Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa. Sản phẩm của dự án chủ yếu là bàn, ghế và các sản phẩm outdoor khác được phép xuất khẩu theo quy định của Chính phủ.

Ngày đăng: 19-11-2024

9 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................ i

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................. v

DANH MỤC BẢNG..................................................... vi

DANH MỤC HÌNH..................................................... vii

CHƯƠNG I................................................................ 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ CƠ SỞ............................................ 1

1.1  Tên chủ cơ sở................................................................................... 1

1.2.  Tên cơ sở................................................................................. 1

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.......................... 4

1.3.1.   Công suất của cơ sở:.................................................................... 4

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.................................. 4

1.3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư......................................................... 6

1.3.4.   Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất..................... 6

1.4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư..... 7

1.4.1.   Nhu cầu nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất................................ 7

1.4.2.   Nhu cầu sử dụng điện................................................................. 8

1.4.3.   Nhu cầu sử dụng nước............................................................ 8

1.4.4.   Nhu cầu hóa chất................................................................ 10

1.5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án......................... 11

1.5.1.   Hiện trạng hạ tầng KCN................................................... 11

1.5.2.   Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư mở rộng..................... 11

1.5.3.   Nhu cầu về lao động................................................. 11

1.5.5.   Tiêu thụ sản phẩm................................................ 11

1.5.6.   Cây xanh............................................................... 12

1.5.7.   Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án................................ 12

CHƯƠNG II.................................................................................... 13

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,.............................. 13

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............. 13

2.1.  Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 13

2.2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường......... 14

CHƯƠNG III...................................................................................... 15

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.................. 15

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......................................... 15

3.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............... 15

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa............................................................... 15

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải............................................................... 17

3.1.3.   Xử lý nước thải........................................................................ 18

3.2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.......................... 19

3.2.1.   Giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải từ quá trình vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm.. 19

3.2.2.   Đối với bụi từ hoạt động sản xuất.......................................... 20

3.2.3.   Đối với khí thải từ lò hơi................................................ 24

3.3.  Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................ 26

3.3.1.   Đối với chất thải rắn sinh hoạt................................................... 26

3.3.2.   Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường............................ 27

3.4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại..................... 28

3.5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................... 30

3.6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường........................ 31

3.7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác.................................. 32

3.8.  Các nội dung thay đổi so với bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường................ 33

CHƯƠNG IV.................................................................................. 36

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................ 36

4.1.  Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với nước thải.............. 36

4.1.1.   Nguồn phát sinh nước thải:........................................................... 36

4.1.2.   Lưu lượng xả thải tối đa....................................................................... 36

4.1.3.   Dòng nước thải.................................................................... 36

4.1.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải... 36

4.2.  Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải....................................... 37

4.2.1.   Nguồn phát sinh khí thải............................................................. 37

4.2.2.   Lưu lượng xả bụi, khí thải tối đa............................................... 37

4.2.3.   Dòng khí thải, vị trí xả bụi, khí thải................................................... 37

4.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung........................ 40

4.3.1.   Nội dung đề nghị cấp phép................................................. 40

4.3.2.   Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung....................... 41

4.4.  Yêu cầu quản lý chất thải................................................................... 42

4.4.1.   Khối lượng, chủng loại chất thải sinh hoạt........................ 42

4.4.2.   Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường.......... 42

4.4.3.   Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại................................... 43

CHƯƠNG V................................................................................ 45

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................ 45

5.1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải:.................. 45

5.2.  Kết quả quan trắc môi trường đối với bụi, khí thải:........................... 45

CHƯƠNG VI.................................................................................... 49

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................. 49

6.1.  Kế hoạch vận hành công trình xử lý chất thải của dự án......................... 49

6.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................. 49

6.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải..49

6.2.  Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật............ 51

6.2.1.   Chương trình quan trắc định kỳ................................................... 51

6.2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.............................. 51

6.3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường.................................. 51

CHƯƠNG VII............................................................ 53

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA........................................... 53

VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ........................... 53

CHƯƠNG VIII............................................................................ 54

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................................ 54

PHỤ LỤC.................................................................. 55

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ CƠ SỞ

1.1Tên chủ cơ sở

Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH ....

Địa chỉ: .....Khu công nghiệp Phú Tài, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Người đại diện :....

Chức vụ: Giám đốc

Điện thoại:.......

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.....đăng ký lần đầu ngày 02/7/1998, đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 28/03/2019 do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp.

Giấy chứng nhận đầu tư số .... do Ban Quản lý các KCN Bình Định chứng nhận lần đầu ngày 25/12/1998 và thay đổi lần thứ 2 ngày 16/6/2009.

1.2.Tên cơ sở

“Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa”

(Sau đây gọi tắt là Dự án hoặc Nhà máy)

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ...Khu công nghiệp Phú Tài, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Vị trí tiếp giáp của các khu vực sau:

  • Phía Đông tiếp giáp: Đường Trung Tâm KCN lộ giới 15m;
  • Phía Tây tiếp giáp: Công ty TNHH Hoàng Trang;
  • Phía Nam tiếp giáp: Công ty TNHH Kỹ nghệ Kingston Việt Nam.
  • Phía Bắc tiếp giáp: Công ty CP năng lượng sinh học Phú Tài.

Bảng 1. 1 Tọa độ vị trí của Nhà máy

 

Số hiệu

Tọa độ

(Theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 108o15’ , múi chiếu 3o)

X (m)

Y (m)

R1

1524144.32

596422.45

 

Số hiệu

Tọa độ

(Theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 108o15’ , múi chiếu 3o)

X (m)

Y (m)

R2

1524291.54

596408.10

R3

1524280.94

596564.22

R4

1524153.23

596572.32

(Nguồn: Quy hoạch 1/500)

Hình 1. 1 Vị trí dự án

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số ..., số vào sổ cấp GCN số .... do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định cấp ngày 07/11/2013

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số ..., số vào sổ cấp GCN số .... do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định cấp ngày 07/11/2013.

Phiếu xác nhận Bản đăng ký Đạt tiêu chuẩn môi trường số .../KHCNMT ngày 18/7/2002 của Dự án: Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa do Sở Khoa học, Công nghệ và môi trường Bình Định cấp.

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định là cơ quan phê duyệt thiết kế xây dựng và các loại thủ tục liên quan đến dự án đầu tư như sau:

+ Giấy chứng nhận đầu tư số .... do Ban Quản lý các KCN Bình Định chứng nhận lần đầu ngày 25/12/1998 và thay đổi lần thứ 2 ngày 16/6/2009.

+ Chứng chỉ quy hoạch số ..../BQL ngày 25/08/2005.

+ Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh mặt bằng tổng thể tỷ lệ 1/500 của dự án số 1457/QĐ-BQL ngày 25/9/2012.

+ Giấy phép xây dựng số 48/GPXD ngày 10/10/2019 cho Cụm lò sấy hơi nước thuộc dự án.

Quy mô dự án đầu tư của dự án:

+ Căn cứ vào khoản 3, Điều 10 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, Dự án “Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa” của Công ty TNHH ... có tổng vốn đầu tư là 16.829.600.000 đồng (mười sáu tỷ, tám trăm hai mươi chín triệu, sáu trăm nghìn đồng) thuộc Dự án nhóm C.

+ Quy mô đầu tư xây dựng các hạng mục công trình của dự án:

Bảng 1. 2 Các hạng mục công trình tại nhà máy

STT

Hạng mục

Số lượng

Diện tích (m2)

Tỷ lệ

I

Các hạng mục công trình xây dựng

12.376,5

60,51%

1

Nhà làm việc

01

340

 

2

Xưởng sản xuất số 1

01

3.808

 

3

Xưởng sản xuất số 2

01

1.680

 

STT

Hạng mục

Số lượng

Diện tích (m2)

Tỷ lệ

4

Xưởng sản xuất số 3

01

504

 

5

Phòng trực quản lý xưởng

01

24

 

6

Xưởng phun sơn

01

252

 

7

Nhà hút bụi

01

120

 

8

Nhà vệ sinh số 1

01

20

 

9

Bể nước cứu hỏa (60m3)

01

20

 

10

Cụm lò sấy nhiệt

01

489,5

 

11

Xưởng cưa CD

01

288

 

12

Trạm cân xây mới

01

56

 

13

Nhà vệ sinh số 2

01

30

 

14

Kho thành phẩm

01

2.000

 

15

Kho thành phẩm (mở rộng)

01

2.000

 

16

Nhà ăn ca

01

253

 

17

Nhà để xe mô tô

01

120

 

18

Nhà bảo vệ

01

31,2

 

19

Trạm điện

01

16

 

20

Xưởng cơ khí

01

324,8

 

II

Sân bãi

 

1.250

6,1%

III

Đường giao thông

 

3.721,2

18,19%

IV

Cây xanh

 

3.104,8

15,2%

 

Tổng cộng

 

20.452,5

100,0%

Nguồn: Bản vẽ điều chỉnh Quy hoạch 1/500

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

1.3.1.Công suất của cơ sở:

- Gỗ tròn: 4.000 tấn/năm.

- Gỗ xẻ: 1.700 m3/năm.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Trong sản xuất chế biến gỗ thì quy trình sản xuất luôn là điều quan trọng quyết định đến giá thành và chất lượng sản phẩm. Để cho ra những sản phẩm tốt dự án đã nghiên cứu và đưa ra quy trình chuẩn để đầu tư, nhằm nâng cao chất lượng của sản phẩm từ gỗ như sau:

Hình 1. 2 Sơ đồ công nghệ sản xuất gỗ

Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất:

Nguyên liệu đầu vào phục vụ cho quá trình sản xuất của Công ty TNHH ... là các loại gỗ thô được nhập khẩu từ nhiều nước như: Malaysia, Indonesia, Nam Phi, Nam Mỹ,… và mua lại của các Công ty có chức năng khai thác trong nước.

Nguyên liệu sau khi nhập về sẽ được tập kết tại bãi phơi nguyên liệu, tùy theo số lượng và loại sản phẩm cần sản xuất thì một lượng nguyên liệu gỗ thô sẽ được chuẩn bị. Ban đầu nguyên liệu gỗ được cưa xẻ theo quy cách, sau đó chuyển đến khu vực sấy với mục đích tạo cho gỗ có độ ẩm 12-16% để thuận tiện cho công việc gia công chế tác. Khi đạt đến độ ẩm quy định thì gỗ được chuyển đến khu vực gia công chế tác (khu mộc máy, mộc tay) để tạo các bộ phận chi tiết cho từng loại sản phẩm. Tiếp đến các chi tiết gỗ sẽ được định hình sản phẩm tại khu lắp ráp, làm nguội hoàn chỉnh, sau đó sản phẩm được đưa qua khu vực phun sơn và nhúng dầu bóng tạo sự sắc xảo cho sản phẩm và đóng gói thành phẩm. Sản phẩm hoàn thành sẽ được bộ phận KCS kiểm tra chất lượng sản phẩm và số lượng rồi mới nhập kho hoặc xuất thành phẩm theo đơn đặt hàng của khách hàng.

1.3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm của dự án chủ yếu là bàn, ghế và các sản phẩm outdoor khác được phép xuất khẩu theo quy định của Chính phủ.

Công suất:

+ Gỗ tròn: 4.000 tấn/năm.

+ Gỗ xẻ: 1.700 m3/năm.

1.3.4.Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất

Bảng 1. 3 Danh mục máy móc, thiết bị của nhà máy

STT

Tên thiết bị

Số lượng

Tình trạng

1

Máy nén khí

2

70%

2

Máy đánh mộng dương 2 đầu

2

65%

3

Máy mộng âm 3 đầu

1

65%

4

Máy mộng âm 4 đầu

1

70%

5

Máy bào 4 mặt

3

70%

STT

Tên thiết bị

Số lượng

Tình trạng

6

Máy nhám thùng

3

70%

7

Máy khoan ngang + dọc

2

70%

8

Máy khoan nan liên kết

1

70%

9

Máy rong rip sau lưỡi dưới

4

70%

10

Máy cắt phay 2 đầu

1

70%

11

Máy chà nhám chổi 2 trục 4 trục

1

75%

12

Máy cắt nhanh

3

80%

13

Máy làm mộng âm CNC 4 đầu

1

80%

14

Máy làm mộng âm CNC 2 đầu

1

80%

15

Máy khoan nan liên kết 21 mũi

2

80%

16

Máy khoan ngang tự động

1

80%

17

Máy chà nhám thùng RWS630R

1

90%

18

Máy cưa CD nhiều lưỡi

1

90%

19

Máy móc rãnh tự động

1

90%

Nguồn: Công ty TNHH .....

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

1.4.1.Nhu cầu nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất

a. Nguyên liệu gỗ sản xuất:

Nguyên liệu đầu vào để phục vụ cho quá trình sản xuất chủ yếu là các loại gỗ thô được nhập khẩu từ nhiều nước như: Maylaysia, Indonesia, Nam Phi, Nam Mỹ,… và mua lại của các công ty có chức năng khai thác trong nước.

b.Nguyên phụ liệu cho sản xuất gỗ

Bảng 1. 4 Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu tại nhà máy

TT

Nhu cầu sử dụng

Đơn vị

Khối lượng

1

Giấy nhám

Tấn/năm

1,3

TT

Nhu cầu sử dụng

Đơn vị

Khối lượng

2

Ốc vít

Tấn/năm

6

3

Bao bì

Tấn/năm

50

Nguồn: Công ty TNHH ...

Nguồn cung cấp: nhập từ các xưởng sản xuất trong nước ở khu vực Quy Nhơn, Đà Nẵng, thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác.

c.Nhiên liệu sử dụng cho lò hơi:

- Công ty đầu tư, lắp đặt 01 lò hơi 2,5 tấn/h để sấy gỗ, sử dụng nguồn bụi từ nhà chứa bụi và củi gỗ phế thải từ quá trình chế biến của nhà máy để làm nguồn nhiên liệu đốt cho hệ thống lò sấy. Với định mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 50kg củi/1 tấn (với độ ẩm <35%) thì lượng củi tiêu hao dùng để đốt lò hơi khoảng 1,0 tấn/ngày (với thời gian đốt củi là 8 giờ/ngày).

1.4.2.Nhu cầu sử dụng điện

Mục đích sử dụng: Chiếu sáng, chạy máy bơm nước, vận hành máy móc thiết bị sản xuất và hoạt động của văn phòng.

Tổng nhu cầu sử dụng điện trung bình ước tính khoảng 44.494,7 KWh/tháng (Theo hóa đơn điện từ tháng 05/2023 đến tháng 05/2024).

Nguồn cung cấp: Nguồn điện cung cấp cho hoạt động của dự án được lấy từ hệ thống cấp điện 22KV của KCN thông qua Trạm biến áp nằm phía Đông Nam nhà máy.

1.4.3.Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn cấp: Nhu cầu sử dụng nước của dự án chủ yếu là cho mục đích sinh hoạt của công nhân, nước tưới cây xanh, cấp nước cho PCCC. Hiện tại, nhà máy đang sử dụng nguồn nước cấp hiện hữu tại Khu công nghiệp do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Định đầu tư và cung cấp để phục vụ nhu cầu sử dụng nước của Dự án.

Nhu cầu sử dụng nước: lượng nước sử dụng cho nhu cầu của Nhà máy được sử dụng cho sinh hoạt, sản xuất và tưới cây xanh trung bình khoảng 35,3 m3/tháng (Theo hóa đơn tiền nước từ tháng 05/2023 đến tháng 05/2024).

Nước cấp cho mục đích sinh hoạt:

Với số lượng CBCNV hiện tại của nhà máy là 110 người. Căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 13606:2023 – Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình, tiêu chuẩn thiết kế của Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn cấp nước phục vụ cho mục đích sinh hoạt là 45 người/lít/ca. Lượng nước cấp cho sinh hoạt của CBCNV của nhà máy là: Qsinh hoạt = 110 người x 45 lít/người/ca = 4.950lít/ngày = 4,95m3/ngày

Nước sử dụng tưới cây, rửa đường:

Căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 13606:2023 thì lượng nước dùng cho mục đích tưới cây có thể được ước tính như sau: Qtưới = 3.104,8 m2 x 3 lít/m2 = 9.314,4 lít/ngày = 9,3 m3/ngày

Tuy nhiên, thực tế lượng nước phục vụ cho tưới cây không cao như tính toán, nhà máy thực hiện tưới xen kẽ các khuôn viên và chỉ tưới gốc cây. Ước tính nước sử dụng cho công tác tưới tiêu, chăm sóc cây trồng trong khuôn viên dự án khoảng 4m3/ngày.

Nước cấp cho sản xuất

Hệ thống xử lý bụi sơn màng nước:

+ Nhà máy sử dụng 02 hệ thống xử lý bụi sơn màng nước có kích thước bể chứa nước 4m x 1,1m x 0,4m. Do đó, lượng nước cần cung cấp cho 2 bể này là: (4m x 1,1m x 0,4m) x 2 bể = 3,52m3.

+ Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động để đảm bảo tránh xảy ra tình trạng chảy tràn nước gây lãng phí và gây mất vệ sinh khu vực, do vậy lượng nước lưu chứa tại các khoang chứa nước chỉ chiếm khoảng ¾ dung tích khoang. Thực tế lượng nước cấp ban đầu cho công đoạn này là: 3,52m3 x ¾ = 2,64m3.

+ Nhà máy sẽ tiến hành thay nước và vệ sinh khoang chứa nước định kỳ mỗi 06 - 12 tháng tùy theo nhu cầu sản xuất của Nhà máy, vì vậy lượng nước cấp vào cho công đoạn này là 06 - 12 tháng/1 lần (Tùy theo nhu cầu đơn hàng).

Hệ thống xử lý khói thải lò hơi:

+ Nước cấp cho Bể dập bụi: ước tính khoảng 5,0 m3/ lần (bể dập bụi có kích thước: 2m x 1,6m x 1,5m). Định kỳ, khoảng 6 – 12 tháng, nhà máy sẽ tiến hành vệ sinh vớt cặn và thay nước tùy theo nhu cầu hoạt động của của nhà máy.

Nước bổ sung do hao hụt:

Ngoài ra, trong quá trình hoạt động sẽ có một lượng nước hao hụt do lượng nước bốc hơi, nên để đảm bảo đủ nước trong quá trình hoạt động nhà máy cung cấp lượng nước hao hụt khoảng 0,5m3/ngày.

Nước cấp cho PCCC

Nước dự phòng cho PCCC được chứa tại bể chứa, lượng chứa 60m3 (lượng nước này chỉ sử dụng trong trường hợp nhà máy cháy) vị trí của bể chứa nước PCCC nằm ở phía Tây của nhà máy.

Như vậy, tổng lượng nước cấp cho nhà máy khi hoạt động ổn định (không tính nước cấp cho hoạt động PCCC) là:

Bảng 1. 5 Tổng hợp nhu cầu dùng nước

STT

Nhu cầu cấp nước

Lưu lượng

1

Nước cấp sinh hoạt

4,95m3/ngày

2

Nước cấp cho quá trình sản xuất

2,64m3/ 06-12 tháng

3

Nước dùng để xử lý khói thải lò đốt

5m3/ 06-12 tháng

4

Nước bổ sung do hao hụt

0,5m3

5

Nước tưới cây, rửa đường

4m3/ngày

Nguồn: Công ty TNHH ...

1.4.4.Nhu cầu hóa chất

Bảng 1. 6 Nhu cầu hóa chất sử dụng

STT

Nguyên liệu

Đơn vị/năm

Số lượng

1

Dầu màu

Lit

500

2

Dầu DO

Lít

500

3

Keo đóng chốt

Tấn

01

4

Dầu màu

kg

8.000

Nguồn: Công ty TNHH .......

1.5.Các thông tin khác liên quan đến dự án

1.5.1.Hiện trạng hạ tầng KCN

Thoát nước mưa, nước thải: tại khu vực Dự án, chủ đầu tư KCN Phú Tài đã đầu tư hoàn thiện hệ thống thu gom và thoát nước mưa, nước thải dọc theo tuyến đường trục và các tuyến đường nội bộ của KCN, để phục vụ cho việc lưu thoát nước mưa, nước thải của các dự án, nước thải được thu gom đấu nối đưa về hệ thống xử lý nước thải 2.000 m3/ngày đêm đã được chủ đầu tư KCN Phú Tài đầu tư xây dựng để xử lý nước thải phát sinh của các dự án trong KCN Phú Tài, Long Mỹ theo đúng quy định. Hệ thống XLNT đã lắp đặt trạm quan trắc nước thải tự động với các chỉ tiêu giám sát cơ bản là lưu lượng (đầu vào, đầu ra), nhiệt độ, BOD, pH, TSS, amoni theo quy định.

Giao thông: giao thông nội bộ trong KCN hiện đã được Chủ đầu tư hạ tầng KCN xây dựng hoàn thiện đáp ứng nhu cầu vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm ra vào KCN.

Cấp điện: Hệ thống cấp điện trong KCN đã lắp đặt hoàn thiện và đảm bảo cung cấp nguồn điện phục vụ cho các dự án thứ cấp trong KCN.

Cấp nước: Khu vực dự án đã có đường ống cấp nước sạch do Công ty CP cấp thoát nước Bình Định đầu tư và cung cấp nước sạch cho các nhà máy.

Hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn: Hiện nay, trên địa bàn KCN đã có công ty Cổ phần Môi trường Bình Định tiến hành thu gom xử lý toàn bộ lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ các doanh nghiệp; Công ty TNHH TM&MT.... thu gom, xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại.

1.5.2.Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư mở rộng

Vốn đầu tư của dự án: 16.829.600.000 (Mười sáu tỷ, tám trăm hai mươi chín triệu, sáu trăm nghìn đồng).

1.5.3.Nhu cầu về lao động

Hiện tại nhà máy đang hoạt động và sử dụng 100% nguồn nhân lực trong nước. Tổng số cán bộ công nhân viên cần thiết để vận hành nhà máy là 110 người. Nhà máy ưu tiên sử dụng lao động tại địa phương.

1.5.5.Tiêu thụ sản phẩm

Thị trường tiêu thụ là các nước thuộc khối EU (Na Uy, Đan Mạch, Pháp, Bỉ, Đức, Hà Lan, …), Bắc Mỹ và các nước trong khu vực Đông – Nam Châu Á (Đài Loan, Nhật Bản, Singapo, Indonesia, Malaysia, …) và tiêu thụ nội địa.

1.5.6.Cây xanh

Khu vực nhà máy đã trồng dải cây xanh cách ly theo quy định, tại không gian xanh cho khu vực cũng như là giảm thiểu lượng bụi phát tán ra ngoài môi trường.

>>> XEM THÊM: Tham vấn ĐTM dự án khai thác lộ thiên mỏ đất làm vật liệu san lấp

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com