Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy dệt công suất 5.000 tấn vải/năm

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy dệt công suất 5.000 tấn vải/năm

Ngày đăng: 16-10-2024

75 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU........................................................... iii

DANH MỤC HÌNH ẢNH........................................................... iv

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................ v

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CƠ SỞ............................................................................... vi

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................. 1

1.1.  Tên chủ cơ sở...................................................................................... 1

1.2.  Tên cơ sở................................................................................................ 1

1.2.1.   Địa điểm cơ sở................................................................................ 1

1.2.2.   Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở..... 2

1.2.3.   Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM);

văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt ĐTM:....................... 3

1.2.4.   Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).... 3

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở.........................................................4

1.3.1.   Công suất hoạt động của cơ sở......................................................................... 4

1.3.2.   Quy mô xây dựng của cơ sở.......................................................................... 4

1.3.3.   Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................................................ 8

1.3.4.   Sản phẩm của cơ sở..................................................................................... 12

1.4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu),

điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở..... 14

1.4.1.   Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu của cơ sở.............................. 14

1.4.2.   Nhu cầu dùng điện - nước của nhà máy.................................................... 16

1.5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở..................................................... 18

1.5.1.   Vốn đầu tư của cơ sở............................................................................... 18

1.5.2.   Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc:.................................. 18

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 19

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.... 19

2.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.................... 22

2.2.1.   Công trình thu gom, xử lý nước thải của cơ sở........................................... 22

2.2.2.   Công trình thu gom chất thải rắn, chất thải nguy hại của KCN Trảng Bàng...... 22

2.2.3.   Khả năng tiếp nhận nước thải của KCN Trảng Bàng.................................... 23

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 24

3.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.................. 24

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa............................................................................... 24

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải....................................................................... 26

3.1.3.   Xử lý nước thải............................................................................................ 29

3.2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................... 31

3.3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..................... 32

3.3.1.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt......................... 33

3.3.2.   Công trình biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường.... 34

3.4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.............................. 34

3.5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................................... 36

3.6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường...................................... 37

3.6.1.   Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải: .37

3.6.2.   Sự cố kho chứa chất thải nguy hại:......................................................... 38

3.6.3.   Phòng ngừa sự cố cháy nổ............................................................................ 38

3.6.4.   Các sự cố khác............................................................................................ 42

3.7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................ 43

3.7.1.   Công trình, biện pháp bảo vệ giảm ô nhiễm nhiệt................................... 43

3.8.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường... 44

3.9.  Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học... 45

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 46

4.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................. 46

4.1.1.   Nguồn phát sinh nước thải...................................................................... 46

4.1.2.   Lưu lượng xả nước thải tối đa.................................................................... 46

4.1.3.   Dòng nước thải...................................................................................... 46

4.1.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải:.. 46

4.1.5.   Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải:................. 47

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:................................................ 47

4.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................. 47

4.3.1.   Nguồn phát sinh:.................................................................................... 47

4.3.2.   Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung............................................... 47

4.4.  Nội dung đề nghi cấp phép đối với quản lý chất thải............................. 48

4.4.1.   Chất thải rắn sinh hoạt............................................................................. 48

4.4.2.   Chất thải rắn công nghiệp thông thường:.................................................. 48

4.4.3.   Chất thải nguy hại:............................................................................ 49

4.5.  Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại.49

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 50

5.1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................. 50

5.1.1.   Thời gian thực hiện quan trắc định kỳ nước thải....................................... 50

5.1.2.   Thông số quan trắc nước thải định kỳ và quy chuẩn áp dụng................... 50

5.2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải..................... 51

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 52

6.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.................. 52

6.2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định pháp luật     52

6.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ....................................... 52

6.2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải...................................... 52

6.2.3.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục

khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở.. 52

6.2.4.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm...................... 52

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG... 54

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................. 55

PHỤ LỤC..........56

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CƠ SỞ

TÓM TẮT VỀ XUẤT XỨ, HOÀN CẢNH RA ĐỜI CỦA CƠ SỞ

Công ty TNHH Dệt  được thành lập theo giấy chứng nhận đầu tư số ....... do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp chứng nhận lần đầu ngày 12/05/2017.

Công ty cũng đã được Ban quản lý Khu kinh tế Tây Ninh cấp giấy xác nhận cam kết bảo vệ môi trường số 10/GXN – BQLKKT ngày 21/09/2017 cho “Nhà máy Dệt”.

Năm 2020, Công ty TNHH Dệt đã được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp điều chỉnh từ Giấy chứng nhận đầu tư số .... nhận thay đổi lần thứ 05 ngày 21/01/2020 tại ..., KCN Trảng Bàng, Phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh.

Công ty cũng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp Quyết định số 852/QĐ- UBND ngày 14/04/2021 về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy Dệt quy mô, công suất: sản xuất và gia công vải dệt kim 10.000.000 m vải/năm, tương đương 5.000 tấn vải/năm (không có công đoạn nhuộm trong quy trình sản xuất) của Công ty TNHH Dệt.

Năm 2022, Công ty TNHH Dệt đã được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp điều chỉnh từ Giấy chứng nhận đầu tư số ... nhận thay đổi lần thứ 06 ngày 17/11/2022 tại đường số 12, KCN Trảng Bàng, Phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh.

Trong đó, ngành nghề hoạt động của Công ty TNHH Dệt gồm:

Sản xuất và gia công vải dệt thoi, vải dệt kim (không có công đoạn nhuộm trong quy trình sản xuất).

Thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá (thực hiện quyền phân phối bán lẻ các mặt hàng) theo Giấy phép kinh doanh số /... do Sở Công thương tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 11/06/2018.

Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhậu khẩu, quyền phân phối buôn bán các mặt hàng theo danh mục đính kèm theo Giấy chứng nhận số .... do Ban quản lý Khu kinh tế Tây Ninh cấp chứng nhận thay đổi lần 6 ngày 17/11/2022.

Hiện tại nhà máy hiện hữu của công ty đã được xây dựng sẵn trên diện tích đất 14.925,3 m2. Công ty mới đi vào hoạt động chính thức năm 2018. Công ty cũng đã được Ban quản lý Khu kinh tế Tây Ninh cấp giấy xác nhận cam kết bảo vệ môi trường số 10/GXN – BQLKKT ngày 21/09/2017 cho “Nhà máy dệt”, ở giấy xác nhận này công ty đăng ký 02 sản phẩm là sản xuất vải dệt kim (công xuất 1.000.000 m vải/năm) và vải dệt thoi (công suất 3.000.000 m vải/năm) – không có công đoạn nhuộm, do nhu cầu của thị trường khi đi vào hoạt động sản xuất từ năm 2018 tới nay công ty chỉ sản xuất một loại sản phẩm đó là vải dệt kim với công suất là 1.000.000 m vải/năm.

Do nhu cầu khách hàng ngày càng tăng nên Công ty nâng công suất sản xuất vải dệt kim từ 1.000.000 m vải/năm lên 10.000.000 m vải/năm tương đương 5.000 tấn vải/năm theo Giấy chứng nhận đầu tư đã được thay đổi lần thứ 05 ngày 21/01/2020 và Công ty sẽ tiến hành xây dựng thêm nhà kho, không xây thêm nhà xưởng, lắp đặt thêm một số máy móc thiết bị để phục vụ quá trình nâng công suất sản xuất của nhà máy. Và giai đoạn này Công ty đã được UBND tỉnh Tây Ninh cấp Quyết định số 2177/QĐ- UBND ngày 30/09/2020 về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá Tác động môi trường Dự án Nhà máy dệt của Công ty TNHH Dệt (Mở rộng - nâng công suất nhà máy sản xuất và gia công vải dệt kim với quy mô từ 1.000.000 m vải/năm tương đương 500 tấn vải/năm lên 10.000.000 m vải/năm tương đương 5.000 tấn vải/năm (không có công đoạn nhuộm trong quy trình sản xuất). Năm 2020, do ảnh hưởng của dịch Covid nên dự án chưa được triển khai và xây dựng nhà kho. Bên cạnh đó, công ty có sự thay đổi về việc nhập máy móc thiết bị, cụ thể là công ty đã nhập thêm 01 máy guồng sợi (máy quấn sợi) đã qua sử dụng. Vì vậy Công ty TNHH Dệt  tiến hành lập Báo cáo ĐTM cho Dự án “Mở rộng - nâng công suất nhà máy sản xuất và gia công vải dệt kim với quy mô từ 1.000.000 m vải/năm tương đương 500 tấn vải/năm lên 10.000.000 m vải/năm tương đương 5.000 tấn vải/năm (không có công đoạn nhuộm trong quy trình sản xuất)” và đã được phê duyệt theo Quyết định số 852/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ngày 14/04/2021 về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy dệt, quy mô, công suất: sản xuất và gia công vải dệt kim 10.000.000 m vải/năm, tương đương 5.000 tấn vải/năm (không có công đoạn nhuộm trong quy trình sản xuất) của Công ty TNHH Dệt.

Tháng 12 năm 2023 Nhà kho của cơ sở đã nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng nhà kho tại cơ sở theo quyết định điều chỉnh ĐTM

Các văn bản pháp luật làm cơ sở thành lập báo cáo:

Căn cứ tổng mức vốn đầu tư của dự án là 112.770.000.000 đồng (Một trăm mười hai tỷ bảy trăm bảy mươi triệu đồng) theo quy định về đầu tư công tại mục IV số thứ tự 4.b Phần A do vậy cơ sở thuộc nhóm B phụ lục I, nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của chính phủ về phân loại dự án đầu tư công. (Từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng);

Căn cứ Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường, cơ sở được phân loại thuộc mục I.2, dựa trên tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 28 của Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020. “Dự án nhóm A và nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường”;

Căn cứ khoản 1, Điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 quy định đối tượng phải có giấy phép môi trường. “Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức”;

Do đó, Công Ty TNHH Dệt tiến hành lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho dự cơ sở “Nhà máy dệt công suất 5.000 tấn vải/năm” theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ Lục X ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường, thẩm quyền cấp giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.

CHƯƠNG I.

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

CÔNG TY TNHH DỆT ....

Địa chỉ văn phòng: ....., KCN Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

+ Ông: ....    Chức vụ: Tổng giám đốc.

- Điện thoại: ....    Fax:..........

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4..... cấp lần đầu ngày 12/05/2017 thay đổi lần thứ 6 ngày 17/11/2022 được Ban Quản Lý Khu Kinh Tế tỉnh Tây Ninh cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ....... đăng ký lần đầu ngày 18/05/2017 điều chỉnh lần thứ 3 ngày 20/03/2020 được Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.

1.1.Tên ​cơ sở

“NHÀ MÁY MÁY DỆT CÔNG SUẤT 5.000 TẤN VẢI/NĂM”

1.1.1.Địa điểm cơ sở

- Địa điểm cơ sở: “Nhà máy Dệt công suất 5.000 tấn vải/năm”

- Vị trí địa lý: ........., KCN Trảng Bàng, Phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

- Ranh giới tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc: tiếp giáp Chi cục Hải Quan KCN;

+ Phía Nam: tiếp giáp Công ty TNHH ĐTTT Toàn Năng;

+ Phía Đông: tiếp giáp Nhà dân;

+ Phía Tây: tiếp giáp Đường số 12, KCN Trảng Bàng.

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí cơ sở

Bảng 1.1. Tọa độ cơ sở (Hệ tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 105030', múi chiếu 30)

STT

Vị trí/tọa độ

Tọa độ X (m)

Tọa độ Y (m)

1

Vị trí A

1219143.369

596805.8783

2

Vị trí B

1219175.607

596567.1069

3

Vị trí C

1219219.456

596653.5226

4

Vị trí D

1219076.098

596772.5951

(Nguồn: Công ty TNHH Dệt, năm 2024.)

1.1.2.Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở:

Hợp đồng thuê đất số 18/0517/HĐ – TQSDĐ, ngày 24 tháng 5 năm 2017 giữa Công ty CP Phát triển hạ tầng KCN Tây Ninh và Công ty TNHH Dệt

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ... ngày 02/04/2019 do Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Tây Ninh cấp;

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .... ngày 02/04/2019 do Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Tây Ninh cấp;

Giấy xác nhận Đăng ký cam kết Bảo vệ môi trường số 189/TB – BQLKKT ngày 04/07/2013 do Ban quản lý Khu kinh tế Tây Ninh cấp ngày 04/07/2013;

Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 30/09/2020 của UBND tinh Tây Ninh về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá Tác động môi trường Dự án Nhà máy Dệt của Công ty TNHH Dệt;

Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC số 236/TD-PCCC do Công an - Công an tỉnh Tây Ninh cấp ngày 28/11/2017;

Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 của Uỷ Ban Nhân Dân Tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy dệt quy mô, công suất: sản xuất và gia công vải dệt kim 10.000.000 m vải/năm, tương đương 5.000 tấn vải/năm;

Hợp đồng thu gom, vận chuyển xử lý chất thải nguy hại số VP 256/23/HĐXLHCM-NY, ngày 20 tháng 06 năm 2023 giữa Công ty CP Môi Trường Xanh VN và Công ty TNHH Dệt;

Hợp đồng thu mua phế liệu số 0102023/TTD-NY, ngày 01/01/2023 giữa Công ty TNHH Thi Thanh Danh và Công ty TNHH Dệt

Hợp đồng thuê đỗ rác số 01/01/2023/TBD-NAMYOUNG, ngày 01/01/2023 giữa Doanh nghiệp tư nhân thu gom rác Tân Bình Đệ và Công ty TNHH Dệt.

Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC số 82/TD-PCCC do Công an - Công an tỉnh Tây Ninh cấp ngày 06/06/2023;

Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng số 352/TB-BQLKKT, ngày 27/12/2023 do Ban Quản Lý Khu Kinh Tế - UBND Tỉnh Tây Ninh cấp.

1.1.3.Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM); văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt ĐTM:

Giấy xác nhận số 10/GXN-BQLKKT ngày 21/09/2017 của Ban Quản Lý Khu Kinh Tế - Uỷ Ban Nhân Tỉnh Tây Ninh về việc xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường;

Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 của Uỷ Ban Nhân Dân Tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy dệt, quy mô, công suất: sản xuất và gia công vải dệt kim 10.000.000 m vải/năm, tương đương 5.000 tấn vải/năm.

1.1.4.Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Cơ sở hoạt động trong lĩnh vực nhà máy dệt; nhà máy sản xuất các sản phẩm may với tổng mức đầu tư 112.770.000.000 đồng (Một trăm mười hai tỷ bảy trăm bảy mươi triệu đồng) Căn cứ mục IV số thứ tự 4.b Phần A do vậy cơ sở thuộc nhóm B phụ lục I, nghị định số ...... ngày 06/04/2020 của chính phủ về phân loại dự án đầu tư công. (Từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng);

Căn cứ Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số ..... ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường, cơ sở được phân loại thuộc mục I.2, dựa trên tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 28 của Luật bảo vệ môi trường số .... ngày 17/11/2020. “Dự án nhóm A và nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường”;

Căn cứ khoản 1, Điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường số ........ ngày 17/11/2020 quy định đối tượng phải có giấy phép môi trường. “Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức”;

Do đó, Công Ty TNHH Dệt tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho dự cơ sở “Nhà máy dệt công suất 5.000 tấn vải/năm” theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ Lục X ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường, thẩm quyền cấp giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.

1.2.Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:

1.2.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

Cơ sở “Nhà máy dệt công suất 5.000 tấn vải/năm” được thiết lập trên tổng diện tích đất tự nhiên thực hiện: 14.925,3 m2; Công ty đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, số vào sổ cấp... ngày 02/04/2019 và số vào sổ cấp ... ngày 02/04/2019;

Diện tích đất phù hợp quy hoạch: 14.925,3 m2;

Nhà máy dệt đang hoạt động với công suất sản xuất: 10.000.000 mét vải/năm tương đương 5.000 tấn vải/năm (không có công đoạn nhuộm trong quy trình sản xuất);

Sản phẩm: vải dệt kim.

1.2.2.Quy mô xây dựng của cơ sở

Tổng diện tích đất của cơ sở là: 14.925,3 m2 (thuê quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp Trảng Bàng của Công ty CP Phát Triển Hạ Tầng Khu Công Nghiệp Tây Ninh tại hợp đồng số 294/0417/TTTĐ ngày 14/04/2017).

Hiện nay các hạng mục công trình phục vụ sản xuất của cơ sở đã được xây dựng hoàn thiện như sau:

Bảng 1.2. Cân bằng sử dụng đất của cơ sở

STT

Các hạng mục

Diện tích xây dựng (m2)

Tỉ lệ (%)

I

Hạng mục xây dựng

6.268,20

42,63

II

Cây xanh

3.555,65

23,19

III

Giao thông và sân bãi

5.101,45

34,18

TỔNG (I+II+III)

14.925,3

100

(Nguồn: Công ty TNHH Dệt, năm 2024.)

Bảng 1.3. Khối lượng các hạng mục công trình của Nhà máy dệt

STT

Hạng mục công trình

Diện tích xây dựng (m2)

Tỷ lệ (%)

I

Hạng mục xây dựng

6.268,20

42,63

1

Hạng mục công trình chính

6.078,2

40,72

1.1

Nhà xưởng sản xuất 1

1.400

9,38

1.2

Nhà xưởng sản xuất 2

2.450

16,42

1.3

Văn phòng

344,7

2

1.4

Nhà Kho

1.865,5

12,50

1.5

Nhà bảo vệ

18

0,12

2

Hạng mục công trình phụ trợ

163

1,33

2.1

Nhà để xe máy

90

0,60

2.2

Nhà để xe ô tô

25

0,17

2.3

Trạm điện

16

0,11

2.4

Đài nước

12

0,08

2.5

Bể nước ngầm 200 m3

20

0,13

3

Hạng mục bảo vệ môi trường

27

0,18

3.1

Kho chứa chất thải thải rắn

9

0,06

3.2

Kho chứa chất thải nguy hại

9

0,06

3.3

Kho chứa chất thải sinh hoạt

9

0,06

II

Thảm cỏ, cây xanh

3.555,65

23,19

III

Diện tích đường bộ, sân bãi

5.101,45

34,18

Tổng

14.925,3

100

(Nguồn: Công ty TNHH Dệt, năm 2024.)

Tháng 12 năm 2023 Nhà kho của cơ sở đã được xây dựng hoàn chỉnh và đã nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng nhà kho tại cơ sở theo quyết định điều chỉnh ĐTM.

Phương án bố trí nhà xưởng:

Nhà xưởng sản xuất 01:

  • Loại, cấp công trình: Công trình công nghiệp, Cấp III;
  • Số tầng: 01;
  • Diện tích xây dựng (tầng trệt): 70m x 20m = 1.400 m2;
  • Kết cấu xây dựng: Xung quanh xây tường gạch, cột bê tông cốt thép, khung kèo thép, mái lợp tôn, sàn đổ bê tông, hệ thống điện đi nổi
  • Diện tích sàn: S = 70m x 20m = 1.400 m2;
  • Chiều cao công trình: 11,55 m so với cos 0,00 công trình.

Nhà xưởng sản xuất 02:

  • Loại, cấp công trình: Công trình công nghiệp, Cấp III;
  • Số tầng: 01;
  • Diện tích xây dựng (tầng trệt): 70m x 35m = 2.450 m2;
  • Kết cấu xây dựng: Xung quanh xây tường gạch, cột bê tông cốt thép, khung kèo thép, mái lợp tôn, sàn đổ bê tông, hệ thống điện đi nổi
  • Diện tích sàn: 70m x 35m = 2.450 m2;
  • Chiều cao công trình: 12,80 m so với cos 0,00 công trình.

Nhà văn phòng:

  • Loại, cấp công trình: Công trình công nghiệp, Cấp III;
  • Số tầng: 02;
  • Diện tích xây dựng (tầng trệt): (15m x 22,1m) + (4,4m x 3m) = 344,7 m2;
  • Kết cấu xây dựng: Cột bê tông cốt thép, tường xây gạch, sàn đổ bê tông, nền lát gạch men, hệ thống điện đi âm tường. Gồm có 01 trệt, 01 lầu;
  • Diện tích sàn: (15m x 22,1m) + (4,4m x 3m) = 344,7 m2;
  • Chiều cao công trình: 11,95 m so với cos 0,00 công trình.

Trạm điện:

  • Loại, cấp công trình: Công trình công nghiệp, Cấp III.
  • Số tầng: 01;
  • Diện tích xây dựng (tầng trệt): (4m x 4m) = 16 m2;
  • Diện tích sàn: (4m x 4m) = 16 m2;
  • Chiều cao công trình: 1,70 m so với cos 0,00 công trình.

Kho rác thải:

  • Loại, cấp công trình: Công trình công nghiệp, Cấp III;
  • Số tầng: 01;
  • Diện tích xây dựng (tầng trệt): (3m x 9m) = 27 m2;
  • Diện tích sàn: (3m x 9m) = 27 m2;
  • Chiều cao công trình: 3,70 m so với cos 0,00 công trình.

Nhà bảo vệ:

  • Loại, cấp công trình: Công trình công nghiệp, Cấp III;
  • Số tầng: 01;
  • Diện tích xây dựng (tầng trệt): (3m x 9m) = 27 m2;
  • Diện tích sàn: (3m x 9m) = 27 m2;
  • Chiều cao công trình: 3,70 m so với cos 0,00 công trình.

Nhà xe máy:

  • Loại, cấp công trình: Công trình công nghiệp, Cấp III;
  • Số tầng: 01;
  • Diện tích xây dựng (tầng trệt): (5m x 18m) = 90 m2;
  • Kết cấu xây dựng: khung thép mái tôn (cột thép, khung kèo thép, mái lợp tôn), nền đổ bê tông;
  • Diện tích sàn: (5m x 18m) = 90 m2;
  • Chiều cao công trình: 3,00 m so với cos 0,00 công trình;
  • Khu vực này chứa khoảng 20 xe mô tô các loại.

Nhà kho:

  • Loại, cấp công trình: Công trình công nghiệp, Cấp III;
  • Số tầng: 01;
  • Diện tích xây dựng (tầng trệt): (65m x 26m + 6,75m x 26m) = 1.865,5 m2;
  • Kết cấu xây dựng: Xung quanh xây tường gạch, cột bê tông cốt thép, khung kèo thép, mái lợp tôn, sàn đổ bê tông, hệ thống điện đi nổi;
  • Chiều cao công trình: 8,5 m so với cos 0,00 công trình;

 Hệ thống giao thông vận tải:

Hiện nay, KCN Trảng Bàng đã xây dựng hoàn tất đường giao thông nội bộ trong KCN, mạng lưới giao thông KCN đến đầu mối giao dịch đã được xây dựng hoàn chỉnh, do đó thuận lợi cho giao thông, thông tin liên lạc và các hoạt động trung chuyển hàng hóa;

Đường chính KCN: xuyên suốt toàn KCN. Toàn bộ các đường bộ đều được thiết kế và thi công tuân thủ chặt chẽ các quy định của quốc gia. Các đường bộ cũng được trang bị hệ thống chiếu sáng cao áp hoàn chỉnh và thẩm mỹ cũng như hệ thống đèn, bảng tín hiệu;

Đường nội bộ bên trong khu vực cơ sở đã được bê tông hóa với chiều rộng khoảng 7 - 9 m đảm bảo cho xe chữa cháy và xe vận tải nặng thường xuyên ra vào vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm của nhà máy một cách thuận tiện.

Hệ thống thông tin liên lạc:

Hệ thống thông tin liên lạc của KCN Trảng Bàng đã được đầu tư xây dựng hoàn chỉnh, có thể liên hệ bằng máy telex, fax, điện thoại truyền dẫn số, tự động hóa 2 chiều theo tiêu chuẩn quốc tế;

Công ty sẽ sử dụng những tiện ích hạ tầng kỹ thuật của KCN và mạng thông tin liên lạc của cơ sở được ghép nối vào mạng viễn thông của bưu điện tỉnh Tây Ninh.

Hệ thống cung cấp nước:

Cơ sở sử dụng hệ thống cấp nước lấy nước từ mạng lưới phân phối nước của KCN Trảng Bàng và hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu cho cơ sở.

Hệ thống cấp điện:

Nguồn cung cấp điện cho hoạt động sản xuất và thắp sáng được lấy từ mạng lưới điện quốc gia thông qua đường điện lưới trung thế quốc gia, Công ty điện lực Tây Ninh. Công ty đã xây dựng hoàn thiện hệ thống cấp điện phục vụ sản xuất.

1.2.3.Công nghệ sản xuất của cơ sở

 a. Loại hình sản xuất:

Hoạt động chính của cơ sở là chỉ thực hiện sản xuất vải dệt kim với quy mô, công suất 10.000.000 m vải/năm, tương đương 5.000 tấn vải/năm (không có công đoạn nhuộm trong quy trình sản xuất).

 Quy trình công nghệ sản xuất vải dệt kim của nhà máy được trình bày như sau:

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất vải dệt kim

Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất:

Nguyên liệu chính là sợi Polyester. Nguyên liệu sợi Polyester này được kiểm tra chất lượng để đảm bảo phù hợp, không gây xoắn trước khi đến công đoạn quấn sợi.

Quấn sợi: Nguyên liệu các cuộn sợi Polyester được nhân viên sắp sếp để lên máy quấn sợi (một máy quấn sợi sẽ để được từ 22 – 28 một lược quấn) và sau khi được sếp lên các sợi chỉ vải sẽ được nhân viên dùng tay nối lại sợi chỉ với nhau trước khi máy quấn sợi bắt đầu quấn vào cuộn thép lớn. Sau khi quấn vào cuộn thép xong, cuộn thép đã được quấn sẽ được cẩu lắp đặt tại nhà máy móc cuộn thép sếp lên máy dệt vãi để tiến hành công đoạn dệt vãi.

Hình 1.3. Công đoạn quấn sợi

Dệt vải: Dệt kim được tiến hành bằng máy. Các mũi đan được hình thành sao mỗi hàng sau lại nối với hàng trước đó. Trong máy dệt kim, có một đoạn kim được sắp cách đều nhau với khoảng cách tỷ lệ với kích thước mắt sợi cần dệt. Quanh mỗi kim là một vòng sợi để hình thành mắt sợi trong quá trình dệt. Sợi được dẫn theo từng kim (hoặc ngược lại) và sự di chuyển của cả kim và sợi diễn ra theo cách thức một mắc sợi sẽ được tạo thành từ vòng sợi và để lại một vòng sợi mới quanh mũi kim. Quá trình này cứ thế lặp đi lặp lại. Các mũi kim đặt cạnh nhau và thao tác như trên diễn ra lần lượt với từng mũi kim. Sau mỗi lượt dệt, sợi mắc sợi được hình thành. Sau khi dệt xong, cuộn vải được tiếp tục qua máy kiểm vải để kiểm tra về chiều dài của cây vải, hoặc lỗi sợi, rách… Tiếp tục qua công đoạn đóng gói và xuất bản.

Hình 1.4. Công đoạn dệt vải

b. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất:

Hiện nay, Công ty TNHH Dệt đã lắp đặt hoàn thiện dây chuyền máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất và gia công vải dệt kim của của cơ sở. Chi tiết số lượng máy móc thiết bị sản xuất đã lắp đặt được trình bày tại bảng sau:

Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của cơ sở

 

STT

 

Tên dụng cụ, thiết bị

Số lượng

Đơn vị tính

 

Công suất

Xuất xứ

Năm SX

Hiện hữu

Nhập thêm

1

Máy dệt kim đan dọc hiệu karl Mayer HKS 4- M EL

1

-

Cái

1.3 m/phút

Đức

2015

2

Máy dệt kim đan dọc hiệu karl Mayer HKS 3- M

1

-

Cái

2,6 m/phút

Đức

2015

3

Máy dệt kim đan dọc hiệu karl Mayer KS 3

1

-

Cái

1,8 m/phút

Đức

2015

4

Máy dệt kim đan dọc hiệu karl Mayer HKS 3- M

1

-

Cái

2,8 m/phút

Đức

2014

5

Máy dệt kim đan dọc hiệu karl Mayer HKS 3- M

2

-

Cái

2,6 m/phút

Đức

2015

6

Máy dệt kim đan dọc hiệu karl Mayer KS 3

2

-

Cái

1,8 m/phút

Đức

2015

7

Máy dệt kim đan dọc hiệu karl Mayer KS 3

1

-

Cái

1,8 m/phút

Đức

2015

8

Máy quấn sợi Jung Won 1000

3

-

Cái

629

m/phút

Hàn Quốc

2018

9

Máy quấn sợi Sunwoo Tech 64 F

1

-

Cái

900m/Phút

Hàn Quốc

2022

10

Máy dệt kim phẳng hiệu karl Mayer RD7/2-12EN

1

-

Cái

0,91

m/phút

Trung Quốc

2018

11

Máy dệt kim phẳng hiệu karl Mayer RD7/2-12EN

1

-

Cái

0,91

m/phút

Trung Quốc

2018

12

Máy dệt kim phẳng hiệu karl Mayer RD7/2-12EN

1

-

Cái

0,86

m/phút

Trung Quốc

2018

13

Máy dệt kim phẳng hiệu karl Mayer RD7/2-12EN

1

-

Cái

0,86

m/phút

Trung Quốc

2018

14

Máy dệt kim phẳng hiệu karl Mayer RD7/2-12EN

1

-

Cái

0,86

m/phút

Trung Quốc

2024

15

Máy kiểm vải DS-FI

1

-

Cái

45m/phút

Việt Nam

2018

16

Máy dệt kim đan dọc hiệu karl Mayer HKS 3- M (Dự kiến nhập thêm)

-

1

Cái

2,6 m/phút

Đức

2024

(Nguồn: Công ty TNHH Dệt, năm 2024.)

Ngoài các máy móc, thiết bị chính phục vụ quá trình sản xuất hoạt động trên, nhà máy còn được trang bị nhiều thiết bị văn phòng như: máy in, máy vi tính, điện thoại, máy fax,… ngoài ra còn có trục cẩu nâng cuộn chỉ thép lên máy dệt được trang bị chiều ngang có thể di chuyển qua lại 2 bên để nâng các cuộn chỉ thép lên máy dệt và 1 máy nén khí nhỏ và 1 máy nén khí lớn dung để xịt bụi bẩn trong lúc dọn dẹp bụi bẩn tại nhà máy;

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo thịt quy mô 14000 con

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com