Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc xuất khẩu, công suất 3.643.000 sản phẩm/năm. Công ty là đơn vị sản xuất và gia công hàng may mặc theo đơn đặt hàng của khách hàng, tùy vào lượng đặt hàng mà công suất sản phẩm theo từng giai đoạn.
Ngày đăng: 08-11-2024
20 lượt xem
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.............................. 7
2.1. Nguồn gốc của cơ sở............................................................. 7
2.2. Địa điểm thực hiện cơ sở........................................................ 8
2.3. Các văn bản pháp lý liên quan đến môi trường của cơ sở đã được phê duyệt 8
2.4. Quy mô của cơ sở............................................................................... 9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở...................................... 9
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở......................................................... 9
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................................. 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu),
điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 13
4.1. Nhu cầu nguyên liệu.............................................................. 13
4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở................................................... 13
4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của cơ sở........................................ 13
4.4. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở................................................ 14
4.5. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở............................................ 15
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất phải nêu rõ:
điều kiện kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu; hệ thống thiết bị tái chế; phương án xử lý tạp chất; phương án tái xuất phế liệu:... 17
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 18
1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:... 18
2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:........ 18
2.1. Đánh giá khả năng chịu tải môi trường không khí:............................ 18
2.2. Đánh giá khả năng chịu tải của môi trường nước................................ 18
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......................................... 21
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.............. 21
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:................................................................... 21
1.2. Thu gom, thoát nước thải:................................................................ 22
1.3. Xử lý nước thải:............................................................................. 23
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.......................................... 33
2.1. Giảm thiểu bụi, khí thải lò hơi chính (sử dụng nhiên liệu đốt là củi)........ 33
2.3. Giảm thiểu bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động sản xuất................ 35
2.4. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải từ hoạt động giao thông................ 35
3. Công trình xử lý, lưu trữ chất thải rắn công nghiệp thông thường................. 36
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................ 36
4.1. Khối lượng, chủng loại CTNH phát sinh...................................... 36
4.2. Công trình lưu giữ, biện pháp thu gom CTNH tại cơ sở.................... 37
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................... 38
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................................. 38
6.1. Đối với hệ thống xử lý nước thải.................................................... 38
6.2. Đối với hệ thống xử lý khí thải........................................................... 39
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác........................................ 40
7.1. Phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ............................................. 40
7.2. An toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng chống tai nạn lao động........ 41
7.3. An toàn về điện.......................................................................... 41
7.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt.......................................... 41
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả thải vào công trình thủy lợi:.. 42
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học:.. 42
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.... 42
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............. 43
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:................................................. 43
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................ 44
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......... 47
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.......................... 47
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi và khí thải..................... 50
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 53
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải....................... 53
2. Chương trình quan trắc ( tự động, liên tục và định kỳ theo quy định) của pháp luật53
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................. 53
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................... 54
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở:54
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................... 55
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 56
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................. 57
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần May..........
Địa chỉ: ..........., Phường Tân Thiện, TX Lagi, tỉnh Bình Thuận.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:.........
Chức vụ: Tổng giám đốc.
Điện thoại: ...........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số ....... do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp, đăng ký lần đầu ngày 07 tháng 01 năm 2005, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 08 tháng 04 năm 2021.
Công ty Cổ phần May ....... tiền thân là Công ty may mặc Xuất khẩu..... đã được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... đăng ký lần đầu ngày 07 tháng 01 năm 2005, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 08 tháng 04 năm 2021, ngành nghề kinh doanh chính là sản xuất gia công các mặt hàng may mặc xuất khẩu.
Công ty đã trải qua quá trình hình thành và phát triển như sau:
Cơ sở đã được cấp Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết số .../QĐ-UBBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc xuất khẩu, công suất 3.643.000 sản phẩm/năm tại phường Tân Thiện, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận.
Giấy phép xả thải số .../GP-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Bình thuận cấp Giấy phép xả thải vào nguồn nước .
Tên cơ sở: “ Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc xuất khẩu, công suất 3.643.000 sản phẩm/ năm”.
Địa điểm thực hiện cơ sở: ........, Phường Tân Thiện, TX Lagi, tỉnh Bình Thuận.
Vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:
Hình 1. Vị trí của Công ty Cổ phần may và các khu vực lân cận
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của Công ty Cổ phần may .........
Sổ đăng ký Chủ nguồn thải chất thải nguy hại – Mã số ...... cấp lần đầu ngày 18/07/2011.
Hợp đồng thu gom rác sinh hoạt giữa Công Ty Cổ phần .. với Ban quản lý Công trình Công cộng thị xã....... ký ngày 03/01/2023.
Hợp đồng xử lý chất thải nguy hại giữa Công Ty Cổ phần May....... với Công Ty CP Môi trường xanh ..... ngày 15/11/2023.
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy số 1085/TD-PCCC ™ ngày 11/9/2006; thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy số 1544/TD-PCC TM ngày 10/7/2009 và giấy chứng nhận nghiệm thu về PCCC số 239/NT-PCCC ngày 28/06/2010 của Phòng Cảnh sát PCCC - Công An Bình Thuận.
Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết số 224/QĐ-UBBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc xuất khẩu, công suất 3.643.000 sản phẩm/năm tại phường Tân Thiện, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận.
Giấy phép xả thải số 1493/GP-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Bình thuận cấp Giấy phép xả thải vào nguồn nước .
Bảng vẽ mặt bằng tổng thể Nhà máy sản xuất của Công Ty Cổ phần May ...
Cơ sở “Dịch vụ may gia công xuất khẩu, công suất 3.643.000 sản phẩm/ năm”, tọa lạc tại vị trí ......., Phường Tân Thiện, TX Lagi, tỉnh Bình Thuận với quy mô cơ sở như sau:
Cơ sở phân loại theo nhóm B ( Căn cứ vào khoản 4 điều 8 của Luật đầu tư công).
Cơ sở có tiêu chí về môi trường nhóm II theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ (Căn cứ vào điểm b khoản 4 Điều 28 Luật bảo vệ môi trường).
Căn cứ vào khoản 3 điều 41 Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở “Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc xuất khẩu, công suất 3.643.000 sản phẩm/ năm” thuộc thẩm quyền cấp GPMT của UBND tỉnh Bình Thuận.
−Cơ sở xây dựng với diện tích :18.372,4m2. Chi tiết các hạng mục công trình của nhà máy cụ thể như sau:
Bảng 1- 1: Các hạng mục công trình xây dựng
STT |
Hạng mục |
Tình trạng |
Kích thước D X R (m) |
Diện tích (m2) |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1. |
Văn phòng |
Hiện trạng |
|
267 |
267 |
2. |
Nhà xưởng sản xuất (6 xưởng) |
Hiện trạng |
58 x 68 |
7872,6 |
11.816,6 |
3. |
Nhà ăn công nhân |
Hiện trạng |
|
937 |
937 |
4. |
Nhà kho |
Hiện trạng |
13 x 14 |
182 |
182 |
5. |
Lò hơi |
Hiện trạng |
5 x 10 |
50 |
50 |
10 x 10 |
100 |
100 |
|||
6. |
Hệ thống xử lý nước thải |
Hiện trạng |
|
74,28 |
74,28 |
7. |
Nhà bảo vệ |
Hiện trạng |
4.8 x 5 |
24 |
24 |
8. |
Trạm điện 320 KVA |
Hiện trạng |
3.5 x 4 |
14 |
14 |
9. |
Trạm điện 750 KVA |
Hiện trạng |
|
24,75 |
24,75 |
10. |
Cửa hàng 1 |
Hiện trạng |
5.8 x 12.5 |
72,5 |
72,5 |
11. |
Cửa hàng 2 |
Hiện trạng |
5.8 x 9.1 |
52,78 |
52,78 |
12. |
Cửa hàng 3 |
Hiện trạng |
5.8 x 10.2 |
59,16 |
59,16 |
13. |
Nhà khách |
Hiện trạng |
4.8 x 52 |
249.6 |
249.6 |
14. |
Nhà kho |
Hiện trạng |
- |
586.3 |
586.3 |
15. |
Trạm bơm PCCC |
Hiện trạng |
4,5 x 4,5 |
20,25 |
20,25 |
|
4.5 x 6 |
27 |
27 |
||
16. |
Trạm điện |
Hiện trạng |
4.5 x 5.5 |
24,75 |
24,75 |
17. |
Nhà xe |
Hiện trạng |
- |
750 |
750 |
18. |
Nhà vệ sinh công nhân |
Hiện trạng |
- |
200 |
200 |
TỔNG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG |
11.396,97 |
|
|||
19. |
Đường giao thông, sân bãi, vỉa hè, cây xanh … |
6.975,43 |
|
||
TỔNG DIỆN TÍCH KHU ĐẤT |
18.372,4 |
|
(Nguồn: Công Ty Cổ phần may ..) Công ty là đơn vị sản xuất và gia công hàng may mặc theo đơn đặt hàng của khách hàng,
Công nghệ sản xuất của cơ sở như sau:
Hình 2: Sơ đồ quy trình công nghệ may
Thuyết minh quy trình công nghệ
Nguyên vật liệu: nguyên phụ liệu như vải các loại, chỉ, nút, dây kéo, nhãn,... phần lớn nhập từ nước Mỹ, Canada, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu được vận chuyển về Công ty sau đó tập kết và lưu trữ trong kho.
Tạo mẫu: việc tạo mẫu thông qua bộ phận thiết kế, quá trình tạo mẫy được thực hiện trên máy tính và được thực hiện theo yêu cầu của khách hàng.
Sơ đồ: sau khi tạo mẫu, bộ phận tạo mẫu in ra thành sơ đồ mẫu và chuyển xuống bộ phận cắt để thực hiện đúng như tạo mẫu đã thiết kế.
Cắt và may: bộ phận cắt vải theo đúng thiết kế của tạo mẫu và vải được cắt thành từng mãnh sau đó chuyển xuống cho bộ phận may.
KCS và đóng gói: sau khi may xong, thành phẩm tiếp tục được chuyển qua bộ phận kiểm tra chất lượng cuối cùng mới được đóng gói dựa trên các yêu cầu về chất lượng và tiêu chuẩn sản phẩm của khách hàng.
Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng của cơ sở
Bảng 1- 2. Danh mục các loại máy móc, thiết bị sử dụng của cơ sở
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Nơi sản xuất |
ĐVT |
SL |
Tình trạng hoạt động |
|
1 |
Máy may 1 kim |
- Nhật Bản - Trung Quốc |
Bộ |
858 |
Cũ: 500 |
70% |
Mới: 358 |
90% |
|||||
2 |
Máy may 2 kim |
- Nhật Bản - Trung Quốc |
Bộ |
79 |
Cũ: 50 |
70% |
Mới: 29 |
95% |
|||||
3 |
Máy vắt sổ |
- Nhật Bản - Trung Quốc - Đài Loan |
Bộ |
151 |
Cũ: 100 |
70% |
Mới:51 |
95% |
|||||
4 |
Máy đính bọ |
Nhật Bản |
Bộ |
12 |
Cũ: 6 |
70% |
Mới: 6 |
95% |
|||||
5 |
Máy thùa khuy |
Nhật Bản |
Bộ |
44 |
Cũ: 20 |
70% |
Mới: 24 |
95% |
|||||
6 |
Máy kết nút |
- Nhật Bản - Trung Quốc - Đài Loan |
Bộ |
51 |
Cũ: 30 |
70% |
Mới: 21 |
95% |
|||||
7 |
Bàn ủi |
- Nhật Bản - Trung Quốc - Đài Loan |
Bộ |
155 |
Cũ: 90 |
70% |
Mới: 65 |
95% |
|||||
8 |
Các loại máy chuyên dùng |
- Ý; Mỹ |
Bộ |
248 |
Cũ: 120 |
70% |
Mới: 128 |
95% |
|||||
9 |
Thiết bị động lực |
- Việt Nam Ý; Trung Quốc |
Cái |
18 |
Cũ: 9 |
70% |
Mới:9 |
95% |
|||||
10 |
Lò hơi |
Việt Nam |
Cái |
2 |
Củ |
95% |
Công ty là đơn vị sản xuất và gia công hàng may mặc theo đơn đặt hàng của khách hàng, tùy vào lượng đặt hàng mà công suất sản phẩm trung bình như sau:
Bảng 1- 3: Công suất sản xuất của nhà máy
Stt |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Khối lượng sản phẩm |
1 |
Áo sơ mi xuất khẩu |
sản phẩm/năm |
2.947.000 |
2 |
Áo jacket |
sản phẩm/năm |
480.000 |
3 |
Loại khác |
sản phẩm/năm |
216.000 |
TỔNG |
sản phẩm/năm |
3.643.000 |
Nguồn : từ Công ty CP May
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của cơ sở như sau:
Bảng 1- 4. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu của cơ sở
Stt |
Nguyên liệu |
Công đoạn sử dụng |
Đơn vị |
Lượng sử dụng (Đơn vị/ năm) |
1 |
Vải |
May |
m |
2.400.000 |
2 |
Chỉ may |
May |
cuộn |
144.000 |
3 |
Nút |
Đóng nút áo quần |
cái |
9.996.000 |
4 |
Dây kéo |
Dây kéo áo quần |
cái |
5.040.000 |
5 |
Nhãn |
Dán nhãn áo |
cái |
11.304.000 |
6 |
Keo |
Ép keo lá cổ … |
m |
366.000 |
7 |
Bao bì giấy, thùng carton |
Đóng thùng |
kg |
132.000 |
Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở như sau
Bảng 1- 5. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở
STT |
TÊN HÓA CHẤT |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
1 |
Acetol |
Xị |
760 |
2 |
Dầu pull oil |
Chai |
72 |
3 |
Phấn Baby |
Hộp |
72 |
Hiện nay nhà máy có hai lò hơi để phục vụ cho nhu cầu sản xuất của nhà máy. Lò hơi 0,7 tấn/giờ phục vụ cho hoạt động của xưởng số 1, xưởng 2 và xưởng 6; lò hơi 1 tấn/giờ phục vụ cho hoạt động của xưởng 3, xưởng 4 và xưởng 5. Lò hơi sử dụng củi làm nhiên liệu đốt, khối lượng trung bình khoảng 4.243 tấn/năm. Công ty đã trang bị hệ thống lò hơi theo công nghệ mới với sự thiết kế tỉ mĩ về chiều cao cột khói, sự đốt cháy hoàn toàn cũng như sự hoàn lưu của khói để lượng khói thải ra môi trường là thấp nhất và phù hợp với QCVN 19:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
Hình 3: Hệ thống xử lý khí thải
Bảng 1- 6: Các thông số thiết kế của lò hơi
STT |
THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
GIÁ TRỊ |
|
Lò hơi 1 |
Lò hơi 2 |
|||
1. |
Công suất |
Tấn/giờ |
0,7 |
1 |
2. |
Áp suất hơi |
kg |
6-7 |
6-7 |
3. |
Mức tiêu hao nhiêu liêu |
Tấn/năm |
2.496 |
1.747 |
4. |
Đường kính ống khói |
mm |
35 |
35 |
5. |
Chiều cao cột khói |
m |
16 |
16 |
(Nguồn: Công Ty Cổ phần may)
Nguyên lý hoạt động của lò hơi: Lò hơi có cấu tạo và nguyên lý hoạt động cũng khá đơn giản. Lò hơi hoạt động chủ yếu dựa vào nhiệt lượng sinh ra của nhiên liệu, biến thành nhiệt năng của hơi nước. Hơi này được cung cấp cho các quá trình công nghiệp như ập, ủi...
Căn cứ vào hóa đơn giá trị gia tăng của Công ty Điện lực Bình Thuận trong 03 tháng gần nhất (tháng 01,02,03/2024) (đính kèm phụ lục báo cáo), nhu cầu tiêu thụ điện năng của Cơ sở thể hiện chi tiết bằng bảng sau:
Bảng 1- 7. Thống kê nhu cầu tiêu thụ điện năng
STT |
Thời gian (ngày/tháng/năm) |
Điện năng tiêu thụ (KWh) |
Trung bình điện năng tiêu thụ trong 1 ngày (KWh/ngày) |
1 |
01/1/2024- |
25.711 |
1.713 |
STT |
Thời gian (ngày/tháng/năm) |
Điện năng tiêu thụ (KWh) |
Trung bình điện năng tiêu thụ trong 1 ngày (KWh/ngày) |
|
15/01/2024 |
|
|
2 |
11/01/2024- 20/01/2024 |
53.000 |
5.888 |
3 |
21/01/2024- 31/01/2024 |
54.100 |
5.410 |
4 |
01/02/2024 – 15/02/2024 |
10.632 |
708 |
5 |
01/3/2024- 16/3/2024 |
26.622 |
1.663 |
6 |
16/3/2024- 31/3/2024 |
25.834 |
1.614 |
Nguồn: Hóa đơn điện tử 03 tháng của Cơ sở
+ Nguồn cung cấp điện của cơ sở là Công ty Điện lực Bình Thuận – Chi nhánh Điện lực Lagi.
– Mục đích sử dụng điện:
+ Sử dụng để vận hành máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
+ Sinh hoạt công nhân viên (thắp sáng, quạt hút, hệ thống phun sương, …).
+ Vận hành hệ thống xử lý nước thải.
– Lượng điện năng tiêu thụ:
Nguồn cung cấp nước của cơ sở là từ Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Thuận. Nước sạch được sử dụng với các mục đích phục vụ sinh hoạt, nấu ăn của công nhân, cung cấp nước làm mát, nước tưới cây, rửa đường,…
Căn cứ theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn cấp nước như sau:
Theo TCXDVN 33:2006 “ Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình”, định mức cấp nước cho sinh hoạt là 35 lít/người/ca
Bảng 1- 8. Tổng lưu lượng nước sử dụng và lượng nước thải phát sinh của cơ sở
STT |
Mục đích dùng nước |
Tiêu chuẩn |
Quy mô |
Lưu lượng nước cấp (m3/ ngày) |
1 |
Nước cấp cho sinh hoạt của cơ sở |
35l/ người/ ngày |
2500 người |
87,5 |
2 |
Nước cấp cho nấu ăn của cơ sở |
12l/ người/ ngày |
2500 người |
30 |
3 |
Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải lò hơi |
Theo thực tế phát sinh |
- |
0,033 |
4 |
Nước cấp cho hệ thống làm mát |
Theo thực tế phát sinh |
- |
2,4 |
5 |
Nước cấp cho tưới đường, tưới cây. |
Theo thực tế phát sinh |
- |
1,3 |
Tổng cộng |
121,23 |
Nước sản xuất: Quy trình sản xuất của Cơ sở sử dụng nước sạch cấp cho hệ thống làm mát cho công nhân, hoạt động của lò hơi.
+ Nước sạch cấp cho hệ thống làm mát cho công nhân vào khoảng 0,3m3/ngày đêm. Lượng nước này được sử dụng tuần hoàn, chỉ thải ra môi trường mỗi tháng một lần, vào lúc vệ sinh bồn chứa.
+ Lò hơi có tổng công suất 1,7 tấn hơi/giờ. Lượng nước cấp cho lò hơi ban đầu là 2 m3, lượng nước bốc hơi mỗi giờ là 0,3m3. Vì vậy, mỗi giờ bổ sung 0,3m3 nước cho lò hơi, mỗi ngày cung cấp 2,4m3.
+ Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải lò hơi: khoảng 2m3 cho 1 lần cấp nước mới. Lượng nước này được sử dụng tuần hoàn, chỉ thải ra môi trường định kỳ 2 tháng một lần, vào lúc vệ sinh bồn chứa. Do đó, ước tính lượng nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải lò hơi hàng ngày khoảng 0,033m3/ngày đêm.
- Nước cho sinh hoạt: Hiện nay, Cơ sở hoạt động trung bình với công suất 3.643.000 sản phẩm/năm. Tổng số lao động của nhà máy là 2500 người, vậy lượng nước sử dụng là: Qsh=2500 x 37 ≈ 87,5 m3/ngày. Nước thải sinh hoạt phát sinh là 87,5 m3/ngày (tính bằng 100% nhu cầu cấp nước sinh hoạt).
Tiêu chuẩn dùng nước (Theo tiêu chuẩn xây dựng TCXDVN 33:2006 Bộ Xây dựng ban hành ngày 17/03/2006 về “Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình”) đối với phân xưởng nóng là 35 lít/người.ca. Nhà máy hoạt động 1 ca/ngày
Nước sử dụng cho khu vực bếp ăn tập thể, khu rửa tay trước nhà ăn trung bình 30m3/ngày
Nước tưới cây: lượng nước tưới cây ở Cơ sở là 0,5 lít/m2 (theo TCXD 33-2006, lượng nước sử dụng cho mục đích tưới cây là 0,2 – 0,5lít/m2). Với tổng diện tích cây xanh là 2.564m2, mỗi ngày tưới 1 lần thì tổng lượng nước dùng để tưới cây là 1.282 lít/ngày ~1,3m3/ngày.
Nước chữa cháy: Dựa vào mạng lưới cấp nước của khu xây dựng, bố trí 02 họng tiếp nước D100/2/65, 32 họng chữa cháy D50 với bán kính phục vụ là 100m. Đường ống được thiết kế đi xung quanh công trình, toàn bộ ống được âm dưới đất, nhằm đảm bảo độ an toàn cho ống được lâu dài, ống được sơn 2 lớp sơn chống sét hoặc hắc ín trước khi đi âm xuống mặt đất, việc nối ống được sử dụng kỹ thuật lắp ghép mặt bích, các mỗi nối được kiểm tra trước khi đưa vào lắp đặt. Bơm cấp nước chữa cháy Q = l200 l/phút (85%), H = 40m và máy bơm động cơ điện Q = 20 Hp, H = 48m đủ đảm bảo cho hệ thống chữa cháy hoạt động tốt. Hai bể chứa nước ngầm dung tích 100m3 và 70 m3. Bên cạnh đó, Cơ sở còn trang bị một số phương tiện chữa cháy như họng chữa cháy vách tường, lăng phun nước, bình chữa cháy CO2 T3 – 3Kg, bình chữa cháy bột MFZ8 – 8Kg, bình chữa cháy MFZ4 - 4Kg . Lượng nước chữa cháy không phát sinh thường xuyên nên không tính đến lượng nước phát sinh hàng ngày.
Tổng nhu cầu nước nước sạch tính toán dùng trong 01 ngày (không tính nước dự trữ cho phòng cháy chữa cháy) của Cơ sở trong giai đoạn hiện nay là: 87,5+30+,033+2,4+1,3= 121,23 m3/ngày.
Cơ sở với loại hình hoạt động chính là sản xuất và gia công hàng may mặc, việc sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất là không có. Do đó, báo cáo không đề cập đến hạng mục này.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư hệ thống đường ống và lò hơi Biomass
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn