Hồ sơ đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho khu xử lý nước thải tập trung
Hồ sơ đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho khu xử lý nước thải tập trung
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iv
1.1. Tên chủ cơ sở 1
1.2. Tên cơ sở 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 5
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở 5
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 9
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở: 68
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 68
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 75
2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường 75
2.2. Khả năng chịu tải của môi trường 75
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 87
3.1. Các công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: 87
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: 87
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 88
3.1.3. Xử lý nước thải 94
3.2. Các công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 116
3.2.1. Các công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải cho hoạt động xử lý CTNH 117
3.2.2. Các công trình xử lý bụi, khí thải cho hoạt động xử lý CTSH 126
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 132
3.3.1. Công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường. 132
3.3.2. Công trình xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường tự phát sinh trong khuôn viên cơ sở 133
3.3.3. Công trình, thiết bị, phương tiện thu gom phục vụ cho xử lý chất thải rắn 134
3.3.4. Chủng loại, khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh tại cơ sở 134
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 135
3.4.1. Công trình lưu giữ chất thải nguy hại 135
3.4.2. Công trình xử lý chất thải nguy hại tự phát sinh tại cơ sở 136
3.4.3. Hệ thống, công trình, thiết bị lưu giữ, vận chuyển, trung chuyển, sơ chế, xử lý chất thải nguy hại 136
3.4.4. Chủng loại, tổng khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở 146
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 147
3.5.1. Các giải pháp giảm thiểu tiếng ồn: 147
3.5.2. Các biện pháp giảm thiểu độ rung 147
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: 148
3.6.1. Biện pháp phòng chống và ứng phó với sự cố trong quá trình vận chuyển, phân loại, lưu trữ và xử lý chất thải 148
3.6.2. Biện pháp đối với sự cố cháy nổ 149
3.6.3. Biện pháp đối với sự cố rò rỉ, đổ tràn hóa chất 150
3.6.4. Biện pháp ứng phó đối với các sự cố ngập lụt, sụt lún do thiên tai 150
3.6.5. Biện pháp giảm thiểu sự cố nổ lò đốt 150
3.6.6. Biện pháp ứng phó đối với các sự cố về sét 151
3.6.7. Sự cố đối với khu vực xử lý rác thải sinh hoạt 151
3.6.8. Sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải 152
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác 153
3.8. Các công trình bảo vệ môi trường của Dự án đã được điều chỉnh, thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt: 153
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 160
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 160
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: 168
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn 171
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại:
………………………………………………………………………………….171
4.4.1. Công trình, hệ thống thiết bị xử lý chất thải nguy hại: 171
4.4.2. Mã chất thải nguy hại và khối lượng được phép xử lý. 173
4.4.3. Số lượng trạm trung chuyển chất thải nguy hại: không có 189
4.4.4. Địa bàn hoạt động: 189
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 190
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 190
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối bùn thải 193
5.3. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước dưới đất 202
5.4. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải 215
5.5. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí khu vực làm việc 226
5.6. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với đất 231
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 234
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án 234
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 234
6.2.1. Giám sát chất lượng nước thải 234
6.2.2. Giám sát chất lượng bùn thải 234
6.2.3. Giám sát chất lượng khí thải 235
6.2.4. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 236
6.2.5. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án:
……………………………………………………………………………….236 6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................................ 238
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN 240
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
COD CTNH |
- Nhu cầu oxy hóa học - Chất thải nguy hại |
CTR |
- Chất thải rắn |
ĐTM |
- Đánh giá tác động môi trường |
KHBVMT |
- Kế hoạch bảo vệ môi trường |
MMTB |
- Máy móc thiết bị |
KCN |
- Khu công nghiệp |
KTXH |
- Kinh tế Xã hội |
QCVN |
- Quy chuẩn Việt Nam |
TCVN |
- Tiêu chuẩn Việt Nam |
BTNMT |
- Bộ Tài nguyên Môi trường |
TNHH |
- Trách nhiệm hữu hạn |
UBND |
- Uỷ ban Nhân dân |
XLNT |
- Xử lý nước thải |
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Cơ cấu sử dụng đất khu xử lý chất thải Quang Trung hiện nay theo quy hoạch được duyệt 5
Bảng 1.2. Công suất của các hạng mục trong Khu xử lý 7
Bảng 1.3. Thông số kỹ thuật chính của lò đốt chất thải công nghiệp 30
Bảng 1.4. Mô tả các thiết bị chính của lò đốt CTNH 1000 kg/h 32
Bảng 1.5. Kích thước 15 ô chôn chưa đầu tư theo bảng sau 40
Bảng 1.6. Công thức phối trộn nguyên nhiên vật liệu sản xuất gạch con sâu 58
Bảng 1.7. Các thiết bị xử lý chính 68
Bảng 1.8. Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất hiện tại của Khu xử lý 69
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng nước của các hạng mục 72
Bảng 2.1. Kết quả giám sát môi trường nước dưới đất tại các giếng khai thác nước bên trong và xung quanh Khu XLCT Quang Trung 76
Bảng 2.2. Kết quả giám sát môi trường nước dưới đất đối với Giếng quan trắc nước ngầm tại các ô chôn lấp hợp vệ sinh 78
Bảng 2.3. Kết quả giám sát môi trường nước dưới đất đối với Giếng quan trắc nước ngầm tại các ô chôn lấp hợp vệ sinh (tt) 79
Bảng 2.4. Kết quả giám sát môi trường nước dưới đất đối với Giếng quan trắc nước ngầm tại các tại ô chôn lấp chất thải nguy hại 80
Bảng 2.5. Kết quả giám sát chất lượng môi trường đất 82
Bảng 2.6. Kết quả quan trắc không khí khu vực làm việc 84
Bảng 3.1. Thống kê công trình đã xây dựng cho hệ thống thoát nước mưa 87
Bảng 3.2. Thống kê CTRSH, chất thải trơ và chất thải tái chế 134
Bảng 3.3. Thống kê CTRCNTT 134
Bảng 3.4. Thống kê CTNH phát sinh tại KXLCT Quang Trung 146
Bảng 4.1. Tổng hợp các nguồn phát sinh tại Khu xử lý chất thải Quang Trung 161
Bảng 4.2. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm của dòng nước thải sau xử lý 167
Bảng 4.3. Tọa độ vị trí nước thải sau xử lý tái sử dụng 168
Bảng 4.4. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm của dòng khí thải sau xử lý 169
Bảng 4.5. Vị trí, phương thức xả khí thải 170
Bảng 4.6. Tọa độ vị trí phát sinh tiếng ồn 171
Bảng 4.7. Công trình, hệ thống thiết bị xử lý xử lý chất thải nguy hại 171
Bảng 5.1. Kết quả phân tích chất lượng nước thải nước thải sau hệ thống xử lý nước thải tập trung 200 m3/ngày từ năm 2020 đến năm 2021 190
Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng bùn thải năm 2020 193
Bảng 5.3. Kết quả phân tích chất lượng bùn thải năm 2021 198
Bảng 5.4. Kết quả giám sát môi trường nước dưới đất tại các giếng khai thác nước bên trong và xung quanh Khu XLCT Quang Trung từ năm 2020 đến năm 2021 202
Bảng 5.5. Kết quả giám sát môi trường nước dưới đất đối với Giếng quan trắc nước ngầm tại các ô chôn lấp hợp vệ sinh 206
Bảng 5.6. Kết quả giám sát môi trường nước dưới đất đối với Giếng quan trắc nước ngầm tại các ô chôn lấp hợp vệ sinh (tt) 209
Bảng 5.7. Kết quả giám sát môi trường nước dưới đất đối với Giếng quan trắc nước ngầm tại các tại ô chôn lấp chất thải nguy hại 212
Bảng 5.8. Kết quả quan trắc khí thải Lò đốt 216
Bảng 5.9. Kết quả quan trắc khí thải ống thoát khí hệ thống ngâm tẩy kim loại, nhựa và hệ thống phá dỡ ắc quy 221
Bảng 5.10. Kết quả quan trắc không khí khu vực làm việc 226
Bảng 5.11. Kết quả giám sát chất lượng môi trường đất 231
Bảng 6.1. Kinh phí quan trắc chất lượng môi trường hàng năm 239
ANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Sơ đồ bố trí các hạng mục xử lý chất thải đã triển khai tại Khu xử lý chất thải Quang Trung bao gồm Ô chôn lấp hợp vệ sinh số 7 9
Hình 1.2. Quy trình thu gom vận chuyển chất thải nguy hại 11
Hình 1.3. Hình mặt bằng bãi chôn lấp hợp vệ sinh 18
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình vận hành bãi chôn lấp rác thải 23
Hình 1.5. Sơ đồ nguyên lý công nghệ của hệ thống Lò đốt chất thải công nghiệp FB- 1000 26
Hình 1.6. Hình mặt bằng bãi chôn lấp an toàn 41
Hình 1.7. Sơ đồ khối hệ thống Trạm xử lý chất thải lỏng 44
Hình 1.8. Quy trình xử lý chất thải lỏng axít hoặc kiềm có chứa kim loại nặng. 48
Hình 1.9. Quy trình hóa rắn chất thải 50
Hình 1.10. Quy trình công nghệ hệ thống xử lý bóng đèn 52
Hình 1.11. Quy trình công nghệ ngâm tẩy và súc rửa chất thải nhiễm thành phần nguy hại 53
Hình 1.12. Quy trình tháo dỡ ắc quy 55
Hình 1.13. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất gạch con sâu và gạch Block 58
Hình 1.14. Quy trình tái chế nhựa, nilong 60
Hình 1.15. Quy trình công nghệ phân huỷ kỵ khí 66
Hình 3.16. Vị trí hố ga thoát nước mưa tại suối Hai Cô 88
Hình 3.17. Hình mặt cắt ngang hệ thống thu gom nước rỉ rác 90
Hình 3.18. Mặt bằng thu gom nước rỉ rác 91
Hình 3.19. Vị trí đấu nối nước rỉ rác từ các ô chôn lấp CTNH về trạm XL chất thải lỏng 91
Hình 3.20. Hình ảnh hệ thống phá dỡ ắc quy 120
Hình 3.21. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải hệ thống xử lý bóng đèn 122
Hình 3.22. Hình ảnh hệ thống xử khí thải và lò đốt chất thải công nghiệp 126
Hồ sơ đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho khu xử lý nước thải tập trung
- Tên cơ sở: Khu xử lý chất thải Quang Trung.
- Địa chỉ cơ sở: xã Quang Trung, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án của cơ sở:
Stt |
Nội dung |
Số, ngày, cơ quan cấp |
1 |
Văn bản pháp lý về đất đai |
|
|
Thỏa thuận địa điểm đầu tư khu xử lý chất thải rắn tại xã Quang Trung, huyện Thống Nhất của Công ty Cổ phần Dịch vụ Sonadezi |
Văn bản số 1897/UBND-CNN ngày 11/3/2008 |
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Khu xử lý chất thải Quang Trung. |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do UBND tỉnh Đồng Nai cấp năm 2014 và năm 2016 |
2 |
Về Quy hoạch |
|
|
Quyết định duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 Khu xử lý chất thải Quang Trung, huyện Thống Nhất, Đồng Nai |
2188/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
|
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 |
903/QĐ-UBND ngày 05/05/2010 của UBND huyện Thống Nhất. |
|
QĐ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tỉ lệ 1/500 (bổ sung ô nguy hại) |
1155/QĐ-UBND ngày 01/06/2010 của UBND huyện Thống Nhất. |
Stt |
Nội dung |
Số, ngày, cơ quan cấp |
|
QĐ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tỉ lệ 1/500 (điều chỉnh ô 2, 3, 4) |
3015/QĐ-UBND ngày 05/09/2013 của UBND huyện Thống Nhất. |
|
QĐ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tỉ lệ 1/500 (bổ sung lò đốt 1 tấn) |
157/QĐ-UBND ngày 15/01/2014 của UBND huyện Thống Nhất. |
|
QĐ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tỉ lệ 1/500 (điều chỉnh trạm compost) |
6076/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND huyện Thống Nhất. |
|
Quyết định 1001/QĐ-UBND ngày 26/04/2016 |
Duyệt điều chỉnh cục bộ chi tiết 1/500. Nội dung: - Phân lô C thành 7 lô nhỏ: C1 (10 ha); C2 (2 ha); C3 (2 ha); C4 (1,5 ha); C5 (1 ha); C6 (1 ha); C7 (2,5 ha); Mặt bằng Khu xử lý chất thải tập trung và Khu xử lý chất thải lỏng. |
|
Quyết định 2364/QĐ-UBND ngày 03/07/2017 |
Duyệt điều chỉnh cục bộ chi tiết 1/500 (lô E). Nội dung: Điều chỉnh ô chôn lấp chất thải nguy hại từ 10 ô kích thước: 60x63 thành 18 ô kích thước: 40x60; tổng diện tích bãi chôn CTNH không đổi. |
|
Giấy phép quy hoạch số 41/GPQH ngày 03/11/2017 |
Cấp phép quy hoạch chi tiết 1/500 (lô B). Nội dung: “Khu tái chế phân vi sinh - giai đoạn 2 và khu thử nghiệm cây xanh”. |
|
Phê duyệt điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu tỉ lệ 1/2000 Khu xử lý chất thải Quang Trung |
4136/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai |
|
Đính chính quyết định số 4136/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai |
360/QĐĐC-UBND ngày 06/2/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai |
3 |
Về xây dựng |
|
|
Giấy phép xây dựng các ô chôn lấp 11, 12, 13 (Lô F2) |
Số 41/GPXD ngày 12/6/2019, Sở Xây dựng |
Stt |
Nội dung |
Số, ngày, cơ quan cấp |
|
Giấy phép xây dựng các ô chôn lấp hợp vệ sinh số 7, 8, 9, 10, 14 (Lô F2) |
Số 298/GPXD ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai |
|
Giấy phép xây dựng các ô chôn lấp nguy hại số 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
Số 40/GPXD ngày 12/6/2019, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
Stt |
Nội dung |
Số, ngày, cơ quan cấp |
|
QĐ phê duyệt Báo cáo ĐTM Khu XLCT, diện tích 130 ha |
2267/QĐ-BTNMT ngày 27/11/2009, Bộ Tài Nguyên và Môi Trường. |
|
Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp BVMT phục vụ giai đoạn vận hành của dự án “Xây dựng khu xử lý chất thải Quang Trung” – giai đoạn 1 |
390/TCMT-TĐ ngày 04/4/2012, Tổng Cục Môi trường. |
|
Sổ đăng ký quản lý chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
379/SĐK-CCBVMT ngày 20/12/2013, Chi cục BVMT Đồng Nai. |
|
QĐ phê duyệt Báo cáo ĐTM Dự án “Đầu tư Lò đốt chất thải công nghiệp nguy hại và không nguy hại, công suất 01 tấn/giờ” |
Số 1142/QĐ-BTNMT ngày 17/6/2014, Bộ Tài Nguyên và Môi Trường cấp. |
|
Thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường dự án đầu tư xây dựng kho lưu giữ dầu, vật liệu, thiết bị và chất thải chứa PCB của Công ty CP Dịch vụ Sonadezi |
Số 272/TB-UBND ngày 17/11/2014, UBND huyện Thống Nhất. |
|
Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT của Dự án đầu tư lò đốt chất thải công nghiệp nguy hại và không nguy hại, công suất 01 tấn/giờ” tại Khu XLCT Quang Trung |
Số 59/GXN-TCT ngày 15/6/2015 của Tổng cục Môi trường. |
|
Văn bản v/v chấp thuận lưu giữ vật liệu, thiết bị, chất thải nguy hại có chứa PCB |
Số 982/TCMT-KSON ngày 28/5/2015 của Tổng cục Môi trường. |
|
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh |
Số 2738/QĐ-BTNMT ngày |
Stt |
Nội dung |
Số, ngày, cơ quan cấp |
|
giá tác động môi trường dự án “Đầu tư bổ sung các hệ thống sơ chế, tái chế và xử lý chất thải thông thường, chất thải nguy hại tại khu xử lý chất thải Quang Trung” |
04/9/2018 của Bộ TN&MT cấp. |
|
Về việc ý kiến đối với kết quả phân định tính chất và thành phần nguy hại chất thải phát sinh tại KXL chất thải Quang Trung |
Số 4342/STNMT-CCBVMT ngày 01/7/2019 của Sở TNMT Đồng Nai. |
|
Văn bản về việc thay đổi thời gian ủ hoai trong quá trình xử lý chất thải Quang Trung, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
Số 5716/BTNMT-TCMT ngày 04/11/2019 của Bộ TNMT. |
|
Văn bản về việc tiếp nhận và xử lý chất thải rắn sinh hoạt của Khu xử lý chất thải Quang Trung, xã Quang Trung, huyện Thống Nhất |
Số 7553/STNMT-CCBVMT ngày 05/11/2019 của Sở TNMT Đồng Nai. |
|
Giấy phép Xử lý CTNH |
- Mã số QLCTNH: 5.100.VX cấp lần 3 ngày 14/01/2020 của Bộ TNMT cấp. - Phụ lục II ngày 08/7/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp. - Phụ lục III ngày 28/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp (điều chỉnh một số nội dung đối với Giấy phép xử lý CTNH có Mã số QLCTNH: 5.100.VX do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lần 3 ngày 14 tháng 01 năm 2020 và Phụ lục II của Giấy phép). - Phụ lục IV ngày 08/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp (điều chỉnh một số nội dung đối với Giấy phép xử lý CTNH có Mã số QLCTNH: 5.100.VX do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lần 3 ngày 14 tháng 01 năm 2020 và Phụ lục III của Giấy phép). - Phụ lục V ngày 18/02/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp (điều chỉnh một số nội dung đối với Giấy phép xử lý CTNH có |
Stt |
Nội dung |
Số, ngày, cơ quan cấp |
|
|
Mã số QLCTNH: 5.100.VX do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lần 3 ngày 14 tháng 01 năm 2020 và Phụ lục IV của Giấy phép). |
|
Văn bản về v/v đóng ô chôn lấp chất thải sinh hoạt số 1, 2, 3, 4 tại Khu XLCT Quang Trung. |
Số 550/BC-SDV-KXLQT ngày 08/12/2020 của Công ty CP Dịch vụ Sonadezi |
|
Văn bản về việc xây dựng thêm xưởng ủ 4.000 m2 tại Trạm tái chế chất thải làm phân compost công suất 1.200 tấn/ngày của Khu XLCT Quang trung |
Số 2147/BTNMT-TCMT ngày 27/4/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
- Quy mô dự án: dự án thuộc nhóm B (theo quy định tại khoản 2, điều 9 - Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).
Khu xử lý chất thải Quang Trung có diện tích 129,405 ha, cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch được duyệt như sau:
Bảng 1.1. Cơ cấu sử dụng đất khu xử lý chất thải Quang Trung hiện nay theo quy hoạch được duyệt.
TT |
Nội dung |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ % |
I |
Khu 10,68 ha đã cấp (lô A) |
10,68 |
8,25 |
|
Khu điều hành, trạm cân, bãi xe, sàn rửa xe, nhà bảo vệ |
2,35 |
|
|
Khu phân loại và lưu giữ tiền xử lý chất thải công nghiệp |
1,87 |
|
|
Khu xử lý tái chế chất thải công nghiệp |
1,90 |
|
|
Khu chôn lấp hợp vệ sinh |
1,00 |
|
|
Ô chôn lấp chất thải nguy hại |
0,65 |
|
|
Cây xanh |
0,71 |
|
|
Đường giao thông, mương thoát nước |
2,2 |
|
II |
Khu đất 118,725 ha |
118,73 |
91,75 |
1 |
Đất xây dựng công trình xử lý chất thải |
79,84 |
61,70 |
B |
Khu tái chế phân vi sinh và thực nghiệm cây xanh |
13,19 |
|
C |
Khu xử lý và tái chế chất thải, bao gồm công nghệ đốt |
18,47 |
|
TT |
Nội dung |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ % |
|
phát điện (giai đoạn 1) |
|
|
D |
Khu xử lý và tái chế chất thải, bao gồm công nghệ đốt phát điện (giai đoạn 2) |
18,62 |
|
E |
Khu chôn lấp chất thải nguy hại |
7,01 |
|
F1 |
Khu chôn lấp chất thải hợp vệ sinh GĐ1 |
3,60 |
|
F2 |
Khu chôn lấp chất thải hợp vệ sinh GĐ2 |
13,65 |
|
K1 |
Khu xử lý chất thải lỏng |
0,50 |
|
I |
Khu xử lý chất thải điện tử |
2,4 |
|
J |
Khu kho bãi tiền xử lý chất thải |
2,4 |
|
2 |
Đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
38,89 |
30,05 |
K2 |
Khu xử lý nước thải tập trung (lô K) |
0,50 |
|
|
Bãi đậu xe (lô G) |
0,24 |
|
|
Hồ chứa nước mưa, hệ thống thu và trạm bơm (H1, H2) |
1,50 |
|
|
Khu thử nghiệm cây xanh |
- |
|
|
Cây xanh |
26,40 |
|
|
Đường nội bộ, mương thoát nước mưa |
10,25 |
|
|
Tổng cộng |
129,405 |
100,00 |
Nguồn: Quyết định phê duyệt quy hoạch số 4136/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định đính chính số 360/QĐĐC-UBND ngày 06/2/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai đính kèm tại Phụ lục.
Hiện tại, Đất tại lô C và lô D dự định sẽ thu hút một số nhà đầu tư thuê lại đất với mục đích xử lý, tái chế chất thải. Đối với khu vực quy hoạch làm khu tái chế phế liệu và xử lý chất thải 38,9 ha (Khu C và khu D), chỉ sử dụng các công nghệ tiên tiến không phát sinh nước thải, các công trình xử lý tái chế này phải có kế hoạch tự xử lý và tái sử dụng nước thải theo quy hoạch đã được phê duyệt. Do đó không tính toán hệ thống thu gom nước thải và công suất xử lý nước thải cho khu xử lý tái chế phế liệu và chất thải này.
Danh mục các ngành nghề xử lý tái chế phế liệu và chất thải được đầu tư vào khu vực này gồm:
- Tái chế phế liệu kim loại như nhôm, sắt, chì; tái chế phế liệu nhựa; tái chế phế liệu thủy tinh; tái chế giấy phế liệu.
- Xử lý chất thải bằng phương pháp nhiệt như lò đốt chất thải; nhiệt phân chất thải chuyển hóa thành nhiên liệu; lò đốt chất thải chuyển hóa thành điện;
- Tái chế chất thải như: chưng cất thu hồi dung môi hữu cơ, tái chế cặn dầu, dầu nhớt thải để sản xuất dầu nhớt cấp thấp, tái chế sản xuất thanh đốt từ cặn dầu, tái chế thu hồi kim loại nặng từ bùn thải có chứa kim loại nặng như đồng, sắt, kẽm bằng phương
pháp nhiệt, vật lý và hóa học để sản xuất các loại muối kim loại dùng trong sản xuất bột màu, gốm sứ.
- Xử lý chất thải lỏng có chứa thành phần ô nhiễm vô cơ bằng phương pháp vật lý và hóa học; xử lý và hóa rắn chất thải có thành phần ô nhiễm thủy ngân, A sen, Xianua; xử lý hóa rắn chất thải có thành phần ô nhiễm thấp làm vật liệu xây dựng dùng trong những công trình xây dựng có kiểm soát (như gạch lát đường, gạch block xây tường dùng trong các công trình xử lý nước thải, chất thải, mương thoát nước…)
- Tái chế chất thải cao su, nhựa.
- Sản xuất, truyền tải, phân phối điện.
Quy mô, công suất của khu xử lý chất thải Quang Trung theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 2738/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường bao gồm các hạng mục sau:
STT |
Tên hệ thống |
Công suất |
Tình hình triển khai xây dựng và vận hành |
A |
Hệ thống xử lý chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp thông thường |
|
|
|
Trạm tái chế chất thải làm phân compost |
Tổng công suất 1.200 tấn/ngày |
Đã đầu tư và đưa vào hoạt động. |
|
Bãi chôn lấp hợp vệ sinh |
Gồm 14 ô chôn với tổng diện tích các ô là 119.000 m2. Chiều cao trung bình từ 10 - 15 m Thể tích các ô chôn là 1.297.536 m3 |
Đã đầu tư được 11 ô chôn, trong đó 04 ô đang đóng (ký hiệu ô số 1, 2, 3, 4), 05 ô đang tạm ngừng vận hành (ký hiệu ô số 5, 6, 11, 12, 13 chôn chất thải rắn sinh hoạt và bùn thải công nghiệp không nguy hại), |
|
|
hiện đang tiếp tục vận hành |
|
|
|
02 ô (ký hiệu ô số 10 và 14), |
|
|
|
01 ô đã xây dựng xong chuẩn |
|
|
|
bị vận hành (ô số 7). |
|
|
|
Phần thể tích còn khả năng |
|
|
|
chôn lấp là 377.697,54 m3 (số |
|
|
|
liệu cập nhật đến hết tháng |
|
|
|
2/2022). |
|
B |
Hệ thống xử lý chất thải nguy hại |
|
|
|
Lò đốt chất thải công nghiệp nguy hại và không nguy hại |
24 tấn/ngày |
Đã đầu tư và đưa vào hoạt động. |
|
Bãi chôn lấp an toàn |
Gồm 19 ô chôn với tổng |
Đã đầu tư được 04 ô (ô số 1, |
STT |
Tên hệ thống |
Công suất |
Tình hình triển khai xây dựng và vận hành |
|||||
|
|
diện tích các ô là 49.060 m2, Tổng thể tích các ô 642.300 m3 bao gồm: 1 ô thể tích 37.500 m3 và 18 ô, mỗi ô thể tích 40 x 60 x 14 = 33.600 m3/ô. |
2, 3, 4): • Thể tích ô chôn lấp số 1: 37.500 m3, đang dừng vận hành để ổn định chất thải chôn lấp trong ô. • Thể tích ô chôn lấp số 2, 3, 4: 79.064 m3, hiện đang vận hành. Phần thể tích còn khả năng chôn lấp là 56.207,07 m3 (số liệu cập nhật đến hết tháng 02/2022). |
|||||
|
Trạm xử lý hóa lý chất thải lỏng |
100 tấn/ngày |
Đã đầu tư và đưa vào hoạt động. |
|||||
|
Trạm xử lý hóa rắn |
20 tấn/ngày |
Đã đầu tư và đưa vào hoạt động. |
|||||
|
Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang |
Tổng công suất 1.728 kg/ngày |
Đã đầu tư và đưa vào hoạt động. |
|||||
|
Hệ thống ngâm tẩy và súc rửa kim loại, nhựa |
48 tấn/ngày |
Đã đầu tư và đưa vào hoạt động. |
|||||
|
Hệ thống phá dỡ ắc quy |
12 tấn/ngày |
Đã đầu tư và đưa vào hoạt động. |
|||||
|
Hệ thống sản xuất gạch không nung từ rác thải vô cơ |
300 tấn/ngày |
Chưa triển khai. |
|||||
|
Hệ nhựa |
thống |
tái |
chế |
36 tấn/ngày |
Chưa triển khai. |
||
|
Hệ thống súc rửa bao bì |
5,5 tấn/ngày |
Đã đầu tư và đưa vào hoạt động. |
|||||
|
Hệ thống xử lý bùn bằng phương pháp kỵ khí |
Tổng công tấn/ngày. |
suất |
100 |
Chưa triển khai. |
|||
|
Trạm xử lý nước thải tập trung |
200 m3/ngày |
Đã đầu tư và đưa vào hoạt động. |
|||||
C |
Thiết bị lưu giữ, vận chuyển CTNH, CTTT |
|
||||||
|
Kho lưu giữ chất thải công nghiệp thông thường và nguy hại |
02 kho diện tích 3.024 m2/kho. 01 kho 200 m2. 01 kho 300 m2. |
Đã đầu tư và đưa vào hoạt động. |
Nguồn: Công ty Cổ phần Dịch vụ Sonadezi.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án khu du lịch sinh thái
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Lập dự án và hoàn thành giấp phép môi trường nhà máy chế biến thủy sản
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu dân cư thương mại và chợ Hoàng Anh
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Mẫu giấy phép môi trường cấp cho dự án nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa
560,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Hồ sơ kế hoạch ứng cứu sự cố tràn dầu tại các cửa hàng kinh doanh xăng dầu
45,000,000 vnđ
40,000,000 vnđ
Hợp đồng tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho dự án bệnh viện đa khoa
600,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất
280,000,000 vnđ
250,000,000 vnđ
Thủ tục xin cấp giấy phép môi trường khu du lịch sinh thái
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Thủ tục xin cấp giấy phép môi trường khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
nguyenthanhmp156@gmail.com
Giới thiệu về công ty: lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh ...
Hướng dẫn tư vấn lập dự án đầu tư
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc moitruongkinhdoanh.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn