Công ty Cổ phần Sơn Đồng Nai lập phương án di dời nhà máy sơn Đồng Nai với tổng diện tích khoảng 13000 m2 sang KCN Amata
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO ĐẦU TƯ
PHƯƠNG ÁN DI DỜI NHÀ MÁY SƠN ĐỒNG NAI
ĐỊA ĐIỂM: KCN Biên Hòa 1- TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai CHỦ ĐẦU TƯ: Công ty Cổ phần Sơn Đồng Nai
ĐƠN VỊ TƯ VẤN CHỦ ĐẦU TƯ GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC
Đồng Nai- năm 2016
|
NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ DI DỜI NHÀ MÁY SƠN ĐỒNG NAI
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN............................................ 4
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư........................................................................................................ 4
I.2. Đơn vị tư vấn lập BCKTKT cho dự án đầu tư................................................................. 4
I.3. Mô tả sơ bộ dự án............................................................................................................. 4
I.4. Hình thức đầu tư:.............................................................................................................. 4
I.5. Thời hạn đầu tư :.............................................................................................................. 4
I.6. Nguồn vốn đầu tư:............................................................................................................ 4
I.7. Sản phẩm của dự án.......................................................................................................... 4
I.8. Cơ sở pháp lý triển khai dự án......................................................................................... 5
I.9. Các tiêu chuẩn Việt Nam.................................................................................................. 5
I.10. Các văn bản pháp lý của nhà thầu tư vấn:...................................................................... 6
CHƯƠNG II: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ....................................................... 7
II.1. Mục tiêu đầu tư ................................................................................................................ 7
II.2. Sự cần thiết phải đầu tư.................................................................................................... 7
CHƯƠNG III: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG......................................................... 8
III.1. TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG NAI.................................... 8
a. Vị trí địa lý............................................................................................... 8
b. Điều kiện tự nhiên....................................................................................... 8
c. Đơn vị hành chính....................................................................................... 8
d. Về tăng trưởng kinh tế................................................................................. 9
e. Điều kiện xã hội....................................................................................... 10
CHƯƠNG IV: SO SÁNH LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM DI DỜI NHÀ MÁY....................... 12
IV.1. So sánh lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy mới........................................................ 12
IV.1.1. KCN AMATA - ĐỒNG NAI.................................................................................................................... 12
IV.1.2. KCN THẠNH PHÚ – ĐỒNG NAI......................................................................................................... 15
IV.1.3. KCN GIANG ĐIỀN - ĐỒNG NAI.......................................................................................................... 18
IV.2. Điều kiện tự nhiên khu vực dự án tại cả 03 vị trí khảo sát............................................ 22
CHƯƠNG V: QUI MÔ CÔNG SUẤT DỰ ÁN...................................................... 27
V.1. Hạng mục công trình của dự án..................................................................................... 27
5.2.1. Hệ thống kỹ thuật hạ tầng............................................................................................... 30
5.2.2. Thiết kế phòng cháy chống cháy..................................................................................... 31
5.2.3. Địa chất công trình – Địa chất thủy văn:......................................................................... 32
CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG...................... 33
VI.1. Phương án Vận hành Nhà máy Sơn Đồng Nai............................................................... 33
VI.2. Phương án sử dụng lao động và chi phí tiền lương........................................................ 33
VI.3. Cơ cấu tổ chức:............................................................................................................... 33
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY........................... 34
VII.1. Tiến độ thực hiện............................................................................................................ 34
VII.2. Giải pháp thi công xây dựng.......................................................................................... 34
8.2.1. Phương án thi công................................................................................................................................... 34
8.2.2. Sơ đồ tổ chức thi công.............................................................................................................................. 35
VII.3. Hạ tầng kỹ thuật............................................................................................................. 35
VII.4. Hình thức quản lý dự án................................................................................................. 35
CHƯƠNG VIII: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN CHO 03 VỊ TRÍ DỰ KIẾN................... 36
VIII.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư và dự toán công trình........................................................ 36
VIII.2. Nội dung Tổng mức đầu tư............................................................................................. 36
10.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt.................................................................................................................... 36
10.2.2. Chi phí thiết bị........................................................................................................................................... 36
10.2.3. Chi phí quản lý dự án:.............................................................................................................................. 37
10.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:............................................................................................................ 37
10.2.5. Chi phí khác............................................................................................................................................... 38
10.2.6. Dự phòng phí:............................................................................................................................................ 38
CHƯƠNG IX: SO SÁNH HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA CÁC VỊ TRÍ ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN XÂY DỰNG NHÀ MÁY.................................................................................... 39
IX.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán.......................................................................... 39
12.1.1. Các thông số giả định dùng để tính toán............................................................................................. 39
12.1.2. Cơ sở tính toán........................................................................................................................................... 39
12.1.3. Bảng phân tích hiệu quả 03 phương án ( xem phụ lục đính kèm).................................................. 40
12.1.4. So sánh các chỉ tiêu kinh tế của dự án giữa 3 trị trí lựa chọn đầu tư............................................ 40
IX.2. Kết quả lựa chọn vị trí xây dựng nhà máy.................................................................... 41
CHƯƠNG X: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................... 42
X.1. Kết luận........................................................................................................................... 42
X.2. Kiến nghị......................................................................................................................... 42
- Tên công ty : Công ty Cổ phần Sơn Đồng Nai
- Địa chỉ : Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, P.An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.
- Giấy CNĐKKD: 3600451024 do Sở KHĐT tỉnh Đồng Nai cấp lần đầu 01/03/13000 thay đổi lần 7 ngày 15/05/2014;
- Điện thoại : 061-3836283 Fax: 061-3836091
- Đại diện : Ông Trịnh Minh Trương - Chức vụ: Giám Đốc
- Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
- Địa chỉ : 158 Nguyễn Văn Thủ, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại : (08) 22142126 ; Fax: (08) 39118579
- Giấy CNĐKKD số : 0305986789 do Sở KHĐT TP.HCM cấp lần đầu ngày 01/09/2008, thay đổi lần 11 ngày 21/07/2014.
- Mô tả dự án: Công ty Cổ phần Sơn Đồng Nai lập phương án di dời nhà máy sơn Đồng Nai với tổng diện tích khoảng 13000 m2 tại KCN Biên Hòa 1, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Phân loại dự án: Dự án công nghiệp thuộc Nhóm C
- Quy mô của dự án:
+ Di dời toàn bộ nhà máy hiện hữu
+ Xây dựng nhà máy mới có qui mô và công suất tương đương.
Công ty Cổ phần Sơn Đồng Nai làm chủ đầu tư trực tiếp đầu tư xây dựng công trình.
Sau khi dự án được phê duyệt, chủ đầu tư sẽ tiến hành thủ tục xin phép xây dựng công trình, thời gian thi công dự tính là 06 tháng.
- Từ nguồn vốn tự có và vốn góp của các cổ đông và vốn vay ngân hàng.
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
KẾ HOẠCH |
ƯỚC THỰC HIỆN 2016 |
KẾ HOẠCH |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
* Sản xuất và tiêu thụ |
Taán |
13,500 |
18,557 |
14,744 |
- Sơn alkyd |
" |
700 |
798 |
880 |
- Bột trét tường |
" |
4,200 |
4,620 |
5,080 |
- Sơn Fleisure |
" |
- |
5 |
- |
- Sơn nước |
" |
2,100 |
2,100 |
2,310 |
- Sơn tàu biển (IP) |
" |
2,520 |
5,388 |
2,794 |
- Sơn công nghiệp (PPG) |
" |
3,180 |
4,390 |
3,180 |
- Sơn AN |
" |
500 |
500 |
500 |
- Sơn Hempel |
" |
300 |
756 |
- |
III.1.TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG NAI
a. Vị trí địa lý
Đồng Nai là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ Việt Nam. Tỉnh lỵ của Đồng Nai hiện nay là thành phố Biên Hòa, cách Thành phố Hồ Chí Minh 30 km, cách Hà Nội 1.684 km theo đường Quốc lộ 1A. Tỉnh được xem là một tỉnh cửa ngõ đi vào vùng kinh tế Đông Nam Bộ - vùng kinh tế phát triển và năng động nhất cả nước . Đồng thời, Đồng Nai là một trong ba góc nhọn của tam giác phát triển Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai.
Tỉnh Đồng Nai nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, với diện tích tự nhiên là 5.907,2 km². Đồng Nai có tọa độ từ 10o30’03 đến 11o34’57’’B và từ 106o45’30 đến 107o35’00"Đ. Phía Đông giáp tỉnh Bình Thuận, phía Nam giáp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Thành phố Hồ Chí Minh, phía Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng và Bình Dương. Đồng Nai có vị trí hết sức quan trọng, là cửa ngõ phía đông Thành phố Hồ Chí Minh và là một trung tâm kinh tế lớn của cả phía Nam, nối Nam Trung Bộ, Nam Tây Nguyên với toàn bộ vùng Đông Nam Bộ.
b. Điều kiện tự nhiên
Tỉnh Đồng Nai có địa hình vùng đồng bằng và bình nguyên với những núi sót rải rác, có xu hướng thấp dần theo hướng bắc nam, với địa hình tương đối bằng phẳng. Địa hình có thể chia làm các dạng là địa hình đồng bằng, địa hình trũng trên trầm tích đầm lầy biển, địa đồi lượn sóng, dạng địa hình núi thấp, đất phù sa, đất gley và đất cát có địa hình bằng phẳng, nhiều nơi trũng ngập nước quanh năm. Đất đen, nâu, xám hầu hết có độ dốc nhỏ hơn 8o, đất đỏ hầu hết nhỏ hơn 15o. Riêng đất tầng mỏng và đá bọt có độ dốc cao. Tỉnh Đồng Nai có quỹ đất phong phú và phì nhiêu. Có 10 nhóm đất chính, tuy nhiên theo nguồn gốc và chất lượng đất có thể chia thành 3 nhóm chung gồm: các loại đất hình thành trên đá bazan, các loại đất hình thành trên phù sa cổ và trên đá phiến sét, các loại đất hình thành trên phù sa mới. Trong tổng diện tích tự nhiên, diện tích đất nông nghiệp chiếm 49,1%, diện tích đất lâm nghiệp chiếm 30,4%, diện tích đất chuyên dùng chiếm 13%, diện tích đất khu dân cư chiếm 2,1%, diện tích đất chưa sử dụng chiếm 5,4%.
Khí hậu Đồng Nai là khí hậu nhiệt đới gió mùa, có hai mùa tương phản nhau là mùa khô và mùa mưa. Mùa khô thường bắt đầu từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau, mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 11. Khoảng kết thúc mùa mưa dao động từ đầu tháng 10 đến tháng 12. Nhiệt độ trung bình năm 25 – 27oC, nhiệt độ cao nhất khoảng 20,5oC, số giờ nắng trong năm 2.500 – 2.700 giờ, độ ẩm trung bình 80 – 82%.
Rừng Đồng Nai có đặc trưng cơ bản của rừng nhiệt đới, có tài nguyên động, thực vật phong phú đa dạng, tiêu biểu là vườn quốc gia Nam Cát Tiên. Tài nguyên khoáng sản khá phong phú về chủng loại như kim loại quý, kim loại màu, đá quý, nguyên liệu gốm sứ, vật liệu xây dựng, phụ gia xi măng, than bùn, nước khoáng và nước nóng.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu
48,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác sinh hoạt
56,000,000 vnđ
54,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái và trang trại nuôi cá sấu
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án đầu tư công viên sinh thái đá tự nhiên
50,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
Dự án đầu tư bệnh viện đa khoa thúy tuyền
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án đầu tư Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Sơn mở rộng giai đoạn I
50,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất chất tẩy rửa
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án Khu nghĩ dưỡng và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy chế biến thủy hải sản
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRẠM TRỘN BÊ TÔNG
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy xay xát lúa gạo Sóc Trăng
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tu nhà máy sản xuất bê tông chưng áp
50,000,000 vnđ
40,000,000 vnđ
nguyenthanhmp156@gmail.com
Giới thiệu về công ty: lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh ...
Hướng dẫn tư vấn lập dự án đầu tư
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc moitruongkinhdoanh.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn