Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu có công suất hoạt động: 40.000 tấn dăm gỗ/năm: Dăm gỗ theo từng tỷ lệ yêu cầu, tiêu chuẩn nhằm phục vụ nhu cầu nhập khẩu dăm gỗ của các nước

Ngày đăng: 09-12-2024

27 lượt xem

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................ 4

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................. 5

DANH MỤC CÁC HÌNH.................................................................................. 6

CHƯƠNG I.............................................................................................................. 7

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................................ 7

1.1.  CHỦ CƠ SỞ....................................................................................................... 7

1.2.  TÊN CƠ SỞ.................................................................................................. 7

1.2.1.   Địa điểm cơ sở............................................................................................. 7

1.2.2.   Quy mô Cơ sở.............................................................................................. 9

1.3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA CƠ SỞ............................. 9

1.3.1.   Công suất của Cơ sở.................................................................................... 9

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của Cơ sở......................................................................... 9

1.3.3.   Sản phẩm của Cơ sở................................................................................ 10

1.4.  NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HOÁ CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ.. 11

1.4.1.   Nhu cầu nguyên, nhiên liệu của Cơ sở............................................. 11

1.4.2.   Nhu cầu sử dụng điện........................................................................ 11

1.4.3.   Nhu cầu sử dụng nước...................................................................... 12

1.4.4.   Nhu cầu lao động................................................................................. 12

1.5.  CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CỞ SỞ.................................... 12

1.5.1.   Tổng vốn đầu tư của Cơ sở................................................................ 12

1.5.2.   Các hạng mục công trình của Cơ sở............................................................. 12

1.5.3.   Máy móc thiết bị của Cơ sở.......................................................... 13

CHƯƠNG II..................................................................................................... 15

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,............................................... 15

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................... 15

2.1.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG..... 15

2.2.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..15

2.2.1.   Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chế độ thuỷ văn của nguồn nước tiếp nhận...15

2.2.2.   Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước........ 15

2.2.3.   Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến hệ sinh thái thuỷ sinh............. 15

2.2.4.   Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác.. 16

2.2.5.   Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước....................... 16

CHƯƠNG III........................................................................................ 19

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...19

3.1.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI....19

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa.............................................................. 19

3.1.2. Thu gom nước thải.................................................................................... 20

3.1.3.   Xử lý nước thải........................................................................................ 20

3.2.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI................ 25

3.2.1.   Các biện pháp, xử lý bụi khác..................................................... 25

3.3.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG...25

3.3.1.   Chất thải rắn sinh hoạt........................................................................ 25

3.3.2.   Chất thải rắn công nghiệp thông thường........................................... 26

3.3.3.   Công trình, biện pháp xử lý CTR thông thường............................... 27

3.4.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI..... 27

3.4.1.   Khối lượng CTNH phát sinh trong quá trình hoạt động...................... 27

3.4.2. Công trình, biện pháp xử lý CTNH........................................................... 27

3.5.  BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................................... 28

3.6.  BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG......... 29

3.6.1.   Sự cố cháy nổ....................................................................................... 29

3.6.2.   Sự cố tai nạn lao động........................................................................ 30

3.6.3. Sự cố tai nạn giao thông......................................................................... 30

3.6.4. Sự cố về sét....................................................................................... 31

3.6.5. Sự cố hê thống XLNT tại Cơ sở................................................ 31

3.7.  CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 31

CHƯƠNG IV................................................................................................ 35

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............................. 35

4.1.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI...................... 35

4.1.1.   Nguồn phát sinh nước thải.............................................................. 35

4.1.2.   Lưu lượng xả thải tối đa............................................................................ 35

4.1.3.   Dòng nước thải........................................................................... 35

4.1.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải...35

4.1.5.   Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải....... 36

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...................... 36

CHƯƠNG V...................................................................................... 38

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................ 38

5.1.  KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI.... 38

CHƯƠNG VI.............................................................................................. 40

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................ 40

6.1.  KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA CƠ SỞ...40

6.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm với hệ thống xử nước thải............ 40

6.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của hệ thống xử lý bụi, khí thải....40

6.2.  CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT....40

6.3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................ 41

CHƯƠNG VII........................................................................................ 42

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....42

Từ năm 2021 đến nay, Cơ sở không có các đoàn thanh kiểm tra về hoạt động bảo vệ môi trường trong quá trình hoạt động...... 42

CHƯƠNG VIII.................................................................. 43

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ĐẦU TƯ............................ 43

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.CHỦ CƠ SỞ

Chủ Cơ sở: Công ty TNHH chế biến gỗ xuất khẩu.

Địa chỉ văn phòng: Đông An, Xã Phong An, Huyện Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Người đại diện: ........; Chức vụ: Giám đốc;

- Điện thoại:............

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiễm hữu hạn hai thành viên trở lên với mã số: ...... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp, đăng kí lần đầu: ngày 26/11/2015, thay đổi lần thứ 5: ngày 13/12/2021;

- Mã số thuế: .........

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất dăm gỗ.

1.2.TÊN CƠ SỞ

NHÀ MÁY SẢN XUẤT DĂM GỖ XUẤT KHẨU

1.2.1.Địa điểm cơ sở

Cơ sở Nhà máy dăm gỗ thuộc Đông An, Xã Phong An, Huyện Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế với diện tích sử dụng của Cơ sở là 54.000 m2 (Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số......).

Các hướng tiếp giáp của Cơ sở như sau:

+ Phía Bắc giáp với đường Quốc lộ 1A

+ Phía Đông giáp khu vực dân cư;

+ Phía Tây, phía Nam giáp rừng tràm;

Các đối tượng xung quanh cơ sở như sau:

+ Dân cư: Cơ sở cách nhà dân gần nhất khoảng 250m về phía Tây Bắc;

+ Giao thông: Đường Quốc lộ 1A giáp Cơ sở về phía Bắc, đây là tuyến đường di chuyển vào nhà máy.

+ Sông Bồ cách nhà máy khoảng 2,1km về phía Đông Nam.

+ Cơ sở cách nghĩa trang nhân dân khoảng 300m về phía Đông, cách nghĩa trang nhân dân liệt sĩ huyện Hương Điền khoảng 220m về phía Bắc.

Tọa độ trung tâm của Cơ sở (Theo hệ tọa độ VN2000, KTT 107, múi chiếu 30): X(m) = 1.830.153,81;  Y(m) = 545.197,44.

Vị trí của Cơ sở được thể hiện ở hình sau:

Hình 1.1. Vị trí nhà máy dăm gỗ xuất khẩu

* Văn bản phê duyệt có liên quan:

Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu tại Đông An, xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế số 35/QĐ-TNMT ngày 03/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.

1.2.2.Quy mô Cơ sở

Cơ sở có tổng mức đầu tư là 25.000.000.000 đồng, do đó Cơ sở thuộc dự án nhóm C theo Luật đầu tư công.

1.3.CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA CƠ SỞ

1.3.1.Công suất của Cơ sở:

Nhà máy dăm gỗ xuất khẩu có Công suất hoạt động: 40.000 tấn dăm gỗ/năm:

1.3.2.Công nghệ sản xuất của Cơ sở:

Sơ đồ công nghệ:

Quy trình công nghệ sản xuất dăm gỗ là sự kết hợp giữa lao động thủ công và lao động cơ giới, không qua khâu xử lý hóa chất. Quy trình công nghệ sản xuất dăm gỗ được thể hiện ở hình sau:

Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất dăm gỗ

Thuyết minh quy trình công nghệ:

Gỗ cây được thu mua dưới dạng thân cây được bóc vỏ và vận chuyển bằng ô tô tải về Nhà máy và chuyển vào băng chuyền để băm mảnh hoặc tập kết tại bãi chứa gỗ nguyên liệu theo từng nhóm gỗ (keo, tràm, bạch đàn…). Gỗ nguyên liệu thu mua có đặc điểm: đường kính từ 5-30cm; chiều dài từ 2-2,5cm.

Dùng xe 5 tấn và cần trục 5-10 tấn đưa gỗ nguyên liệu vào khu vực băm mảnh, tại đây gỗ được băm chặt thành từng mảnh nhỏ theo kích thước 2,5cm x 2,5cm hoặc các tỷ lệ theo nhu cầu thị trường.

Gỗ được băm nhỏ theo từng băng tải được chuyển qua máy sàng lựa và được phân loại;

+ Mảnh có kích thước theo tiêu chuẩn được chuyển tới bãi chứa sản phẩm theo hệ thống băng tải;

+ Mảnh lớn hơn sẽ được chuyển trở lại máy băm chặt và được tiếp tục chặt nhỏ theo đúng kích thước tiêu chuẩn;

+ Đối với sản phẩm nhỏ và mùn cưa phát sinh trong quá trình băm chặt sẽ được tận dụng cho nhu cầu sản xuất viên nén năng lượng của các doanh nghiệp tại địa phương.

Công ty đã thực hiện đầu tư kho chứa gỗ dăm tại Cảng Chân Mây với công suất 40.000 tấn/lượt trên diện tích 5,5 ha, vì vậy sau khi sản xuất, chế biến lượng gỗ dăm tại nhà máy được vận chuyển về kho Chân Mây.

Hình 1.3. Bãi dăm tại nhà máy

1.3.3.Sản phẩm của Cơ sở

Sản phẩm của Cơ sở là gỗ băm dăm: 40.000 tấn/năm

Dăm gỗ theo từng tỷ lệ yêu cầu, tiêu chuẩn nhằm phục vụ nhu cầu nhập khẩu dăm gỗ của các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Malaysia để sản xuất giấy và các sản phẩm ván ép dân dụng.

1.4.NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HOÁ CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ

1.4.1.Nhu cầu nguyên, nhiên liệu của Cơ sở:

Nguồn nguyên liệu chính là gỗ tràm keo từ rừng trồng được thu mua từ rừng và các đại lý trên địa bàn, vùng nguyên liệu chủ yếu là tại huyện Phong Điền, một số đơn vị của thị xã Hương Trà và huyện Quảng Điền với khối lượng bình quân là 300-400 tấn/ngày.

Vật tư cần dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của Nhà máy như: đinh, dầu, ốc vít, giấy nhám, keo, bao bì... được cấp từ thị trường trong tỉnh và các khu vực lân cận.

1.4.2.Nhu cầu sử dụng điện

Cơ sở xây dựng trạm biến áp với công suất 1.500 - 2.000KVA - 22/0,4KV để phục vụ sản xuất.

Lượng điện sử dụng tại Cơ sở trong năm 2024 như sau:

B​ảng 1.1. Lượng điện sử dụng của Cơ sở năm 2024

Stt

Thời gian

Số lượng (kWh)

1.

01/01/2024 – 15/01/2024

11.121

2.

16/01/2024 – 31/01/2024

14.283

3.

01/02/2024 – 15/02/2024

1.545

4.

16/02/2024 – 29/02/2024

2.619

5.

01/03/2024 – 15/03/2024

14.196

6.

16/03/2024 – 31/03/2024

12.054

7.

01/04/2024 – 15/04/2024

12.075

8.

16/04/2024 – 30/04/2024

4.554

9.

01/05/2024 – 15/05/2024

2.397

10.

16/05/2024 – 31/05/2024

2.718

11.

01/06/2024 – 15/06/2024

6.720

12.

16/06/2024 – 30/06/2024

12.141

13.

01/07/2024 – 15/07/2024

9.504

14.

16/07/2024 – 31/07/2024

13.350

15.

01/08/2024 – 15/08/2024

15.246

16.

16/08/2024 – 31/08/2024

10.125

17.

01/09/2024 – 15/09/2024

12.933

18.

16/09/2024 – 30/09/2024

12.570

19.

01/10/2024 – 15/10/2024

10.467

20.

16/10/2024 – 31/10/2024

8.892

(Nguồn: Hóa đơn tiền điện của Cơ sở “Nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu”)

Cơ sở trang bị máy phát điện dự phòng công suất 75KVA hoạt động trong trường hợp mất điện. Nhiên liệu sử dụng để chạy máy phát điện là dầu FO; lượng dầu sử dụng khoảng 15 lít/giờ.

1.4.3.Nhu cầu sử dụng nước

Hiện tại công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế là đơn vị chính cung cấp nguồn nước sạch phục vụ nhu cầu sinh hoạt và sản xuất của Cơ sở

Lượng nước sử dụng tại Cơ sở được thống kê như sau:

Bảng 1.2. Lượng nước sử dụng của Cơ sở năm 2024

Stt

Thời gian

Khối lượng tiêu thụ (m3)

1

25/12/2023 – 30/01/2024

293

2

30/01/2024 – 28/02/2024

205

3

28/02/2024 – 29/03/2024

269

4

29/03/2024 – 28/04/2024

292

5

28/04/2024 – 29/05/2024

267

6

29/5/2024 – 29/06/2024

280

7

29/06/2024 – 30/07/2024

257

8

30/07/2024 – 31/08/2024

287

9

31/08/2024 – 29/09/2024

217

10

29/09/2024 – 28/10/2024

143

(Nguồn: Hóa đơn tiền nước của Cơ sở “Nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu”)

Vậy, nhu cầu sử dụng nước lớn nhất của Cơ sở khoảng 293m3/tháng (tương đương 9,7m3/ngày.đêm), nhỏ nhất khoảng 143m3/tháng (tương đương khoảng 4,7m3/ngày đêm)

1.4.4.Nhu cầu lao động

Tổng số cán bộ công nhân viên làm việc tại cơ sở: 10 người

1.5.CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CỞ SỞ

1.5.1.Tổng vốn đầu tư của Cơ sở

Cơ sở có tổng mức đầu tư là 25.000.000.000 VNĐ (Hai mươi lăm tỷ đồng)

1.5.2.Các hạng mục công trình của Cơ sở

Các hạng mục công trình chính và phụ trợ của Cơ sở được thể hiện qua bảng sau:

Bảng 1.3. Các hạng mục công trình của Cơ sở

Stt

Các hạng mục công trình

Diện tích (m2)

1

Nhà bảo vệ

20

2

Nhà để xe

130

3

Nhà văn phòng, điều hành

580

4

Nhà xưởng và kho

1.500

5

Nhà cân

85

6

Căn tin, nhà nghỉ công nhân

250

7

Bãi chứa gỗ nguyên liệu

10.000

8

Bãi chứa dăm gỗ khô

17.000

9

Kho CTNH

-

10

Khu vực bể XLNT

1.000

11

Nhà chế biến gỗ

-

12

Nhà vệ sinh văn phòng

-

13

Nhà vệ sinh công nhân

-

14

Bể tự hoại 5 ngăn

-

15

Tường rào và cổng

480

16

Cây xanh thảm cỏ

12.530

(Nguồn: Nhà máy sản xuất gỗ dăm xuất khẩu)

1.5.3.Máy móc thiết bị của Cơ sở

Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của nhà máy

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

1

Hệ thống băng tải đồng bộ từ máy chặt đến sàn lựa

Hệ thống

02

Việt Nam

2

Băng tải ngang B800 x 24M

Cái

02

Việt Nam

3

Băng tải đưa dăm B1.200 x 24M

Cái

02

Việt Nam

4

Máy băm dăm gỗ công suất 20 tấn/1

giờ - 200HP

cái

10

Việt Nam

5

Máy sàn lệch tâm

cái

02

Việt Nam

6

Máy mài dao

Cái

02

Việt Nam

7

Máy bơm nước

Cái

02

Việt Nam

8

Hệ thống kiểm soát điện

Hệ thống

01

Việt Nam

9

Xe xúc lật

Xe

02

Nhập khẩu

10

Xe ủi

Xe

02

Nhập khẩu

11

Xe ô tô tải trọng 20,5 tấn

Xe

02

Nhập khẩu

12

Thiết bị trạm biến áp điện

Hệ thống

01

Việt Nam hoặc

Nhập khẩu

13

Hệ thống cấp nước

Hệ thống

01

Việt Nam

14

Hệ thống PCCC

Hệ thống

01

Việt Nam

15

Các thiệt bị phụ trợ khác

-

-

Việt Nam hoặc

Nhập khẩu

(Nguồn: Nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu)

Trong đó, dây chuyền thiết bị sản xuất dăm gỗ bao gồm:

Máy chặt mảnh: Đây là thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất, qua máy chặt mảnh gỗ nguyên liệu được chặt làm nhiều mảnh nhỏ theo kích thước tiêu chuẩn. Máy chặt mảnh có nhiều loại và công suất khác nhau, Công ty lựa chọn máy chặt có công suất 20 tấn/ giờ, công suất động cơ là 150KW, đường kính đĩa dao chặt là 1.600mm.

Hệ thống thiết bị sàn lựa: Hệ thống thiết bị sàn lựa được đặt ngay sau máy chặt mảnh, máy sàn được đặt một lưới sàn có kích thước mắt sàn đảm bảo cho sản phẩm đủ kích thước tiêu chuẩn đi qua và sàn loại những mảnh không đủ tiêu chuẩn. Kích thước của máy sàn là 1.500 x 2.000mm, công suất động cơ điện là 7,5KW/h.

Dao băm: Dao băm mảnh đồng bộ với máy băm. Một máy băm dăm cần tới 12 lưỡi dao, trong quá trình sản xuất dao băm được mài, thay thường xuyên do bị mòn cùn, do đó khoảng 3 giờ hoạt động sản xuất thì phải mài một lần. Để đảm bảo hoạt động liên tục thì mỗi máy băm cần 5 bộ dao băm. Thời gian sử dụng dao băm khoảng 100 lần mài.

Máy mài dao: Sử dụng máy của Đài Loan, công suất điện tiêu thụ là 2,5KW/h.

Băng tải: Băng tải dùng để chuyển nguyên vật liệu và băm, chuyển sản phẩm ra bãi chứa và chuyển mảnh lớn không đủ tiêu chuẩn quay trở lại máy băm, băng tải để xuất dăm gỗ. Chiều dài của băng tải tùy thuộc vào thiết kế vị trí đặt máy và bãi chứa sản phẩm. Công suất động cơ là 125KW/h.

Xe ủi: Xe ủi được sử dụng để đẩy sản phẩm thành đống có công suất 75CV.

Xe xúc: Xe xúc dùng để xúc sản phẩm thành đống và xúc sản phẩm lên container khi xuất hàng, thể tích của gầu xúc là 3m3 và loại bánh lốp.

Xe ô tô: Xe ô tô con dùng để đi công tác và quan hệ thu mua, xuất khẩu.

Máy phát điện dự phòng: Sử dụng máy có công suất động cơ 75KVA.

Ngoài các máy chính nêu trên còn một số máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất như: trạm biến thế, hệ thống cân điện tử 60 tấn, thiết bị văn phòng, thùng container cải tiến…

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Khai thác và chế biến đá làm vật liệu xây dựng

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com