Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất, chế biến thủy sản xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất, chế biến thủy sản xuất khẩu. Sản phẩm của Công ty là các sản phẩm thủy sản (cá, tôm, ghẹ) đóng hộp, với tổng công suất tối đa 2.000 tấn sản phẩm/năm

Ngày đăng: 15-10-2024

12 lượt xem

MỤC LỤC

MỤC LỤC....................................................................................i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................................iv

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ......................................................v

Chương I............................................................................................................1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.....................................................................1

1. Tên chủ dự cơ sở:...........................................................................................1

2. Tên dự án cơ sở:.............................................................................................1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:....................................................1

3.1. Công suất của cơ sở:....................................................................................1

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở......................................................................1

3.3. Sản phẩm của cơ sở:....................................................................................7

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:....8

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: .......................................................11

Chương II.........................................................................................................12

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,............................................12

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...............................................12

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:...12

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:..................12

Chương III .......................................................................................................13

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......13

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..............13

1.1. Thu gom, thoát nước mưa..........................................................................13

1.2. Thu gom, thoát nước thải...........................................................................14

1.3. Xử lý nước thải..........................................................................................15

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.....................................................27

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...................30

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................31

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................................32

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường ......................................33

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác:............................................34

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:.......34

9. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi:......34

10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học:......34

Chương IV.......................................................................................................35

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............................35

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ..............................................35

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.................................................36

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ..................................36

4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại:.....36

5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất:...36

Chương V.........................................................................................................37

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................................37

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải...............................37

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải...........................38

Chương VI.......................................................................................................39

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....................39

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải............................39

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật......39

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:..............................................39

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.....................................39

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động,

liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở:........40

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm......................................40

Chương VII......................................................................................................41

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA............................................................41

VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..............................................41

Chương VIII.....................................................................................................42

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.........................................................................42

PHỤ LỤC BÁO CÁO......................................................................................43

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ S

1. Tên chủ cơ sở:

- Công ty TNHH ...... Việt Nam

- Địa chỉ văn phòng: .............công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ..........; Chức danh: Giám đốc.

- Điện thoại: .............; Fax: ...........; E-mail: ............

- Giấy chứng nhận đầu tư số ........, chứng nhận lần đầu ngày 29/9/2006, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 30/12/2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang cấp

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ........ đăng ký lần đầu ngày 29/09/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 29/3/2022 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp.

2. Tên cơ sở:

- Nhà máy sản xuất, chế biến thủy sản xuất khẩu, tổng công suất 2.000 tấn sản phẩm/năm

- Địa điểm cơ sở:..........công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 10/5/20217 Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh Tiền Giang.

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 182/GP-UBND ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh Tiền Giang.

+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 01/GXN-BQL ngày 12/02/2018 của Ban Quản lý các KCN Tiền Giang.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Cơ sở nhóm B, có tổng vốn đầu tư 83.555.273.000 đồng (theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:

3.1. Công suất của cơ sở: 2.000 tấn sản phẩm/năm

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình hoạt động tại cơ sở bao gồm các quy trình sau:

(1) Quy trình sản xuất tôm, ghẹ ngâm đóng hộp

Hình 1. 1. Quy trình sản xuất các sản phẩm tôm, ghẹ ngâm muối đóng hộp

Thuyết minh dây chuyền công nghệ sản xuất

(2) Quy trình sản xuất cá đóng hộp

Hình 1. 2. Quy trình sản xuất cá đóng hộp

Thuyết minh dây chuyền công nghệ sản xuất

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm của Công ty là các sản phẩm thủy sản (cá, tôm, ghẹ) đóng hộp, với tổng công suất tối đa 2.000 tấn sản phẩm/năm

Nhà máy sản xuất, chế biến thủy sản xuất khẩu, tổng công suất 2.000 tấn sản phẩm/năm

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

Nhu cu nguyên liệu:

- Nguyên liệu chính để chế biến thủy sản là ghẹ, tôm, cá được Công ty thu mua từ các đại lý trong khu vực (Vũng Tàu, Bình Thuận, Sóc Trăng, Cà Mau, Kiên Giang, Bạc Liêu,….) được bảo quản trong kho trữ đông và đưa vào sản xuất. Nhu cầu nguyên liệu phục vụ sản xuất của Công ty như sau:

Bảng 1. 1. Nhu cầu về nguyên liệu

Nhiên liệu

- Điện: Cung cấp cho hoạt động chiếu sáng và vận hành máy móc thiết bị tại cơ sở, khoảng 200.000 kWh/tháng. Nguồn cung cấp: Cấp từ nguồn lưới điện quốc gia do Công ty Điện lực Tiền Giang – chi nhánh Điện lực Mỹ Tho cung cấp.

- Dầu DO sử dụng cho máy phát điện dự phòng (chỉ hoạt động khi hệ thống điện gặp sự cố với định mức tiêu hao nhiên liệu của máy phát điện là 45lit/h) và hoạt động của xe nâng tại cơ sở.

- Viên nén biomass: Nhằm phục vụ đốt 2 lò hơi công suất 3 tấn hơi/lò (01 hoạt động, 01 dự phòng) hàng ngày Công ty cần sử dụng 3 tấn trấu nén viên (biomass). Nguyên liệu trấu nén viên được mua tại các nhà cung cấp trong nước

Hóa chất

- Hóa chất sử dụng trong nhà máy là Chlorine chủ yếu sử dụng trong: nước nhúng ủng, khử trùng trang thiết bị và sử dụng trong giai đoạn khử trùng hệ thống xử lý nước thải và PAC sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải. Nhu cầu hóa chất sử dụng được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1. 2. Nhu cầu hóa chất sử dụng

Nhu cu nguồn cung cấp nước

Nhu cầu sử dụng nước khi Nhà máy hoạt động với quy mô tối đa như sau: - Nước cấp cho sinh hoạt:

+ Nước cấp cho sinh hoạt (vệ sinh) của nhân viên khoảng 15,75m3/ngày.đêm (với số lượng nhân viên của cơ sở là 350người), thì lượng nước cấp cho sinh hoạt của nhân viên khoảng 15,75m3/ngày (định mức sử dụng nước là 45lit/người.ngày TCXDVN 33: 2006, Bảng 3.4);

+ Nước cấp cho nhà ăn: Theo TCVN 4513/1988 - Cp nước bên trong -Tiêu chun thiết kế - Phòng cháy chữa cháy thì tiêu chuẩn cấp nước 25 lít/suất ăn. Vậy lượng nước cần cung cấp 350 cán bộ công nhân viên khoảng: 350 người * 25 lít/người/ngày = 8.750lít/ngày tương đương 8,75m3/ngày.đêm.

+ Nước cấp cho hoạt động giặt giũ tại cơ sở: Với khối lượng đồ cần giặt giũ tại cơ sở tối đa 200kg/ngày và định mức sử dụng nước là 60lit/kg thì lượng nước sử dụng cho hoạt động giặt giũ là 200 x 60 = 12m3/ngày.đêm

Vậy tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt (Q1) khoảng 37m3/ngày.đêm (đã làm tròn);

- Nước cấp cho hoạt động sản xuất:

+ Nước cấp cho hoạt động của cối đá vẩy: Cơ sở có sử dụng 02 cối đá vảy công suất 25tấn/ngày, lượng nước sử dụng khoảng 25m3/ngày.đêm.

+ Nước cấp cho hoạt động sản xuất: Định mức sử dụng nước cho sản xuất thực tế tại cơ sở là 30m3/tấn thành phẩm, với công suất của cơ sở là 2.000 tấn sản phẩm/năm tương đương khoảng 6,7 tấn sản phẩm/ngày. Do đó lượng nước cấp cho quá trình sản xuất là 6,7 x 30m3/tấn thành phẩm = 201m3/ngày.đêm.

+ Nước cấp cho hoạt động vệ sinh nhà xưởng, thiết bị: Khoảng 30m3/ngày.đêm.

Vậy tổng lượng nước cấp cho sản xuất (Q2) khoảng 256m3/ngày.đêm - Nước cấp cho hoạt động của lò hơi:

+ Nước cấp cho hoạt động của lò hơi: Công ty đang sử dụng 2 lò hơi (01 hoạt động, 01 dự phòng), công suất mỗi lò 3 tấn hơi/giờ, mỗi giờ lò hơi cần 3 m3/nước để cấp cho lò hơi, Công ty hoạt động 8 giờ/ngày, do đó lượng nước cấp lò hơi là 24 m3/ngày.

+ Nước cấp cho hoạt động xử lý khí thải lò hơi: Công ty có trang bị bể chứa dung dịch tuần hoàn kích thước (1,6x1x0,8)m, thể tích 1,28m3, định kỳ 03ngày/lần sẽ thay nước mới, mỗi lần thay nước khoảng 1m3.

Vậy tổng lượng nước cấp cho hoạt động 25m3/ngày.đêm; của lò hơi (Q3) khoảng

- Nước cấp cho tưới mặt đường, tưới cây xanh:

+ Nước cấp tưới mặt đường: dựa vào tiêu chuẩn nước tưới mặt đường bằng phương pháp thủ công với mặt đường đã hoàn thiện (theo TCXDVN 33: 2006, Bảng 3.3, tiêu chuẩn cho một lần tưới từ 0,4 – 0,5 lít/m2, chọn tính toán là 0,5 lít/m2), với tổng diện tích đường giao thông nội bộ là 1.422,7m2 thì lượng nước cần cung cấp cho tưới mặt đường là 0,5lít/m2/lần tưới * 1.422,7m2 = 711,35lít/lần tưới tương đương khoảng 0,7m3/lần tưới. Trung bình khoảng 1 ngày tưới một lần, vậy lượng nước sử dụng trong ngày để tưới mặt đường khoảng 0,7m3/ngày.

- Nước cấp cho tưới cây: dựa vào tiêu chuẩn nước tưới cho cây xanh (theo TCXDVN 33: 2006, Bảng 3.3, tiêu chuẩn cho một lần tưới từ 4 – 6 lít/m2, chọn tính toán là 6lít/m2), với tổng diện tích cây xanh của cơ sở là 1.849m2 thì lượng nước cần cung cấp cho tưới cây là 6lít/m2/lần tưới *1.849m2 = 11.094lít/lần tưới tương đương khoảng 11m3/lần tưới.

Như vậy tổng lượng nước cấp cho tưới mặt đường, cây xanh (Q ) khoảng 12m3/ngày (đã làm tròn).

Như vậy, tổng lượng nước cấp khi cơ sở hoạt động với quy mô tối đa khoảng Q = Q1+Q2+Q3+Q4 = 37 + 256 + 25 + 12 = 330m3/ngày.

>>> XEM THÊM: Báo cáo cấp giấy phép môi trường nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha