Giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp và dự án chế tạo thiết bị công nghiệp theo quy trình chất lượng cao
Giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp và dự án chế tạo thiết bị công nghiệp theo quy trình chất lượng cao
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU Tư 8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 9
3.1. Công suất của dự án đầu tư 9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư 9
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 15
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 16
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: 21
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VỚI QUY HOẠCH, 30
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRưỜNG 30
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 30
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 31
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRưỜNG NƠI THỰC HIỆN 32
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật 32
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án 32
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRưỜNG
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 34
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 34
1.1.1. Tác động đến môi trường không khí 34
1.1.2. Tác động đến môi trường nước 39
1.1.3. Tác động đến môi trường do chất thải rắn 41
1.1.4. Tác động đến môi trường do chất thải nguy hại 42
1.1.5. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải 43
1.1.6. Tác động do các rủi ro, sự cố trong giai đoạn xây dựng 46
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 49
1.2.1. Biện pháp kiểm soát bụi, khí thải 49
1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải 51
1.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn 52
1.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại 53
1.2.5. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải 53
1.2.6. Giảm thiểu tác động do các rủi ro, sự cố trong giai đoạn xây dựng 54
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 56
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 56
2.1.1. Tác động đến môi trường do nước thải 56
2.1.2. Tác động đến môi trường do bụi, khí thải 60
2.1.3. Tác động đến môi trường do chất thải rắn thông thường 68
2.1.4. Tác động đến môi trường do chất thải nguy hại 70
2.1.5. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải 71
2.1.6. Tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án 74
2.1.7. Hiện trạng thu gom và khả năng tiếp nhận của hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN Long Giang 77
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 80
2.2.1. Công trình, biện pháp xử lý nước thải 80
2.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 83
2.2.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 95
2.2.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải 96
2.2.5. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 97
2.2.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 98
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 103
3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 103
3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 105
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo105
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRưỜNG 107
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 107
1.1. Nguồn phát sinh nước thải 107
1.2. Dòng nước thải đấu nối vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí đấu nối nước thải với khu công nghiệp 107
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 107
2.1. Nguồn phát sinh khí thải 107
2.2. Dòng khí thải, vị trí xả khí thải 108
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 109
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung 109
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHưƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án 111
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 111
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 111
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật 112
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 112
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 112
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường theo đề xuất của chủ dự án 112
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 113
- Tên dự án đầu tư: Nhà máy công nghiệp Huy Hoàng Việt Nam, nâng công suất từ 3.000 tấn/năm lên 5.460 tấn/năm.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô số 58A, 59A, 59D KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên
quan đến môi trường của dự án đầu tư:
+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang.
+ Cơ quan đã cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy công nghiệp Huy Hoàng Việt Nam, công suất 3.000 tấn/năm (sau đây gọi tắt dự án hiện hữu): Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước.
+ Cơ quan cấp giấy phép môi trường của dự án Nhà máy công nghiệp Huy Hoàng Việt Nam, nâng công suất từ 3.000 tấn/năm lên 5.460 tấn/năm (sau đây gọi tắt là dự án nâng công suất): Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Dự án có tổng vốn đầu tư 747,3 tỷ đồng, do đó thuộc Nhóm B phân loại
theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
+ Dự án thuộc Nhóm II có nguy cơ gây tác động xấu đến môi trường được quy định tại khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường. Do đó, dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường theo quy định tại Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường.
2.1. Công suất của dự án đầu tư:
Công suất của dự án đầu tư cụ thể như sau:
Bảng 1.1. Công suất của dự án đầu tư
TT |
Tên sản phẩm |
Công suất đã được cấp GPMT |
Công suất đề nghị cấp GPMT NCS |
||
Số lượng (cái/năm) |
Khối lượng (tấn/năm) |
Số lượng (cái/năm) |
Khối lượng (tấn/năm) |
||
1 |
Van đồng |
11.500.000 |
1.900 |
22.297.894 |
3.684 |
2 |
Phụ kiện ống đồng |
36.000.000 |
1.100 |
53.214.545 |
1.626 |
3 |
Van nhựa |
- |
- |
3.000.000 |
80 |
4 |
Phụ kiện ống nhựa |
- |
- |
10.000.000 |
70 |
|
Tổng cộng |
47.500.000 |
3.000 |
88.512.439 |
5.460 |
Dự án có 02 quy trình sản xuất bao gồm:
- Quy trình trình sản xuất van đồng, phụ kiện ống đồng (đang hoạt động).
- Quy trình sản xuất vạn nhựa, phụ kiện ống nhựa (chưa triển khai, dự kiến hoạt động trong giai đoạn nâng công suất).
Sơ đồ, thuyết minh các quy trình sản xuất của dự án như sau:
2.2.1. Quy trình sản xuất van đồng, phụ kiện ống đồng
Giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất thiết bị công nghiệp và dự án chế tạo thiết bị công nghiệp theo quy trình chất lượng cao
Nguyên liệu là hạt nhựa nguyên sinh nhựa PPSU cải tiến và hạt nhựa PS nguyên sinh được nhập từ nước ngoài (40%) và mua trong nước (60%) sẽ đưa vào máy phun nhựa, máy phun nhựa sẽ tích hợp nhiều công đoạn. Ban đầu hạt nhựa sẽ được đưa vào phiễu trộn, phiễu trộn là thiết bị kín có nắp đậy nên không phát sinh bụi.
Hạt nhựa sẽ chuyển đến công đoạn đùn trục vít, tại đây hạt nhựa sẽ được gia nhiệt hạt nhựa từ 180 - 200°C đối với nhựa PS, nhiệt độ 208oC đối với nhựa PPSU cải tiến. Đến nhiệt độ này toàn bộ hỗn hợp nhựa này được nung chảy hoàn toàn (chuyển từ dạng rắn sang dạng sệt), sau đó nguyên liệu được chảy vào khuôn rồi tiếp tục được ép thành hình. Khuôn và bệ máy được làm mát bằng nước, hàng ngày bổ sung khoảng 0,1 m3 bù cho bay hơi.
Bán thành phẩm được được công nhân cắt rìa, kiểm tra, trước khi đóng gói.
Các sản phẩm của dự án đầu tư như sau:
Bảng 1.2. Các sản phẩm của dự án đầu tư
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Dự án nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và quy trình xin cấp phép môi trường
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Dự án nhà máy sản xuất cửa nhôm chất lượng cao và xin giấy phép môi trường
250,000,000 vnđ
245,000,000 vnđ
Nhà máy sản xuất mứt, bảo quản và chế biến trái cây, rau, củ, quả
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án khu du lịch sinh thái
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Lập dự án và hoàn thành giấp phép môi trường nhà máy chế biến thủy sản
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu dân cư thương mại và chợ Hoàng Anh
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Mẫu giấy phép môi trường cấp cho dự án nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa
560,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Hồ sơ kế hoạch ứng cứu sự cố tràn dầu tại các cửa hàng kinh doanh xăng dầu
45,000,000 vnđ
40,000,000 vnđ
Hồ sơ đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho khu xử lý nước thải tập trung
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Hợp đồng tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho dự án bệnh viện đa khoa
600,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
nguyenthanhmp156@gmail.com
Giới thiệu về công ty: lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh ...
Hướng dẫn tư vấn lập dự án đầu tư
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc moitruongkinhdoanh.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn