đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa

đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa

đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa

  • Mã SP:GPMT BVDK
  • Giá gốc:560,000,000 vnđ
  • Giá bán:540,000,000 vnđ Đặt mua

UBND TỈNH TIỀN GIANG

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Số :          /BQLDADDCN-QLDA

V/v đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án “Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang, quy mô 1.000 giường”.                          

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

           Tiền Giang, ngày     tháng 7 năm 2022

    đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa

              Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

1. Chúng tôi là: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang, Chủ đầu tư dự án “Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang, quy mô 1.000 giường” thuộc mục số 1 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, dự án “Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang, quy mô 1.000 giường” thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Địa chỉ trụ sở chính của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang: số 03A, Ngô Quyền, phường 7, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang.

3. Địa điểm thực hiện dự án: xã Phước Thạnh, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

- Văn bản số 607/UBND-ĐTXD ngày 23/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc chuyển chủ đầu tư các công trình do Ban Quản lý các dự án tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế và Trường Đại học Tiền Giang làm chủ đầu tư.

4. Người đại diện theo pháp luật của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang: Ông Võ Đức Nhân; Chức vụ: Phó Giám đốc.

- Điện thoại: 02733867868; Fax:02733.867876;

    - Email: voducnhan@tiengiang.gov.vn

5. Người liên hệ trong quá trình tiến hành thủ tục: Nguyễn Ngọc Anh; Chức vụ: Nhân viên; Điện thoại:0357320602; Email: ctyminhphuongpmc2@gmail.com.

Chúng tôi xin gửi đến Bộ Tài nguyên và Môi trường hồ sơ gồm:

     - Một (01) bản Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang, quy mô 1.000 giường”;

     - Một (01) Quyết định số 3509/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang, quy mô 1.000 giường” tại xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

Chúng tôi cam kết về độ trung thực, chính xác của các thông tin, số liệu được nêu trong các tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.

Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét cấp giấy phép môi trường của dự án “Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang, quy mô 1.000 giường”./.

Nơi nhận:                              KT.GIÁM ĐỐC

- Như trên;                                    PHÓ GIÁM ĐỐC

- UBND tỉnh (để b/c);

- Ban Giám đốc (để b/c);

- Trưởng, Phó các phòng;

-  Lưu: VT, QLDA (T. Đạt 05b).

  

                                       Võ Đức Nhân

 

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 

- Nguồn phát sinh:

Bảng 4. 1 Nguồn phát sinh nước thải

Stt

Mục đích sử dụng

Định mức nước sử dụng

Đối tượng sử dụng

Hệ số không điều hòa

Nhu cầu nước (m3/ngày)

1

Nước thải từ khám chữa bệnh của bệnh nhân nội trú

1.000 lít/giường

1.000 giường

-

1.000

2

Nước thải khám chữa bệnh của bệnh nhân ngoại trú

45 lít/ngày.đêm

2.100 người

1,6

151,2

3

Nước thải sinh hoạt từ người thăm nuôi bệnh

45 lít/ngày.đêm

1.000 người

1,6

72

4

Nước thải sinh hoạt từ  cán bộ nhân viên

45 lít/ngày.đêm

1.400 người

1,6

101

5

Nước thải từ căn tin

25 lít/suất ăn

5.000 suất ăn

-

125

Tổng cộng (1+2+3+4+5)

 

1.449,2

 

Nguồn: Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt của dự án

- Lưu lượng xả nước thải tối đa theo công suất thiết kế hệ thống: 1.500 m3/ngày đêm.

- Dòng nước thải: 01 dòng nước thải sau xử lý được xả vào Rạch Cầu Bến Chùa .

- Các chất ô nhiễm theo dòng nước thải: pH, BOD5, TSS, Sunfua (tính theo H2S), Amoni (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Phosphat (tính theo P), Tổng Coliforms, dầu mỡ động thực vật, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae.

- Giới hạn các chất ô nhiễm sau xử lý theo QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, K=1 –.Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế.

Bảng 4. 2 Bảng tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của Dự án

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị

QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, K=1

1

pH

-

6,5-8,5

2

BOD5 (20oC)

mg/l

30

3

COD

mg/l

50

4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/l

50

5

Sunfua (tính theo H2S)

mg/l

1,0

6

Amoni tính theo N

mg/l

5

7

Nitrat (tính theo N)

mg/l

30

8

Phosphat (tính theo P)

mg/l

6

9

Dầu mỡ động thực vật

mg/l

10

10

Tổng Coliforms

mg/l

3.000

11

Salmonella

mg/l

KPH

12

Shigella

mg/l

KPH

13

Vibrio cholerae

mg/l

KPH

 

Nguồn: QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, K=1

- Vị trí xả nước thải: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang tại Xã Phước Thạnh, Tp.Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang.

+ Tọa độ xả nước thải: (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 105045’, múi chiếu 30):

X= 1150468, Y= 562198

+ Phương thức xả nước thải: tự chảy, xả ngầm. 

+ Chế độ xả nước thải: xả liên tục, 24giờ/ngày đêm.

+ Nguồn tiếp nhận nước thải: Rạch Cầu Bến Chùa thuộc Xã Phước Thạnh, Tp.Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang sau đó chảy về sông Bảo Định.

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có) 

Không có.

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có) 

- Nguồn phát sinh:

+ Nguồn số 01: Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ máy phát điện dự phòng.

+ Tọa độ nguồn số 01: (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 105045’, múi chiếu 30):

X= 1149374, Y= 561549

- Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung: Đảm bảo yêu cầu về bảo vệ moi trường và các quy chuẩn kỹ thuật môi trường QCVN 26:2010/BTNMT –Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quóc gia về độ rung, cụ thể như sau:

+ Tiếng ồn

Bảng 4. 3 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung

Thông số

Đơn vị

Đơn vị giới hạn theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về QCVN 26:2010/BTNMT

Ghi chú

(Từ 6 giờ đến 21 giờ)

(Từ 21 giờ đến 6 giờ)

Tiếng ồn

dB

55

45

Khu vực đặc biệt

 

 

Bảng 4. 4 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn theo Quy chuẩn quốc gia về độ rung QCVN 27:2010/BTNMT

Ghi chú

(Từ 6 giờ đến 21 giờ)

(Từ 21 giờ đến 6 giờ)

Độ rung

dB

60

55

Khu vực đặc biệt

4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có)

Không có.

5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có) 

Không có.

 

CHƯƠNG V

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

A. Trường hợp dự án đầu tư được phê duyệ báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường 

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án

- Hạng mục công trình thực hiện vận hành thử nghiệm: Hệ thống xử lý nước thải công suất 1.500 m3/ngày đêm.

- Chủ dự án đầu tư sẽ thực hiện giám sát nước thải với vị trí, thời gian, tần suất, số lượng mẫu và quy chuẩn so sánh theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm

Bảng 5. 1 Thời gian lấy mẫu giai đoạn điều chỉnh hiệu suất hệ thống xử lý nước thải

STT

Công trình xử lý chất thải

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Công suất dự kiến đạt được

1

Hệ thống xử lý nước thải 1.500 m3/ngày.đêm

03/10

06/12

80%

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải

- Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy mẫu

Bảng 5. 2 Thời gian lấy mẫu tổ hợp giai đoạn điều chỉnh hiệu quả hệ thống xử lý nước thải

Vị trí lấy mẫu

Lấy mẫu

Thời gian lấy mẫu

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

Bể thu gom

Mẫu tổ hợp

03/10

17/10

31/10

14/11

28/11

Bể quan trắc

Mẫu tổ hợp

03/10

17/10

31/10

14/11

28/11

Bảng 5. 3 Thời gian lấy mẫu đơn giai đoạn vận hành ổn định hệ thống xử lý nước thải

Vị trí lấy mẫu

Lấy mẫu

Thời gian lấy mẫu

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

Lần 6

Lần 7

Bể thu gom

Mẫu đơn

29/11

-

-

-

-

-

-

Bể quan trắc

Mẫu đơn

30/11

01/11

02/11

03/12

04/12

05/12

06/12

 

- Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu nước thải để đánh giá hiệu quả xử lý nước thải

Bảng 5. 4 Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu nước thải

Thông số ô nhiễm

Thời gian

Vị trí lấy mẫu

Loại lấy mẫu

Số lượng mẫu

1.Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất (75 ngày thử nghiệm – 15 ngày/lần lấy mẫu)

pH, BOD5, COD, TSS, Sunfua (tính theo H2S), Amoni (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Phosphat (tính theo P), Dầu mỡ động thực vật, Tổng hoạt độ phóng xạ α, Tổng hoạt độ phóng xạ β, Tổng Coliforms, Salmonella, Shigella, và Vibrio cholerae.

15 ngày/lần

Bể thu gom

Mẫu tổ hợp

15

15 ngày/lần

Bể quan trắc

Mẫu tổ hợp

15

2.Giai đoạn vận hành ổn định (07 ngày liên trục)

pH, BOD5, COD, TSS, Sunfua (tính theo H2S), Amoni (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Phosphat (tính theo P), Dầu mỡ động thực vật, Tổng hoạt độ phóng xạ α, Tổng hoạt độ phóng xạ β, Tổng Coliforms, Salmonella, Shigella, và Vibrio cholerae.

01 ngày/lần

Bể thu gom

Mẫu đơn

01

01 ngày/lần

Bể quan trắc

Mẫu đơn

07

- Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp thực hiện kế hoạch:

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tư vấn Môi trường Hải Âu

Địa chỉ: 44-46 đường S5, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh.

Đơn vị đã được chứng nhận: Vilas số 505 và được Bộ Tài nguyên Môi trường chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường với mã số Vimcerts 117 (đính kèm phụ lục).

B. Trường hợp dự án đầu tư đang vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành

Không có.

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.

 Giám sát chất lượng môi trường nước

- Vị trí giám sát: 02 điểm tại các vị trí sau:

+ 01 mẫu nước thải sau xử lý (01 mẫu sau bể khử trùng)

+ 01 mẫu nước thải tại bể lưu nước trước khi vào hệ thống XLNT

- Tần suất: 03 tháng/lần.

- Thông số giám sát: pH, BOD5, COD, TSS, Sunfua (tính theo H2S), Amoni (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Phosphat (tính theo P), Dầu mỡ động thực vật, Tổng hoạt độ phóng xạ α, Tổng hoạt độ phóng xạ β, Tổng Coliforms, Salmonella, Shigella, và Vibrio cholerae.

- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, K=1 –.Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế.

 Giám sát khí thải máy phát điện dự phòng

- Vị trí giám sát: Khí thải sau ống khói máy phát điện dự phòng.

- Tần suất giám sát: 3 tháng/lần

- Thông số giám sát: Tiếng ồn, bụi tổng, SO2, CO, NOx

- Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 19: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (cột B, Kp=1,0, Kv=0,6).

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.

- Quan trắc nước thải:

+ Thông số quan trắc: COD, TSS, pH, nhiệt độ, Amoni, lưu lượng đầu ra, lưu lượng đầu vào.

+ Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, K=1 –.Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế.

 

 

CHƯƠNG VI

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Thông qua báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án này, chủ dự án đầu tư xin cam kết thực hiện tất cả các nội dung được đề cập sau:

- Chủ dự án đầu tư cam kết tính chính xác, trung thực các nội dung đã đưa ra của hồ sơ đề nghị cập giấy phép môi trường này.

- Áp dụng tất cả các biện pháp giảm thiểu các tác động môi trường như xử lý nước thải; quản lý giảm thiểu bụi, khí thải, mùi; quản lý chất thải; phòng ngừa, ứng phó môi trường.. như đã đề cập trong chương 3 của báo cáo đảm bảo đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam và các quy định hiện hành.

- Thực hiện thu gom, xử lý toàn bộ nước thải phát sinh từ dự án đầu tư đảm bảo đạt QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, K=1 –.Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế.

- Thực hiện thu gom và quản lý chất thải rắn y tế thông thường, rác thải sinh hoạt, hợp đồng với đơn vị có chức năng theo quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ y tế quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế.

- Thực hiện thu gom và quản lý chất thải nguy hại, hợp đồng với đơn vị có chức năng theo quy định tại Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và Thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ y tế quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế.

- Tuân thủ thực hiện đúng theo các nội dung đề nghị cấp phép đối nước thải được đề cập trong chương 4 của báo cáo.

- Thực hiện nghiêm túc vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã đề cập trong chương 5 của báo cáo đảm bảo thực hiện đúng theo quy định.

- Trong quá trình hoạt động nếu có yếu tố môi trường nào phát sinh, chủ dự án sẽ trình báo ngay với các cơ quan quản lý môi trường địa phương để xử lý ngay nguồn ô nhiễm này.

- Lập hồ sơ báo cáo công tác bảo vệ môi trường như trình bày ở chương 5 và tổ chức giám sát chất lượng môi trường của dự án và có những biện pháp kịp thời đối với các kết quả giám sát. Thực hiện việc giám sát chất lượng môi trường và lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường định kỳ 1 năm/lần, đồng thời gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi.

Chủ dự án đầu tư cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các Công ước Quốc tế, các Tiêu chuẩn Việt Nam, Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia và để xảy ra sự cố gây ô nhiễm môi trường trong quá trình hoạt động. Chủ dự án đầu tư sẽ kết hợp với các cơ quan chuyên môn và cơ quan quản lý môi trường địa phương trong quá trình hoạt động của dự án để thiết kế, vận hành các hệ thống xử lý nước thải nhằm đạt tiêu chuẩn theo quy định của Nhà nước Việt Nam.

PHỤ LỤC BÁO CÁO

 

    

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha