Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất sợi tơ tổng hợp

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất sợi tơ tổng hợp POY, DTY, FDY

Ngày đăng: 28-06-2025

17 lượt xem

DANH MỤC BẢNG............................................................................ v

DANH MỤC HÌNH.................................................................................. vii

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ..................................... 1

1.1. Tên chủ cơ sở.............................................................................. 1

1.2. Tên cơ sở.......................................................................................... 1

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở............................ 3

1.3.1. Công suất sản xuất của cơ sở............................................................ 3

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................................... 4

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở............................................................................. 11

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.... 11

1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu................................. 11

1.4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất..................................................................... 12

1.4.3. Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng điện............................................ 13

1.4.4. Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng nước.............................................. 13

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.................................................... 16

1.5.1. Vị trí địa lý của cơ sở.............................................................................. 16

1.5.2. Các hạng mục công trình chính của cơ sở.................................................... 18

1.5.3. Các máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của cơ sở.................................. 19

1.5.4. Khoảng cách an toàn về môi trường.................................................... 20

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 21

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.... 21

2.1.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.............. 21

2.1.2. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường................ 22

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............ 25

2.2.1. Công trình thu gom, xử lý nước thải của KCN Trảng Bàng................ 25

2.2.2. Công trình thu gom chất thải rắn của KCN.............................................. 25

2.2.3. Khả năng tiếp nhận nước thải của KCN................................................. 26

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 27

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.......... 27

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................ 27

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải...................................................... 31

3.1.3. Công trình xử lý nước thải.......................................................... 34

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................ 46

3.2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển........46

3.2.2. Bụi, khí thải từ máy phát điện dự phòng.................................. 53

3.2.3. Bụi từ quá trình sản xuất........................................................... 55

3.2.5. Các biện pháp giảm thiểu hơi hóa chất trong quá trình nhuộm thử nghiệm... 58

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............ 59

3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt................................................................. 59

3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường........................................ 60

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...................... 61

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................... 63

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường........................ 64

3.6.1. Sự cố rò rỉ hoặc vỡ đường ống thoát nước thải..................................... 64

3.6.2. Sự cố bể tự hoại.................................................................................. 65

3.6.3. Sự cố hệ thống xử lý nước thải..................................................... 65

3.6.4. Sự cố từ kho chứa CTR................................................................... 67

3.6.5. Sự cố rò rỉ, rơi vãi hóa chất........................................................ 68

3.6.6. Sự cố cháy nổ........................................................................ 69

3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:....70

3.8. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp: Không có..70

3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học: Không có.... 70

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 71

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..................................... 71

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải........................................................................ 71

4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa............................................................... 71

4.1.3. Dòng nước thải...................................................................................... 71

4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm...................... 72

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải............. 72

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................... 73

4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải................................................................................ 73

4.2.2. Lưu lượng khí thải tối đa.................................................................................. 74

4.2.3. Dòng khí thải................................................................................................. 74

4.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải..75

4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải................................................................. 75

4.3. Nội dung cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.......................................... 76

4.3.1. Nguồn phát sinh.................................................................................. 76

4.3.2. Giá trị giới hạn tiếng ồn, độ rung......................................................... 76

4.3.3. Vị trí phát sinh tiếng ồn............................................................................. 77

4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại: Không có...77

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: Không có... 77

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 78

5.1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường............ 78

5.2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải................................... 78

5.2.1. Tổng hợp thông tin của từng năm về tổng lưu lượng nước thải........... 78

5.2.2. Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ.................................... 79

5.4. Kết quả thu gom, xử lý chất thải............................................................ 91

5.4.1. Chất thải rắn sinh hoạt........................................................................... 91

5.4.2. Chất thải rắn thông thường.................................................................... 91

5.4.3. Chất thải nguy hại............................................................................. 92

5.5. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở............... 92

CHƯƠNG VI.KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 94

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm........................................................... 94

6.2. Chương trình quan trắc chất thải........................................................... 94

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............................. 94

CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................... 95

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Thông tin chủ đâu tư

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN SỢI .......

Địa chỉ văn phòng: .......KCN Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ........ Chức vụ: Giám đốc

-  Điện thoại: ......

-  Fax: ......

Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động Chi nhánh mã số ....... do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 26/06/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 09/3/2020;

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....... do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp, chứng nhận lần đầu ngày 26/06/2009 và chứng nhận thay đổi lần thứ 12 ngày 08/10/2018.

1.2.Tên cơ sở

NHÀ MÁY SẢN XUẤT SỢI TƠ TỔNG HỢP POY, DTY, FDY

Địa điểm cơ sở: ... KCN Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất seri số BM 189941 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 09/12/2015.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất seri số BM 189942 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 09/12/2015.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất seri số CĐ 540149 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 01/12/2017.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất seri số CO 560246 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 31/01/2019.

+ Giấy phép xây dựng số 487/2009/GPXD ngày 20/10/2009 do Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tây Ninh cấp cho Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi.

+ Giấy phép xây dựng số 18013/GPXD ngày 10/05/2018 do Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tây Ninh cấp cho Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi.

+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 5834/GXN-STNMT ngày 21/12/2015 do Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh xác nhận về hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án mở rộng Nhà máy sản xuất sợi tơ tổng hợp POY, DTY do Chi nhánh Công ty Cổ phần sợi ... làm chủ dự án.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số 72000212.T do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp cho Chi nhánh Công ty cổ phần Sợi ... lần 3 ngày 17/12/2013.

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

+ Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quyết định về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất sợi tơ tổng hợp POY, DTY thuộc Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi .. làm chủ dự án.

+ Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 29/05/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quyết định về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Mở rộng Nhà máy sản xuất sợi tơ tổng hợp POY, DTY do Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi... làm chủ dự án.

+ Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quyết định về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Mở rộng, nâng công suất Nhà máy sản xuất sợi tơ tổng hợp POY, DTY, FDY - Chi nhánh Trảng Bàng do Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi ... làm chủ dự án.

Quy mô của cơ sở theo quy định tại Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022: Quy mô của cơ sở thuộc dự án nhóm A (Cơ sở có tổng mức đầu tư từ 1.000 tỷ đồng trở lên thuộc lĩnh vực Công nghiệp, trừ dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 8 Luật Đầu tư công năm 2019) theo quy định tại điểm d khoản 4 Điều 8 Luật Đầu tư công năm 2019.

Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025: Cơ sở có đấu nối nước thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của Khu Công nghiệp Trảng Bàng theo quy định nên cơ sở không có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: cơ sở sản xuất sợi tơ tổng hợp POY, DTY, FDY thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 2 Phụ lục được ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025.

Phân nhóm dự án đầu tư: Cơ sở thuộc nhóm I theo quy định tại số thứ tự 3 mục I Phụ lục III nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 3 Phụ lục được ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1.Công suất sản xuất của cơ sở

 

 

 

Sản phẩm

Công suất sản xuất theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Tấn sản phẩm/năm)(1)

Công suất sản xuất theo quyết định phê duyệt ĐTM

(Tấn sản phẩm/năm)

(2)

Công suất thực tế (3)

(tấn sản phẩm/năm)

 

Công suất sản xuất đề nghị cấp phép

(Tấn sản phẩm/năm)

 

 

Năm 2023

 

 

Năm 2024

Sợi DTY

32.000

32.000

17.607,84

16.519,89

32.000

Sợi FDY

8.300

8.300

3.089,96

1.462,80

8.300

Tổng:

40.300

40.300

20.697,80

17.982,69

40.300

(Nguồn: Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi ...)

Ghi chú:

  1. : Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ... do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp, chứng nhận lần đầu ngày 26/06/2009 và chứng nhận thay đổi lần thứ 12 ngày 08/10/2018.
  2. : Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quyết định về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Mở rộng, nâng công suất Nhà máy sản xuất sợi tơ tổng hợp POY, DTY, FDY - Chi nhánh Trảng Bàng do Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi ...làm chủ dự án.
  3. : Báo cáo xuất nhập tồn của cơ sở trong năm 2023 và năm 2024.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Hình 1. 1. Sơ đồ quy trình tổng quát

Quy trình sản suất sợi POY (Partially Oriented Yarn)

Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình sản xuất sợi POY

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu chính trong quy trình sản xuất sợi POY là hạt nhựa Chip polyester.

Ban đầu các hạt Chip polyester được bơm lên bồn bằng khí nén để sấy khô, qua các đường ống khép kín không tạo ra tiếng ồn trong quá trình hoạt động. Tiếp đến nguyên liệu được nung chảy ở nhiệt độ 290°C thành chất lỏng thuận lợi cho quá trình tạo hình sợi. Thiết bị nung được thiết kế khép kín, không tiếp xúc với môi trường bên ngoài do được bảo ôn toàn bộ hệ thống nên đảm bảo an toàn khi vận hành.

Chất lỏng được chuyển qua hệ thống khép kín, Polyester được kéo thành sợi từ chất lỏng sang rắn qua các khuôn mẫu. Tại đây sản phẩm được định hình và làm nguội bằng công nghệ điều hòa không khí từ máy lạnh trung tâm và hệ thống điều không đòi hỏi tính ổn định, độ ẩm và nhiệt độ cao không gây ô nhiễm môi trường

Sợi thành hình được chuyển qua công đoạn tẩm dầu để chống ma sát, chống tĩnh điện. Dầu được đưa qua các sứ dẫn sợi bằng hệ thống khép kín và khi sợi tiếp xúc vào sử sẽ được tẩm dầu. Dầu sử dụng có nồng độ 10% pha với nước siêu tinh khiết.

Hoàn tất là quá trình tẩm dầu, sợi được kéo dãn, làm tăng độ đàn hồi và được cuộn lại vào trong các ống giấy thông qua thiết bị cuốn sợi.

Sản phẩm sợi POY sau đó được kiểm tra, lưu trữ tại khu vực thích hợp để chuẩn bị cho quy trình sản xuất sợi DTY.

1.3.2.2.Quy trình sản suất sợi FDY (Fully Drawn Yarn)

Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất sợi FDY

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu chính trong quy trình sản xuất sợi FDY là hạt nhựa Chip polyester. Quy trình sản xuất sợi FDY cũng tương tự như quy trình sản xuất sợi POY, nhưng ở công đoạn kéo dãn, vào cuộn thì thay bằng thiết bị nâng cao chất lượng sản phẩm đầu ra và có thể cung cấp cho khách hàng yêu cầu sợi thành phẩm có chất lượng trung bình.

Ban đầu các hạt Chip polyester được bơm lên bồn bằng khí nén để sấy khô, qua các đường ống khép kín không tạo ra tiếng ồn trong quá trình hoạt động. Tiếp đến nguyên liệu được nung chảy ở nhiệt độ 290°C thành chất lỏng thuận lợi cho quá trình tạo hình sợi. Thiết bị nung được thiết kế khép kín, không tiếp xúc với môi trường bên ngoài do được bảo ôn toàn bộ hệ thống nên đảm bảo an toàn khi vận hành.

Chất lỏng được chuyển qua hệ thống khép kín, polyester được kéo thành sợi từ chất lỏng sang rắn qua các khuôn mẫu. Tại đây sản 1 phẩm được định hình và làm nguội bằng công nghệ điều hòa không khí từ máy lạnh trung tâm và hệ thống điều không đòi hỏi tính ổn định, độ ẩm và nhiệt độ cao không gây ô nhiễm môi trường.

Sợi thành hình được kéo dãn làm tăng độ đàn hồi và được cuộn lại vào trong các ống giấy thông qua thiết bị cuốn sợi FDY.

1.3.2.3.Quy trình sản suất sợi DTY (Draw Textured Yarn)

Hình 1. 4. Sơ đồ quy trình sản xuất sợi DTY

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu cho quá trình sản xuất DTY là sợi POY được sản xuất tại quy trình Hình 1.2. Toàn bộ sợi POY được sản xuất tại Nhà máy sẽ được lưu tại khu vực thích hợp để dùng cho quá trình sản xuất sợi DTY.

Đầu tiên, các sợi POY được cấp nhiệt lên 210°C để giúp tái cấu tạo lại các phần tử, kéo giãn ra từ 1,5 đến 1,8 lần, tạo độ dún và định hình lại sợi.

Sợi sau khi định hình được chuyển qua công đoạn hạ nhiệt và chuốt dầu để chống tĩnh điện, giảm sự ma sát.

Tiếp theo sợi được kiểm tra ngoại quan, tính cơ hóa lý về cường độ giãn trước khi nhập kho. Quá trình kiểm tra được thực hiện tại phòng thử nghiệm, bằng cách nhuộm thử nghiệm. Công ty chỉ tiến hành lấy một ít sản phẩm cần nhuộm thử nghiệm khoảng 50kg/ngày để thực hiện quá trình nhuộm thử nghiệm nhằm kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Quy trình nhuộm thử nghiệm được trình bày như sau:

Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình nhuộm thử nghiệm

Thuyết minh quy trình:

Sợi thành phẩm (DTY) sau khi sản xuất sẽ được lấy mẫu theo từng mã hàng, dệt thành vớ, vớ sau đó được cắt ra từng đoạn theo yêu cầu rồi đưa vào khu vực nhuộm. Tại đây vớ được đưa vào máy nấu tẩy cho sạch bụi bẩn với hóa chất là thuốc tẩy SR22, vớ được tẩy trong vòng 10 phút. Sau khi tẩy xong, vớ được cho vào máy nhuộm ở nhiệt độ 64 ±5°C cùng với hóa chất là thuốc nhuộm LM-7 và navy HGL để kiểm tra độ ăn màu của sợi DTY, vớ được nhuộm trong vòng 45 phút. Sản phẩm sau nhuộm được lưu mẫu để khách hàng kiểm tra, thời gian lưu mẫu từ 6 tháng đến 12 tháng.

Sản phẩm sau một thời gian lưu được tận dụng làm giẻ lau tại khu vực sửa chữa, bảo trì máy móc thiết bị. Giẻ lau sau đó được thu gom và giao đơn vị có chức năng xử lý cùng với chất thải nguy hại của dự án và nhà máy hiện hữu. Khối lượng vớ thải bỏ khoảng 5,0 kg/tháng.

Quy trình nhuộm của dự án được thực hiện để kiểm tra khả năng ăn màu của sợi DTY do đó quá trình này thực hiện gián đoạn không liên tục. Trung bình thực hiện khoảng 05 - 08 lần/ngày.

1.3.2.4.Quy trình sản xuất Hạt Chip Polyester

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu phục vụ cho quá trình sản xuất hạt chip polyester là sợi phế phát sinh từ quá trình sản xuất của Nhà máy, với số lượng khoảng 1.520 tấn/năm.

Đầu tiên, sợi phế sẽ được đưa vào hệ thống nạp nguyên liệu của máy tái chế sợi phế. Máy tái chế sợi phế được nhập từ Đức, với công nghệ tái chế tiên tiến, máy được thiết kế với dây chuyền sản xuất tự động, khép kín. Các công đoạn thực hiện trong hệ thống máy tái chế sợi như sau:

  • Cắt, bầm: Sợi phế được cắt, bầm thành các vụn sợi nhuyễn. Sau đó vụn sợi nhuyễn được tự động chuyển đến công đoạn sấy khô.
  • Sấy khô: Tại đây, sợi vụn nhuyễn được sấy khô đạt yêu cầu và chuyển đến công đoạn đun chảy.

Đun chảy, làm nguội: Quá trình đun chảy được xảy ra ở nhiệt độ khoảng 2750C. Tại đây các sợi vụn nhuyễn sẽ chảy ra thành chất lỏng polymer và đưa vào thiết bị hình thành những sợi polyester, những sợi này được làm nguội bằng hệ thống cấp nước tự động, sau đó sợi được tự động dẫn đến công đoạn cắt tạo thành hạt.

Cắt hạt: Tại đây các sợi polyester được cắt tạo thành các hạt chip polyester.

Hạt chip polyester được tạo thành sau khi qua hệ thống máy tái chế sợi phế. Hạt chip sẽ được đưa qua công đoạn kiểm tra chất lượng. Hạt chip đạt chất lượng sẽ được sử dụng đưa qua dây chuyền sản xuất POY – quy trình được thực hiện tại Nhà máy hiện hữu (làm nguyên liệu cho sản xuất sợi thành phẩm DTY). Đối với hạt chip không đạt chất lượng Công ty sẽ tiếp tục đưa vào hệ thống tải chế hoặc bán phế liệu.

Hình 1.7.Hình ảnh máy tái chế sợi phế

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở

Bảng 1. 1. Các sản phẩm của cơ sở

Stt

Sản phẩm

Hoạt động ổn định (tấn sản phẩm/năm)

Thị trường tiêu thụ

1

Sợi DTY

32.000

 

Trong và ngoài nước

2

Sợi FDY

8.300

Tổng cộng:

40.300

 

(Nguồn: Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi ..)

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

1.4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu

Bảng 1. 2. Nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng của cơ sở

Stt

Nguyên liệu/nhiên liệu

Đơn vị

Số lượng

Nước sản xuất

I

Nguyên liệu

1

Hạt Chips

Tấn/năm

42.000

-

 

1.1

 

Hạt Chips

 

Tấn/năm

 

40.500

Đài Loan, Thái Lan, Hàn Quốc

1.2

Hạt Chips sản xuất từ sợi phế

Tấn/năm

1.500

Sản xuất tại công ty

2

Ống giấy

Ống/năm

9.045.000

Việt Nam

3

Thùng carton

Cái/năm

1.222.000

Việt Nam

4

Sợi POY

Tấn/năm

32.544

Sản xuất tại công ty

4.1

Sợi POY

Tấn/năm

31.080

Sản xuất tại công ty

 

 

4.2

Sợi POY sản xuất từ hạt Chips sản xuất từ sợi phế

 

 

Tấn/năm

 

 

1.464

 

Sản xuất tại công ty

Stt

Nguyên liệu/nhiên liệu

Đơn vị

Số lượng

Nước sản xuất

5

Sợi phế

Tấn/năm

1.520

Phát sinh tại NM

II

Nhiên liệu

1

Dầu DO

Lít/giờ

414,4

Việt Nam

(Nguồn: Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi ...)

Hiện tại cơ sở sử dụng nguyên liệu chính phục vụ cho quá trình sản suất là hạt Chips với số lượng là 40.500 tấn/năm và một số nguyên liệu phụ trợ là ống giấy, thùng carton. Sợi phế phát sinh từ quá trình sản xuất khoảng 1.520 tấn sợi phế/năm được cơ sở tận dụng tái chế thành 1.500 tấn hạt chip/năm sử dụng cho quá trình sản xuất sợi POY. Số lượng sợi phế còn lại cơ sở sẽ tiếp tục thu gom và xử lý theo chất thải rắn sản xuất. Ngoài ra, cơ sở còn sử dụng dầu DO làm nhiên liệu chạy máy phát điện khi có sự cố về điện.

1.4.2.Nhu cầu sử dụng hóa chất

Bảng 1. 3. Lượng hóa chất được sử dụng của cơ sở

 

STT

Tên hóa chất

Thành phần hóa học

 

Công thức hóa học

Số lượng

Mục đích sử dụng

Nước sản xuất

(tấn/năm)

 

1

 

Dầu tẩm sợi

Dầu khoáng trắng (dầu mỏ)

 

-

 

694

 

Sản xuất

 

Đài Loan

 

 

 

 

2

 

 

Thuốc nhuộm Nicca Sunsolt LM-7

 

Hợp chất thơm, chất hoạt động bề mặt không ion, chất hoạt động bề mặt anion và nước

 

 

 

Diethanolamine

(C4H11NO2)

 

 

 

 

0,39

 

 

 

Nhuộm thí nghiệm

 

 

 

Đài Loan, Nhật Bản

 

3

Thuốc nhuộm Navy Blue HGL

 

NAVY BLUE HGL

 

 

C24H27BrN6O10

 

0,036

Nhuộm thí nghiệm

Đài Loan, Nhật Bản

 

STT

Tên hóa chất

Thành phần hóa học

 

Công thức hóa học

Số lượng

Mục đích

sử dụng

Nước sản xuất

(tấn/năm)

 

4

Hydrogen peroxide

 

-

 

H2O2

 

0,18

Xử lý nước thải

Đài Loan, Nhật

Bản

 

5

New Chemical Flocculant

Khoảng 28 % Al2O3

 

[Al(OH)aClb(SO4)c]n

 

0,36

Xử lý nước thải

Đài Loan, Nhật Bản

Phần còn lại gốc Clo.

 

6

 

Clorin

Calcium hypochlorite

 

Ca(OCl)2

 

0,01

Xử lý nước thải

Đài Loan,

Nhật Bản

(Nguồn: Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi ...)

1.4.3.Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cấp điện cho cơ sở từ mạng điện chung của tỉnh Tây Ninh. Lượng điện tiêu thụ của cơ sở trong 4 tháng năm 2024 của cơ sở trung bình khoảng 196.980 KWh/ngày. Chi tiết lượng điện sử dụng của cơ sở được trình bày trong bảng dưới đây.

Bảng 1. 4. Lượng điện tiêu thụ của cơ sở

 

STT

 

Tháng

Lượng điện tiêu thụ

KWh/tháng

KWh/ngày

1

Tháng 1/2024

7.874.500

302.865

2

Tháng 2/2024

1.512.500

58.173

3

Tháng 3/2024

5.582.300

214.704

4

Tháng 4/2024

5.516.600

212.177

Trung bình

5.121.475

196.980

(Nguồn: Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi ...)

1.4.4.Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nước phục vụ cho hoạt động sản xuất của cơ sở được cấp từ nguồn nước của KCN Trảng Bàng. Lượng nước tiêu thụ của cơ sở từ tháng 01 năm 2024 đến tháng 11 năm 2024 trung bình khoảng 513 m3/ngày và cao nhất là 636 m3/ngày (theo các hóa đơn cấp nước). Chi tiết lượng nước tiêu thụ của cơ sở được thể hiện trong bảng dưới đây.

Bảng 1. 5. Bảng tổng hợp lượng nước tiêu thụ của cơ sở

 

STT

 

Tháng

Lượng nước tiêu thụ

m3/tháng

m3/ngày

1

Tháng 1/2024

12.373

476

2

Tháng 2/2024

7.606

293

3

Tháng 3/2024

13.237

509

4

Tháng 4/2024

16.523

636

5

Tháng 5/2024

13.608

523

6

Tháng 6/2024

14.260

548

7

Tháng 7/2024

15.360

591

8

Tháng 8/2024

13.919

535

9

Tháng 9/2024

13.417

516

10

Tháng 10/2024

15.308

589

11

Tháng 11/2024

11.091

427

Trung bình

13.337

513

(Nguồn: Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi ...)

Lượng nước thải của cơ sở từ tháng 09/2023 đến tháng 11/2023 trung bình khoảng 68m3/ngày và cao nhất là 84 m3/ngày (theo các hóa đơn xử lý nước thải). Chi tiết lượng nước thải của cơ sở được thể hiện trong bảng dưới đây.

Bảng 1. 6. Bảng tổng hợp lượng nước thải của cơ sở

 

STT

 

Tháng

Lượng nước thải

m3/tháng

m3/ngày

 

Tháng 1/2024

1.634

63

 

Tháng 2/2024

1.004

39

 

Tháng 3/2024

1.748

67

 

Tháng 4/2024

2.181

84

 

Tháng 5/2024

1.797

69

 

Tháng 6/2024

1.882

72

 

Tháng 7/2024

2.027

78

 

Tháng 8/2024

1.837

71

 

Tháng 9/2024

1.771

68

 

Tháng 10/2024

2.021

78

 

Tháng 11/2024

1.465

56

Trung bình

1.761

68

(Nguồn: Chi nhánh Công ty Cổ phần Sợi ...)

Căn cứ vào hiện trạng hoạt động sản xuất, đặc điểm cơ sở và máy móc thiết bị hoạt động, chủ cơ sở ước tính lượng nước cấp và lượng nước thải đối với từng hạng mục cụ thể như sau:

Bảng 1. 7. Bảng tổng hợp lượng nước sử dụng nhiều nhất

 

 

Stt

 

Nhu cầu nước

 

Khối lượng

 

 

Định mức

Lượng nước sử dụng (m3/ngày)

Lượng nước thải

(m3/ngày)

 

 

Ghi chú

I

Nước sinh hoạt

 

64,13

64,13

 

 

 

1

Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân

 

570 công nhân viên

 

45

lít/người/ngày

 

 

64,13

 

 

64,13

 

TCVN 13606:2023

 

 

Stt

 

Nhu cầu nước

 

Khối lượng

 

 

Định mức

Lượng nước sử dụng (m3/ngày)

Lượng nước thải

(m3/ngày)

 

 

Ghi chú

 

làm việc tại dự án

 

(với Hệ số không điều hòa là 2,5)

 

 

 

II

Nước sản xuất

 

406

-

 

 

 

 

1

 

 

Nước làm mát thiết bị, máy móc

 

 

 

-

 

 

 

402 m3/ngày

 

 

 

402

-

Cung cấp nước bổ dung cho quá trình bay hơi nước

 

 

2

 

Nước dùng để nhuộm thử nghiệm

Số lượng vớ cần nhuộm: 67kg/ngày

 

 

60m3/tấn vớ

 

 

4

 

 

4

 

Theo ĐTM được duyệt

 

III

Nước cấp cho mục đích khác

 

 

51,87

-

 

 

1

Nước rửa đường

 

6.105

 

0,5 lít/m2

 

3,05

-

TCVN 13606:2023

 

2

Nước tưới cây

 

12.206

 

4 lít/m2

 

48,82

-

TCVN 13606:2023

Tổng:

522

68

 

>>> XEM THÊM: Đề xuất xin giấy phép môi trường của dự án mở rộng nhà máy sản xuất thực phẩm

GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha