Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp và quy trình xin phê duyệt dự án khu nhà ở xã hội, thủ tục xin phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án nhà ở xã hội
Ngày đăng: 27-07-2021
258 lượt xem
Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp và quy trình xin phê duyệt dự án khu nhà ở xã hội, thủ tục xin phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án nhà ở xã hội
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Bình Dương; - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương; - Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương; - UBND huyện Bến Cát; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ BĐS.
Mã số doanh nghiệp: 0302859750 - do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 09/01/2003, đăng ký thay đổi lần thứ 21 ngày 10/06/2021.
Địa chỉ trụ sở:28 A Lê Thị Riêng. Q1, Tp.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: 09036238752
Số tài khoản: 096021542
Email: info@lawvn.vn
Website: khoanngam.net
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Lê Văn Phú Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 18/04/1974 Giới tính: Nữ
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 200352145 Ngày cấp: 19/09/2013
Nơi cấp: Công an Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ thường trú: 21 Lê Thi Riêng, Dakao, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại: 21 Lê Thi Riêng, Dakao, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: 028 3559 0083 Fax: ……....……....…….Email: ............................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Long Thọ, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. |
6810 |
821 |
2 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
6820 |
|
3 |
Xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
4100 |
512 |
4 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông |
4210 |
|
5 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4290 |
|
Xây dựng dự án Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp tại xã Long Thọ, huyện Bến Cát nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.
Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động có thu nhập thấp trong và ngoài khu vực. Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai. Phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Bến Cát, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
STT |
Thông số |
Chung cư |
Nhà liên kế |
1 |
Tổng số căn |
3,222 |
68 |
2 |
Quy mô dân số |
4,918 |
592 |
3 |
Diện tích đất xây dựng |
12,151.62 |
6,244 |
4 |
Diện tích sàn xây dựng (Bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái) |
146,496.6 |
14,205 |
5 |
Mật độ xây dựng (%) |
29.28 |
15 |
6 |
Số tầng |
12 |
3.5 |
- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 41,498 m2.
STT |
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m²) |
TỶ LỆ (%) |
|
Diện tích đất quy hoạch |
41,498.00 |
100.0% |
1.1 |
Đất ở cao tầng (nhà ở XH) |
|
|
|
Đất xây dựng |
12,151.62 |
29.28% |
1.2 |
Đất ở thấp tầng (nhà liên kế) |
|
|
|
Đất xây dựng |
6,244 |
15.0% |
1.3 |
Đất nhà SHCĐ độc lập |
713 |
1.7% |
1.3 |
Đất giao thông - sân bãi nội bộ - để xe |
16,324.47 |
39.3% |
1.4 |
Đất cây xanh, mặt nước |
6,064.91 |
14.61% |
Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp và quy trình xin phê duyệt dự án khu nhà ở xã hội, thủ tục xin phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án nhà ở xã hội.
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
STT |
CÁC THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
THIẾT KẾ |
THIẾT KẾ |
1 |
THÔNG TIN CHUNG |
|
|
|
1 |
CÁC THÔNG SỐ CHUNG CƯ |
|
|
|
a |
Tổng diện tích đất qui hoạch |
m² |
41,498.00 |
41,498.00 |
b |
Diện tích đất ở cao tầng |
m² |
12,151.62 |
12,151.62 |
c |
Tổng diện tích sàn sử dụng căn hộ, shop house của 9 Block (không bao gồm kỹ thuật sân thượng, báo cháy, ban quản trị tầng 1) |
m² |
122,942.52 |
122,942.52 |
d |
Tổng diện tích sàn xây dựng của 9 block( không bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái) |
|
145,819.4 |
145,819.44 |
e |
Tổng diện tích sàn xây dựng của 9 block ( bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái) |
m² |
146,046.6 |
146,496.60 |
f |
Mật độ xây dựng khối chung cư (tính trên diện tích đất ở cao tầng) |
% |
29.28% |
29.28% |
g |
Diện tích chiếm đất xây dựng tầng điển hình |
m² |
12,151.62 |
12,151.62 |
h |
Diện tích đất xây dựng tầng trệt |
m² |
12,151.62 |
12,151.62 |
k |
Hệ số sử dụng đất khu Căn hộ |
lần |
3.51 |
3.51 |
l |
Số tầng cao (không có tầng hầm) |
tầng |
12 |
12 |
m |
Tổng chiều cao công trình |
m |
44.6 |
44.6 |
n |
Số dân cố định ( chung cư 25m² sàn/người) |
người |
4,918 |
4,918 |
0 |
SHCĐ (Tiêu chuẩn: 0,8m² sinh hoạt cộng đồng cho 1 căn hộ, 50% cho chung cư) bố trí khu SHCĐ tập trung giảm 30% diện tích sàn |
m² |
713 |
713 |
|
CÁC THÔNG SỐ NHÀ LIÊN KỀ |
|
|
|
a |
Diện tích đất nhà liên kế |
m² |
6,244 |
6,244 |
b |
Mật độ xây dựng khối nhà liền kề trong khu đất quy hoạch |
% |
15 |
15% |
c |
Mật độ xây dựng trong từng lô đất nhà liên kế |
% |
65 |
65% |
d |
Tổng diện tích sàn (gồm kỹ thuật sân thượng…) |
m² |
14,205 |
14,205 |
e |
Số tầng cao (không có tầng hầm) (quy hoạch cho mấy tầng ?) |
tầng |
3,5 |
3,5 |
g |
Tổng số căn |
căn |
68 |
68 |
h |
Số dân cố định ( 24m² sàn/người) |
người |
592 |
592 |
2 |
TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG XE CHUNG CƯ |
|
|
|
a |
Khối căn hộ: (tính theo công văn 1245/BXD-KHCN của BXD ngày 24/06/2013). |
|
|
|
b |
+ Diện tích đậu xe khối căn hộ |
m² |
14,753.10 |
14,753.10 |
3 |
TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH NHÓM TRẺ |
|
|
|
a |
Khối căn hộ: (tính theo TCVN 3907:2001 Yêu cầu thiết kế trường mầm non). |
|
|
|
b |
- Tổng số dân |
người |
5,510 |
5,510 |
c |
- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ và mẫu giáo |
người |
275 |
275 |
d |
- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ (50%) |
người |
138 |
138 |
e |
Tổng diện tích nhóm trẻ cần |
m² |
1,101.92 |
1,101.92 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.830.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một nghìn tám trăm ba mươi tỷ đồng), trong đó:
Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp và quy trình xin phê duyệt dự án khu nhà ở xã hội, thủ tục xin phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án nhà ở xã hội
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn