Dự án khu du lịch sinh thái kết hợp du lịch tâm linh
Ngày đăng: 14-03-2022
356 lượt xem
Dự án khu du lịch sinh thái kết hợp du lịch tâm linh
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Kiên Giang - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Kiên Giang, - UBND huyện Kiên Lương; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ KINH DOANH BĐS PHÚ QUỐC HOMES
Mã số doanh nghiệp 1702120892 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Kiên Giang cấp;
Địa chỉ trụ sở: Số 69-71 đường Hùng Vương, khu phố 5, Phường Dương Đông , huyện Kiên Lương, Tỉnh Kiên Giang;
Điện thoại: 0945621731 ; Email: …… ; Website:
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Bùi Quốc Duy - Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 25/09/1979 - Giới tính: Nam
Quốc tịch: Việt Nam
Chứng minh nhân dân: 271351059 - Ngày cấp: 04/04/2017
Nơi cấp: CA tỉnh Đồng Nai
Địa chỉ thường trú: tổ 7, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Chỗ ở hiện tại: tổ 7, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0945621731 .Fax: ……………….Email: ..............................
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Khu du lịch chùa Hang - hòn Phụ Tử”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: Tại xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
Hoạt động nghĩ dưỡng |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà khách, nhà nghĩ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
55103 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5610 |
56109 |
||
Dịch vụ phục vụ đồ uống, Dịch vụ phục vụ đồ uống khác. |
5630 |
56309 |
||
2 |
Hoạt động vui chơi giải trí |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
93210 |
Hoạt động của các hiệp hội, Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ, Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
9633 |
96330, 96390 |
1/ Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái kết hợp du lịch tâm linh theo mô hình mới tại địa phương với chi phí thấp.
2/ Tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương.
3/ Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Kiên Lương….
- Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Kiên Lương, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
- Nâng cao nhận thức và phát triển du lịch: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá tri tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của huyện nhà. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT...
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 40 Ha..
- Công suất thiết kế và sản phẩm/dịch vụ cung cấp:
- Sản phẩm đầu ra: Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp và du lịch tâm linh
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
Vị trí dự án hiện hữu 19,59 Ha.
KÍ HIỆU LÔ ĐẤT |
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG |
DIỆN TÍCH LÔ ĐẤT (m²) |
TN |
KHU TRÒ CHƠI THIẾU NHI |
8,841.56 |
TD |
KHU THỂ THAO NGOÀI TRỜI |
6,464.08 |
TT |
NHÀ THÔNG TIN DU LỊCH |
3,589.86 |
NH |
NHÀ HÀNG |
2,594.13 |
KS1 |
KHÁCH SẠN 1 |
9,657.24 |
KS2 |
KHÁCH SẠN 2 |
9,507.25 |
KS3 |
KHÁCH SẠN 3 |
4,406.76 |
VT |
KHU VƯỜN TƯỢNG |
17,920.81 |
CV1 |
KHU CÔNG VIÊN BỜ BIỂN |
28,247.78 |
CV2 |
KHU CÔNG VIÊN VEN HỒ |
42,914.44 |
ÑH |
NHÀ ĐIỀU HÀNH |
1,148.19 |
CC |
CÔNG CHÙA |
58.44 |
K |
KI OT ( 30 CĂN) |
750.00 |
NT |
KHU XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
3,154.35 |
C |
CỔNG VÀO KHU DU LỊCH |
132.11 |
TN |
TRẠM ĐIỆN |
92.16 |
BX1 |
BẾN XE 1 |
7,690.95 |
BV |
NHÀ BẢO VỆ |
45.56 |
WC |
NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG |
38.48 |
NX |
|
|
BX |
BÃI XE + CÂY XANH |
7,606.91 |
BX2 |
BẾN XE 2 |
1,998.72 |
BV |
NHÀ BẢO VỆ |
|
WC |
NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG |
38.48 |
BX |
BÃI XE + CÂY XANH |
1,960.24 |
CT |
CẦU TÀU |
356.18 |
- |
BÃI CÁT |
7,700.94 |
- |
GIAO THÔNG |
33,366.21 |
|
CỘNG |
190,500.00 |
Vị trí dự án phần mở rộng 20 Ha.
- Xây dựng khu biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp : 22,500 m2
- Xây dựng khu tâm linh: 16,500 m2
- Xây dựng khu khách sạn: 23,570 m2
Phần còn lài bao quanh là hồ nước, cảnh quan và đường giao thông.
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị. Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Chi phí xây dựng
TT |
Hạng mục chi phí |
ĐV |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền trước thuế |
I |
Phần xây dựng chính 19,59 ha |
|
|
|
769,209,371 |
1 |
KHU TRÒ CHƠI THIẾU NHI |
m2 |
8,841.56 |
3,200 |
8,487,898 |
2 |
KHU THỂ THAO NGOÀI TRỜI |
m2 |
6,464.08 |
1,500 |
4,848,060 |
3 |
NHÀ THÔNG TIN DU LỊCH |
m2 |
3,589.86 |
5,000 |
14,359,440 |
4 |
NHÀ HÀNG |
m2 |
2,594.13 |
5,000 |
25,941,300 |
5 |
KHÁCH SẠN 1 |
m2 |
9,657.24 |
8,500 |
98,503,848 |
6 |
KHÁCH SẠN 2 |
m2 |
9,507.25 |
8,500 |
96,973,950 |
8 |
KHÁCH SẠN 3 |
m2 |
4,406.76 |
8,500 |
74,914,920 |
9 |
KHU VƯỜN TƯỢNG |
m2 |
17,920.81 |
250 |
2,240,101 |
10 |
KHU CÔNG VIÊN BỜ BIỂN |
m2 |
28,247.78 |
1,500 |
4,237,167 |
11 |
KHU CÔNG VIÊN VEN HỒ |
m2 |
42,914.44 |
1,200 |
5,149,733 |
12 |
NHÀ ĐIỀU HÀNH |
m2 |
1,148.19 |
5,000 |
2,296,380 |
13 |
CÔNG CHÙA |
m2 |
58.44 |
15,000 |
788,940 |
14 |
KI OT ( 30 CĂN) |
m2 |
750.00 |
4,000 |
2,700,000 |
15 |
KHU XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
m2 |
3,154.35 |
4,500 |
2,838,915 |
16 |
CỔNG VÀO KHU DU LỊCH |
m |
132.11 |
15,000 |
1,783,485 |
17 |
TRẠM ĐIỆN |
m2 |
92.16 |
3,200 |
265,421 |
18 |
BẾN XE 1 |
m2 |
7,690.95 |
550 |
4,230,023 |
19 |
NHÀ BẢO VỆ |
m2 |
45.56 |
3,200 |
131,213 |
20 |
NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG |
m3 |
38.48 |
4,000 |
138,528 |
1 |
BÃI XE + CÂY XANH |
m2 |
7,606.91 |
55,000 |
418,380,050 |
2 |
BẾN XE 2 |
m2 |
1,998.72 |
550 |
1,099,296 |
3 |
NHÀ BẢO VỆ |
m2 |
|
3,200 |
- |
4 |
NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG |
m2 |
38.48 |
4,000 |
138,528 |
|
BÃI XE + CÂY XANH |
m2 |
1,960.24 |
550 |
1,078,132 |
|
CẦU TÀU |
m2 |
356.18 |
3,500 |
1,246,630 |
|
BÃI CÁT |
m2 |
7,700.94 |
55 |
423,552 |
1 |
GIAO THÔNG |
m2 |
33,366.21 |
750 |
25,024,658 |
|
Phần xây dựng mở rộng 20 Ha |
|
|
|
|
|
KHÁCH SẠN 4 |
m2 |
9,657.24 |
8,500 |
98,503,848 |
|
KHÁCH SẠN 5 |
m2 |
9,507.25 |
8,500 |
96,973,950 |
|
KHÁCH SẠN 6 |
m2 |
4,406.76 |
8,500 |
74,914,920 |
|
KHU BIỆT THỰ NGHỈ DUÕNG |
m2 |
22,500.00 |
12,000 |
295,200,000 |
|
KHU CHÙA XÂY DỰNG MỚI |
m2 |
16,500.00 |
|
|
|
BÃI XE + CÂY XANH |
m2 |
16,500.00 |
550 |
9,075,000 |
|
GIAO THÔNG |
m2 |
35,700.00 |
750 |
26,775,000 |
|
MẶT NƯỚC |
m2 |
84,500.00 |
14 |
1,140,750 |
|
SAN NỀN |
m2 |
319,642.46 |
140 |
44,749,945 |
|
Tổng Cộng |
|
399,553.08 |
|
1,445,553,579 |
4.2. Tổng vốn đầu tư: 2.000.000.000.000 ( Hai ngàn tỷ đồng), trong đó:
Trong đó bao gồm:
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
1,445,553,579 |
144,555,358 |
1,590,108,937 |
II. |
Giá trị thiết bị |
115,644,286 |
11,564,429 |
127,208,715 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
22,827,148 |
2,282,715 |
25,109,862 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
19,313,717 |
1,931,372 |
21,245,089 |
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
4,582,863 |
458,286 |
5,041,149 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
2,976,838 |
297,684 |
3,274,522 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
286,566 |
28,657 |
315,223 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
243,200 |
24,320 |
267,520 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
1,212,652 |
121,265 |
1,333,917 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
330,246 |
33,025 |
363,270 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
8,021,485 |
802,149 |
8,823,634 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
603,685 |
60,369 |
664,054 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
518,182 |
51,818 |
570,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
138,000 |
13,800 |
151,800 |
4.10 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
400,000 |
40,000 |
440,000 |
V. |
Chi phí khác |
11,654,399 |
1,165,440 |
12,891,466 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
7,227,768 |
722,777 |
7,950,545 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
2,620,282 |
262,028 |
2,882,310 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
1,806,349 |
180,635 |
1,986,984 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
65,116 |
6,512 |
71,628 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
80,749,656 |
8,074,966 |
88,828,203 |
VII. |
Chi phí đền bù GPMB |
50,000,000 |
|
50,000,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
1,745,742,785 |
169,574,278 |
1,915,392,272 |
IX |
Chi phí lãi vay xây dựng |
|
|
79,608,491 |
X |
Vốn lưu động |
|
|
5,000,000 |
XI |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
2,000,000,764 |
|
Làm Tròn |
|
|
2,000,000,000 |
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (30%) : 600,000,000,000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động (70%) : 1,400,000,000,000 đồng.
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
|
|||
|
CÔNG TY |
600.000.000.000 đồng |
|
30% |
|
|
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (70%): đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý III/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý IV/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý IV/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý I/2023 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý I/2023 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý I/2023 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý II/2023 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý II/2023 đến Quý II/2025 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án; Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
|
Phú Quốc, ngày … tháng 03 năm 2022 Nhà đầu tư
|
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư ngày … tháng 03 năm 2022)
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ KINH DOANH BĐS PHÚ QUỐC HOMES
Mã số doanh nghiệp: 1702120892 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Kiên Giang cấp;
Địa chỉ trụ sở: Số 69-71 đường Hùng Vương, khu phố 5, Phường Dương Đông , huyện Kiên Lương, Tỉnh Kiên Giang;
Điện thoại: 0945621731 ; Email: …… Website:
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Bùi Quốc Duy - Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 25/09/1979 - Giới tính: Nam
Quốc tịch: Việt Nam
Chứng minh nhân dân: 271351059 - Ngày cấp: 04/04/2017
Nơi cấp: CA tỉnh Đồng Nai
Địa chỉ thường trú: tổ 7, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Chỗ ở hiện tại: tổ 7, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0945621731 - Email: ..............................
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có)
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: đã được nêu chi tiết tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.
2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất
2.1. Địa điểm khu đất:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất(nếu có):
2.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
TT |
Hạng mục |
ĐV |
Khối lượng |
I |
Phần xây dựng chính 19,59 ha |
|
|
1 |
KHU TRÒ CHƠI THIẾU NHI |
m2 |
8,841.56 |
2 |
KHU THỂ THAO NGOÀI TRỜI |
m2 |
6,464.08 |
3 |
NHÀ THÔNG TIN DU LỊCH |
m2 |
3,589.86 |
4 |
NHÀ HÀNG |
m2 |
2,594.13 |
5 |
KHÁCH SẠN 1 |
m2 |
9,657.24 |
6 |
KHÁCH SẠN 2 |
m2 |
9,507.25 |
8 |
KHÁCH SẠN 3 |
m2 |
4,406.76 |
9 |
KHU VƯỜN TƯỢNG |
m2 |
17,920.81 |
10 |
KHU CÔNG VIÊN BỜ BIỂN |
m2 |
28,247.78 |
11 |
KHU CÔNG VIÊN VEN HỒ |
m2 |
42,914.44 |
12 |
NHÀ ĐIỀU HÀNH |
m2 |
1,148.19 |
13 |
CÔNG CHÙA |
m2 |
58.44 |
14 |
KI OT ( 30 CĂN) |
m2 |
750.00 |
15 |
KHU XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
m2 |
3,154.35 |
16 |
CỔNG VÀO KHU DU LỊCH |
m |
132.11 |
17 |
TRẠM ĐIỆN |
m2 |
92.16 |
18 |
BẾN XE 1 |
m2 |
7,690.95 |
19 |
NHÀ BẢO VỆ |
m2 |
45.56 |
20 |
NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG |
m3 |
38.48 |
1 |
BÃI XE + CÂY XANH |
m2 |
7,606.91 |
2 |
BẾN XE 2 |
m2 |
1,998.72 |
3 |
NHÀ BẢO VỆ |
m2 |
|
4 |
NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG |
m2 |
38.48 |
|
BÃI XE + CÂY XANH |
m2 |
1,960.24 |
|
CẦU TÀU |
m2 |
356.18 |
|
BÃI CÁT |
m2 |
7,700.94 |
1 |
GIAO THÔNG |
m2 |
33,366.21 |
|
Phần xây dựng mở rộng 20 Ha |
m2 |
|
1 |
KHÁCH SẠN 4 |
m2 |
9,657.24 |
2 |
KHÁCH SẠN 5 |
m2 |
9,507.25 |
3 |
KHÁCH SẠN 6 |
m2 |
4,406.76 |
4 |
KHU BIỆT THỰ NGHỈ DUÕNG |
m2 |
22,500.00 |
5 |
KHU CHÙA XÂY DỰNG MỚI |
m2 |
16,500.00 |
6 |
BÃI XE + CÂY XANH |
m2 |
16,500.00 |
7 |
GIAO THÔNG |
m2 |
35,700.00 |
8 |
MẶT NƯỚC |
m2 |
84,500.00 |
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định.
2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
Kế hoạch, tiến độ thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất thể hiện ở mục tiến độ thực hiện của dự án.
2.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có).
Dự án thực hiện theo quy định hiện hành.
3. Nhu cầu về lao động
Nhu cầu lao động trong giai đoạn thi công:
Dự kiến nhu cầu lao động phục vụ dự án |
||||
TT |
Cán bộ, lao động |
Trình độ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trưởng Ban quản lý dự án |
Đại học trở lên |
1 |
|
2 |
Trưởng Ban Xây dựng |
Đại học trở lên |
1 |
|
3 |
Phó Ban quản lý dự án |
Đại học trở lên |
1 |
|
4 |
Phó Ban Xây dựng |
Đại học trở lên |
1 |
|
5 |
Phụ trách kỹ thuật, kế hoạch |
Đại học trở lên |
2 |
|
6 |
Phụ trách kế toán - thủ quỹ |
Đại học trở lên |
4 |
|
7 |
Phụ trách kho vận - vật tư |
Đại học trở lên |
1 |
|
8 |
TV Giám sát trưởng |
Đại học trở lên |
1 |
|
9 |
Giám sát thi công |
Đại học trở lên |
4 |
|
10 |
Kế toán |
Cao đẳng trở lên |
4 |
|
11 |
Phụ trách nhân sự |
Cao đẳng trở lên |
1 |
|
12 |
An toàn lao động – Vệ sinh môi trường |
Đại học trở lên |
2 |
|
13 |
Quản lý kỹ thuật |
Đại học trở lên |
2 |
|
14 |
Kỹ thuật thi công |
Cao đẳng trở lên |
6 |
|
15 |
Đội trưởng thi công |
Trung cấp trở lên |
5 |
|
16 |
Lao động phổ thông |
Không yêu cầu |
28 |
|
|
Tổng |
|
60 |
|
Nhu cầu lao động trong giai đoạn quản lý, vận hành khai thác dự án:
STT |
Nhân sự |
SL |
A |
BAN GIÁM ĐỐC |
4 |
1 |
Giám đốc |
1 |
2 |
Phó giám đốc |
2 |
3 |
Kế toán trưởng |
1 |
B |
BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH |
12 |
1 |
Nhân sự |
2 |
2 |
Marketing, |
4 |
3 |
Kế toán, thu ngân |
6 |
C |
Nhân viên thực hiện |
74 |
1 |
Nhân viên tiếp tân |
6 |
2 |
Nhân viên phục vụ |
30 |
3 |
Nhân viên phục vụ bếp |
8 |
4 |
Nhân viên bộ phận dịch vụ hướng dẫn khách |
12 |
5 |
Quản lý và bếp trưởng |
4 |
6 |
Nhân viên điện, nước |
2 |
7 |
Nhân viên chăm sóc cây xanh và vệ sinh |
4 |
8 |
Nhân viên bảo vệ |
8 |
|
Tổng cộng |
90 |
4. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
a) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất.
- Địa điểm này đảm bảo các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng dự án mới, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến đời sống xã hội trong vùng, phù hợp với đặc điểm về quy hoạch và kế hoạch phát triển của địa phương. Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực bảo đảm phù hợp cho việc đầu tư xây dựng dự án “Khu du lịch chùa Hang - hòn Phụ Tử” phục vụ nhu cầu của người dân.
- Tuy nhiên do mới bắt đầu hình thành nên hạ tầng cơ sở chưa thể hoàn chỉnh ngay khi bắt đầu thực hiện dự án.
- Dự án được tiến hành quy hoạch cụ thể trong thuyết minh quy hoạch 1/500.
b) Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội
Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng:
- Dự án “Khu du lịch chùa Hang - hòn Phụ Tử” được đầu tư xây dựng sẽ góp phần phát triển ngành nông lâm nghiệp của tỉnh Kiên Giang theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại.
- Dự án “Khu du lịch chùa Hang - hòn Phụ Tử” được đầu tư xây dựng sẽ phát huy hiệu quả tích cực, không những góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân mà còn góp phần giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, đảm bảo ổn định chính trị, phát triển đất nước.
- Đóng góp của dự án đối với ngân sách, địa phương, người lao động: hàng năm dự án đóng góp cho ngân sách nhà nước từ tiền thuê đất, phí môi trường, thuế GTGT… Hàng năm giải quyết việc làm cho hàng trăm lao động của địa phương.
- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát các tác động này: Các tác động tiêu cực về môi trường không đáng kể nhưng sẽ được đánh giá và đề xuất phương án khắc phục tại phần đánh giá tác động môi trường.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn