đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội
Ngày đăng: 12-05-2022
379 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có)
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
2. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng
1.1. Đánh giá, dự báo tác động
1.1.1. Nguốn tác động có liên quan đến chất thải
1.1.2. Nguốn tác động không liên quan đến chất thải
1.2 Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường thực hiện
1.2.1 Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường có liên quan đến chất thải
1.2.2 Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường không liên quan đến chất thải
2.1. Đánh giá, dự báo tác động
2.1.1. Các nguồn tác động có liên quan đến chất thải
2.1.2. Các nguồn tác động không liên quan đến chất thải
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
4. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
1.Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án
2.Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật
3.Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm
- Tên dự án đầu tư: KHU NHÀ Ở CÔNG NHÂN VÀ CHUYÊN GIA TẠI XÃ PHÚ HỘI, HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
Các quyết định:
+ Quyết định số 3557/QĐ.CT.UBT ngày 02/10/2003 - Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
+ Quyết định 2389/QĐ.CT.UBT ngày 18/6/2004 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao quyền sử dụng đất cho Công ty TNHH Vạn Phúc để thực hiện dự án xây dựng khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch.
+ Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 07/4/2009 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 của dự án Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai do Công ty TNHH Vạn Phúc làm chủ đầu tư.
+ Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 về việc điều chỉnh Điều 1 quyết định số 2389/QĐ.CT.UBT ngày 18/6/2004 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Các văn bản:
+ Văn bản số 1052/UBND-KT ngày 24/06/2008 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch V/v Xác định hướng thoát nước mưa và nước thải của dự án Công ty TNHH Vạn Phúc.
+ Văn bản số 2195/UBND-KT ngày 03/12/2008 V/v: Xin điều chỉnh cục bộ qui hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai của Công ty TNHH Vạn Phúc.
+ Văn bản số 2550/UBND-KT ngày 10/11/2009 của Ủy Ban nhân dân huyện Nhơn Trạch V/v Lắp đặt ống cấp nước trên đường 5a– Khu trung tâm huyện để phục vụ cấp nước cho Khu dân cư của Công ty TNHH Vạn Phúc.
+ Văn bản số 2045/UBND-KT ngày 14/10/2010 của Ủy Ban nhân dân huyện Nhơn Trạch V/v đào vỉa hè đường số 5B để đấu nối hạ tầng dự án khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội của Công ty TNHH Vạn Phúc.
+ Văn bản số 1096/SXD-QLQHKT ngày 25/04/2022 của Sở xây dựng V/v Vị trí đặt hệ thống xử lý nước thải dự án Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường số 26/GXN.UBND ngày 16/06/2008 do Ủy Ban nhân huyện Nhơn Trạch cấp.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của dự án là 1.893.467.000.000 đồng (Một ngàn tám trăm chín ba tỷ bốn trăm sáu mươi bảy triệu đồng) Dự án nhóm B - dự án thuộc lĩnh vực Xây dựng khu nhà ở (dự án có tổng mức đầu tư từ 120 tỷ đồng đến dưới 2.300 tỷ đồng). (Căn cứ Khoản 1, điều 9 của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019).
Dự án Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, diện tích 92.075 m2. Khu đất đã được UBND tỉnh giao đất tại Quyết định số 2389/QĐ.CT.UBT của UBND tỉnh Đồng Nai ngày 18/6/2004 v/v giao quyền giao đất cho Công ty TNHH Vạn Phúc để thực hiện dự án.
Về cơ bản dự án có thay đổi cơ cấu sử dụng đất và nâng chiều cao công trình từ 05 – 09 tầng (Căn cứ Quyết định số 3557/QĐ.CT.UBT ngày 02/10/2003 và giấy xác nhận số 26/GXN-UBND ngày 16/6/2008) lên chiều cao công trình chung cư cao từ 15 – 22 tầng (tại Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 07/4/2009 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500). Tổng diện tích của dự án vẫn giữ nguyên là: 92.075 m2.
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch theo Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 07/04/2009 với nội dung như sau:
− Điều chỉnh chức năng sử dụng đất Khu II-3 (diện tích 5.462m2) từ đất Nhà liên kế
− Điều chỉnh chức năng sử dụng đất Khu II-2 (diện tích 5.452m2) từ đất Cây xanh – thể dục thể thao sang đất chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ với tầng cao từ 20-22 tầng, mật độ xây dựng <=45%.
− Điều chỉnh chức năng sử dụng đất Khu II-6 (diện tích 7.850 m2) từ đất chung cư thấp tầng sang đất nhà liên kế vườn với chiều ngang mỗi lô đất là 5m.
− Điều chỉnh tầng cao đất chung cư thấp tầng (Khu II-1 diện tích 10.051 m2) từ 5 tầng lên chung cư cao tầng 15 tầng.
− Điều chỉnh giảm chiều ngang các lô nhà liên kế vườn từ 7m xuống 5m tại các khu I-3, II-4, II-5.
− Điều chỉnh giảm chiều ngang các lô nhà biệt thự từ 17m xuống 14m tại Khu I-1.
− Với các nội dung điều chỉnh trên, số lô đất biệt thự, nhà liên kế và cơ cấu sử dụng đất của khu quy hoạch có sự thay đổi như sau:
− Nhà biệt thự tăng từ 34 lô lên 36 lô.
− Nhà liên kế tăng từ 126 lô lên 212 lô.
Bảng 1. 1 Cơ cấu quy hoạch sử dụng đất toàn khu
STT |
Chức năng |
Quy hoạch được duyệt |
Quy hoạch điều chỉnh |
||
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ % |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Đất ở |
56.320 |
61,17 |
55.825 |
60,63 |
|
Đất xây dựng chung cư |
22.528 |
|
18.830 |
|
|
Biệt thự + Nhà liên kế |
33.792 |
|
36.995 |
|
2 |
Đất cây xanh - TDTT |
5.452 |
5,92 |
5.462 |
5,93 |
3 |
Đất giao thông |
30.303 |
32,91 |
30.778 |
33,44 |
|
Tổng diện tích |
92.075 |
100,00 |
92.075 |
100,00 |
Nguồn: Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 07/04/2009
v Các hạng mục công trình chính
Với 3 công trình chính (Khu chung cư 22 tầng, khu chung cư 15 tầng, Nhà liền kề + Biệt thự), dự án được xây dựng các công trình, cụ thể như sau:
· Nhà liền kề + Biệt thự
Bảng 1. 2 Khối lượng xây dựng các hạng mục công trình chính của dự án
TT |
Hạng mục |
Số lượng |
Số căn |
Diện tích xây dựng sàn cho 1 block hoặc 1 lô (m2) |
Tầng cao xây dựng (tầng) |
Tổng DTXD sàn (m2) |
Tổng số người Theo thuyết minh thiết kế cơ sở dự án năm T07/2009 |
1 |
Khu Chung cư 22 tầng |
02 Block |
312 |
52.940 |
22 |
105.880 |
1.248 |
2 |
Khu Chung cư 15 tầng |
04 Block |
236 |
19.980 |
15 |
79.920 |
1.040 |
3 |
Nhà biệt thự |
36 lô |
36 |
366 |
03 |
13.176 |
992 |
4 |
Nhà liền kế |
212 lô |
212 |
- |
- |
- |
|
4.1 |
Nhà liền kế vườn 5x20 |
100 |
100 |
284 |
04 |
28.400 |
|
4.2 |
Nhà liền kế vườn 5x26 |
112 |
112 |
334 |
04 |
37.048 |
|
TỔNG CỘNG |
_ |
796 |
|
_ |
|
3.280 |
Nguồn: Thuyết minh thiết kế cơ sở dự án năm T07/2009 của Công ty TNHH Vạn Phúc.
Lưu ý: Quy mô dân số: Tính theo công văn 1245/BXD-KHCN của BXD ngày 24/06/2013 -V/v Hướng dẫn chỉ tiêu kiến trúc áp dụng cho công trình nhà ở cao tầng và Số liệu tại Thuyết minh thiết kế cơ sở dự án T07/2009.
Công văn đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án khu nhà ở công nhân
Bảng 1. 3 Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc Khu nhà liền kế + Biệt thự
STT |
Chức năng |
Kết cấu |
Diện tích sàn (m2/căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số người |
1 |
Nhà ở dạng biệt thự |
1 trệt, 1 lửng, 1 lầu |
366 |
13.176 |
144 |
2 |
Nhà liền kề điển hình (5x20m) |
1 trệt, 1 lửng, 2 lầu, sân thượng |
284 |
28.400 |
400 |
3 |
Nhà liền kề điển hình (5x26m) |
1 trệt, 1 lửng, 2 lầu, sân thượng |
334 |
37.408 |
448 |
Tổng |
|
|
|
992 |
Nguồn: Thuyết minh Thiết kế cơ sở - T07/2009
· Khu chung cư cao 22 tầng (2 block)
Bảng 1. 4 Chỉ tiêu kỹ thuật
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Diện tích sàn xây dựng (mỗi block) |
m2 |
52.940 |
2 |
Số block chung cư |
|
02 |
3 |
Quy mô dân số |
Người |
1.248 |
4 |
Mật độ xây dựng |
% |
≤ 45 |
5 |
Tầng cao xây dựng tối đa |
Tầng |
22 |
Nguồn: Thuyết minh Thiết kế cơ sở - T07/2009
Bảng 1. 5 Bố trí chức năng các tầng
STT |
Chức năng |
Diện tích sàn (m2) |
Số lượng (căn) |
1 |
Tầng hầm |
2.630 |
- |
|
Hệ thống kỹ thuật |
- |
- |
|
Bể nước ngầm sinh hoạt |
- |
- |
|
Bể dự trữ PCCC |
- |
- |
|
Bãi xe |
- |
- |
2 |
Tầng hầm lửng |
1.800 |
- |
|
Hệ thống điều hòa, bãi xe |
- |
- |
3 |
Tầng trệt |
2.630 |
- |
|
Thương mại dịch vụ |
1.050 |
- |
|
Phòng đa chức năng công cộng |
500 |
- |
|
Khu quản lý |
148 |
|
|
Diện tích khác (WC, kho, sảnh, cầu thang) |
382 + 550 |
- |
4 |
Tầng lửng |
2.230 |
- |
|
Thương mại dịch vụ |
650 |
- |
|
Phòng đa chức năng công cộng |
760 |
- |
|
Diện tích khác (WC + kho, sảnh + cầu thang) |
270 + 550 |
- |
5 |
Tầng 1 |
2.630 |
- |
|
Thương mại dịch vụ |
1.150 |
- |
|
Phòng đa chức năng thể dục thẩm mỹ, kho, sảnh, cầu thang) |
760 |
- |
|
Diện tích khác (WC + kho, sảnh + cầu thang) |
170 + 550 |
|
6 |
Tầng 2 |
2.630 |
- |
|
Khu vực kỹ thuật và WC |
1.250 |
- |
|
Phòng đa chức năng chăm sóc sức khoẻ và phòng giải trí |
830 |
- |
|
Sảnh, cầu thang |
550 |
- |
|
Tầng 3 |
2.630 |
- |
|
Hồ bơi, sân thượng |
1.020 |
|
|
Phòng đa chức năng nhà hàng |
760 |
- |
|
Diện tích khác (WC + kho, sảnh + cầu thang) |
300 + 550 |
- |
7 |
Tầng 4 |
1.920 |
8 |
|
Căn hộ loại A |
295 |
2 |
|
Căn hộ loại A1 |
210 |
2 |
|
Căn hộ loại B |
90 |
4 |
|
Diện tích khác (công trình phụ, hành lang, cầu thang) |
350 |
- |
8 |
Tầng 5 - 14 |
17.500 |
80 |
|
Căn hộ loại A |
210 |
40 |
|
Căn hộ loại B |
90 |
40 |
|
Diện tích khác (công trình phụ, hành lang, cầu thang) |
3.500 |
- |
9 |
Tầng 15 – 21 |
12.250 |
64 |
|
Căn hộ loại A |
230 |
16 |
|
Căn hộ loại B |
210 |
16 |
|
Căn hộ loại C |
90 |
16 |
|
Căn hộ loại D |
75 |
16 |
|
Diện tích khác (công trình phụ, hành lang, cầu thang) |
2.450 |
- |
10 |
Tầng 22 |
3.090 |
4 |
|
Căn hộ Penthohouse |
610 |
4 |
|
Diện tích khác (công trình phụ, hành lang, cầu thang) |
650 |
- |
11 |
Tầng kỹ thuật |
1.000 |
- |
|
Diện tích khác (công trình phụ, hành lang, cầu thang) |
325 |
- |
Tổng |
52.940 |
156 |
Nguồn: Thuyết minh Thiết kế cơ sở - T07/2009
Công văn đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án khu nhà ở công nhân
· Khu chung cư cao 15 tầng ( 04 block)
Bảng 1. 6 Chỉ tiêu kỹ thuật
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Diện tích sàn xây dựng (mỗi lock) |
m2 |
19.980 |
2 |
Số lock chung cư |
|
04 |
3 |
Quy mô dân số |
Người |
1.040 |
4 |
Mật độ xây dựng |
% |
45 |
5 |
Tầng cao xây dựng tối đa |
Tầng |
15 |
6 |
Hệ số sử dụng đất |
Lần |
6,62 |
Nguồn: Thuyết minh Thiết kế cơ sở - T07/2009
Bảng 1. 7 Bố trí chức năng các tầng
STT |
Chức năng |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn) |
1 |
Tầng hầm |
1.500 |
- |
|
Bãi xe |
- |
- |
|
Khu kỹ thuật |
- |
- |
|
Bể nước ngầm sinh hoạt |
- |
- |
|
Bể dự trữ PCCC |
- |
- |
2 |
Tầng trệt |
1.500 |
- |
|
Thương mại dịch vụ |
965 |
- |
|
Khu quản lý + kho + WC |
170 |
- |
|
Diện tích khác (sảnh, cầu thang, hành lang) |
365 |
- |
3 |
Tầng lửng |
1.150 |
- |
|
Thương mại dịch vụ |
540 |
- |
|
Sinh hoạt cộng đồng |
150 |
- |
|
Khu quản lý + kho + WC |
170 |
- |
|
Diện tích khác (sảnh + cầu thang) |
290 |
|
4 |
Tầng 1 |
1.500 |
- |
|
Dịch vụ văn phòng cho thuê |
1.200 |
- |
|
Diện tích khác (sảnh, cầu thang, hành lang) |
300 |
- |
5 |
Tầng 2 |
1.500 |
- |
|
Khu kỹ thuật |
1.280 |
- |
|
Diện tích khác (sảnh, cầu thang, hành lang) |
220 |
- |
6 |
Tầng 3 |
1.500 |
- |
|
Khu hồ bơi, sân thượng, café + WC |
415 |
- |
|
Khu nhà hàng + Phòng chức năng, chăm sóc sức khỏe |
885 |
- |
|
Diện tích khác (sảnh, cầu thang, hành lang) |
230 |
- |
|
Diện tích khác (sảnh, cầu thang,…) |
- |
- |
7 |
Tầng 4 – 14 |
11.000 |
55 |
|
Căn hộ loại A1 |
200 |
4 |
|
Căn hộ loại A2 |
180 |
11 |
|
Căn hộ loại B1 |
150 |
20 |
|
Căn hộ loại B2 |
130 |
9 |
|
Căn hộ loại B3 |
100 |
10 |
|
Diện tích khác (công trình phụ, hành lang, cầu thang) |
2.950 |
- |
8 |
Tầng 15 |
1.830 |
4 |
|
Căn hộ Penthohouse |
1.320 |
4 |
|
Diện tích khác (công trình phụ, hành lang, cầu thang) |
390 |
- |
Tổng |
19.980 |
59 |
Nguồn: Thuyết minh Thiết kế cơ sở - T07/2009
Hiện tại, dự án đã thi công xây dựng xong phần hạ tầng kỹ thuật, hệ thống cấp thoát nước, vỉa hè và 01 nhà mẫu đã hoàn thành xây dựng. Sau khi dự án được phê duyệt Chủ dự án chỉ thực hiện thi công xây dựng công trình chung cư 15 tầng và 22 tầng.
Riêng khối lượng nhà biệt thự và nhà liền kề sẽ bàn giao cho cư dân tự xây dựng và công tác quản lý xây dựng, công tác bảo vệ Môi trường cho các công trình biệt thự và nhà liền kề sẽ do Chủ dự án sẽ quản lý và xử lý các khía cạnh Môi trường trong khi các công trình nhà liền kề và nhà biệt thự đơn lẻ xây dựng.
· Hạng mục công trình bảo vệ môi trường
Bảng 1. 8 Khối lượng xây dựng các hạng mục công trình phụ trợ và môi trường
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Hiện trạng xây dựng |
1 |
Kho chứa rác sinh hoạt tại tầng hầm chung cư 15 tầng |
m2 |
10,0 |
Chưa xây dựng |
2 |
Kho chứa rác sinh hoạt tại tầng hầm chung cư 22 tầng |
m2 |
10,0 |
Chưa xây dựng |
3 |
Kho chứa rác sinh hoạt cho khu nhà ở liên kế và biệt thực (đặt gần trạm xử lý nước thải) |
m2 |
7 |
Chưa xây dựng |
4 |
03 Kho chứa chất thải nguy hại (Tầng hầm khu chung cư 15 tầng, 22 tầng và gần trạm xử lý nước thải) |
m2/kho |
3 |
Chưa xây dựng |
5 |
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 800 m3/ngày |
Hệ thống |
1 |
Chưa xây dựng |
6 |
Bể tự hoại 3 ngăn khu nhà liền kế và khu chung cư |
Bể |
- |
Chưa xây dựng |
7 |
Bể tự hoại 3 ngăn khu chung cư |
Bể |
2 |
Chưa xây dựng |
8 |
Hệ thống thu gom nước mưa |
Hệ thống |
1 |
Đã xây dựng |
9 |
Hệ thống thu gom nước thải |
Hệ thống |
1 |
Đã xây dựng |
Nguồn: Công ty TNHH Vạn Phúc năm 2022
Công nghệ của dự án là thiết kế thi công xây dựng các căn hộ kết hợp thương mại dịch vụ, biệt thự và nhà liền kế nên công nghệ của dự án là công nghệ thi công xây dựng tòa nhà sau khi dự án đi vào hoạt động.
Hình 1. 1 Công nghệ thi công xây dựng và phát sinh chất thải của Dự án
Do loại hình hoạt động của dự án đầu tư là Khu nhà ở và Khu chung cư kết hợp thương mại, dịch vụ nên không tạo sản phẩm trong quá trình hoạt động.
Nhu cầu về nguyên vật liệu
Căn cứ vào khối lượng công việc thi công, Chủ dự án chỉ thực hiện thi công xây dựng công trình chung cư 15 tầng và 22 tầng. Còn khối lượng nhà biệt thự và nhà liền kề sẽ bàn giao cho Cư dân tự xây dựng, và công tác quản lý xây dựng, công tác bảo vệ Môi trường cho các công trình biệt thự và nhà liền kề sẽ do Chủ dự án sẽ quản lý. Vì vậy khối lượng nguyên vật liệu tại Bảng 1.9 sẽ được ước tính cho toàn bộ dự án (Xây dựng chung cư 15 tầng và 22 tầng, nhà biệt thự và nhà liền kề).
Theo bảng dự toán xây lắp công trình của Chủ dự án thì nhu cầu về nguyên vật liệu cho giai đoạn thi công xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị như sau:
Bảng 1. 9 Bảng thống kê khối lượng vật liệu xây dựng chủ yếu của dự án
STT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng (tấn) |
Nguồn gốc |
1 |
Xi măng |
Tấn |
19.493 |
Việt Nam |
2 |
Cát |
Tấn |
3.095,12 |
Việt Nam |
3 |
Đá |
Tấn |
3.200,3 |
Việt Nam |
4 |
Bê tông tươi |
Tấn |
30,95 |
Việt Nam |
5 |
Thép xây dựng |
Tấn |
29.570 |
Việt Nam |
6 |
Kết cấu thép |
Tấn |
18.570 |
Việt Nam |
7 |
Tấm lợp |
Tấn |
2.300 |
Việt Nam |
8 |
Matit |
Tấn |
10,5 |
Việt Nam |
9 |
Que hàn 4,0mm |
Tấn |
29,2 |
Việt Nam |
10 |
Sơn các loại |
Tấn |
1.689,2 |
Việt Nam |
11 |
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 |
Tấn |
20,55 |
Việt Nam |
12 |
Gạch ceramic và Granit nhân tạo 40x40 |
Tấn |
10,86 |
Việt Nam |
Tổng cộng |
69.933 |
|
Nguồn: Công ty TNHH Vạn Phúc năm 2022
Khối lượng vật liệu tại bảng trên là khối lượng định tính, ước tính theo khối lượng của dự án tương tự, và được ước tính trên khối lượng của 1m2 sàn. (Theo số liệu tham khảo của 1 số công trình tương tự, khối lượng 1m2 cần: 0,02 m3 cát xây dựng, Xi măng xây dựng: 5,44 kg (xi măng xây), 1m3 bê tông = 5m2 sàn, 1m2 = 120kg thép, 1kg sơn = 6-8 m2)
Nguồn nguyên vật liệu phục vụ thi công xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị của dự án được cung cấp bởi các đơn vị mua bán vật liệu xây dựng trong khu vực huyện Nhơn Trạch và vùng phụ cận, cách địa điểm thực hiện dự án khoảng 10 km.
Bảng 1. 10 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu dầu DO của dự án
TT |
Hạng mục |
Số lượng |
Định mức (lít/giờ) |
Tổng |
1 |
Xe tự đổ |
5 |
64,8 |
324,0 |
2 |
Máy ủi |
1 |
46,2 |
46,2 |
3 |
Máy xúc |
1 |
75,2 |
75,2 |
4 |
Máy đầm |
5 |
4,08 |
20,4 |
5 |
Máy nén diezen |
1 |
5,8 |
5,8 |
6 |
Xe bơm bê tông |
1 |
116,2 |
116,2 |
Nguồn: Công ty TNHH Vạn Phúc năm 2022
Nhu cầu về điện
Dự kiến trong suốt thời gian xây dựng, nhu cầu tiêu thụ điện phục vụ cho chiếu sáng, máy móc thi công, xây dựng, …dự kiến khoảng 500 KWh/tháng.
Nhu cầu dùng nước
§ Nước cấp cho mục đích sinh hoạt: Qsh = 7,5 m3/ngày
Theo TCXDVN 33:2006 của Bộ xây dựng về cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế, bảng 3.4, lượng nước cấp cho hoạt động vệ sinh cá nhân là 25 lít/người với hệ số không điều hòa K= 3,0.
Trong giai đoạn xây dựng các toà chung cư dự kiến tập trung tối đa khoảng 100 công nhân lao động tại công trường, như vậy tổng nhu cầu dùng nước mỗi ngày khoảng:
(100 người × 25 lít/người/ngàyx3,0)/1.000 = 7,5 m3/ngày.
Tại công trình không tổ chức nấu ăn cho công nhân thi công xây dựng và lắp đặt máy móc. Sau giờ nghỉ giải lao hoặc hết giờ làm công nhân ăn uống sinh hoạt bên ngoài hoặc về nhà.
§ Nước cấp cho quá trình thi công xây dựng: Qxd = 3,2 m3/ngày
- Dự án chỉ sử dụng bê tông tươi thành phẩm, không tiến hành trộn bê tông tại công trường do đó lượng nước cấp sử dụng không nhiều, trung bình khoảng 2,0 m3/ngày cho việc rửa dụng cụ, máy móc thi công.
- Ngoài ra xe chở vật liệu xây dựng trước khi ra khỏi công trường sẽ được vệ sinh gầm xe và bánh xe. Lượng nước cấp được tính toán như sau:
+ Số lượt xe ra trung bình/ngày: 4 xe/ngày.
+ Lượng nước sử dụng để rửa xe theo TCVN 4513:1988: 300 lít/xe.
→ Tổng lượng nước cấp trong 1 ngày cho hoạt động rửa xe: 4 xe/ngày x 300 lít/xe = 1.200 lít/ngày = 1,2 m3/ngày.
Bảng 1. 11 Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn thi công Dự án
STT |
Hạng mục chính |
Tiêu chuẩn dùng nước |
Số lượng |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngày) |
1 |
Nước cho rửa thiết bị thi công, nước thải xây dựng nói chung |
2 m3 |
- |
2 |
2 |
Nước xịt rửa xe trước khi ra công trường |
300 lít/xe TCVN 4513:1998 |
4 lượt xe/ngày |
1,2 |
3 |
Nước sinh hoạt cho công nhân |
25l lít/ngày TCXDVN 33:2006 |
100 |
7,5 |
Tổng cộng |
10,7 |
Nguồn: Tính toán
Nhu cầu dùng nước
Nhu cầu sử dụng lao động của dự án trong giai đoạn xây dựng (xây dựng các hạng mục công trình và lắp đặt máy móc thiết bị) cao điểm là 100 người, trong đó:
- Nhà thầu thi công xây dựng, điện nước: 65 người;
- Nhà thầu lắp đặt máy móc cho chung cư: 25 người;
- Nhà thầu thi công các công trình xử lý môi trường: 10 người.
Nhu cầu về máy móc thiết bị
Nhu cầu nguyên vật liệu chính của dự án được thể hiện tại bảng sau:
Bảng 1. 12 Máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn vận hành
TT |
Tên gọi |
ĐVT |
Số lượng |
Nơi cung cấp |
1 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Hệ thống |
08 |
Đơn vị trúng thầu cung cấp |
2 |
Hệ thống thang máy |
Hệ thống |
08 |
|
3 |
Hệ thống chữa cháy |
Hệ thống |
- |
|
4 |
Hệ thống camera |
Hệ thống |
08 |
|
5 |
Hệ thống chiếu sáng |
Hệ thống |
- |
|
6 |
Hệ thống máy điều hoà |
Hệ thống |
5 |
|
7 |
Máy phát điện |
Cái |
02 |
|
8 |
Thùng chứa thất thải rắn sinh hoạt |
Cái |
55 |
|
9 |
Thùng chứa chất thải nguy hại |
Cái |
14 |
Nguồn: Công ty TNHH Vạn Phúc, năm 2022
Nhu cầu sử dụng hóa chất cho hệ thống xử lý nước thải
Bảng 1. 13 Nhu cầu sử dụng hóa chất của Hệ thống xử lý nước thải
STT |
Tên hóa chất |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Mục đích sử dụng |
1 |
NaOH (98-99%) |
Kg/tháng |
100 |
Dung dịch hấp thụ mùi |
2 |
Soda Na2CO3 |
Kg/tháng |
360 |
Điều chỉnh pH bể Anoxic |
3 |
Mật rỉ đường |
Kg/tháng |
350 |
Bổ sung dinh dưỡng bể Aerotank |
4 |
Men vi sinh Microbe-Lift Ind |
Gallon/tháng |
10 |
Bổ sung vi sinh bể Aerotank |
5 |
Bùn hiếu khí dạng đặc (độ ẩm ≤ 80%) |
Tấn/tháng |
15 |
Bùn đệm nuôi vi sinh bể Aerotank |
6 |
Chlorine |
Lít/tháng |
150 |
Khử trùng nước thải |
Nguồn: Nhà thầu thi công HTXLNT tương tự
Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn cung cấp: Mạng lưới điện quốc gia khu vực huyện Nhơn Trạch..
Nhu cầu sử dụng điện của dự án dự kiến như sau:
- Sinh hoạt : 2.500 kWh/người/năm (tối thiểu 4kW/căn hộ)
- TMDV : 90 W/m² sàn
- Chiếu sáng : 15 kW/ha
Tổng công suất đấu nối: 12.547 kVA (hệ số sử dụng đồng thời Ks=0.75).
Ngoài ra, nhằm đảm bảo sự duy trì hoạt động của khu thương mại dịch vụ và chung cư trong trường hợp sự cố mất điện xảy ra, Dự án còn đầu tư thêm máy phát điện dự phòng với số lượng và công suất như sau:
Bảng 1. 14 Số lượng và công suất máy phát điện sử dụng trong dự án
STT |
Công suất (KVA) |
Số lượng (cái) |
Vị trí |
1 |
1.200 |
1 |
Chung cư 15 tầng (dùng cho 4 lock) |
2 |
1.600 |
1 |
Chung cư 22 tầng (dùng cho 4 lock) |
Nguồn: Công ty TNHH Vạn Phúc, năm 2022
Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong giai đoạn hoạt động bao gồm: nước sinh hoạt của cư dân tại dự án (Khu nhà chung cư 15 tầng, 22 tầng, nhà liền kế và Biệt thự), nước cho công viên – cây xanh – thể thao, nước dùng để tưới cây, tưới đường, sân bãi và phòng cháy chữa cháy.
Tổng nhu cầu sử dụng nước của công ty sử dụng trong quá trình hoạt động của Khu nhà ở (không bao gồm nước PCCC) được thể hiện trong bảng sau:
Công văn đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án khu nhà ở công nhân
Kính gửi: |
- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI - SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI |
1. Chúng tôi là: Công ty TNHH Vạn Phúc, Chủ đầu tư dự án “Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai” thuộc mục số 2 Phần I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, dự án “Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai” thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy Ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
2. Địa chỉ trụ sở chính của Công ty TNHH Vạn Phúc: số 487, đường Hùng Vương, KP Phước Lai, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
3. Địa điểm thực hiện dự án: xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3600602315 do Phòng Đăng ký kinh doanh cấp lần đầu ngày 04/09/2002 và đăng ký thay đổi lần thứ 9 ,ngày 10/03/2022.
4. Người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH Vạn Phúc: Ông Huỳnh Văn Thích; Chức vụ: Giám Đốc.
- Điện thoại:02513549474; Fax:02513540497; E-mail:
5. Người liên hệ trong quá trình tiến hành thủ tục: Nguyễn Ngọc Anh; Chức vụ: Nhân viên; Điện thoại: 0357320602 ; Email: nguyenngocanh130496@gmail.com.
Chúng tôi xin gửi đến Ủy Ban nhân dân tỉnh Đồng Nai – Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai hồ sơ gồm:
- Một (01) bản Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai”;
- Một (01) bản Thuyết minh thiết kế cơ sở của dự án “Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai”.
- Một (01) Giấy xác nhận Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của Dự án Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu nhà ở cho công nhân và chuyên gia diện tích 92.075 m2 tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai số 26/GXN.UBND ngày 16/06/2008 của Ủy Ban nhân dân huyện Nhơn Trạch cấp.
Chúng tôi cam kết về độ trung thực, chính xác của các thông tin, số liệu được nêu trong các tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.
Đề nghị Ủy Ban nhân dân tỉnh Đồng Nai – Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai xem xét cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu nhà ở công nhân và chuyên gia tại xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai”./.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn