Lập dự án và báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án kho hóa chất
Ngày đăng: 04-03-2021
569 lượt xem
BÁO GIÁ
Kính gửi: Công ty China Steel & Nippon Steel Việt Nam (CSVC)
- Căn cứ theo nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 Quy định về quy hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT;
- Căn cứ Thông tư 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ TNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT.
- Căn cứ yêu cầu của Quý Công ty và năng lực, chức năng nhiệm vụ của công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương, Chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty báo giá thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư “Kho chứa hóa chất” tại Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, Phường Mỹ Xuân, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam như sau:
1/ Nội Dung công việc:
- Lập và trình thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Kho chứa hóa chất” tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
2/ Thời gian thực hiện: 80 ngày kể từ ngày hợp đồng được ký
3/ Dự toán kinh phí:
- Chi phí xin quyết định ĐTM: 150.000.000 đồng (Một trăm năm mươi triệu đồng).
CHI PHÍ TRÊN CHƯA BAO GỒM VAT 10%
Bảng dự toán kinh phí được trình bày trong bảng sau:
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐTM CHO DỰ ÁN
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mức kinh phí |
Thành tiền |
I |
Lập đề cương |
|
|
|
25,000,000 |
1 |
Xây dựng đề cương chi tiết cho dự án |
đề cương |
1 |
25,000,000 |
25,000,000 |
II |
Khảo sát thực địa, thu thập, lấy mẫu, phân tích, tổng hợp số liệu |
|
|
|
21,500,000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, lấy mẫu: |
|
|
|
|
1,1 |
Thuê phương tiện khảo sát lấy mẫu |
ngày |
1 |
500,000 |
500,000 |
1,2 |
Phụ cấp công tác |
người |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
1,3 |
Công khảo sát, lấy mẫu |
công |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
2 |
Thu thập, tổng hợp số liệu: |
|
|
|
- |
2,1 |
Điều tra số liệu về điều kiện tự nhiên khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
2,2 |
Điều tra về điều kiện kinh tế xã hội tại khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
3 |
Chi phí lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường tại khu vực dự án: |
|
|
|
- |
3,1 |
Chi phí đo, phân tích vi khí hậu, tiếng ồn |
điểm |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
3,2 |
Chi phí phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm không khí: (CO, H2S, SO2, HCl, NH3, NO2, Bụi) |
mẫu |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
3,3 |
Chi phí phân tích mẫu nước mặt: (10 chỉ tiêu: pH, DO, SS, BOD5, COD, Cl- NO3-, NH4+, Fe, Coliform). |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
3,5 |
Chi phí phân tích mẫu nước ngầm: (10 chỉ tiêu: pH, Asen, Chì, Xianua, Fe, Tổng chất rắn, Clorua, NO3-, SO42-, Coliform). |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
3,6 |
Chi phí phân tích mẫu đất |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
III |
Mô tả thuyết minh dự án |
chuyên đề |
1 |
10,000,000 |
10,000,000 |
IV |
Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường, điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án |
|
|
|
10,500,000 |
1 |
Điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng thuỷ văn. |
chuyên đề |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
2 |
Đánh giá hiện trạng môi trường không khí. |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
|
Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt, nước ngầm, nước biển, nguồn tiếp nhận chất thải |
|
|
|
|
3 |
Đánh giá hiện trạng môi trường đất. |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
|
Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái. |
|
|
|
|
|
Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội khu vực dự án. |
|
|
|
|
V |
Đánh giá các tác động môi trường của dự án |
|
|
|
14,000,000 |
1 |
Nguồn gây tác động |
|
|
|
|
1,1 |
Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí, tiếng ồn. |
chuyên đề |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
1,2 |
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước. |
chuyên đề |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
1,3 |
Nguồn gây ô nhiễm môi trường từ chất thải rắn. |
chuyên đề |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
1,4 |
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải. |
chuyên đề |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
1,5 |
Những rủi ro, sự cố môi trường. |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
2 |
Các tác động |
|
|
|
|
2,1 |
Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn: khí thải ,mùi hôi, tiếng ồn. |
chuyên đề |
1 |
500,000 |
500,000 |
2,2 |
Tác động đến môi trường nước: Nước mưa, nước thải sinh hoạt, nước thải |
chuyên đề |
1 |
500,000 |
500,000 |
2,3 |
Tác động môi trường do các chất thải rắn: chất thải sinh hoạt |
chuyên đề |
1 |
500,000 |
500,000 |
2,4 |
Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
2,5 |
Tác động do các sự cố môi trường. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
VI |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường |
|
|
|
18,000,000 |
1 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn, thông gió và cây xanh. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
2 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Phương án thoát nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
3 |
Biện pháp kiểm soát chất thải rắn: rác thải sinh hoạt, chất thải sản xuất |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
4 |
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
|
An toàn môi trường, đề phòng tai nạn lao động, phòng chống cháy nổ. |
|
|
|
|
5 |
Chương trình quản lý và giám sát chất lượng môi trường. |
chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
VII |
Tổng hợp báo cáo ĐTM |
|
|
|
31,000,000 |
1 |
Viết và hoàn thiện báo cáo |
báo cáo |
1 |
25,000,000 |
25,000,000 |
2 |
In ấn, photo, đóng bìa hoàn thiện báo cáo. |
bộ |
10x2lần |
|
6,000,000 |
VIII |
Hội đồng bảo vệ ĐTM |
|
|
|
20,000,000 |
X |
Cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII) |
|
|
|
150,000,000 |
(Bằng chữ: Một trăm năm mươi triệu đồng)
Lưu ý:
+ Chi phí trên chưa bao gồm VAT
+ Chi phí trên chưa bao gồm chi phí thẩm định ĐTM với cơ quan nhà nước.
+ Thời gian thực hiện không bao gồm thời gian trình ký với Chủ đầu tư và thời gian trình Cơ quan nhà nước.
+ Đơn vị chủ đầu tư hỗ trợ đơn vị tư vấn các tài liệu liên quan đến dự án.
Sản phẩm hợp đồng là Quyển ĐTM và Quyết định phê duyệt ĐTM được UBND Bà Rịa – Vũng Tàu cấp.
4/ Tạm ứng, thanh toán:
· Đợt 1:
Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B 30% giá trị hợp đồng tương đương 45,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi lăm triệu đồng). Sau khi ký hợp đồng và trong vòng 05 ngày kể từ ngày Bên A nhận được công văn tạm ứng đợt 1.
Hồ sơ tạm ứng bao gồm:
- Công văn đề nghị tạm ứng.
- Hợp đồng gốc.
· Đợt 2:
Bên A tạm ứng tiếp 40% giá trị hợp đồng tiếp theo cho Bên B tương đương 60,000,000 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi triệu đồng). Sau khi có Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đánh giá tác động môi trường cho dự án “Kho chứa hóa chất”. (Thời gian có thể thay đổi phụ thuộc vào Quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước).
Hồ sơ tạm ứng của đợt 2 bao gồm:
- Công văn đề nghị tạm ứng.
- Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đánh giá tác động môi trường cho dự án “Kho chứa hóa chất” của cơ quan chuyên môn có thẩm quyền.
· Đợt 3:
Bên A tiến hành thanh toán 30% còn lại tương đương 45,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi lăm triệu đồng) sau khi bên A nhận được Quyết định phê duyệt ĐTM.
Trân trọng!
Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 03 năm 2021
CÔNG TY CP TVĐT & TK XD MINH PHƯƠNG
Giám đốc
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn