Dự án dầu tư xây dựng cảng nội địa xuất nhập vật liệu xây dựng

Dự án dầu tư xây dựng cảng nội địa xuất nhập vật liệu xây dựng

Dự án dầu tư xây dựng cảng nội địa xuất nhập vật liệu xây dựng

  • Mã SP:DA ctc 1
  • Giá gốc:120,000,000 vnđ
  • Giá bán:110,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án dầu tư xây dựng cảng nội địa xuất nhập vật liệu xây dựng

Công ty TNHH

Vật liệu xây dựng Tân Châu

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 01/TT-DA

V/v: Xin chấp thuận chủ trương cho doanh nghiệp đăng ký đầu tư Dự án “Cảng thủy nội địa Tân Châu

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày    tháng 1 năm 2022

 

TỜ TRÌNH

Kính gửi:

- UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

- Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- UBND thành phố Vũng Tàu

 

Chúng tôi là Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Tân Châu xin kính gửi đến quý vị lãnh đạo UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu lời chào trân trọng:

- Nhằm xây dựng thành công dự án Cảng thủy nội địa Tân Châu theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại tạo ra sản phẩm chất lượng nhằm nâng cao giá trị ngành bất động sản và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân địa phương.

- Với năng lực và kinh nghiệm của chúng tôi trong việc đầu tư các dự án nay chúng tôi kính đề xuất và xin được quý cơ quan chức năng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chấp thuận chủ trương cho phép doanh nghiệp được xúc tiến các thủ tục đầu tư dự án với nội dung như sau:

I. TÊN ĐƠN VỊ ĐẦU TƯ:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Tân Châu

Mã số doanh nghiệp: 350233765- do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp lần đầu ngày 16/06/2017 thay đổi lần 4 ngày 02/06/2021.

Địa chỉ trụ sở: Tổ 6, KP Hải Dinh, Phường Kim Dinh, Thành phố Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điện thoại: 0903940146 Fax:………… Email:.............................

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Lê Nguyễn Nhật Linh                        Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 18/12/1995                                            Giới tính: Nữ

Quốc tịch: Việt Nam

Số CCCD: 0077195000819                 ;                          Ngày cấp: 10/12/2020

Nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư.

Địa chỉ thường trú:14A Điện Biên Phủ, tổ 6 khu phố 6, phường Phước Hiệp, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,  

Chỗ ở hiện tại: 14A Điện Biên Phủ, tổ 6 khu phố 6, phường Phước Hiệp, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

Điện thoại: 0903940146              

II. VỊ TRÍ KHU ĐẤT ĐẦU TƯ DỰ ÁN.

- Vị trí thực hiện dự án: Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Diện tích: 50,000 m2.

- Ranh giới: Vị trí dự án nằm bờ phải Sông Bãi Bùn và bờ trái sông Rạng có tứ cận được xác định như bản vẽ đính kèm.

ü Phía Đông giáp Sông Rạng và đất rừng phòng hộ.

ü Phía Nam giáp đất của dân.

ü Phía Bắc giáp Sông Rạng;

ü Phía Tây giáp đất rừng phòng hộ.

III. NỘI DUNG DỰ KIẾN ĐẦU TƯ.

Đầu tư dự án: Cảng thủy nội địa Tân Châu

Nguồn vốn đầu tư: đầu tư dự kiến 200,000,000,000 đồng (Hai trăm tỷ đồng) từ nguồn vốn của doanh nghiệp và vốn vay.

Thời gian thực hiện dự án dự kiến:

Tiến độ thực hiện: 18 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý I/2022

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý II/2022

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2022

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý III/2022

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý IV/2022

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý IV/2022

7

Cấp phép xây dựng và thi công xây dựng  (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý I/2023

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý I/2023

đến Quý II/2024

 

IV. KIẾN NGHỊ

Nay bằng Tờ trình này, chúng tôi kính đề nghị quý vị lãnh đạo UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và UBND thành phố Vũng Tàu, các sở ban ngành quan tâm xem xét, chấp thuận chủ trương cho chúng tôi được xúc tiến các thủ tục đầu tư xây dựng Dự án Cảng thủy nội địa Tân Châu, tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi có cơ hội đầu tư tại Xã Long Sơn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và được góp phần xây dựng, phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.

Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các nội dung đã đề xuất đầu tư.

Xin chân thành cảm ơn và trân trọng kính chào.

Nơi gửi:

­ Như trên;

­ Lưu VP.

 

 Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày     tháng 01 năm 2022

                            Nhà đầu tư

 Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Tân Châu

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

 

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư thứ nhất:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Tân Châu.

Mã số doanh nghiệp: 3502337651 - Do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp lần đầu ngày 16/06/2017 thay đổi lần 4 ngày 02/06/2021. 

Địa chỉ trụ sở: Tổ 6, KP Hải Dinh, Phường Kim Dinh, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điện thoại: 0903940146  ;         Email: ...................................

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Lê Nguyễn Nhật Linh        ;       Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 18/12/1995                          ;                   Giới tính: Nữ

Quốc tịch: Việt Nam              

Số CCCD: 0077195000819                   ;                  Ngày cấp: 10/12/2020

Nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư.

Địa chỉ thường trú: 14A Điện Biên Phủ, tổ 6 khu phố 6, phường Phước Hiệp, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.  

Chỗ ở hiện tại: 14A Điện Biên Phủ, tổ 6 khu phố 6, phường Phước Hiệp, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điện thoại:     0903940146                  ;                  Fax: ……....…......…….

Email: ............................................

2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có

II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Cảng thủy nội địa Tân Châu

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: nằm bên bờ phải sông Bãi Bùn và bờ trái sông Rạng thuộc thôn 10, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2.      Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

1

Bốc dỡ hàng hóa tại cảng

Bốc xếp hàng hóa

5224

 

2

Hoạt động hải quan, dịch vụ vận tải đại lý đường biển và các hoạt động khác

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

5229

 

 

 

Xây dựng dự án Cảng thủy nội địa Tân Châu tại Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu nhằm phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh của công ty. Dự án được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình cung cấp dịch vụ kho bãi, tập kết, lưu kho hàng hóa, vật liệu xây dựng. Cung cấp dịch vụ vận tải, bốc dỡ hàng hóa, dịch vụ tiếp nhận, lưu kho và xuất nhập vật liệu xây dựng. Dự án đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, an toàn giao thông, các công trình xây dựng và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu sản xuất kinh doanh đáp ứng tiêu chuẩn dịch vụ hàng hải.

Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng, công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cùng các sở, ban ngành xin đầu tư xây dựng, khi dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần cho ngân sách địa phương, tạo công ăn việc làm cho người dân. 

3. Quy mô đầu tư bến cảng:

Trên các nguyên tắc trên, mặt bằng tổng thể của dự án tương ứng với mỗi hạng mục công trình được bố trí như sau:

3.1. Bến cập tàu

Là bến dạng mố trụ tựa bố trí nhô ra mặt cảng. Tuyến mép bến của mố cập tàu cách tuyến kè bảo vệ khu đất là 12 m và khoảng cách giữa 2 trụ va là 50 m các trụ va này nằm cạnh đường bờ hiện hữu về phía Bắc.

Hệ thống neo tàu bố trí các bích neo trên mố cập tàu là 02 bích neo và trên hai trụ va TV1 và TV2 là 02 bích neo, gồm có 01 neo mũi, 01 neo lái và 02 neo ở thân tàu. Khoảng cách giữa 2 bích neo mũi và neo lái là 50 m. (chi tiết xem mặt bằng tổng thể).

3.2. Kè bờ và san lấp mặt bằng

Tuyến kè bờ được bố trí xung quanh khu đất tiếp giáp sông Rạng và sông Bãi Bùn. Tuyến mép kè tiếp giáp với bến cập tàu về phía Bắc tiếp giáp sông Rạng được đóng kè bảo vệ. Toàn bộ mặt bằng khu vực xây dựng được bố trí theo bản vẽ đính kèm.

Cao độ hiện trang của khu đất dự kiến xây dựng là -1,2 ¸ -1,7 (m) – Hệ cao độ Hòn Dấu. Cốt san lấp xây dựng bãi sau kè dự kiến là +1,7m, do đó phải san lấp để đạt được cao độ xây dựng bãi với chiều dày lớp cát san lấp trung bình là 2,2 m.

Toàn bộ tuyến kè dài khoảng 380 m. 

3.3. Hệ thống phao tiêu báo hiệu:

Bố trí 01 cột báo hiệu tại vị trí trụ va tàu TV2 (nằm ở phía Đông của bến) để báo hiệu phạm vi neo đậu tàu.

Luồng chạy tàu ngoài từ ngoài vào đến bến cập tàu có bố trí hệ thống gồm 02 phao báo hiệu dẫn luồng cho tàu ra vào bến an toàn. Trong đó có phao số 0 nằm ở bờ phải đặt ở vị trí đầu tuyến luồng và phao số 1 nằm ở bờ trái cạnh với khu nước trước bến.

3.4. Nạo vét luồng:

Phạm vi nạo vét luồng khu vực sông Rạng có chiều rộng đáy luồng là 40m và chiều dài luồng nạo vét 500m (bao gồm cả phạm vi khu nước trước bến). Phạm vi nạo vét khu nước trước bến có chiều rộng đáy 120m và chiều dài nạo vét là 60m. Tổng diện tích mặt bằng nạo vét 27.300m2.

STT

TÊN HẠNG MỤC

 DIỆN TÍCH (m2)

TỶ LỆ (%)

1

Bến sà lan

 5,446.87

10.89

2

Bãi chứa vật liệu xây dựng

 20,344.27

40.69

3

Nhà kho chứa hàng

 12,000.00

24.00

4

Khu vệ sinh

 129.20

0.26

5

Nhà điều hành - văn phòng

 15.00

0.03

6

Nhà bảo vệ và điều hành trạm cân

 100.00

0.20

7

Giao thông nội bộ

 150.00

0.30

8

Nhà đậu xe

 48.00

0.10

9

Nhà ăn

 15.00

0.03

10

Trạm cân

 11,751.66

23.50

11

Cây xanh, giao thông nội bộ

 5,446.87

10.89

TỔNG CỘNG

 50,000

 100

 

- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 50,000 m2.

- Quy mô đầu tư xây dựng:

STT

TÊN HẠNG MỤC

 DIỆN TÍCH (m2)

1

Bến sà lan

5,446.87

2

Bãi chứa vật liệu xây dựng

20,344.27

3

Nhà kho chứa hàng

12,000.00

4

Khu vệ sinh

129.20

5

Nhà điều hành - văn phòng

15.00

6

Nhà bảo vệ và điều hành trạm cân

100.00

7

Giao thông nội bộ

150.00

8

Nhà đậu xe

48.00

9

Nhà ăn

15.00

10

Trạm cân

11,751.66

11

Cây xanh, giao thông nội bộ

5,446.87

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 200.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng

 TT

 Hạng mục chi phí

 ĐV

 Khối lượng

 Đơn giá

 Thành tiền trước thuế

I

Khu bến cảng

m2

 

 

 

1

Bến sà lan

m2

 5,446.87

 2,500

 13,617,175

2

Bãi chứa vật liệu xây dựng

m2

 20,344.27

 900

 18,309,843

3

Nhà kho chứa hàng

m2

 12,000.00

 3,200

 38,400,000

4

Nhà điều hành - văn phòng

m2

 129.20

 5,500

 1,421,200

5

Nhà bảo vệ và điều hành trạm cân

m2

 15.00

 3,200

 48,000

6

Nhà đậu xe

m2

 100.00

 3,200

 320,000

7

Nhà ăn

m2

 150.00

 4,500

 675,000

8

Trạm cân

m2

 48.00

 3,200

 153,600

9

Nhà vệ sinh

m2

 15.00

 4,500

 67,500

10

Cây xanh, giao thông nội bộ

m2

 11,751.66

 950

 11,164,077

11

Cầu cảng, bờ kè

HT

 1

 8,500,000

 8,500,000

12

Hệ thống cấp điện,

HT

 1

 2,200,000

 2,200,000

13

Hệ thống cấp, thoát nước

HT

 1

 1,700,000

 1,700,000

14

San nền

HT

 50,000

 380

 19,000,000

 

Tổng cộng

 

 

 

 115,576,395

 

Chi phí thiết bị

 TT

 Hạng mục chi phí

 Số lượng

 Đơn giá

 Thành tiền (1000 đ)

 

PHẦN THIẾT BỊ

 

 

21,430,000

I

Mua sắm và lắp đặt thiết bị

 

 

 

1

Cầu trục bánh xích

2

3,200,000

6,400,000

2

Xe nâng 5 tấn

2

1,250,000

2,500,000

3

Xe xúc lật, máy đào

2

2,200,000

4,400,000

4

Xe cẩu 30 tấn

2

1,800,000

3,600,000

5

Hệ thống thiết bị điện, nước

1

1,000,000

1,000,000

6

Hệ thống thiết bị pccc, xứ lý nước thải

1

1,200,000

1,200,000

7

Thiết bị thí nghiệm và kiểm tra hàng

1

350,000

350,000

8

Máy phát điện 450 KVA

1

450,000

450,000

9

HT mạng máy tính và thiết bị phòng Lap

2

290,000

580,000

10

Trạm cân

1

950,000

950,000

 

Tổng mức đầu tư:

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

 115,576,395

 11,557,640

 127,134,035

II.

Giá trị thiết bị

 21,430,000

 2,143,000

 23,573,000

III.

Chi phí quản lý dự án

 1,551,858

 155,186

 1,707,043

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 2,117,593

 211,759

 2,329,353

4.1

Chi phí lập dự án

 607,015

 60,702

 667,717

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

 257,161

 25,716

 282,877

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

 96,771

 9,677

 106,448

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

 92,148

 9,215

 101,363

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

 74,736

 7,474

 82,209

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

 30,798

 3,080

 33,878

4.7

Chi phí giám sát thi công xây lắp

 567,039

 56,704

 623,742

4.7

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 86,927

 8,693

 95,620

4.9

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

 80,000

 8,000

 88,000

5.9

Chi phí khảo sát đia chất, địa hình

 225,000

 22,500

 247,500

V.

Chi phí khác

 348,798

 34,880

 17,983,678

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,12%

 138,692

 13,869

 152,561

5.2

Chi phí kiểm toán

 132,207

 13,221

 145,427

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

 77,900

 7,790

 85,690

5.4

Chi phí thuê đất giải phóng mặt bằng

 16,000,000

 1,600,000

 17,600,000

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 14,102,464

 1,410,246

 17,272,711

VII

Vốn lưu động

 9,090,909

 909,091

 10,000,000

VIII

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 164,218,018

 16,421,802

 199,999,820

 

Làm Tròn

 

 

 200,000,000

- Tổng vốn đầu tư: 200,000,000,000 đồng (Hai trăm tỷ đồng).

- Vốn cố định: 190,000,000,000 đồng (Một trăm chín mươi tỷ đồng).

- Vốn lưu động: 10,000,000,000 đồng (Mười tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư: Vốn tự có (60%): 120,000,000,000 đồng.

- Vốn vay và huy động (40%)    : 80,000,000,000 đồng

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác : Không có.

4.2. Nguồn vốn đầu tư :

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Tân Châu

120,000,000,000

 

60%

Tiền mặt

Ngay khi có QĐ đầu tư

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

c) Vốn khác: Không .

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện: 18 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:

STT

 

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý I/2022

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý II/2022

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2022

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý III/2022

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý IV/2022

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý IV/2022

7

Cấp phép xây dựng và thi công xây dựng  (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý I/2023

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý I/2023

đến Quý II/2024

 

 

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; Đề xuất đầu tư dự án; 

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

 

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày  tháng 1 năm 2022

                          Nhà đầu tư

Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Tân Châu

 

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

I.3. Mô tả sơ bộ dự án

I.4. Thời hạn đầu tư: Thời hạn đầu tư của dự án là 50 năm.

I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án

I.6. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng

CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG

II.1. Nền kinh tế Việt Nam

II.1.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2020

II.1.2. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2020

II.1.3. Kết cấu dân số

II.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

II.2.1. Vị trí địa lý tự nhiên

II.2.2. Dân số

II.2.3. Vị trí kinh tế:

II.2.4. Địa hình

II.2.5. Khí hậu, thời tiết

II.2.6. Các hiện tượng tự nhiên cực đoan

CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ

III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án

III.1.1. Mục tiêu chung

III.2. Mục tiêu đầu tư

III.3. Sự cần thiết phải đầu tư

III.4. Đánh giá chung về điều kiện xây dựng - những lợi thế và hạn chế:

CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm

IV.1.1. Vị trí địa lý

IV.1.2. Phân tích địa điểm xây dựng dự án

IV.1.3. Hiện trạng tự nhiên tại khu đất.

IV.1.4. Điều kiện tự nhiên:

IV.2. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án

IV.3. Nhận xét chung về hiện trạng

CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ

V.1. Cơ cấu sử dụng đất

V.2. Quy mô xây dựng

V.3. Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ.

V.4. Công nghệ, thiết bị, xây dựng và lắp đặt.

V.5. Giải pháp thiết kế kiến trúc công trình và cảnh quan.

V.5.1. Nhà văn phòng

V.5.2. Khu nhà kho, nhà xưởng.

V.5.3. Nhà dịch vụ cảng và nhà bảo vệ

V.5.4. Hạng mục bến cảng xà lan:

V.5.5. Hạng mục nhà ăn, nhà xe cán bộ nhân viên:

V.5.6. Cây xanh cảnh quan

V.5.7. Xây dựng đường, sân bãi:

V.5.8. Hệ thống cấp thoát nước

V.5.9. Hệ thống cấp điện

V.5.10. Hệ thống phòng cháy chữa cháy

CHƯƠNG VI: QUY HOẠCH MẶT BẰNG XÂY DỰNG CẢNG

VI.1. Quy hoạch mặt bằng xây dựng

VI.1.1. Yêu cầu chung

VI.1.2. Quy hoạch bố trí tổng mặt bằng công trình:

VI.2. Tính toán thiết kế bến cập tàu:

VI.3. SỐ LIỆU TÀU TÍNH TOÁN VÀ TÀI TRỌNG KHAI THÁC TRÊN BẾN:

VI.4. Kết cấu công trình cảng thủy nội địa

CHƯƠNG VII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN

VII.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức

VII.2. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động

VII.3. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành

CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH

VIII.1. Chương trình chuẩn bị việc thực hiện dự án.

VIII.2. Công tác đấu thầu.

VIII.3. Các công trình phục vụ thi công xây lắp:

VIII.4. Dự kiến tiến độ thực hiện dự án

VIII.5. Dự kiến kế hoạch đấu thầu của dự án

VIII.5.1. Dự kiến kế hoạch đấu thầu

VIII.5.2. Phần công việc không đấu thầu

VIII.5.3. Phần công việc chỉ định thầu:

VIII.5.4. Phần công việc cho cạnh tranh:

VIII.5.5. Phần đấu thầu:

VIII.6. Giải pháp thi công xây dựng

VIII.7. Hình thức quản lý dự án

CHƯƠNG IX: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCC

IX.1. Đánh giá tác động môi trường

IX.1.1. Giới thiệu chung

IX.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường

IX.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng

IX.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường

IX.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường

IX.1.6. Kết luận

IX.2. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy

CHƯƠNG X: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

X.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư

X.2. Nội dung Tổng mức đầu tư

X.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt

X.2.2. Chi phí thiết bị

X.2.3. Chi phí quản lý dự án

X.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm

X.2.5. Chi phí khác

X.2.6. Dự phòng chi

X.2.7. Lãi vay của dự án

X.3. Tổng mức đầu tư:

CHƯƠNG XI: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN

XI.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án

XI.1. Tiến độ sử dụng vốn

CHƯƠNG XII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN

XII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán

XII.2. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội

CHƯƠNG XIII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

XIII.1. Kết luận

XIII.2. Kiến nghị

 

CHƯƠNG I: 
GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

- Tên công ty:  Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Tân Châu

- Địa chỉ       :  Tổ 6, KP Hải Dinh, Phường Kim Dinh, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Điện thoại  :   0903940146                 Fax:

- Đại diện     :  Bà Lê Nguyễn Nhật Linh ; Chức vụ:  Giám Đốc

- Ngành nghề chính: Kinh doanh dịch vụ thương mại, bốc dỡ hàng hóa tại cảng, hoạt động hải quan, dịch vụ vận tải đại lý đường biển và các hoạt động khác như xây dựng công trình giao thông, cầu đường, cảng. Cho thuê kho bãi. Dịch vụ giao nhận hàng hoá xuất nhập khẩu. Kinh doanh khai thác cảng nội địa. Dịch vụ cung ứng vật liệu xây dựng, dịch vụ vận tải đường sông. San lấp mặt bằng.

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

- Tên công ty: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương

- Địa chỉ        : 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.

- Điện thoại : (028) 3514 6426    ;  Fax : (028) 3911 8579

I.3. Mô tả sơ bộ dự án bến cảng nội địa

- Tên dự án: Cảng thủy nội địa Tân Châu.

- Địa điểm: Nằm bên bờ phải sông Bãi Bùn và bờ trái sông Rạng thuộc thôn 10, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Quỹ đất của dự án: 50.000 m2.

- Mục tiêu đầu tư: Dự án Cảng thủy nội địa Tân Châu được đầu tư xây dựng mới theo mô hình cung cấp dịch vụ kho bãi, tập kết, lưu giữ vật liệu xây dựng. Cung cấp vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng trên địa bàn, đồng thời thực hiện các dịch vụ vận chuyển hàng hóa đường thủy nội địa. Lập kế hoạch bốc dỡ, xuất nhập vật liệu xây dựng, dịch vụ tiếp nhận, lưu kho, quản lý thông tin liên quan đến vận chuyển và lưu trữ vật liệu xây dựng. Dự án đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, an toàn giao thông, các công trình xây dựng và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu sản xuất kinh doanh đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia về lĩnh vực xây dựng cảng đường thủy nội địa.

Xem dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội địa

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com