng |
Đại lý bán dầu mỡ trong tỉnh Thái Bình |
Bảng 1. 5. Nhiên liệu khí dùng trong sản xuất
STT |
Nhiên liệu |
Khối lượng (tấn/năm) |
Mục đích sử dụng |
Nguồn cung cấp |
1 |
Axetylen |
89 |
Khí bảo vệ trong máy hàn Mig |
Việt Nam |
2 |
Khí Argon |
2 |
Khí bảo vệ trong máy hàn Mig |
Việt Nam |
3 |
Khí CO2 |
3 |
Khí bảo vệ trong máy hàn Mig |
Việt Nam |
4 |
Khí O2 |
2 |
Khí bảo vệ trong máy hàn Mig |
Việt Nam |
Hệ thống cung cấp điện cho nhà máy được thiết kế thành các mạng điện bao gồm mạng điện cung cấp cho các máy móc thiết bị sản xuất, văn phòng, điện chiếu sáng, bảo vệ, điện phục vụ sinh hoạt của cán bộ công nhân viên.
Công ty lắp đặt trạm biến áp và hệ thống đường dây điện, đầu tư trạm biến áp và các thiết bị điện kèm theo. Lượng điện dự kiến cần sử dụng trung bình trong 1 năm khoảng 110 kVA/năm. Công ty sử dụng nguồn điện lưới quốc gia cấp cho CCN Xuân Động.
Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy bao gồm: Nước phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt; nước phục vụ cho nhu cầu sản xuất; nước rửa đường, tưới cây; nước PCCC.
a)Nhu cầu sử dụng nước:
Nước phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt:
Khi Dự án đi vào hoạt động ổn định dự kiến sẽ có 220 lao động (trong đó bộ phận lao động gián tiếp là 5 người và lao động trực tiếp là 215 người). Công ty không tổ chức nấu ăn vì vậy, nước cấp cho sinh hoạt chỉ phục vụ cho nhu cầu vệ sinh, rửa tay chân của cán bộ, công nhân viên.
- Căn cứ theo TCVN 13606:2023 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình theo yêu cầu thiết kế:
+ Nước thải sinh hoạt đối với phân xưởng tỏa nhiệt > 20 Kcal/m3/h: 45lit/người/ca: 215người x 45/lit/người/ca = 9,68m3/ngày đêm
+ Nước thải sinh hoạt đối với phân xưởng tỏa nhiệt <20 Kcal/m3/h: 25lit/người/ca: 5người x 25/lit/người/ca = 0,125m3/ngày đêm
Vậy lượng nước phục vụ cho sinh hoạt tại nhà máy là 9,81 m3/ngày đêm.
Nước phục vụ cho nhu cầu sản xuất:
Dự án có sử dụng nước nồi hơi để cấp nước cho các máy là hơi nước trong công đoạn là sản phẩm. Nồi hơi dự kiến sử dụng là loại công suất 100kg hơi/h. Khi vận hành nồi hơi, nước được gia nhiệt bằng điện năng, hơi nước nóng sinh ra sử dụng cho công đoạn là. Định mức lượng nước cấp cho lò hơi là 0,1 m3/giờ. Lò hơi hoạt động tối đa 10 giờ/ngày.Như vậy, nước cấp bổ sung cho nồi hơi là: 0,1 x 10 = 1 m3/ngày.đêm
Nước rửa đường, tưới cây:
Đây là nhu cầu không thường xuyên, tùy theo điều kiện thời tiết và mức độ hoạt động của các phương tiện vận chuyển trong khu vực dự án tại các thời điểm khác nhau sẽ đòi hỏi tần suất rửa đường và tưới cây khác nhau. Vào các thời điểm nắng nóng hoạt động rửa đường có thể được thực hiện 1 lần/ngày, tưới cây có thể được thực hiện 1 lần/tuần. Theo bản vẽ điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng, diện tích sân đường nội bộ là 3.539,2 m2; diện tích cây xanh là 3.709,46 m2. Căn cứ theo định mức tưới cây xanh và rửa sân đường là quy định tại TCVN 13606:2023 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình đối với tưới cây 3 - 4 lít/m2/lần tưới, rửa sân đường là 0,4 - 0,5 lít/m2/lần rửa (thủ công).
Theo định mức trên, nhu cầu nước tưới cây, rửa đường của dự án là:
+ Nước tưới cây: 3.709,46 × 4 / 1.000 = 14,8 (m3/lần)
Trung bình 01 tháng tưới cây 4 lần. Vậy nhu cầu nước tưới cây là: 59,2 m3/tháng, tương đương khoảng 1,97 m3/ngày.
+ Nước rửa đường: 3.539,2 × 0,5 / 1.000 = 1,78 (m3/lần)
Trung bình 01 tháng rửa đường 10 lần. Vậy nhu cầu sử dụng nước rửa đường là 17,8 (m3/tháng) tương đương với khoảng 0,59 (m3/ngày).
v Nước cho PCCC:
Căn cứ theo TCVN 2622:1995: Tiêu chuẩn PCCC, lưu lượng nước cấp cho chữa cháy được xác định theo công thức: Qcc = 10,8 × qcc × n × k (m3/lần).
Trong đó:
n: số đám cháy xảy ra đồng thời (n=1)
qcc: tiêu chuẩn nước chữa cháy (qcc=10 lit/giây)
k: Hệ số xác định theo thời gian phục hồi nước chữa cháy (k=1)
ð Qcc= 10,8 × 10 × 1 × 1 = 108 m3/lần
Nước phục vụ PCCC được lấy tại Hồ điều hòa nằm ở phía Đông Bắc Nhà máy.
b) Nguồn nước:
Nguồn nước cấp cho công ty được ký hợp đồng với đơn vị cung cấp nước sạch tại CCN Xuân Động.
Bảng 1. 6. Các hạng mục công trình chính của dự án
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích xây dựng (m2) |
Số tầng |
Ghi chú |
1 |
Nhà xưởng sản xuất 1 (Xưởng sản xuất gia công cơ khí) |
5.850 |
01 |
Đã xây dựng |
2 |
Nhà xưởng sản xuất 2 (Xưởng may xuất khẩu) |
5.850 |
01 |
Đã xây dựng |
Tổng |
11.700 |
|
|
Bảng 1. 7. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Tầng cao |
Ghi chú |
1 |
Nhà để xe |
240 |
01 |
Đã xây dựng |
2 |
Trạm điện |
15 |
01 |
Đã xây dựng |
3 |
Nhà bảo vệ |
12 |
01 |
Đã xây dựng |
4 |
Nhà kho + Nhà xử lý rác - Nhà kho: 11 m2 - Nhà xử lý rác: 11 m2 |
22 |
01 |
Đã xây dựng |
5 |
Phòng bơm chữa cháy |
20 |
01 |
Đã xây dựng |
6 |
Hồ điều hòa +PCCC |
517,14 |
- |
Đã xây dựng |
7 |
Bãi đỗ xe PCCC |
192 |
- |
Đã xây dựng |
8 |
Trạm xử lý nước thải |
30 |
01 |
Đã xây dựng |
9 |
Khu để xe ngoài trời |
247,0 |
- |
Đã xây dựng |
10 |
Đất giao thông sân đường nội bộ |
3.539,2 |
- |
Đã xây dựng |
11 |
Cây xanh |
3.709,46 |
- |
Đã xây dựng |
Tổng |
8.543,8 |
- |
- |
Bảng 1. 8. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường
TT |
Hạng mục công trình |
Đơn vị |
Diện tích (m2) |
Tầng cao |
Ghi chú |
1 |
Nhà xử lý rác |
m2 |
11 |
01 |
Đã xây dựng |
- |
Kho chứa chất thải sinh hoạt |
m2 |
3 |
01 |
Đã xây dựng |
- |
Kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường |
m2 |
6 |
01 |
Đã xây dựng |
- |
Kho chứa chất thải nguy hại |
m2 |
2 |
01 |
Đã xây dựng |
2 |
Trạm xử lý nước thải |
m2 |
30 |
01 |
Đã xây dựng |
- |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
HT |
01 |
- |
Đã xây dựng |
- |
Hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt |
HT |
01 |
- |
Đã xây dựng |
Bảng 1. 9. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản suất
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Xuất xứ |
ĐVT |
Số lượng |
Chất lượng |
I |
Máy móc thiết bị dùng trong sản xuất thanh treo, miếng chống trượt |
||||
1 |
Máy đột dập thủy lực 200 tấn |
Đài Loan |
Máy |
3 |
Mới 100% |
2 |
Máy cấp phôi tự động dạng phôi |
Việt Nam |
Máy |
3 |
Mới 100% |
3 |
Máy tán đinh |
Trung Quốc |
Máy |
3 |
Mới 100% |
4 |
Máy uốn vòng tròn tự động |
Việt nam |
Máy |
3 |
Mới 100% |
5 |
Máy duỗi sắt tự động GT4- 12 |
Trung Quốc |
HT |
3 |
Mới 100% |
6 |
Robot hàn TM-1400 350 CR3 |
Nhật Bản |
Máy |
1 |
Mới 100% |
7 |
Máy cắt dây CNC (DK- 7745) |
Nhật Bản |
Máy |
2 |
Mới 100% |
8 |
Máy cắt tôn AAA |
Nhật Bản |
Máy |
2 |
Mới 100% |
9 |
Máy cưa vòng AMADA cấp phôi tự động |
Nhật Bản |
Thiết bị |
2 |
Mới 100% |
10 |
Máy dập kim loại KOMATSU (5) |
Nhật Bản |
Thiết bị |
1 |
Mới 100% |
II |
Máy móc, thiết bị dùng trong sản xuất hàng may mặc |
||||
1 |
Máy dán viền quần áo hiệu RUFA , model RF-A10, công suất 2500w, điện áp 220v |
Trung Quốc |
Máy |
5 |
Mới 100% |
2 |
Máy may 1 kim |
Trung Quốc |
Máy |
100 |
Mới 100% |
3 |
Máy dập cúc tự động. Model: Square-SQ10B, điện áp 220V, công suất 1/4HP |
Trung Quốc |
Máy |
2 |
Mới 100% |
4 |
Băng tải chuyển hàng dạng cuộn dùng trong ngành sản xuất may mặc, hiệu: Wisedock, model: SPC700-6300/800-90D |
Trung Quốc |
Máy |
1 |
Mới 100% |
5 |
Băng tải chuyển hàng dạng cuộn dùng trong ngành sản xuất may mặc, hiệu: Wisedock, model: TBC4S- 6.5/13 |
Trung Quốc |
Máy |
1 |
Mới 100% |
6 |
Hệ thống gồm 3 băng tải theo các model RC700/CRC750/HLBC70 0, dùng đóng cont |
Trung Quốc |
Máy |
1 |
Mới 100% |
7 |
Hệ thống băng tải gồm 2 băng tải và bộ phận điều khiển, model BC700/TBC4S, dùng để đóng cont |
Trung Quốc |
Máy |
1 |
Mới 100% |
8 |
Sàn nâng dùng để nâng hạ phương tiện phục vụ công đoạn đóng, dỡ hàng, hiệu |
Trung Quốc |
Máy |
4 |
Mới 100% |
|
Wisedock, model: DCQ 2170*1900*540-6T |
|
|
|
|
9 |
Máy may dưỡng tự động hiệu YWK, model YWK- AT6102, công suất 550W, điện áp 220V (Máy lập trình may hàng túi ngủ) |
Trung Quốc |
Máy |
1 |
Mới 100% |
10 |
Máy đóng gói quần áo, hiệu Wisedock, model: 25PCS, công suất 750W, điện áp 220V |
Trung Quốc |
Máy |
1 |
Mới 100% |
11 |
Máy đóng gói quần áo, hiệu Wisedock, model: MODEL 3, công suất 60W, điện áp 220V |
Trung Quốc |
Máy |
2 |
Mới 100% |
12 |
Máy đóng gói quần áo, hiệu Gurki model: GPK-50 (hàng đồng bộ tháo rời, bao gồm 1 bộ phận mở vỏ thùng, 1 băng chuyền),công suất |
Trung Quốc |
Máy |
1 |
Mới 100% |
13 |
Máy đóng gói quần áo, hiệu Gurki model: GPC-50 (hàng đồng bộ tháo rời, bao gồm 1 bộ phận mở vỏ thùng, 1 băng chuyền), công suất |
Trung Quốc |
Máy |
2 |
Mới 100% |
14 |
Máy đóng gói quần áo, hiệu Wisedock, model COMP-25, điện áp 220/50Hz, công suất 750W |
Trung Quốc |
Máy |
5 |
Mới 100% |
15 |
Máy đóng đai dùng để đóng gói hàng hoá, hiệu GANGLONG, Model YL- 06B, điện áp 380V/50Hz, công suất 750W |
Trung Quốc |
Máy |
3 |
Mới 100% |
16 |
Hệ thống điều hoà nhà xưởng - Máy điều hoà Duct Gree |
Trung Quốc |
Bộ |
1 |
Mới 100% |
17 |
Máy là hơi nước |
Trung Quốc |
Bộ |
10 |
Mới 100% |
18 |
Nồi hơi |
Trung Quốc |
HT |
1 |
Mới 100% |
II |
Máy móc, thiết bị khác |
|
|
|
|
1 |
Máy tính |
Việt Nam |
Chiếc |
10 |
Mới 100% |
2 |
Máy in |
Việt Nam |
Chiếc |
3 |
Mới 100% |
3 |
Máy Photo |
Việt Nam |
Chiếc |
1 |
Mới 100% |
4 |
Máy Scan |
Việt Nam |
Chiếc |
2 |
Mới 100% |
5 |
Hệ thống thông tin liên lạc |
Việt Nam |
Chiếc |
3 |
Mới 100% |
Bảng 1. 10. Danh mục máy móc thiết bị bảo vệ môi trường
TT |
Tên máy móc, thiết bị, dụng cụ |
Xuất xứ |
ĐVT |
Số lượng |
Chất lượng |
a |
Xử lý nước thải |
||||
1 |
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt |
Việt Nam |
HT |
01 |
Mới 100% |
b |
Thu gom CTR |
||||
1 |
Dụng cụ thu gom CTR sinh hoạt (Thùng đựng rác dung tích 100 lít và 20 lít) |
Việt Nam |
Chiếc |
18 |
Mới 100% |
2 |
Dụng cụ thu gom CTR sản xuất (Các loại bao chứa 20kg và 30kg) |
Việt Nam |
Chiếc |
100 |
Mới 100% |
c |
Thu gom, lưu giữ CTNH |
||||
1 |
Dụng cụ thu gom CTNH |
Việt Nam |
Chiếc |
5 |
Mới 100% |
d |
PCCC |
||||
1 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Việt Nam/ Trung Quốc |
HT |
1 |
Mới 100% |
2 |
Hệ thống chữa cháy tự động |
Việt Nam/ Trung Quốc |
HT |
1 |
Mới 100% |
3 |
Phương tiện chữa cháy tại chỗ (bình chữa cháy) |
Việt Nam/ Trung Quốc |
Bình |
10 |
Mới 100% |
Bảng 1. 11. Mục tiêu của dự án
TT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC |
1 |
Sản xuất miếng chống trượt, thanh treo và giá đỡ. |
|
>>> XEM THÊM: Thủ tục xin cấp giấy phép môi trường khu du lịch sinh thái
GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426
Gửi bình luận của bạn