Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy thép Việt Pháp

Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy thép Việt Pháp (ĐTM)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy thép Việt Pháp

  • Mã SP:ĐTM TVP
  • Giá gốc:180,000,000 vnđ
  • Giá bán:170,000,000 vnđ Đặt mua

NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY THÉP VIỆT PHÁP

 

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................   1

DANH MỤC BẢNG, DANH MỤC HÌNH.....................................................................          2

MỞ ĐẦU ........................................................................................................................   4

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN: .......................................................................................... 4

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM): ........................................................................... 4

2.1. Các văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật: ............................................................ 4

2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng: ................................. 6

2.3. Các nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình ĐTM: ...................................... 7

    2.3.1. Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo: .................................................................. 7

    2.3.2. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập: .............................................. 8

3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM: ..................................... 8

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM: ................................................................................. 9

CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...................................................................   10

1.1. TÊN DỰ ÁN: .......................................................................................................... 10

1.2. CHỦ DỰ ÁN: ......................................................................................................... 10

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN: .............................................................................. 10

    1.3.1. Vị trí khu vực thực hiện dự án.........................................................................       10

    1.3.2. Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với đối tượng tự nhiên và đối tượng kinh tế xã hội.................................................................................................................                             10

         1.3.2.1. Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên..............................................    10

         1.3.2.2. Mối tương quan với các đối tượng kinh tế xã hội.....................................   12

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN: .................................................................                                                                           12

    1.4.1. Các hạng mục công trình của dự án: ............................................................... 12

         1.4.1.1. Giải pháp thiết kế: ...................................................................................                                                                    12

         1.4.1.2. Các hạng mục công trình: ......................................................................... 12

    1.4.2. Tiến độ thực hiện các hạng mục công trình của Dự án ...................................  13

    1.4.3. Nhu cầu năng lượng, nước ..............................................................................  14

         1.4.3.1. Nhu cầu điện năng ...................................................................................  14

         1.4.3.2. Nhu cầu nước: .......................................................................................... 15

    1.4.4. Nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu và chủng loại sản phẩm .........................   15

         1.4.4.1. Nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu: ....................................................... 15

         1.4.4.2. Chủng loại sản phẩm ................................................................................   16

    1.4.5. Công nghệ sản xuất ........................................................................................ .16

         1.4.5.1. Dây chuyền công nghệ sản xuất: ............................................................. 16

         1.4.5.2. Thuyết minh dây chuyền công nghệ ........................................................  18

         1.4.5.3. Tính tiên tiến của dây chuyền công nghệ sản xuất...................................  18

    1.4.6. Tổng mức đầu tư .............................................................................................  19

    1.4.7. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................................  19

         1.4.7.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức ..............................................................................  19

         1.4.7.2. Nhu cầu lao động và chế độ làm việc ......................................................  19

CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI .... 21

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ......................................................   21

    2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa hình, địa chất ............................................................. 21

    2.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn: ................................................................... 21

         2.1.2.1. Điều kiện khí tượng: ................................................................................ 21

         2.1.2.2. Điều kiện thủy văn và đặc điểm các con sông gần CCN .........................   23

2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ........................................................   23

    2.2.1. Chất lượng môi trường không khí: ................................................................. 23

    2.2.2. Chất lượng môi trường nước ngầm: ................................................................ 24

    2.2.3. Môi trường đất: ............................................................................................... 25

    2.2.4. Hiện trạng đa dạng sinh học ............................................................................  25

2.3. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ......................................................................... 25

    2.3.1. Điều kiện về kinh tế ........................................................................................  25

    2.3.2. Điều kiện xã hội: ............................................................................................. 26

         2.3.2.1. Dân số và lao động ...................................................................................  26

         2.3.2.2. Giáo dục và y tế .......................................................................................  26

         2.3.2.3. Cơ sở hạ tầng ...........................................................................................  26

         2.3.2.4. Vệ sinh môi trường...................................................................................        26

CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .............................................   28

3.1. NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG ..................................................................................   28

    3.1.1. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công xây dựng ...........................  28

         3.1.1.1. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ................................. 28

         3.1.1.2. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ........................... 28

    3.1.2. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động ..............  29

         3.1.2.1. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ................................. 29

         3.1.2.2. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ........................... 29

    3.1.3. Dự báo những rủi ro, sự cố môi trường do dự án gây ra .................................  30

         3.1.3.1. Những sự cố trong giai đoạn thi công xây dựng ......................................  30

         3.1.3.2. Những sự cố trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động .........................  31

3.2. ĐỐI TƯỢNG, QUY MÔ BỊ TÁC ĐỘNG ............................................................   32

    3.2.1. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng ................  32

    3.2.2. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động ....  32

3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ......................................................................................   32

    3.3.1. Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng .................  32

         3.3.1.1. Tác động từ nguồn ô nhiễm môi trường không khí, tiếng ồn, độ rung ....  32

         3.3.1.2. Tác động từ nguồn ô nhiễm môi trường nước .........................................  37

         3.3.1.3. Tác động từ nguồn ô nhiễm chất thải rắn .................................................  38

         3.3.1.4. Tác động đến tài nguyên sinh học ...........................................................  39

         3.3.1.5. Tác động về kinh tế - xã hội .................................................................... 40

         3.3.1.6. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường do các hoạt động trong giai    

                     đoạn thi công xây dựng dự án ..................................................................  40

    3.3.2. Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động ..............................  40

         3.3.2.1. Tác động từ nguồn ô nhiễm MTKK; tiếng ồn, độ rung và nhiệt thừa .....  40

         3.3.2.2. Tác động từ nguồn ô nhiễm nước thải ..................................................... 46

         3.3.2.3. Tác động từ nguồn ô nhiễm chất thải rắn ................................................  49

         3.3.2.4. Tác động về kinh tế - xã hội .................................................................... 50

         3.3.2.5. Đánh giá tổng hợp các TĐMT trong GĐ nhà máy đi vào hoạt động ......  50

3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ........   51

CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG .............................................................................   52

4.1. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU Ô NHIỄM TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG.................................................................................................................                           52

    4.1.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm trong quá trình thi công xây dựng ...........  52

    4.1.2. Các biện pháp kiểm soát ô nhiễm trong hoạt động của công nhân xây dựng .  53

    4.1.3. Các biện pháp an toàn lao động ......................................................................  53

4.2. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU Ô NHIỄM TRONG GIAI ĐOẠN NHÀ MÁY ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG ................................................................................................   54

    4.2.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải ............................. 54

    4.2.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do nước thải ......................... 57

         4.2.2.1. Phương án xử lý nước thải sinh hoạt ....................................................... 57

         4.2.2.2. Phương án xử lý nước mưa chảy tràn ......................................................  57

    4.2.3. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn ........................................  58

    4.2.4. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt ......................................................... 58

    4.2.5. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung ...............................................  59

    4.2.6. Biện pháp trồng cây xanh................................................................................       59

4.3. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG .....   59

    4.3.1. Phòng ngừa tai nạn lao động ...........................................................................  59

    4.3.2. Phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ, rò rỉ nhiên liệu ..................................  59

    4.3.3. Phòng chống sét .............................................................................................. 60

    4.3.4. Phòng chống thiên tai ...................................................................................... 60

CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ..........   61

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG....................................................   61

5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ..................................................   63

    5.2.1. Giám sát trong giai đoạn thi công xây dựng.................................................... 64

         5.2.1.1. Giám sát môi trường không khí xung quanh............................................ 64

         5.2.1.2. Giám sát chất lượng nước ngầm................................................................   64

         5.2.1.3. Giám sát chất thải rắn................................................................................      64

    5.2.2. Giám sát trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động........................................  64

         5.2.2.1. Giám sát chất thải........................................ ............................................ 64

         5.2.2.2. Giám sát môi trường xung quanh.............................................................  65

    5.2.3. Kinh phí thực hiện giám sát môi trường .........................................................  66

5.3. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG ...............................   66

CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ....................................................   67

6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐIỆN NAM ĐÔNG ..........................   67

6.2. Ý KIẾN CỦA UBMTTQVN XÃ ĐIỆN NAM ĐÔNG .........................................   67

6.3. Ý KIẾN CỦA CHỦ DỰ ÁN .................................................................................   67

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ..................................................................   68

1. Kết luận .....................................................................................................................  68

2. Kiến nghị ................................................................................................................... 68

3. Cam kết ..................................................................................................................... 68

PHẦN PHỤ LỤC ..........................................................................................................   70

 

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

                       

 

BOD

Nhu cầu oxy sinh học

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BXD

Bộ Xây dựng

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CCN

Cụm công nghiệp

COD

Nhu cầu oxy hoá học

CP

Chính phủ

CPI

Hợp phần sản xuất sạch hơn trong công nghiệp

CTR

Chất thải rắn

DO

Oxy hoà tan

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

EPA

Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ

Giai đoạn

KK

Không khí

KV

Khu vực

MT

Môi trường                           

Nghị định

NN

Nước ngầm

NM

Nước mặt      

NXB

Nhà xuất bản

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

Quyết định

QL

Quốc lộ

SS

Chất rắn lơ lửng

TB

Thiết bị

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVSLĐ

Tiêu chuẩn vệ sinh lao động

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TT

Thông tư

UBND

Uỷ ban nhân dân

UBMTTQVN

Uỷ ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam

VOC

Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi

WHO 

Tổ chức Y tế thế giới

XD

Xây dựng

XLKT

Xử lý khí thải           

XLNT

Xử lý nước thải        

 

                       DANH MỤC CÁC BẢNG

 

Bảng 1.1

Tọa độ các điểm giới hạn khu đất triển khai dự án

Bảng 1.2

Các hạng mục công trình của dự án

Bảng 1.3

Các hạng mục công trình xây dựng trong từng giai đoạn

Bảng 1.4

Danh mục và xuất xứ các thiết bị, máy móc lắp đặt

Bảng 1.5

Nhu cầu nguyên nhiên liệu và các chất phụ gia cho quá trình luyện thép

Bảng 1.6

Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ các lò luyện

Bảng 2.1

Tổng lượng mưa các tháng trong năm tại Quảng Nam

Bảng 2.2

Tốc độ gió trung bình tháng và năm tại Quảng Nam

Bảng 2.3

Kết quả phân tích chất lượng không khí

Bảng 2.4

Kết quả phân tích mẫu nước ngầm

Bảng 3.1

Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong GĐ xây dựng

Bảng 3.2

Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong GĐ xây dựng

Bảng 3.3

Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong GĐ nhà máy đi vào hoạt động

Bảng 3.4

Đối tượng, quy mô bị tác động trong GĐ thi công xây dựng

Bảng 3.5

Đối tượng, quy mô bị tác động trong GĐ nhà máy hoạt động

Bảng 3.6

Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải sinh ra từ các phương tiện vận chuyển đất cát san lấp

Bảng 3.7

Kết quả tính toán nồng độ chất ô nhiễm theo trục x, z

Bảng 3.8

Tác động của các chất gây ô nhiễm không khí

Bảng 3.9

Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công trên công trường

Bảng 3.10

Lượng chất bẩn do sinh hoạt hàng ngày của 1 người thải ra

Bảng 3.11

Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt trong GĐ thi công xây dựng

Bảng 3.12

Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

Bảng 3.13

Đánh giá tổng hợp tác động môi trường trong quá trình xây dựng dự án

Bảng 3.14

Tải lượng chất ô nhiễm trong khí thải lò luyện

Bảng 3.15

Tải lượng bụi trong khí thải lò luyện trong từng dây chuyền SX

Bảng 3.16

Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải lò nung

Bảng 3.17

Tải lượng các chất ô nhiễm không khí sinh ra từ hoạt động vận chuyển hàng hóa, chất thải, CBCNV trong nhà máy

Bảng 3.18

Kết quả tính toán nồng độ chất ô nhiễm theo trục x, z

Bảng 3.19

Tải lượng các chất ô nhiễm không khí trong khí thải xe mô tô 2 bánh

Bảng 3.20

Kết quả tính toán nồng độ chất ô nhiễm theo trục x, z

Bảng 3.21

Mức ồn sinh ra từ các thiết bị máy móc bên trong phân xưởng

Bảng 3.22

Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt

Bảng 3.23

Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

Bảng 3.24

Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong GĐ nhà máy đi vào hoạt động

Bảng 3.25

Độ tin cậy của các phương pháp đánh giá

Bảng 4.1

Tải lượng các chất ô nhiễm sau xử lý

Bảng 4.2

Nồng độ các chất ô nhiễm sau xử lý

Bảng 4.3

Đặc điểm của nguồn thải

Bảng 4.4

Nồng độ cực đại các thông sô gây ô nhiễm

Bảng 5.1

Chương trình quản lý môi trường

Bảng 5.2

Dự kiến kinh phí thực hiện phòng chống và xử lý ô nhiễm môi trường

 

DANH MỤC CÁC HÌNH

 

Hình 1.1.

Dây chuyền công nghệ sản xuất của GĐ I

Hình 1.2.

Dây chuyền công nghệ sản xuất của GĐ II

Hình 1.3.

Sơ đồ bộ máy tổ chức

Hình 4.1.

Sơ đồ dây chuyền công nghệ hệ thống xử lý khí thải

Hình 4.2.

Sơ đồ xử lý nước thải từ nhà ăn

Hình 4.3.

Bể tự hoại cải tiến

Hình 4.4.

Sơ đồ xử lý nước mưa chảy tràn

 

 

MỞ ĐẦU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY THÉP VIỆT PHÁP (ĐTM)

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN:

            Là quốc gia đang trong quá trình hội nhập và phát triển, trong 10 năm trở lại đây, nhu cầu tiêu thụ thép của Việt Nam đã tăng trưởng nhanh chóng, và dự đoán những năm sắp tới sẽ tiếp tục tăng cao. Tuy nhiên, ngành thép của Việt Nam lại ở vị trí lạc hậu so với khu vực Đông Nam Á và thế giới mà trong đó chủ yếu là năng lực sản xuất phôi thép chưa đáp ứng được nhu cầu phục vụ cho cán thép. Với sản lượng phôi thép của Việt Nam năm 2006 mới đạt 2 triệu tấn, trong khi nhu cầu cho cán thép là 4,8 triệu tấn nên lượng phôi thép phải nhập là 2,8 triệu tấn. Trước tình hình đó, Chính phủ đã có chủ trương khuyến khích mạnh các nhà đầu tư vào sản xuất phôi thép nhằm tạo ra sự cân đối giữa khâu sản xuất phôi và khâu cán thép để giảm bớt lượng ngoại tệ rất lớn mà Nhà nước phải bỏ ra để nhập khẩu phôi hàng năm. Hiện tại, thị trường thép Việt Nam, nguồn thép cung ứng đã đáp ứng được nhu cầu tiêu thụ trong nước và theo định hướng phát triển giai đoạn 2010 - 2020 là giai đoạn ngành vật liệu xây dựng đẩy mạnh xuất khẩu nhằm mục tiêu đạt tỷ lệ khối lượng xuất khẩu trên 30% sản lượng của từng nhóm sản phẩm.

            Trên cơ sở chủ trương của Nhà nước và định hướng phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng của Bộ xây dựng, Công ty TNHH thép Việt Pháp quyết định sử dụng vốn vay ngân hàng và vốn tự có của mình để đầu tư xây dựng Nhà máy thép Việt Pháp với sản phẩm đầu ra chủ yếu là phôi thép chất lượng cao. Dự án “Nhà máy thép Việt Pháp” là dự án mới, được xây dựng tại Lô C – D, CCN Thương Tín I, xã Điện Nam Đông, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.

            Tuân thủ Luật Bảo vệ môi trường và các quy định quản lý, bảo vệ môi trường do Nhà nước ban hành. Nay, Công ty TNHH thép Việt Pháp là chủ đầu tư tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án với sự tư vấn của Trung tâm Phân tích - Kiểm định và Tư vấn KH&CN Quảng Nam. Qua đó, Công ty TNHH thép Việt Pháp xác định được các tác động gây ô nhiễm môi trường trong giai đoạn xây dựng cơ bản và trong giai đoạn hoạt động của nhà máy. Từ đó, nghiên cứu, đưa ra các biện pháp cần thiết để giảm thiểu các tác động bất lợi, ngăn ngừa và ứng phó các sự cố môi trường có thể xảy ra nhằm bảo vệ môi trường, nguồn tài nguyên thiên nhiên và sức khỏe con người.

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM):

2.1. Các văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật:

       - Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005;

       - Luật Tài nguyên nước được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/5/1998;

       - Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

       - Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;

       - Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

       - Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

       - Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;

            - Nghị định số 21/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

       - Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

            - Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ TN& MT về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

       - Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;

       - Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 về hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;

       - Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý;

       - Thông tư số 02/2007/TT-BCT-BTNMT ngày 30/8/2007 của Bộ Công Thương và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Điều 43 của Luật Bảo vệ môi trường về tiêu chuẩn, điều kiện kinh doanh, nhập khẩu phế liệu;

       - Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;

       - Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/7/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp, cụm công nghiệp;

            - Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

       - Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

       - Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 về Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

       - Thông tư số 43/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010 về Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

            - Thông tư số 09/2009/TT-BXD ngày 21/5/2009 về Quy định chi tiết thực hiện một số nội dung của Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp;

            - Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý CCN;

       - Quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất;

       - Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại;

       - Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/7/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

       - Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

       - Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành các tiêu chuẩn vệ sinh lao động;

       - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng về việc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;

       - Quyết định số 4628/QĐ-UB ngày 24/3/2003 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Đề án quy hoạch mạng lưới CCN – TTCN trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

       - Quyết định số 3652/QĐ-UBND ngày 29/9/2005 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc điều chỉnh diện tích và bổ sung quy hoạch các Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh;

       - Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh;

       - Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của UBND huyện Điện Bàn về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết (1/500) và kèm theo quy định quản lý xây dựng Cụm Công nghiệp – Dịch vụ Thương Tín I, xã Điện Nam Đông;

       - Thông báo số 140/TB-UBND ngày 30/7/2010 của UBND huyện Điện Bàn về điều chỉnh diện tích đất tại Thông báo số 06/TB-UBND ngày 04/01/2008 của UBND huyện Điện Bàn và thỏa thuận địa điểm mở rộng xây dựng nhà máy thép Việt Pháp của Công ty TNHH thép Việt Pháp tại CCN&DV Thương Tín I, xã Điện Nam Đông;

       - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Công ty TNHH có hai thành viên trở lên số 4000690142 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp ngày 25/8/2009;

       - Một số văn bản pháp lý liên quan đến dự án được trình bày tại phần Phụ lục I.

2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng:

       - QCVN 08: 2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

       - QCVN 09: 2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.

       - QCVN 14: 2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.

       - QCVN 05: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.

       - QCVN 06: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.

       - QCVN 07: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại.

       - QCVN 19: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

       - QCVN 20: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

       - QCVN 24: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

            - QCVN 26: 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

       - QCVN 27: 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

       - QCVN 31: 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu.

       - QCVN 01: 2008/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

            - TCVN 7957: 2008 - Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế.

       - TCXDVN 33: 2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế.

2.3. Các nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường ĐTM:

2.3.1. Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo:

            01. PGS.TS Nguyễn Việt Anh - Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến - NXB xây dựng - Hà Nội 2007.

       02. Lê Thạc Cán - Đánh giá tác động môi trường - Phương pháp luận và kinh nghiệm thực tiễn - 1993.

       03. GS.TS Trần Ngọc Chấn - Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải - Tập 1: Ô nhiễm không khí và tính toán khuếch tán chất ô nhiễm - NXB KH và KT - Hà Nội 2001;

       04. GS.TS Trần Ngọc Chấn - Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải - Tập 2: Cơ học về bụi và phương pháp xử lý bụi - NXB KH và KT - Hà Nội 2001;

       05. GS.TS Trần Ngọc Chấn - Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải - Tập 3: Lý thuyết tính toán và công nghệ xử lý khí độc hại - NXB KH và KT - Hà Nội 2001;

       06. Nguyễn Hải - Âm học và kiểm tra tiếng ồn - NXB Giáo dục – 1997.

       07. Hoàng Thị Hiền, Bùi Sĩ Lý - Bảo vệ môi trường không khí - NXB Xây dựng - 2007.

       08. Hướng dẫn lập báo cáo ĐTM Dự án Nhà máy luyện gang, thép - Cục Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường.

       09. Tài liệu hướng dẫn sản xuất sạch hơn ngành luyện thép - Hợp phần sản xuất sạch hơn trong công nghiệp, 2008.

       10. Lê Xuân Hồng - Cơ sở đánh giá tác động môi trường - Nhà xuất bản Thống kê - 2006.

       11. PGS.TS Hoàng Huệ - Xử lý nước thải - NXB Xây dựng - Hà Nội 2005.

       12. Đỗ Ngọc Khánh, Huỳnh Phan Tùng, Lê Quý Đức - Kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động - NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh - 2006.

       13. GS.TS Trần Hiếu Nhuệ - Quản lý chất thải rắn - Tập 1: Chất thải rắn đô thị - NXB xây dựng - Hà Nội 2001.      

       14. Niên giám thống kê năm 2009 của huyện Điện Bàn.

       15. Sổ tay hướng dẫn xử lý ô nhiễm môi trường trong sản xuất công nghiệp, Sở Khoa học, công nghệ và Môi trường TP.HCM, TP Hồ Chí Minh, 1999.

        16. Alexander P. Economopoulos - Assessment of sources of Air, Water and Land pollution - Part I: Rapid Inventory Techniques in Environmental Pollution - World Health Organization 1993.

            17. EPA - Emission Factors for Iron Foundries – Criteria and Toxic Pollutants.

            18. Nicholas P. Cheremisinoff - Handbook of wastes and wastewater treatment technologies.

2.3.2. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập:

            01. Thuyết minh Dự án đầu tư Nhà máy thépViệt Pháp.

            02. Các tài liệu khác.

3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM:

       - Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu và thông tin về điều kiện khí tượng, thủy văn, kinh tế, xã hội tại khu vực dự án.

       - Phương pháp liệt kê mô tả và đánh giá mức tác động: Liệt kê các tác động đến môi trường do hoạt động của dự án gây ra, bao gồm các tác động từ nước thải, khí thải, chất thải rắn, an toàn lao động, cháy nổ, vệ sinh môi trường, bệnh nghề nghiệp trong khu vực nhà xưởng và môi trường xung quanh. Đây là một phương pháp tương đối nhanh và đơn giản, cho phép phân tích các tác động của nhiều hoạt động khác nhau lên cùng một nhân tố.

       - Phương pháp thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm: Phương pháp này xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, môi trường nước và môi trường đất tại khu vực dự án.

       - Phương pháp đánh giá nhanh: Trên cơ sở hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập để tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của dự án.

       - Phương pháp mô hình hóa: Sử dụng mô hình Gauss để tính toán mức độ lan truyền của các chất ô nhiễm có trong khí thải ra môi trường không khí xung quanh.

       - Phương pháp so sánh: Đánh giá tình trạng ô nhiễm, mức độ tác động trên cơ sở so sánh các số liệu đã tính toán với các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn Việt Nam về môi trường đã được ban hành.

       - Phương pháp tham vấn ý kiến cộng đồng: Sử dụng phương pháp để tham vấn ý kiến cộng đồng tại khu vực dự án về đánh giá tác động môi trường của dự án.

 

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐTM:

            Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thép Việt Pháp” do Công ty TNHH thép Việt Pháp là chủ dự án kết hợp với đơn vị tư vấn là Trung tâm Phân tích – Kiểm định và Tư vấn KH&CN tỉnh Quảng Nam thực hiện.

       - Chủ dự án:                   Công ty TNHH thép Việt Pháp.

            Đại diện:                    Ông Võ Văn Phụng              Chức vụ: Giám đốc

            Địa chỉ liên hệ:         Lô C-D, CCN Thương Tín I, xã Điện Nam Đông, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.

Xem thêm Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy thép

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha