Giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp

Giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp và dự án chế tạo thiết bị công nghiệp theo quy trình chất lượng cao

Giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Mã SP:GPMT nm
  • Giá gốc:175,000,000 vnđ
  • Giá bán:170,000,000 vnđ Đặt mua

Giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp và dự án chế tạo thiết bị công nghiệp theo quy trình chất lượng cao

Chương I 8

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU Tư 8

1. Tên chủ dự án đầu tư: 8

2. Tên dự án đầu tư 8

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 9

3.1. Công suất của dự án đầu tư 9

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư 9

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 15

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 16

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: 21

Chương II 30

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VỚI QUY HOẠCH, 30

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRưỜNG 30

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 30

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 31

Chương III 32

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRưỜNG NƠI THỰC HIỆN 32

DỰ ÁN ĐẦU TƯ 32

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật 32

2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án 32

Chương IV 34

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư  ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRưỜNG

. 34

1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 34

1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 34

1.1.1. Tác động đến môi trường không khí 34

1.1.2. Tác động đến môi trường nước 39

1.1.3. Tác động đến môi trường do chất thải rắn 41

1.1.4. Tác động đến môi trường do chất thải nguy hại 42

1.1.5. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải 43

1.1.6. Tác động do các rủi ro, sự cố trong giai đoạn xây dựng 46

1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 49

1.2.1. Biện pháp kiểm soát bụi, khí thải 49

1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải 51

1.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn 52

1.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại 53

1.2.5. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải 53

1.2.6. Giảm thiểu tác động do các rủi ro, sự cố trong giai đoạn xây dựng 54

2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 56

2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 56

2.1.1. Tác động đến môi trường do nước thải 56

2.1.2. Tác động đến môi trường do bụi, khí thải 60

2.1.3. Tác động đến môi trường do chất thải rắn thông thường 68

2.1.4. Tác động đến môi trường do chất thải nguy hại 70

2.1.5. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải 71

2.1.6. Tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án 74

2.1.7. Hiện trạng thu gom và khả năng tiếp nhận của hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN Long Giang 77

2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 80

2.2.1. Công trình, biện pháp xử lý nước thải 80

2.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 83

2.2.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 95

2.2.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải 96

2.2.5. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 97

2.2.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 98

3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 103

3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 103

3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 105

4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo105

Chương V 107

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRưỜNG 107

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 107

1.1. Nguồn phát sinh nước thải 107

1.2. Dòng nước thải đấu nối vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí đấu nối nước thải với khu công nghiệp 107

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 107

2.1. Nguồn phát sinh khí thải 107

2.2. Dòng khí thải, vị trí xả khí thải 108

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 109

3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung 109

3.2. Tiếng ồn, độ rung 109

Chương VI 111

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI  CHưƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN

. 111

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án 111

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 111

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 111

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật 112

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 112

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 112

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường theo đề xuất của chủ dự án 112

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 113

Chương VII 114

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU Tư 114

PHỤ LỤC BÁO CÁO 115

Giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp và dự án chế tạo thiết bị công nghiệp theo quy trình chất lượng cao
 

1. Tên dự án đầu tư:

- Tên dự án đầu tư: Nhà máy công nghiệp Huy Hoàng Việt Nam, nâng công suất từ 3.000 tấn/năm lên 5.460 tấn/năm.

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô số 58A, 59A, 59D KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên

quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang.

+ Cơ quan đã cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy công nghiệp Huy Hoàng Việt Nam, công suất 3.000 tấn/năm (sau đây gọi tắt dự án hiện hữu): Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước.

+ Cơ quan cấp giấy phép môi trường của dự án Nhà máy công nghiệp Huy Hoàng Việt Nam, nâng công suất từ 3.000 tấn/năm lên 5.460 tấn/năm (sau đây gọi tắt là dự án nâng công suất): Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.


- Quy mô của dự án đầu tư:

+ Dự án có tổng vốn đầu tư 747,3 tỷ đồng, do đó thuộc Nhóm B phân loại

theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

+ Dự án thuộc Nhóm II có nguy cơ gây tác động xấu đến môi trường được quy định tại khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường. Do đó, dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường theo quy định tại Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường.

2. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:

2.1. Công suất của dự án đầu tư:

Công suất của dự án đầu tư cụ thể như sau:

Bảng 1.1. Công suất của dự án đầu tư

 

 

TT

 

Tên sản phẩm

Công suất đã được cấp GPMT

Công suất đề nghị cấp GPMT NCS

Số lượng (cái/năm)

Khối lượng (tấn/năm)

Số lượng (cái/năm)

Khối lượng (tấn/năm)

1

Van đồng

11.500.000

1.900

22.297.894

3.684

2

Phụ kiện ống đồng

36.000.000

1.100

53.214.545

1.626

3

Van nhựa

-

-

3.000.000

80

4

Phụ kiện ống nhựa

-

-

10.000.000

70

 

Tổng cộng

47.500.000

3.000

88.512.439

5.460

2.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Dự án có 02 quy trình sản xuất bao gồm:

- Quy trình trình sản xuất van đồng, phụ kiện ống đồng (đang hoạt động).

- Quy trình sản xuất vạn nhựa, phụ kiện ống nhựa (chưa triển khai, dự kiến hoạt động trong giai đoạn nâng công suất).

Sơ đồ, thuyết minh các quy trình sản xuất của dự án như sau:

2.2.1. Quy trình sản xuất van đồng, phụ kiện ống đồng

 đồ quy trình sản xuất:

Giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp và dự án chế tạo thiết bị công nghiệp theo quy trình chất lượng cao

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu là hạt nhựa nguyên sinh nhựa PPSU cải tiến và hạt nhựa PS nguyên sinh được nhập từ nước ngoài (40%) và mua trong nước (60%) sẽ đưa vào máy phun nhựa, máy phun nhựa sẽ tích hợp nhiều công đoạn. Ban đầu hạt nhựa sẽ được đưa vào phiễu trộn, phiễu trộn là thiết bị kín có nắp đậy nên không phát sinh bụi.

Hạt nhựa sẽ chuyển đến công đoạn đùn trục vít, tại đây hạt nhựa sẽ được gia nhiệt hạt nhựa từ 180 - 200°C đối với nhựa PS, nhiệt độ 208oC đối với nhựa PPSU cải tiến. Đến nhiệt độ này toàn bộ hỗn hợp nhựa này được nung chảy hoàn toàn (chuyển từ dạng rắn sang dạng sệt), sau đó nguyên liệu được chảy vào khuôn rồi tiếp tục được ép thành hình. Khuôn và bệ máy được làm mát bằng nước, hàng ngày bổ sung khoảng 0,1 m3 bù cho bay hơi.

Bán thành phẩm được được công nhân cắt rìa, kiểm tra, trước khi đóng gói.


1.1. Sản phẩm của dự án đầu tư:

Các sản phẩm của dự án đầu tư như sau:

Bảng 1.2. Các sản phẩm của dự án đầu tư

 

 

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com