Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất dép da xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án mở rộng nhà máy sản xuất dép da xuất khẩu công suất 4,5 triệu sản phẩm/năm (giai đoạn 1 công suất 3 triệu sản phẩm/năm, giai đoạn công suất 1,5 triệu sản phẩm/năm).

Ngày đăng: 12-04-2025

25 lượt xem

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. iii

DANH MỤC BẢNG BIỂU............................................................................................. iv

DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................................................ v

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................ 6

1.  Tên chủ cơ sở................................................................................................................ 6

2.  Tên cơ sở....................................................................................................................... 6

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư...................................................... 8

3.1.   Công suất của dự án đầu tư....................................................................................... 8

3.2.   Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........................................................................ 8

3.3.   Sản phẩm của Dự án đầu tư..................................................................................... 10

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.... 10

4.1.   Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất........................................................................... 10

5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.......................................................... 21

5.1.   Vị trí địa lý dự án..................................................................................................... 21

5.2.   Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư................................ 24

1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 29

2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................... 30

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..... 35

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................... 35

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa........................................................................................ 35

1.2.   Thu gom, thoát nước thải......................................................................................... 37

1.2.1.   Nhu cầu xả thải...................................................................................................... 37

1.2.2.    Công trình thu gom nước thải của nhà máy.......................................................... 38

1.2.3.    Công trình xử lý nước thải.................................................................................... 39

2.  Các công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................................. 53

2.1.   Thông thoáng nhà xưởng......................................................................................... 56

2.2.   Hệ thống điều hòa làm mát...................................................................................... 57

2.3.   Máy phát điện dự phòng.......................................................................................... 57

2.4.   Giảm thiểu khí thải, mùi từ hoạt động nấu ăn......................................................... 58

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.............................. 58

3.1.   Công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường........................................................ 58

3.2.   Công trình lưu giữ chất thải sinh hoạt..................................................................... 59

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải nguy hại....................................................... 60

5.  Giảm thiểu tác động đối với tiếng ồn, độ rung........................................................... 62

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................................................... 63

6.1.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với bể tách mỡ................. 63

6.2.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với bể tự hoại................... 63

6.3.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với hệ thống xử lý nước thải tập trung       63

6.4.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với hệ thống xử lý khí thải..... 65

6.5.   Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác........................................ 66

6.5.1.    Biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ................................................................... 66

6.5.2.    Biện pháp quản lý, phòng ngừa sự cố tai nạn lao động....................................... 69

6.5.3.    Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố an toàn vệ sinh thực phẩm...................... 70

6.5.4.    Biện pháp phòng ngừa sự cố hóa chất.................................................................. 71

6.5.5.    Biện pháp giảm thiểu sự cố dịch bệnh................................................................. 73

7.  Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường......... 73

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................. 76

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................................ 76

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................................... 76

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................................ 78

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................... 80

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải.............................................. 80

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải........................................... 80

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRĂC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 83

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................................ 83

1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................. 83

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 83

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật     84

2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................................ 84

2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................................. 85

2.3.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án........... 85

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................................... 86

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ............... 87

CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................. 88

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ cơ sở:

Chi nhánh Công ty TNHH ..............

Địa chỉ trụ sở: Cụm công nghiệp Quỳnh Côi, xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Người đại diện: ............   Chức vụ: Trưởng chi nhánh

Điện thoại: .......

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số .......... đầu tư lần đầu vào ngày 21/07/2008 và đăng ký thay đổi lần thứ 4 vào ngày 02/06/2015 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Bình cấp.

Giấy chứng nhận đầu tư số ............ cấp ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Thái Bình cấp thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gia công mũ giầy và giầy dép xuất khẩu;

Giấy chứng nhận đầu tư số......... chứng nhận lần đầu ngày 15/06/2015 của UBND tỉnh Thái Bình cấp thực hiện dự án đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu;

2.Tên cơ sở:

Nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu

Địa điểm Cơ sở: Cụm công nghiệp Quỳnh Côi, xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng:

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .........ngày 28/9/2017 do UBND tỉnh Thái Bình cấp cho Công ty TNHH Sao Vàng;

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ..........ngày 13/07/2016 do UBND tỉnh Thái Bình cấp cho Công ty TNHH Sao Vàng;

+ Thông báo số 401/TB-SXD ngày 18/12/2019 của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình về việc thông báo kết quả thẩm định Bản vẽ tổng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu tại CCN Quỳnh Côi, xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH ....... (phần mở rộng);

+ Giấy xác nhận số 33/GPXD-UBND ngày 03/10/2016 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc cấp Giấy phép Xây dựng 06 công trình;

+ Giấy xác nhận số 32/SXD-HTKT ngày 21/05/2015 của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình về việc cấp Giấy xác nhận Công trình đã Xây dựng;

+ Giấy phép số 54/GP/XD ngày 27/11/2009 của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình về việc Cấp phép Xây dựng cho Công ty TNHH ....... được phép Xây dựng công trình nhà nghỉ chuyên gia (số 14) 02 tầng;

+ Giấy phép số 55/GP/XD ngày 27/11/2009 của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình về việc Cấp phép Xây dựng cho Công ty TNHH ........được phép Xây dựng công trình nhà máy sản xuất giầy;

Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Giấy chứng nhận số 15/TD-PCCC ngày 23/10/2015 của Công an tỉnh Thái Bình về việc cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;

+ Công văn số 1202/UBND-MCLT ngày 13/05/2014 của UBND tỉnh Thái Bình về việc chấp thuận nghiên cứu của Dự án đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép da xuất khẩu tại Cụm công nghiệp Quỳnh Côi, thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ của công ty TNHH ........

-  Thông báo số 401/TB-SXD ngày 18/12/2019 của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình về việc thông báo kết quả thẩm định Bản vẽ tổng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu tại CCN Quỳnh Côi, xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH ... (phần mở rộng);

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 33.000255T cấp lần đầu ngày 24/10/2012.

- Các loại giấy phép có liên quan đến Môi trường của cơ sở

+ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu” tại Cụm Công nghiệp Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ.

+ Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số 01/GXN-UBND ngày 09/01/2008 do UBND huyên Quỳnh Phụ cấp cho dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất mũ giầy và giầy dép xuất khẩu thuộc Công ty TNHH Sao Vàng”

+ Giấy phép số 16/GP-UBND ngày 10/05/2021 của Chỉ tịch UBND tỉnh Thái Bình về việc cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước;

+ Giấy phép số 15/GP-UBND ngày 18/05/2020 của Chỉ tịch UBND tỉnh Thái Bình về việc cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;

- Quy mô của Cơ sở:

+ Theo giấy chứng nhận đầu tư số 08121000046 ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Thái Bình cấp cho “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gia công mũ giầy và giầy dép xuất khẩu” với mục tiêu quy mô xây dựng nhà máy sản xuất gia công mũ giầy và giầy dép xuất khẩu công suất 3 triệu sản phẩm/năm. Với tổng vốn đầu tư của dự án là 110.742.182.000 đồng.

+ Theo giấy chứng nhận đầu tư số 08121000504 ngày 15/06/2015 của UBND tỉnh Thái Bình cấp cho “Dự án đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu” với mục tiêu đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu công suất 1.500.000 đôi/năm. Với tổng vốn đầu tư của dự án là 139.519.308.000 đồng.

Căn cứ theo tiêu chí phân loại quy định tại Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, Dự án Đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu thuộc dự án nhóm B.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1.Công suất của dự án đầu tư

Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, quy mô công suất của dự án như sau:

Sản xuất gia công mũ giầy và giầy dép xuất khẩu công suất 3 triệu sản phẩm/năm.

Sản xuất giầy dép da xuất khẩu công suất 1.500.000 đôi/năm.

+ Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CK833467 diện tích sử dụng là 88.593,6m2

+ Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CC 098654 diện tích sử dụng 31.634,9m2

Số lượng lao động hiện tại của nhà máy là 6.379 người;

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Quy trình Sản xuất gia công mũ giầy và giầy dép xuất khẩu và quy trình sản xuất giầy dép da xuất khẩu công suất cụ thể như sau:

Hình 1. 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất giầy, dép da

Thuyết minh quy trình:

Nguyên, phụ liệu đầu vào (da, vải, chỉ, mác,…) sau khi nhập về nhà máy được phân loại, cân đối và cắt nguyên liệu (da, vải,…) nhập kho trung gian.

Chuyển sang công đoạn tiếp theo là in tem, lang mép da, kiểm tra chất lượng; Sau đó chuyển sang bộ phận may để hoàn chỉnh thành đôi mũ giầy.

Tiếp đó mũ giầy được đưa vào phom định hình giầy qua các máy gò mũi, mài biên và quét keo vào mặt tiếp giáp với đế, dán đế. Lúc này mũ giầy và đế giầy đã được liên kết lại với nhau thành 01 chiếc giầy hoàn chỉnh; cho qua lò sấy ở nhiệt độ 60-700C để làm tăng độ kết dính của keo. Sau khi qua buồng sấy chuyển sang công đoạn tiếp theo là qua lò lạnh phun sương để làm nguội sản phẩm.

Tiếp đến là công đoạn tháo form, phun xi. Công đoạn phun xi trong sản xuất giầy là rất ít, trong quá trình sản xuất, phần mũ giầy và đế bị xước, bong bề mặt thì những chỗ bị xước, bị bong sẽ được phun xi để làm bóng bề mặt. Cuối cùng sản phẩm lên bộ phận đóng gói hoàn chỉnh và nhập kho để chờ xuất hàng.

3.3.Sản phẩm của Dự án đầu tư

Sản xuất giầy dép da xuất khẩu công suất 4,5 triệu sản phẩm/năm (giai đoạn 1 công suất 3 triệu sản phẩm/năm, giai đoạn công suất 1,5 triệu sản phẩm/năm).

Hình 1. 2 Một số sản phẩm của dự án

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1.Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất

Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất ổn định của nhà máy theo thống kê năm 2021 như sau:

Bảng 1. 1. Tổng hợp nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất của nhà máy

TT

Tên nguyên phụ liệu

ĐVT

Tổng cộng

I

Nguyên liệu chính

 

 

1

Da thuộc

m2

3.658.981,3

2

Vải dệt các loại

mét

776,2

3

Vải giả da các loại (PVC, PU)

mét

258,5

TT

Tên nguyên phụ liệu

ĐVT

Tổng cộng

4

Vải không dệt các loại

mét

1,0

5

Đế các loại

Đôi

1.473.271,0

II

Phụ liệu

 

 

6

Mút xốp

mét

2.526,2

7

Đũa chống giầy

Đôi

2.016,0

8

Băng dính 2 mặt

Cuộn

2.200,0

9

Băng dính dưỡng

Cuộn

1,0

11

Băng dính PVC

Cuộn

2.150,0

12

Băng dính trong

Cuộn

6.700,0

13

Băng dính

Cuộn

5.672,0

14

Bông gai

mét

73.238,0

15

Bìa giấy

Tờ

131.410,0

18

Bu cheng (vải tăng cường)

mét

2.040,8

19

Cáng bảo

mét

12.309,5

20

Chổi quét keo

Chiếc

76.927,0

21

Cheo xoang (Xốp lót đế)

đôi

42.724,1

22

Chỉ may

cuộn

37.416,4

23

Chun các loại

mét

65.263,0

24

Dây chống giãn

mét

267.093,0

25

Dây gia công

mét

388.295,5

26

Dây giầy

Đôi

81.755,5

27

Dẻ lau

kg

203.745,0

28

Eva (Lót mặt đế)

Đôi

87.287,5

29

Ghim

cái

7.707,0

30

Giấy bọc lót mũ giầy

Tờ

721.018,0

31

Giấy bọc nhồi+ giấy nhồi

kg

1.565.094,0

32

Giấy gói

kg

469.284,1

33

Hộp bìa đựng giầy

Chiếc

189.051,6

34

Keo các loại

kg

4.926.203,7

35

Khóa giầy

Đôi

1.588.966,0

36

Khuy cài

kg

942.603,0

37

Kếp tẩy

KG

5,0

38

Logo

Chiếc

23.638,5

39

Mực in

KG

47,5

TT

Tên nguyên phụ liệu

ĐVT

Tổng cộng

40

Nước xử lý

KG

493.116,0

41

Sơn phun đế

KG

942.821,8

42

Sắt lót đế

đôi

7.838,0

43

Tem nhãn các loại

Chiếc

367.494,0

44

Tem nhãn các loại

kg

38.800,0

45

Thùng cartton

Chiếc

27.541,0

Nhu cầu sử hóa chất phục vụ cho hoạt động sản xuất ổn định của nhà máy theo trung bình tháng được thống kê như bảng sau:

Bảng 1. 2. Tổng hợp hóa chất phục vụ cho sản xuất của nhà máy

CHỦNG LOẠI HÓA CHẤT SỬ DỤNG

Số lượng, khối lượng (kg/tháng)

 

 

Tên msds

 

 

Công thức hóa học

 

Trạng thái

Mức độ nguy

hiểm

 

Nhiệt độ

 

Chứa đựng

TỔNG CỘNG (= 1 + 2 + 3 + 4)

28.682,51

1. Keo dán giầy (chiết xuất từ Polyme)

19.389,2

 

 

7000S

 

Resin 16-19%; EAC 30-

35%; MEK 40-45%;

D.M.A.C 2-5%

 

 

Lỏng

 

Bình Thường

 

5oC-

40oC

Thùng sắt - Khay cao

bản

 

 

49,4

 

 

7500S

Polyurethane 17-20%;

MEK 9-13%; Dimethyl

carbonate 5-11%;

ACETONE 26-32%;

EAC 24-30%

 

 

Lỏng

 

Bình Thường

 

5oC-

40oC

Thùng sắt - Khay cao

bản

 

 

5.771,8

 

 

487S

 

Resin 23-25%; EAC 37-

43%; Acetone 2-4%

 

 

Lỏng

 

Bình Thường

 

5oC-

40oC

Thùng sắt - Khay cao

bản

 

 

2.125,9

 

7300S

Resin 17-18%; EAC 52-

58%; MEK 7-11%;

Acetone 2-5%; Dimethyl

carbonate 9-13%;

 

Lỏng

 

Bình Thường

 

5oC-

40oC

Thùng sắt - Khay

cao

 

2.138,0

CHỦNG LOẠI HÓA CHẤT SỬ DỤNG

Số lượng,

 

D.M.A.C 2-5%

 

 

 

bản

 

 

 

92NH

Methyl acetate 22-30%;

Ethyl acetate 10-16%;

Dimethyl carbonate 16-

22%; Methyl ethyl

ketone 16-32%

 

 

Lỏng

 

Bình Thường

 

5oC-

40oC

Thùng sắt - Khay cao

bản

 

 

1.940,6

 

 

 

 

 

 

393NT1

Methyl Cyclohexane (MCH) 20-30%;

Dimethyl Carbonate (DMC) 8-20%; Methyl

Ethyl Ketone (MEK) 22- 28%; Ethyl Acetate

(EAC) 12-20%; Methyl

Methacrylate (MMA) 2-

6%; Chloroprene Rubber

10-18%; Synthetic Resin

4-10%

 

 

 

 

 

 

Lỏng

 

 

 

 

 

Bình Thường

 

 

 

 

 

5oC-

40oC

 

 

 

Thùng sắt - Khay cao bản

 

 

 

 

 

 

5.231,0

 

 

8200S

Resin 17-19%; MMA 5-

10%; MEK 27-33 %;

E.A.C 12-18%;

Methyl Cyclohexane 15-

20%

 

 

Lỏng

 

Bình Thường

 

5oC-

40oC

Thùng sắt - Khay cao

bản

 

 

19,7

 

 

 

 

 

 

577NT3

Methyl Cyclohexane (MCH) 40-45%;

Dimethyl Carbonate (DMC) 15-20%; Methyl

Ethyl Ketone (MEK) 3- 8%; Diacetone Alcohol

(DAA) 1-5%; Methyl

Methacrylate (MMA) 2-

6%; Chloroprene Rubber

14-18%; Synthetic Resin

7-10%

 

 

 

 

 

 

Lỏng

 

 

 

 

 

Bình Thường

 

 

 

 

 

5oC-

40oC

 

 

 

Thùng sắt - Khay cao bản

 

 

 

 

 

 

1.787,7

 

CS465S

RESIN 38-43%;

Heptane 23-28%;

Dimethyl Carbonate 3-

 

Lỏng

Bình Thường

5oC-

40oC

Thùng sắt -

Khay

 

289,5

4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước

Nhu cầu sử dụng điện

Chi nhánh Công ty TNHH Sao Vàng tại Quỳnh Phụ đã được cấp điện bởi Tổng công ty điện lực miền Bắc (đại diện là Công ty Điện lực Thái Bình) và hàng tháng chi trả chi phí sử dụng điện từng kỳ theo hóa đơn thông báo.

Nhà máy sử dụng điện cho các mục đích chủ yếu là sản xuất, làm việc văn phòng và chiếu sáng. Theo hoá đơn tiền điện đã sử dụng các tháng trong năm 2021 của nhà máy (hoá đơn) thì nhu cầu sử dụng điện của nhà máy từ 749.515 kwh/tháng đến 1.657.510 kwh/tháng. Hoá đơn tiền điện đã sử dụng các tháng trong năm 2022 của nhà máy (hoá đơn) thì nhu cầu sử dụng điện của nhà máy từ 733.576 kwh/tháng đến 1.608.020 kwh/tháng.

a)Nhu cầu sử dụng nước

- Đối với nước sạch phục vụ sinh hoạt

Hiện tại Công ty mua nước sạch trực tiếp từ Công ty Cổ phần nước sạch Thái Bình và hàng tháng chi trả chi phí sử dụng nước theo hóa đơn. Nguồn nước sinh hoạt lấy từ nhà máy nước sạch thị trấn đi vào bể chứa 100m2 rồi đi qua bơm 2,2km cấp cho các khu vực nhà xưởng, văn phòng sử dụng. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy như sau:

Nhà máy sử dụng nước sạch cho các mục đích sinh hoạt khi nhà máy hoạt động ổn định.

Như vậy, tổng lượng nước sạch cần dùng cung cấp lớn nhất cho nhà máy khoảng 387,1 m3/ngày đêm.

- Đối với nguồn nước mặt

Hiện tại công từ khai thác nguồn nước mặt để tưới cây và đẩy đến các nhà vệ sinh công nhân. Nước khai thác từ sông, dùng bơm 5,5kW chuyển vào bể chứa. Sau đó dùng bơm đẩy 5,3km đến các nhà vệ sinh công nhân trong nhà máy.

Như vậy, tổng lượng nước mặt dùng cho khu vực nhà vệ sinh và tưới cây cần dùng với lượng cung cấp lớn nhất cho nhà máy khoảng 285,5 m3/ngày.đêm.

Hiện tại nhà máy có 1 hệ thống máy lọc nước RO, phục vụ nhu cầu ăn uống cho CBCNV tại nhà máy.

Nước uống: Từ nguồn nước nhà máy Công ty lọc qua hệ thống RO (khu lọc nước RO diện tích 10m x 100m). Nước sạch được lọc qua màng lọc thô, sau đó qua 03 quả lọc gồm: cát lọc → than hoạt tính → hạt cation. Tiếp theo quy hệ lọc giấy và cuối cùng qua lọc RO đến khâu khử khuẩn. Nước lọc xong được bơm qua các đường ống với chiều dài 2,2km đến các nhà xưởng, bộ phận của nhà máy. Phục vụ nhu cầu nước uống cho cán bộ công nhân viên. Công suất bơm lọc 1,5k.

Hình 1. 4. Khu lọc nước sạch hệ thống RO phục vụ nước uống cho công nhân

Nguyên vật liệu dùng cho hệ thống lọc nước RO phục vụ cho nhu cầu nước uống của nhà máy gồm: Cát, sỏi, than hoạt tính, lõi lọc thô, lõi lọc RO, đèn diệt khuẩn. Quá trình thay thế các nguyên liệu đối với cát, sỏi thì từ 03-06 tháng thay một lần, đối với các lõi lọc RO, đèn diệt khuẩn theo thời hạn thay thế màng RO trên bao bì sản xuất. Thông thường mốc thời gian này sẽ từ 06 -12 tháng/lần.

Nguồn nước thải từ hệ thống lọc RO được tái sử dụng để rửa đường.

5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

5.1.Vị trí địa lý dự án

Địa điểm xây dựng dự án thuộc cụm công nghiệp Quỳnh Côi, thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. Phần nhà máy đang hoạt động có diện tích 88.593,6m2 thuộc thửa đất số 68, tờ bản đồ số 15. Phần nhà máy mở rộng có diện tích 31.634,9m2 thuộc thửa đất số 869, tờ bản đồ số 05 sử dụng đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất giầy dép. Nhà máy có ranh giới như sau:

+    Phía Bắc giáp đường DT455;

+    Phía Nam giáp Công ty TNHH Nam Đông Việt Nam;

+    Phía Đông Nam giáp với đất nông nghiệp;

+    Phía Tây giáp đường và đất nông nghiệp.

Hình 1. 5. Vị trí dự án

d) Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án:

Hiện nay dự án đã được xây dựng hoàn thiện nhà xưởng, các hạng mục công trình bảo vệ môi trường. Tổng diện tích khu đất thực hiện dự án là 120.237,5 m2 (gồm diện tích khu ban đầu là 88.593,6m2 và diện tích khu mở rộng thêm 31.634,9 m2). Gồm các hạng mục công trình:

>>> XEM THÊM: Thủ tục xin cấp giấy phép môi trường khu du lịch sinh thái

GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com