Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án sản xuất bao bì mỹ phẩm với công nghệ sản xuất hiện đại với quá trình tự động hoá cao, sử dụng ít công nhân. Hai dây chuyền đều được trang bị các thiết bị thu hồi, xử lý khí thải hiện đại.
Ngày đăng: 14-08-2025
22 lượt xem
DANH MỤC BẢNG.......................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH................................................................................. 7
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................... 8
1.1. Tên chủ dự án đầu tư......................................................................... 8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư............ 9
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư......................................................... 9
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..... 9
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư..................................................... 12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư......12
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, vật liệu của Dự án.......................... 13
1.4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Dự án.................................................. 13
1.4.3. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị....................................................... 15
1.4.4. Nhu cầu và nguồn cấp điện cho dự án................................................. 16
1.4.5. Nhu cầu sử dụng nước.................................................................... 16
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án....................................... 18
1.5.1. Các hạng mục công trình xây dựng............................................. 18
1.5.2. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án......................... 21
1.5.3. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư....................................................... 23
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 26
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có)............ 26
2.1.1. Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường....... 26
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường....... 27
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ...29
CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG... 30
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị........ 30
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...................................... 30
4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........ 37
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành..... 40
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................. 40
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......... 54
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........... 72
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án............... 72
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải..74
4.3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường...... 74
4.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường....... 75
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...... 76
CHƯƠNG 5. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC..79
CHƯƠNG 6. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........ 80
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................ 80
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................ 80
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.......................... 80
6.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải................................ 81
CHƯƠNG 7. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.83
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của Dự án đầu tư 83
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải........... 83
7.1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp với Chủ dự án để thực hiện........... 83
7.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................. 84
7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................. 84
7.2.2. Chương trình quan trắc môi trường tự động, liên tục chất thải.............. 84
7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án...... 84
CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN................................... 85
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DỰ ÁN SẢN XUẤT BAO BÌ MỸ PHẨM
Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Điềm Thụy – Khu A, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Họ tên: ......... Giới tính: Nam Chức vụ: Giám Đốc
Ngày sinh: ...... Quốc tịch: Trung Quốc
Địa chỉ thường trú: ........khu dân cư Thượng Hồ, Vịnh Thúy Hồ, Điền Lệ Viên, thị trấn Thường Bình, thành phố Đông Quan, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc
Địa chỉ liên lạc: Khu công nghiệp Điềm Thụy – Khu A, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam
Điện thoại: ........ Email:.............
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH Một thành viên mã số doanh nghiệp ...... do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp lần đầu ngày 15/08/2023.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ....... do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên cấp ngày 10/8/2023.
“DỰ ÁN SẢN XUẤT BAO BÌ MỸ PHẨM”
Địa điểm thực hiện: Khu công nghiệp Điềm Thụy – Khu A, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Khu công nghiệp Điềm Thụy – Khu A, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên theo Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND tỉnh phê duyệt (chủ sở hữu là Công ty TNHH Đầu tư Công nghiệp...., sau đây gọi tắt là “Công ty ...”).
Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Dự án không thuộc đối tượng quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường, vì vậy Dự án không phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. Do đó, Dự án thuộc đối tượng cấp Giấy phép môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên thẩm định cấp Giấy phép môi trường, trình UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt.
*Quy mô đầu tư của Dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)
Loại hình dự án: Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp
Tổng mức đầu tư: 71.070.000.000 đồng
® Dự án thuộc nhóm B (theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số ......do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên cấp ngày 10/8/2023). Dự án thuộc mục số 2 Mục I phụ lục IV (danh mục các dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ xấu đến môi trường ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).
® Theo Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhóm II thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường. Theo Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường dự án thuộc đối tượng cấp phép của UBND cấp tỉnh.
Như vậy, dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường, trình UBND tỉnh thẩm định, phê duyệt.
Tên sản phẩm |
Năm thứ nhất |
Từ năm thứ hai |
Sản xuất bao bì dạng hộp từ plastic |
7.980.000 chiếc/năm |
26.600.000 chiếc/năm |
234 tấn sản phẩm/năm |
780 tấn sản phẩm/năm |
|
Sản xuất, gia công chai thủy tinh phục vụ cho hoạt động sản xuất các mặt hàng tiêu dùng |
1.200.000 chiếc/năm |
4.000.000 chiếc/năm |
120 tấn sản phẩm/năm |
400 tấn sản phẩm/năm |
|
Tổng |
9.180.000 chiếc/năm |
30.600.000 chiếc/năm |
354 tấn sản phẩm/năm |
1.180 tấn sản phẩm/năm |
Nguồn: Báo cáo đề xuất đầu tư của Dự án
Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Công nghệ sản xuất bao bì dạng hộp từ plastic:
Hình 1.1. Quy trình sản xuất sản phẩm nhựa
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên liệu chính để sản xuất ra bao bì dạng hộp là nhựa nguyên sinh nhập khẩu. Trước tiên, tất cả các nguyên vật liệu sẽ được thu thập và tập kết tại xưởng. Từ nguyên liêu nhựa, công nhân sẽ đun và trộn lại với nhau ở nhiệt độ 700C. Phần nguyên liệu đó sẽ được tạo khuôn và ép, thổi thành hình qua thiết bị chuyên dụng. Những phần nguyên liệu thừa ra trong quá trình ép, thổi sẽ được đập vỡ và tái sử dụng ở bước trộn nguyên liệu. Các bán thành phẩm sẽ được chia thành 2 dây chuyền:
Dây chuyền 1: Các bán thành phẩm trực tiếp được đóng gói và trở thành thành phẩm.
Dây chuyền 2: Các bán thành phẩm sẽ được in trực tiếp và làm khô bằng tia UV. Tiếp đó sản phẩm sẽ trải qua quá trình quá nhiệt và dập nóng. Sau đó sản phẩm sẽ dược lắp ráp và kiểm tra chất lượng. Cuối cùng sản phẩm sẽ được đóng gói và trở thành sản phẩm.
Công nghệ sản xuất, gia công sản phẩm thủy tinh
Hình 1.2. Quy trình sản xuất, gia công sản phẩm thủy tinh
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Các sản phẩm chai lọ thủy tinh sau khi nhập về sẽ được in trực tiếp và làm khô bằng tia UV. Tiếp đó sản phẩm sẽ trải qua quá trình quá nhiệt, sau đó sẽ được dập nóng. Sau đó sản phẩm sẽ được lắp ráp và kiểm tra chất lượng (trong trường hợp sản phẩm bị lỗi sẽ có 2 hướng xử lý: điều chỉnh để tái sử dụng hoặc bỏ). Cuối cùng sản phẩm sẽ được đóng gói và trở thành sản phẩm.
Đánh giá của việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án
Công nghệ sản xuất của dự án lựa chọn là công nghệ sản xuất hiện đại với quá trình tự động hoá cao, sử dụng ít công nhân. Hai dây chuyền đều được trang bị các thiết bị thu hồi, xử lý khí thải hiện đại.
Một số hình ảnh của sản phẩm
Hình 1.3. Một số hình ảnh của sản phẩm
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Xưởng sản xuất được thể hiện như sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên liệu cho 1 năm sản xuất của Dự án
STT |
Sản phẩm |
Nguyên liệu thô |
Đơn vị |
Năm đầu tiên (2023) |
Năm thứ hai (2024) |
Năm sản xuất ổn định (2025) |
Xuất xứ |
1 |
Nắp đậy |
PP |
Tấn |
60 |
160 |
200 |
Trung Quốc |
2 |
ABS |
Tấn |
15 |
40 |
50 |
Trung Quốc |
|
3 |
PC2000 |
Tấn |
25 |
65 |
80 |
Trung Quốc |
|
4 |
Bao bì dạng hộp |
PET |
Tấn |
60 |
160 |
200 |
Trung Quốc |
5 |
PETG |
Tấn |
30 |
80 |
100 |
Trung Quốc |
|
6 |
HDPE |
Tấn |
30 |
80 |
100 |
Trung Quốc |
|
7 |
LDPE |
Tấn |
10 |
25 |
30 |
Trung Quốc |
|
8 |
Q300F |
Tấn |
5 |
15 |
20 |
Trung Quốc |
Nguồn: Báo cáo đề xuất đầu tư của Dự án
Nguyên vật liệu của dự án không phải làm sạch.
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Dự án
STT |
Công đoạn sử dụng |
Hóa chất sử dụng |
Thành phần chính |
Khối lượng (kg/năm) |
1 |
Ép phun |
Dầu động cơ |
Dầu 88,28% Axit 12-hydroxystearic 8% Axit Stearic 2% Lithium hydroxide 1,7% 1,4-bis (butylamino) anthraquinone 0,02% |
45 |
Chất giải phóng hiệu quả cao |
|
10 |
||
Dầu trắng |
|
15 |
||
Rượu công nghiệp |
Etanol |
5 |
||
Chất tẩy rửa khuôn |
|
10 |
||
Dầu chống rỉ |
Butan: 50% Dung môi hydrocarbon 35% Dầu mỡ: 10% Mỡ chống rỉ 5% |
5 |
||
2 |
Đúc thổi (đùn) |
Dầu động cơ |
Dầu 88,28% Axit 12-hydroxystearic 8% Axit Stearic 2% Lithium hydroxide 1,7% 1,4-bis (butylamino) anthraquinone 0,02% |
45 |
Chất giải phóng hiệu quả cao |
|
10 |
||
Dầu trắng |
|
5 |
||
Rượu công nghiệp |
Etanol |
15 |
||
Chất tẩy rửa khuôn |
|
10 |
||
Dầu chống rỉ |
Butan: 50% Dung môi hydrocarbon 35% Dầu mỡ: 10% Mỡ chống rỉ 5% |
5 |
||
3 |
In |
Dầu động cơ |
Dầu 88,28% Axit 12-hydroxystearic 8% Axit Stearic 2% Lithium hydroxide 1,7% 1,4-bis (butylamino) anthraquinone 0,02% |
2 |
Mực |
|
100 |
||
Nước giặt lưới |
|
10 |
||
Rượu công nghiệp |
Etanol |
10 |
||
Dầu Silicone |
|
5 |
||
4 |
Sửa chữa |
Dầu động cơ |
Dầu 88,28% Axit 12-hydroxystearic 8% |
3 |
|
khuôn |
|
Axit Stearic 2% Lithium hydroxide 1,7% 1,4-bis (butylamino) anthraquinone 0,02% |
|
Chất lỏng dùng cho máy cắt (dung dịch xà phòng hóa): |
|
20 |
Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị của dự án được trình bày chi tiết trong bảng sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng máy móc thiết bị của Dự án
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Ký hiệu thiết bị |
Công suất (Kwh) |
Số lượng |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
Tình trạng |
1 |
Máy ép phun nhựa |
Chiếc |
250T |
63KW |
03 |
Trung Quốc |
2019 |
Mới 100% |
2 |
Máy ép phun nhựa |
Chiếc |
300T |
54KW |
05 |
Trung Quốc |
2020 |
Mới 100% |
3 |
Máy ép phun nhựa |
Chiếc |
360T |
67KW |
04 |
Trung Quốc |
2019 |
Mới 100% |
4 |
Máy thổi kéo nhựa |
Chiếc |
1*2 |
32KW |
02 |
Trung Quốc |
2019 |
Mới 100% |
5 |
Máy thổi kéo nhựa |
Chiếc |
1*4 |
60KW |
02 |
Trung Quốc |
2021 |
Mới 100% |
6 |
Máy thổi đùn nhựa |
Chiếc |
2*2 |
47KW |
04 |
Trung Quốc |
2021 |
Mới 100% |
7 |
Máy in lụa tự động 100% |
Chiếc |
1*1 |
6KW |
10 |
Trung Quốc |
2019 |
Mới 100% |
8 |
Máy in lụa dạng khay tự động 100% |
Chiếc |
1*1 |
2KW |
1 |
Trung Quốc |
2019 |
Mới 100% |
9 |
Máy in lụa phẳng tự động 100% |
Chiếc |
1*1 |
2KW |
1 |
Trung Quốc |
2020 |
Mới 100% |
Nguồn: Báo cáo đề xuất đầu tư của Dự án
Một số hình ảnh máy móc thiết bị của dự án:
Hình 1.4. Một số hình ảnh máy móc thiết bị của dự án
Nguồn cấp điện cho toàn bộ dự án lấy từ nguồn trung thế 22KV của Khu công nghiệp, qua 1 điểm đấu nối dẫu đến trạm biến áp của chủ đầu tư nhà xưởng là Công ty ..với công suất điện tối đa là 800KVA, sau đó cấp đến từng vị trí sử dụng điện. Nhu cầu sử dụng điện của dự án khoảng 1.600 KWh/tháng phục vụ cho thắp sáng trong và ngoài nhà máy, làm việc khu văn phòng và hoạt động sản xuất của dự án.
- Nước cấp sinh hoạt:
+ Thời gian từ tháng 10/2023 đến tháng 3/2024: Số lượng công nhân khoảng 20 người. Lượng nước cấp sinh hoạt được tính toán dựa theo TCVN 33:2006 – Cấp nước – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt (vệ sinh, rửa tay chân) trong khu công nghiệp (45 lít/người/ca). Þ Lượng nước cấp sinh hoạt: 20 người x 45 lít/người/ca = 0,9 m3/ngày.
+ Thời gian từ tháng 4/2024 (hoạt động ổn định): Số lượng công nhân khoảng 100 người. Lượng nước cấp sinh hoạt được tính toán dựa theo TCVN 33:2006 – Cấp nước – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt (vệ sinh, rửa tay chân) trong khu công nghiệp (45 lít/người/ca). Þ Lượng nước cấp sinh hoạt: 100 người x 45 lít/người/ca = 4,5 m3/ngày.
- Nước cấp cho nhà ăn: Lượng nước cấp cho nhà ăn được tính toán dựa theo TCVN 4513:1988 – Tiêu chuẩn thiết kế cấp nước bên trong, tiêu chuẩn dùng nước trong ngày nhiều nhất 18 – 25 với 1 người/1 bữa ăn. Lựa chọn lượng nước cấp cho 1 suất ăn 25 lít/người/ngày, nhu cầu sử dụng nước cho nhà ăn là:
+ Thời gian từ tháng 10/2023 đến tháng 3/2024: 25 lít/suất x 20 suất/ngày/1000 = 0,5 m3/ngày.
+ Thời gian từ tháng 4/2024 (hoạt động ổn định): 25 lít/suất x 100 suất/ngày/1000 = 2,5 m3/ngày.
Nhu cầu sử dụng nước cấp cho toàn bộ dự án trong 1 ngày được tính tại bảng 1.4 như sau:
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước cấp sinh hoạt dự kiến của toàn bộ dự án
TT |
Khu vực chức năng |
Số lượng |
Đơn vị |
Lưu lượng tính toán (l/ng.ngđ) (l/m2.ngđ) |
Căn cứ tiêu chuẩn dùng nước |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngđ) |
I |
Nước cấp sử dụng từ tháng 10/2023 đến tháng 3/2024 |
|||||
1 |
Nước cấp sinh hoạt |
20 |
người |
45 |
TCVN 33 – 2006 |
0,9 |
2 |
Nước cấp cho nhà ăn |
20 |
người |
25 |
TCVN 4513 – 1988 |
0,5 |
3 |
Nước cấp từ quá trình in lụa |
|
|
|
|
1 |
4 |
Lượng nước tưới cây, rửa sàn công cộng |
6.526,1 |
m2 |
3 |
TCVN 33 - 2006 |
19,58 |
|
Tổng nước cấp |
|
m3/ngđ |
|
|
21,98 |
|
trung bình/ngày |
|
|
|
|
|
II |
Nước cấp sử dụng từ tháng 4/2024 (hoạt động ổn định) |
|||||
1 |
Nước cấp sinh hoạt |
100 |
người |
45 |
TCVN 33 – 2006 |
4,5 |
2 |
Nước cấp cho nhà ăn |
100 |
người |
25 |
TCVN 4513 – 1988 |
2,5 |
3 |
Nước cấp từ quá trình in lụa |
|
|
|
|
1 |
4 |
Lượng nước tưới cây, rửa sàn công cộng |
6.526,1 |
m2 |
3 |
TCVN 33 - 2006 |
19,58 |
|
Tổng nước cấp trung bình/ngày |
|
m3/ngđ |
|
|
27,58 |
Nguồn cấp nước là nước máy. Nước cấp cho dự án được lấy từ hệ thống cấp nước chung của KCN Điềm Thụy, qua bể chứa tại từng lô đất của Công ty .... Nước sạch được sử dụng cho các mục đích: sinh hoạt, sản xuất, các hoạt động khác (tưới cây, vệ sinh sân đường, nhà xưởng,...).
Công ty tiến hành thuê lại nhà xưởng CN7, KCN Điềm Thụy (Khu A), phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên của Công ty.. có diện tích là 6.526,1 m2 để phục vụ hoạt động của dự án.
Bảng 1.5. Các hạng mục công trình của dự án
STT |
Hạng mục |
Số tầng |
Diện tích (m2) |
1 |
Nhà xưởng CN7 |
Tầng 1 |
4.048 |
Tầng 2 |
1.702 |
||
2 |
Khu văn phòng |
1 tầng |
322 |
3 |
Nhà bảo vệ 1 + 2 |
1 tầng |
20 |
4 |
Mái sảnh văn phòng + bán mái xưởng |
|
155,1 |
5 |
Nhà để xe |
1 tầng |
279 |
6 |
Sân đường |
- |
Sử dụng chung |
7 |
Thảm cỏ |
- |
Sử dụng chung |
|
Tổng |
|
6.526,1 |
Nguồn: Báo cáo đề xuất đầu tư của Dự án
Các hạng mục công trình
Công ty TNHH Công nghiệp JIAXIN (Việt Nam) (sau đây viết tắt là “Công ty”) thuê lại nhà xưởng của Công ty ... Nhà xưởng đã được xây hoàn thiện với các kết cấu như sau:
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
Hệ thống giao thông nội bộ đã được Công ty... xây dựng hoàn thiện. Nhà xưởng CN7 được xây dựng liền kề, xung quanh là hệ thống đường giao thông nội bộ của dự án “Dự án đầu tư xây dựng khu văn phòng và nhà xưởng cho thuê tại KCN Điềm Thụy (phần diện tích 180 ha), xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
+ Nguồn cấp điện cho toàn bộ dự án lấy từ nguồn trung thế 22KV của Khu công nghiệp
+ Nguồn điện lấy từ lưới điện của Công ty ..., sẽ xây dựng 01 trạm điện phía Tây khu đất dự án có diện tích 20 m2/trạm. Tại trạm được trang bị máy biến áp đầu 800 KVA, 22kV/0,38 kV/3 pha/50 Hz.
+ Hệ thống dẫn điện từ trạm biến thế đến nhà xưởng và các công trình phụ dùng loại cáp 1 lõi và nhiều lõi. Hệ thống dây điện được luồn trong hộp sắt.
+ Các thiết bị điện như cầu dao, ổ cắm, công tắc, rowle, cầu chì,...được nhập từ các hãng sản xuất có uy tín để đảm bảo việc cung cấp điện cho sản xuất.
+ Nhà xưởng được đầu tư hệ thống đèn chiếu sáng đủ để đảm bảo điều kiện làm việc cho công nhân.
+ Nước cấp cho dự án được lấy từ nguồn nước sạch của KCN Điềm Thụy do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên cung cấp. Công ty ... đã xây dựng bể chứa nước ngầm có dung tích 864 m3 (dài x rộng x cao = 54m x 4,0 m x 4,0 m) tại khu vực gần sảnh lễ tân Dự án để chứa nước cung cấp cho toàn bộ hoạt động của Dự án. Nước từ bể 864 m3 được dẫn về các nhà xưởng bằng đường ống nhựa uPVC D100 theo hình thức cưỡng bức bằng máy bơm lưu lượng 12 m3/h, cột áp 60 m.
+ Nước được đưa về bồn chứa nước của công ty bằng đường ống nhựa uPVC, D32, Công ty sử dụng 01 bồn chứa nước bằng Inox, thể tích 1.500 lít, đặt trên trần nhà khu vực văn phòng. Nước từ các bồn chứa đến các khu vực vệ sinh, chậu rửa bằng đường ống nhựa uPVC, D25. Việc điều khiển xả nước thông qua hệ thống van.
Công ty ... đã lắp đặt họng cấp nước cứu hỏa đến tận các nhà xưởng, trong đó có nhà xưởng Công ty TNHH Công nghiệp JIAXIN (Việt Nam) thuê. Công ty sử dụng nguồn nước cứu hỏa từ các họng cấp nước đã được lắp đặt khi có sự cố cháy xảy ra, ngoài ra nguồn nước chữa cháy còn được lấy từ bể chứa nước ngầm dung tích 864 m3 đã được xây dựng tại khu vực sảnh lễ tân phía Nam dự án. Hệ thống phòng cháy chữa cháy bao gồm:
+ Hệ thống chữa cháy ban đầu: Trong trường hợp đám cháy mới phát sinh với diện tích nhỏ có thể sử dụng các bình chữa cháy xách tay để chữa cháy. Bình chữa cháy cầm tay trang bị cho công trình là loại bình bột MFZ4, CO2, MT3, số lượng 12 bình mỗi loại. Trong trường hợp với đám cháy lớn sử dụng hệ thống vòi phun nước với nguồn nước được cấp từ bể trụ nước đã nêu trên và từ hệ thống của các xe cứu hỏa vào tận chân công trình.
+ Hệ thống báo cháy tự động: Các đầu báo cháy được lắp đặt ở trên trần, đảm bảo khi có bất kỳ đám cháy nào mới bắt đầu hình thành thì hệ thống đều có thể phát hiện ra.
Hệ thống chống sét: Hệ thống chống sét do Công ty ... lắp đặt, bao gồm: bộ phận thu sét, bộ phận dẫn xuống các loại mối nối, điểm kiểm tra đo đạc, bộ phân dây dẫn nối đất, bộ phận cực nối đất được thiết kế hoàn chỉnh theo TCVN 9385:2012. Trong quá trình hoạt động sản xuất, Công ty sử dụng hệ thống chống sét nêu trên để đảm bảo cho quá trình sản xuất được an toàn, liên tục và tránh thiệt hại về tài sản, con người do sét gây ra, Công ty không phải sửa chữa, cải tạo thêm.
Hệ thống thông tin liên lạc: Gồm có trung tâm điện thoai, fax, e-mail. Khu vực văn phòng và các bộ phận làm việc có số điện thoại, fax riêng.
Hệ thống cây xanh: Công ty .... trồng các loại cây xanh lấy bóng mát, thảm cỏ, vườn hoa xung quanh và phía trước nhà xưởng, tạo một môi trường không gian xanh, sạch, đẹp trong tương lai.
Hệ thống thu gom nước mưa đã được Công ty ...., khi thuê nhà xưởng Công ty vẫn sử dụng hệ thống đã có sẵn này, không cải tạo, thay đổi, cụ thể:
+ Nước mưa từ mái các nhà xưởng được thu gom bằng máng nước và theo các ống tôn dày 2 mm, tiết diện 10 cm x 15 cm dẫn xuống các hố ga trên mặt bằng và thoát theo hệ thống đường cống ngầm với tổng chiều dài 300,8 m.
+ Hệ thống thu gom nước mặt hiện có đã được lắp đặt tại khu vực nhà xưởng với các cống BTCT, D300 được đấu nối với hệ thống thoát nước mưa của KCN Điềm Thụy, phía Đông dự án. Độ dốc i = 3,5% để đảm bảo khả năng tiêu thoát nước theo hướng tự chảy. Xung quanh nhà xưởng có 2 hố ga thoát nước mặt, xây gạch bên trong trát vữa xi măng, nắp đậy bằng BTCT, kích thước 600 x 600 mm.
Hoạt động của Công ty phát sinh nước thải sinh hoạt của công nhân từ khu vệ sinh được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại đặt ngầm ngay phía dưới theo ống HDPE chịu lực, độ dốc i = 0,1% tự chảy về hệ thống xử lý nước thải tập trung của Công ty ... với công suất 130 m3/ngày.đêm tại 01 điểm đấu nối.
Tổng vốn đầu tư: 71.070.000.000 (Bảy mươi mốt tỷ không trăm bảy mươi triệu) đồng, tương đương 3.000.000 (ba triệu) đô la Mỹ (tỷ giá 1USD = 23.690 VNĐ ngày 23 tháng 06 năm 2023 của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (vietcombank)
Vốn góp của nhà đầu tư: 39.088.500.000 (Ba mươi chín tỷ không trăm tám mươi tám triệu năm trăm nghìn, tương đương 1.650.000 (Một triệu sáu trăm năm mươi nghìn) đô la Mỹ.
Vốn huy động: Vốn vay từ các tổ chức tín dụng: 31.981.500.000 (Ba mươi mốt tỷ chín trăm tám mươi mốt triệu năm trăm nghìn) đồng tương đương 1.350.000 (Một triệu ba trăm năm mươi nghìn) đô la Mỹ và giải ngân theo tiến độ thực hiện dự án.
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất
GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426
Gửi bình luận của bạn