Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái Lam Thành dưới tán rừng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Nghệ An - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An, - UBND huyện Hưng Nguyên; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH TOÀN KHANG
Mã số doanh nghiệp: 0303214586 - do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố HCM cấp ngày 03/03/2004.
Địa chỉ trụ sở: 1 Hồ Bá Kiện, Phường 15, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 093 1348438 ; Email: …… Website: :.
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: NGÔ THỊ ĐÀO
Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 26/09/1965
Giới tính: Nữ
Quốc tịch: Việt Nam
Chứng minh nhân dân: 040165000282
Ngày cấp: 25/12/2018
Nơi cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Địa chỉ thường trú: 1 Hồ Bá Kiện, Phường 15, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Chỗ ở hiện tại: 1 Hồ Bá Kiện, Phường 15, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: 093 1348438 ; Fax: ……………….Email: ..............................
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án:
“Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái Lam Thành dưới tán rừng”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Lam Thành, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
Trồng rừng |
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
0210 |
|
2 |
Trồng dược liệu |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
0128 |
|
3 |
Hoạt động nghĩ dưỡng |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà khách, nhà nghĩ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
55103 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5610 |
56109 |
||
Dịch vụ phục vụ đồ uống, Dịch vụ phục vụ đồ uống khác. |
5630 |
56309 |
||
4 |
Hoạt động vui chơi giải trí |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
93210 |
Hoạt động của các hiệp hội, Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ, Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
9633 |
96330, 96390 |
1/ Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch dưới tán rừng tại địa phương với chi phí thấp.
2/ Tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương.
3/ Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Hưng Nguyên….
- Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Hưng Nguyên, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
- Nâng cao nhận thức và phát triển du lịch: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá tri tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của huyện nhà. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, cổ động trực quan, cổng thông tin điện tử của huyện.
- Đầu tư và xây dựng phát triển sản phẩm du lịch về nguồn, du lịch sinh thái, hoạt động vui chơi giải trí, sản phẩm làng nghề, ….. Nâng cao chất lượng các dịch vụ phục vụ khách du lịch: …
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 357.000 m2.
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Đất xây dựng khu du lịch sinh thái |
|
|
2 |
Đất cây xanh cảnh quan |
|
|
3 |
Đất giao thông nội bộ - hạ tầng kỹ thuật |
|
|
4 |
Đất rừng bảo tồn cây rừng và động vật rừng |
|
|
5 |
Đất nhà nghỉ bungalow dưới tán rừng |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
100% |
- Quy mô kiến trúc xây dựng: Khu du lịch Lam Thành
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG (m2) |
1 |
Nhà tiếp đón |
1 |
160.00 |
2 |
Bãi đậu xe |
1 |
513.00 |
3 |
Khu nhà thay gửi đồ |
1 |
160.00 |
4 |
Nhà bán hàng lưu niệm và đặc sản địa phương |
1 |
1,426.00 |
5 |
Khu nhà hàng, |
1 |
|
6 |
Khu hồ câu cá |
1 |
|
7 |
Nhà tiếp đón lễ tân và điều hành |
1 |
|
8 |
Quán café giải khát |
1 |
|
9 |
Biệt thự nghỉ dưỡng song lập 4 phòng ngủ |
6 |
|
10 |
Biệt thự nghỉ dưỡng 2 phòng ngủ |
4 |
|
11 |
Biệt thự nghỉ dưỡng đơn lập 4 phòng ngủ |
4 |
|
12 |
Cầu vượt lên núi và cầu thang máy |
1 |
|
13 |
Khu chăm sóc sức khỏe, spa, gym |
1 |
|
14 |
Khu xử lý nước thải |
1 |
28.00 |
15 |
Khu tập kết rác thải |
1 |
727.90 |
16 |
Khu hạ tầng kỹ thuật, trạm bơm nước, nhà máy phát điện |
1 |
184.00 |
17 |
Bungalow dưới tán rừng |
37 |
740.00 |
18 |
Khu bảo tồn động vật trong rừng và cây rừng |
1 |
58,261.75 |
19 |
Khu rừng bảo tồn và trồng rừng |
1 |
183,198.25 |
20 |
Cảnh quan cây xanh |
1 |
38,744.96 |
21 |
Đường giao thông nội bộ, lối đi bộ, hạ tầng kỹ thuật |
_ |
26,037.51 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng), trong đó:
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
|
|
|
II. |
Giá trị thiết bị |
|
|
|
III. |
Chi phí quản lý dự án |
|
|
|
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
|
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
|
|
|
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
|
|
|
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
|
|
|
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
|
|
|
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
|
|
|
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
|
|
|
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
|
|
|
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
|
|
|
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
|
|
|
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
4.10 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
|
|
|
V. |
Chi phí khác |
|
|
|
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
|
|
|
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
|
|
|
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
|
|
|
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
|
|
|
VII. |
Chi phí đền bù, chuyển mục đích sử dụng |
|
|
|
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
|
|
|
X |
Vốn lưu động |
|
|
|
XI |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
|
|
Làm Tròn |
|
|
|
- Vốn cố định: 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 500.000.000 đồng (Nămtrăm triệu đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (33.3%) : 10.000.000.000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động (66.6%) : 10.000.000.000 đồng.
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
||||
|
CÔNG TY TNHH TOÀN KHANG |
10.000.000.000 |
|
50% |
|
|
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (50%): 10.0000.000.000 đồng.
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý II/2021 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500. |
Quý IV/2021 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý IV/2021 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý I/2022 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý I/2022 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý I/2022 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý II/2022 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý II/2022 đến Quý I/2024 |
Mô hình dự án Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái Lam Thành dưới tán rừng
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án; Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
|
Nghệ An, ngày … tháng 04 năm 2021 Nhà đầu tư CÔNG TY TNHH TOÀN KHANG
|
Dự án đầu tư Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái Lam Thành dưới tán rừng
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp trồng cây nông nghiệp công nghệ cao
75,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái cao cấp
65,000,000 vnđ
62,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng Khu nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trang trai trồng hoa lan
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu du lịch vườn quê homestay
45,000,000 vnđ
40,000,000 vnđ
Dự án khu du lịch sinh thái Xuân Giang
40,000,000 vnđ
35,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu nhà hàng du lịch nhà hàng sân vườn
30,000,000 vnđ
30,000,000 vnđ
nguyenthanhmp156@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Trang trại nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án nhà máy sản xuất gia công cơ khí, kết cấu thép
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa
Giới thiệu về công ty: lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh ...
Hướng dẫn tư vấn lập dự án đầu tư
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc moitruongkinhdoanh.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn