Hợp đồng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại chăn nuôi heo
Ngày đăng: 23-10-2021
585 lượt xem
Hợp đồng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trang trại chăn nuôi heo
I. Các căn cứ để ký kết Hợp đồng:
- Căn cứ Luật dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24/11/2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/06/2005.
- Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23/6/2014
- Căn cứ các quy định liên quan hiện hành của pháp luật Việt Nam;
- Căn cứ vào Bảng Báo giá chi tiết của Công ty Cổ Phần Tư Vấn Và Thiết Kế Xây Dựng Minh Phương.
- Căn cứ vào nhu cầu của Công ty......, khả năng và năng lực của bên cung cấp dịch vụ: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Và Thiết Kế Xây Dựng Minh Phương.
Hôm nay, ngày …. tháng ….. năm 2021, tại văn phòng Công ty Cổ Phần Tư Vấn Và Thiết Kế Xây Dựng Minh Phương, chúng tôi gồm các bên dưới đây:
II. Các bên ký hợp đồng:
1. Bên Thuê Dịch Vụ: (gọi tắt là bên A):
- Tên đơn vị :
- Đại diện : Chức vụ:
- Địa chỉ :
- Điện thoại :
- Mã số thuế :
2. Bên Cung Ứng Dịch Vụ: (Gọi tắt là bên B)
- Tên đơn vị: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
- Địa chỉ : 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM.
- Điện thoại : (028) 3514 6426
- Mã số thuế : 0305986789.
- Đại diện là : Ông Nguyễn Văn Thanh Chức vụ: Giám đốc
- Tài khoản : 182494339 tại ngân hàng ACB, CN Thị Nghè, TP. HCM.
HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ VỚI CÁC ĐIỀU KHOẢN SAU
Điều 1. Nội dung công việc thực hiện:
Bên A đồng ý giao và Bên B nhận thực hiện công việc:
+ Lập báo báo và trình Sở Tài Nguyên Môi Trường phê duyệt, thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt”.
+ Đảm bảo hoàn thành các công việc đạt yêu cầu để được cơ quan có thẩm quyền Nhà Nước chấp thuận đồng ý phê duyệt Quyết định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt” do Sở Tài Nguyên Môi Trường tỉnh Bình Dương phê duyệt.
+ Phạm vi Bên A cung cấp tài liệu để bên B thực hiện hoàn thành các công việc trên là: Chi tiết theo phiếu yêu cầu cung cấp thông tin
Điều 2. Chất lượng và các yêu cầu:
Chất lượng công việc do Bên B thực hiện phải đáp ứng được yêu cầu của Bên A, đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước, các quy trình quy phạm và các yêu cầu kỹ thuật chuyên ngành khác phù hợp với yêu cầu của dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt”.
Điều 3. Thời gian, tiến độ thực hiện:
3.1. Tổng thời gian thực hiện: 90 ngày làm việc
3.2. Tiến độ thực hiện như sau:
STT |
Hạng mục công việc |
Thời gian thực hiện |
1 |
Khảo sát hiện trường, lấy mẫu,... |
20 ngày (kể từ ngày kí hợp đồng) |
2 |
Lập hồ sơ thuyết minh đầu tư dự án và báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM, nộp cơ quan chức năng chuyên môn thẩm định |
|
3 |
Bàn giao bên A: Quyết định thành lập hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Khu nhà ở công nhân và nhà ở xã hội 4.1ha” do cơ quan chức năng có thẩm quyền phê duyệt. |
15 ngày (kể từ ngày cơ quan chức năng chuyên môn nhận báo cáo) |
4 |
Chuẩn bị các thủ tục thành lập hội đồng đánh giá tác động môi trường |
30 ngày (kể từ ngày có quyết định thành lập hội đồng thẩm định báo cáo) |
5 |
Họp hội đồng thẩm định |
|
6 |
Bàn giao cho bên A: Biên bản thông qua báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt” do hội đồng thẩm định phê duyệt. |
|
5 |
Chính sửa và hoàn thiện báo cáo |
Dự kiến 25 ngày |
6 |
Bàn giao sản phầm theo Điều 4 của hợp đồng này |
3.3. Các tài liệu bên B phải bàn giao cho bên A theo tiến độ như sau:
Sau 20 ngày kể từ ngày kí hợp đồng Bên B bàn giao cho bên A: Xác nhận tiếp nhận hồ sơ đầy đủ của cơ quan chức năng tiếp nhận báo cáo báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt”.
Sau 15 ngày kể từ ngày cơ quan chức năng tiếp nhận báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt”; bên B bàn giao cho bên A: Quyết định thành lập hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt” do cơ quan chức năng chuyên môn có thẩm quyền phê duyệt (bản công chứng).
Sau 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt” bên B bàn giao cho bên A: Biên bản thông qua báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt ” do hội đồng thẩm định phê duyệt.
Sau khi bàn giao biên bản thông qua báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt” do hội đồng thẩm định phê duyệt cho bên A (theo đúng tiến độ) thì bên B tiến hoàn tất Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt” do Sở Tài Nguyên Môi Trường tỉnh Bình Dương phê duyệt.
(Thời gian trên không bao gồm cả ngày thứ 7 và Chủ nhật; Không bao gồm ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động, Thời gian có thể thay đổi phụ thuộc vào Quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước).
Điều 4. Sản phẩm của hợp đồng dịch vụ:
Bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
4.1 Một (01) Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan chức năng phê duyệt (Bản chính).
4.2 Các văn bản, tài liệu có liên quan trong quá trình thực hiện hợp đồng. (bản gốc).
Chất lượng sản phẩm phải được cơ quan có thẩm quyền nhà nước chấp thuận phê duyệt theo đúng các quy định của pháp luật Nhà nước hiện hành, quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng cho hợp đồng.
Điều 5. Giá trị hợp đồng:
5.1. Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
5.2. Giá trị hợp đồng là: 165.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng). Chi phí trên chưa bao gồm 10% VAT.
Giá cả hợp đồng đã chi tiết tại bảng báo giá có đính kèm phụ lục, Phụ lục hợp đồng là phần không tách rời của hợp đồng này.
Điều 6. Tạm ứng, Thanh Toán:
6.1 Đợt 1: Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B 30% giá trị hợp đồng tương đương 49.500.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi chín triệu năm trăm nghìn đồng). Sau khi ký hợp đồng và trong vòng 05 ngày kể từ ngày Bên A nhận được công văn tạm ứng đợt 1.
Hồ sơ tạm ứng bao gồm:
- Công văn đề nghị tạm ứng
- Hợp đồng gốc.
6.2 Đợt 2: Bên A tạm ứng tiếp 40% giá trị hợp đồng tiếp theo cho Bên B đồng tương đương 66.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi sáu triệu đồng). Sau khi ký hợp đồng 30 ngày và có Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt”. (Thời gian có thể thay đổi phụ thuộc vào Quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước)
Hồ sơ tạm ứng của đợt 2 bao gồm:
- Công văn đề nghị tạm ứng.
- Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo thịt” của cơ quan chuyên môn có thẩm quyền.
6.3 Đợt 3: Bên A tiến hành thanh toán 30% còn lại tương đương 49.500.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi chín triệu năm trăm nghìn đồng) sau khi ký hợp đồng 90 ngày và sau khi bên A nhận được sản phẩm tại Điều 4 của hợp đồng này và cùng tiến hành quyết toán và thanh lý hợp đồng này.
Hồ sơ thanh toán bao gồm:
- Công văn đề nghị thanh toán.
- Một (01) Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan chức năng phê duyệt (Bản chính).
- Biên bản thanh lý hợp đồng ký giữa hai bên.
- Hóa đơn VAT bản gốc cho toàn bộ giá trị hợp đồng.
- Các tài liệu khác có liên quan.
6.5 Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản của Bên B.
6.6 Thời hạn tạm ứng và thanh toán: Thời hạn Bên A thanh toán cho Bên B không vượt quá 10 ngày làm việc kể từ khi Bên A nhận đầy đủ hồ sơ thanh toán của Bên B.
6.7 Đồng tiền thanh toán: Tiền Việt Nam
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
Cung cấp thông tin, bàn giao các tài liệu mà hiện tại bên A đang có cho Bên B để phục vụ công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo chi tiết của “ Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin”
Theo dõi, giám sát, kiểm tra chất lượng trong suốt quá trình thực hiện Hợp đồng nhưng không làm cản trở hoạt động bình thường của Bên B.
Được quyền sở hữu và sử dụng sản phẩm của bên B theo quy định hợp đồng.
Thanh toán đầy đủ cho Bên B theo đúng tiến độ thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng.
Chịu trách nhiệm về tính chính xác và đầy đủ của các tài liệu do mình cung cấp.
Tạm ứng và thanh toán cho Bên B đúng theo Điều 6 của Hợp đồng này
Các quyền và nghĩa vụ khác của bên A theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
Thực hiện hoàn thành các công việc được quy định của hợp đồng này và theo những thông tin có trong hồ sơ do Bên A cung cấp cho đến khi có kết quả cuối cùng theo Điều 4 của hợp đồng này.
Bổ sung và hoàn thiện những phần còn thiếu của Bộ hồ sơ đánh giá tác động môi trường cho dự án “ Trang trại chăn nuôi heo thịt”.
Thực hiện công việc được quy định tại Điều 1 của hợp đồng theo những thông tin có trong hồ sơ do Bên A cung cấp cho đến khi có kết quả cuối cùng theo Điều 4 của hợp đồng này.
Bên B thực hiện các công việc dịch vụ lập báo báo đánh giá tác động môi trường và trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt phải chấp hành tuân thủ đúng theo quy chuẩn, quy định của pháp luật Việt Nam về dịch vụ.
Bên B thực hiện công việc dịch vụ theo nguyên tắc khách quan và bảo mật thông tin. Theo đó Bên B không được quyền tiết lộ cho bất kỳ một bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý trước của Bên A, ngoại trừ theo yêu cầu của pháp luật và các quy định có liên quan. Bên B có trách nhiệm bảo mật, bảo quản các tài liệu, hồ sơ và giao lại cho Bên A ngay sau khi kết thúc hoàn tất công việc dịch vụ.
Chịu trách nhiệm tư vấn, soạn thảo các văn bản mà Bên A phải làm để trình các ban ngành chấp thuận phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Bàn giao cho A các sản phẩm theo quy định tại Điều 4 của hợp đồng
Các quyền và nghĩa vụ khác của bên B theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 9. Điều khoản cam kết chung:
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản thỏa thuận trong hợp đồng này và các phụ lục hợp đồng này.
Hai bên có trách nhiệm chủ động thông báo cho nhau kịp thời về quá trình, tiến độ thực hiện hợp đồng nếu xảy ra các vấn đề phát sinh bất thường, trở ngại khách quan, bất lợi, các sự cố, các vấn đề làm ảnh hưởng đến quyền lợi thì các bên có nghĩa vụ phải tích cực chủ động bàn bạc, thảo luận giải quyết nhằm đảm bảo quyền lợi các bên.
Mọi sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh của hợp đồng phải được hai bên đồng ý bằng văn bản hoặc phụ lục hợp đồng và là một phần không thể tách rời của hợp đồng này.
Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng này sẽ được hai bên giải quyết trên tinh thần hợp tác thông qua thương lượng và theo đúng trình tự quy định của pháp luật. Trường hợp không thỏa thuận giải quyết được, thì tranh chấp sẽ do Cơ quan Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết và mặc nhiên xem như được thanh lý khi hết hạn hợp đồng, hai bên đã hoàn tất các nghĩa vụ của Hợp đồng và không còn vướng mắc, khiếu nại gì về Hợp đồng.
Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bản, mỗi bên giữ 02 (hai) bản và có giá trị pháp lý ngang nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |
BÁO GIÁ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRẠI CHĂN NUÔI HEO
Kính gửi: Quý Công ty
- Căn cứ theo nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 Quy định về quy hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT;
- Căn cứ Thông tư 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ TNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT.
- Căn cứ yêu cầu của Quý Công ty và năng lực, chức năng nhiệm vụ của công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương. Chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty báo giá thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Trang trại chăn nuôi heo thịt tại tỉnh Bình Dương như sau:
1/ Nội Dung công việc:
- Lập và trình thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án Trang trại chăn nuôi heo thịt tại tỉnh Bình Dương.
2/ Thời gian thực hiện: 90 ngày kể từ ngày hợp đồng được ký.
3/ Dự toán kinh phí:
- Chi phí xin quyết định ĐTM: 165.000.000 đồng (Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng)
CHI PHÍ TRÊN CHƯA BAO GỒM VAT 10%.
Bảng dự toán kinh phí ược trình bày trong bảng sau:
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐTM CHO DỰ ÁN
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mức kinh phí |
Thành tiền |
I |
Lập đề cương |
|
|
|
15,000,000 |
1 |
Xây dựng đề cương chi tiết cho dự án |
đề cương |
1 |
15,000,000 |
15,000,000 |
II |
Khảo sát thực địa, thu thập, lấy mẫu, phân tích, tổng hợp số liệu |
|
|
|
32,500,000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, lấy mẫu: |
|
|
|
|
|
Chi phí đi lại, chi phí họp dân xin ý kiến |
lần |
3 |
3,000,000 |
9,000,000 |
|
Thuê phương tiện khảo sát lấy mẫu |
ngày |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Phụ cấp công tác |
người |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
|
Công khảo sát, lấy mẫu |
công |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
2 |
Thu thập, tổng hợp số liệu: |
|
|
|
- |
|
Điều tra số liệu về điều kiện tự nhiên khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Điều tra về điều kiện kinh tế xã hội tại khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Tham vấn cộng đồng dân cư ảnh hưởng trực tiếp bởi dự án |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
3 |
Chi phí lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường tại khu vực dự án: |
|
|
|
- |
|
Chi phí đo, phân tích vi khí hậu, tiếng ồn |
điểm |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
|
Chi phí phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm không khí: (CO, H2S, SO2, HCl, NH3, NO2, Bụi) |
mẫu |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu nước mặt: (10 chỉ tiêu: pH, DO, SS, BOD5, COD, Cl- NO3-, NH4+, Fe, Coliform). |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu nước ngầm: (10 chỉ tiêu: pH, Asen, Chì, Xianua, Fe, Tổng chất rắn, Clorua, NO3-, SO42-, Coliform). |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu đất |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
III |
Mô tả thuyết minh dự án |
chuyên đề |
1 |
8,000,000 |
8,000,000 |
IV |
Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường, điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án |
|
|
|
18,000,000 |
1 |
Điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng thuỷ văn. |
chuyên đề |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
2 |
Đánh giá hiện trạng môi trường không khí. |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
3 |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt, nước ngầm, nước biển, nguồn tiếp nhận chất thải |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
4 |
Đánh giá hiện trạng môi trường đất. |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
5 |
Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái. |
chuyên đề |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
6 |
Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội khu vực dự án. |
chuyên đề |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
V |
Đánh giá các tác động môi trường của dự án |
|
|
|
20,000,000 |
1 |
Nguồn gây tác động |
|
|
|
|
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí, tiếng ồn. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường từ chất thải rắn. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Những rủi ro, sự cố môi trường. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
2 |
Các tác động |
|
|
|
|
|
Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động đến môi trường nước: Nước mưa, nước thải sinh hoạt, nước thải |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động môi trường do các chất thải rắn: chất thải sinh hoạt |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động do các sự cố môi trường. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
VI |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường |
|
|
|
21,000,000 |
1 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn, thông gió và cây xanh. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
2 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Phương án thoát nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
3 |
Biện pháp kiểm soát chất thải rắn: rác thải sinh hoạt, chất thải sản xuất |
chuyên đề |
2 |
1,500,000 |
3,000,000 |
4 |
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
5 |
An toàn môi trường, đề phòng tai nạn lao động, phòng chống cháy nổ. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
6 |
Chương trình quản lý và giám sát chất lượng môi trường. |
chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
VII |
Tổng hợp báo cáo ĐTM |
|
|
|
30,500,000 |
1 |
Viết và hoàn thiện báo cáo |
báo cáo |
1 |
20,000,000 |
25,000,000 |
2 |
In ấn, photo, đóng bìa hoàn thiện báo cáo. |
bộ |
10x2lần |
|
5,500,000 |
VIII |
Hội đồng bảo vệ ĐTM |
|
|
|
20,000,000 |
IX |
Cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII) |
|
|
|
165,000,000 |
(Bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng)
Lưu ý:
+ Chi phí trên CHƯA bao gồm 10% VAT.
+ Chi phí trên KHÔNG bao gồm chi phí thẩm định ĐTM với cơ quan nhà nước.
+ Thời gian thực hiện KHÔNG bao gồm: thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, thời gian trình ký với Chủ đầu tư và thời gian trình Cơ quan nhà nước.
+ Đơn vị chủ đầu tư hỗ trợ đơn vị tư vấn các tài liệu liên quan đến dự án.
Sản phẩm hợp đồng là Quyển ĐTM và Quyết định phê duyệt ĐTM được UBND tỉnh Bình Dương cấp.
Trân trọng!
Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 10 năm 2021
CÔNG TY CP TVĐT & TK XD MINH PHƯƠNG
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn