Hồ sơ về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu và giá gói thầu mua sắm thiết bị
Ngày đăng: 27-05-2022
342 lượt xem
Hồ sơ về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu và giá gói thầu mua sắm thiết bị
HỒ SƠ MỜI THẦU
Số hiệu gói thầu và số thông báo mời thầu (trên Hệ thống): |
|
Tên gói thầu (theo nội dung thông báo mời thầu trên Hệ thống): |
Sửa chữa, cải tạo hệ thống thang máy Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ chí Minh |
Dự án (theo nội dung thông báo mời thầu trên Hệ thống): |
Sửa chữa, cải tạo hệ thống thang máy Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ chí Minh |
Phát hành ngày (theo nội dung thông báo mời thầu trên Hệ thống): |
|
Ban hành kèm theo Quyết định (theo nội dung thông báo mời thầu trên Hệ thống): |
|
Tư vấn đấu thầu |
Đại diện Chủ đầu tư |
TỜ TRÌNH
Về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu và giá gói thầu: Cung cấp, lắp đặt thang máy Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Kính gửi: Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo
|
Nội dung:
1. Căn cứ pháp lý
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Căn cứ nhu cầu mua sắm và các báo giá của nhà cung cấp thang máy;
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo tại tờ trình số 205/TTr-NXB Giáo Dục tại TP.HCM ngày 23/6/2021 về công tác CSVC của Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Phòng Hành Chính xin trình Ban Giám đốc NXB Giáo Dục tại TP.HCM phê duyệt kế hoạch đấu thầu và giá gói thầu Cung cấp, lắp đặt thang máy với nội dung sau:
2. Nội dung trình phê duyệt
2.1. Tên gói thầu: Sửa chữa, cải tạo hệ thống thang máy Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh.
2.2. Chủ đầu tư: Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh.
2.3. Địa điểm đầu tư: 231 Nguyễn Văn Cừ, phường 14, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
2.4. Sự cần thiết đầu tư: Thang máy đi lại của NXB Giáo Dục tại TPHCM sử dụng trong thời gian dài đã bị xuống cấp do đó việc sửa chữa, cải tạo hệ thống thang máy phục vụ nhu cầu công tác của Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Tp. HCM là cần thiết.
2.5. Mục tiêu đầu tư: Đáp ứng nhu cầu công tác của Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Tp. HCM.
2.6. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi (qua mạng) (Thuê Đơn vị tư vấn để thực hiện các công việc: lập HSMT, đánh giá HSDT, đề xuất phương án lựa chọn nhà thầu phù hợp với quy mô gói thầu theo yêu cầu của NXBGD Tp. HCM).
2.7. Hình thức đầu tư: Cải tạo, nâng cấp.
2.8. Quy mô đầu tư:
STT |
Danh mục |
Mô tả hàng hóa (1) |
Ghi chú |
1 |
Thang máy 750kg, 5 điểm dừng |
- Tải trọng: 750 kg (10 người). - Tốc độ: 60 m/phút (1.0 m/giây). - Số điểm dừng: 05 S/O. - Kích thước hố thang: Rộng 2230mm, Sâu 1750 mm - Kích thước phòng thang: Rộng 1500mm, Sâu 1350 mm, Cao 2300 mm - Kích thước cửa tầng: Rộng 1000 mm, Cao 2100 mm - Vật liệu phòng thang, cửa: Bằng inox sọc nhuyễn 2.0 mm - Cửa tầng: Loại chống cháy. - Loại cửa: CO - Hai cánh đóng mở tự động từ trung tâm về 2 phía |
Bao gồm công tác cung cấp hàng hóa, vận chuyển, lắp đặt, hiệu chỉnh, kiểm định an toàn thang máy trước khi vận hành, hướng dẫn vận hành, chuyển giao công nghệ. |
2 |
Phương án thu hồi thang mảy cũ |
- Nhà thầu chào giá thu hồi thang máy cũ |
- Phương án thu hồi - Giá thu hồi thang máy hiện hữu. |
2.9. Giá gói thầu: 867.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám trăm sáu mươi bảy triệu đồng) đã bao gồm các loại thuế, phí theo quy định, trong đó:
TT |
Chỉ tiêu |
Đã phê duyệt |
Điều chỉnh |
1 |
Chi phí thiết bị |
840.000.000 |
|
1.1 |
Chi phí mua sắm và lắp đặt thang máy |
840.000.000 |
|
2 |
Chi phí tư vấn đầu tư |
27.000.000 |
|
2.1 |
Chi phí lập hoàn chỉnh hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu |
13.500.000 |
|
2.2 |
Chi phí soạn hồ sơ yêu cầu kỹ thuật đầu bài chào thầu |
13.500.000 |
|
3 |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
2.10. Nguồn vốn đầu tư: Vốn tự có của Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh.
2.11. Hình thức quản lí đầu tư: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý.
2.12. Phương thức đấu thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ.
2.13. Thời gian đầu tư: Năm 2022
3. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu với nội dung như sau:
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
Gói thầu số 01: Tư vấn lập hoàn chỉnh hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu. |
27.000.000 |
Vốn tự có của NXB Giáo Dục Tp. HCM |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Trọn gói |
31 ngày |
2 |
Gói thầu số 02: Tư vấn chi phí mua sắm và lắp đặt thang máy. |
840.000.000 |
Vốn tự có của NXB Giáo Dục Tp. HCM |
Đấu thầu rộng rãi qua mạng |
|
Trọn gói |
|
Tổng cộng giá gói thầu: 867.000.000 đồng ( Bằng chữ: Tám trăm sáu mươi bảy triệu đồng) Đã bao gồm thuế GTGT |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, HC; |
GIÁM ĐỐC NXB GIÁO DỤC TẠI TPHCM
|
QUYẾT ĐỊNH
(V/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của gói thầu: Sửa chữa, cải tạo hệ thống thang máy Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại TP. Hồ Chí Minh)
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 quy định về công tác đấu thầu, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính Phủ có hiệu lực kể từ ngày 15/08/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu;
Xét Tờ trình số: 205 ngày 23/06/2021 của Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh với nội dung xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu, nội dung hồ sơ mời thầu và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu của gói thầu “Sửa chữa, cải tạo hệ thống thang máy Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh”;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của gói thầu: “Sửa chữa, cải tạo hệ thống thang máy Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh” với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên gói thầu: Sửa chữa, cải tạo hệ thống thang máy Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Chủ đầu tư: Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Địa điểm đầu tư: 231 Nguyễn Văn Cừ, phường 14, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Sự cần thiết đầu tư: Thang máy đi lại của NXB Giáo Dục tại TPHCM sử dụng trong thời gian dài đã bị xuống cấp do đó việc sửa chữa, cải tạo hệ thống thang máy phục vụ nhu cầu công tác của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Tp. HCM là cần thiết.
5. Mục tiêu đầu tư: Đáp ứng nhu cầu công tác của Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Tp. HCM.
6. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi (qua mạng) (Thuê Đơn vị tư vấn để thực hiện các công việc: lập HSMT, đánh giá HSDT, đề xuất phương án lựa chọn nhà thầu phù hợp với quy mô gói thầu theo yêu cầu của NXBGD tại Tp. HCM).
7. Hình thức đầu tư: Cải tạo, nâng cấp.
8. Quy mô đầu tư:
STT |
Danh mục |
Mô tả hàng hóa (1) |
Ghi chú |
1 |
Thang máy 750kg, 5 điểm dừng |
- Tải trọng : 750kg (10 người). - Tốc độ : 60 m/phút (1.0 m/giây). - Số điểm dừng: 05 S/O. - Kích thước hố thang: Rộng 2230mm, Sâu 1750 mm - Kích thước phòng thang: Rộng 1500mm, Sâu 1350 mm, Cao 2300 mm - Kích thước cửa tầng: Rộng 1000 mm, Cao 2100 mm - Vật liệu phòng thang, cửa: Bằng inox sọc nhuyễn 2.0 mm - Cửa tầng: Loại chống cháy. - Loại cửa: CO - Hai cánh đóng mở tự động từ trung tâm về 2 phía |
Bao gồm công tác cung cấp hàng hóa, vận chuyển, lắp đặt, hiệu chỉnh, kiểm định an toàn thang máy trước khi vận hành, hướng dẫn vận hành, chuyển giao công nghệ. |
2 |
Phương án thu hồi thang mảy cũ |
- Nhà thầu chào giá thu hồi thang máy cũ |
- Phương án thu hồi - Giá thu hồi thang máy hiện hữu. |
9. Tổng mức đầu tư: 867.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám trăm sáu mươi bảy triệu đồng) đã bao gồm các loại thuế, phí theo quy định, trong đó:
TT |
Chỉ tiêu |
Đã phê duyệt |
Điều chỉnh |
1 |
Chi phí thiết bị |
840.000.000 |
|
1.1 |
Chi phí mua sắm và lắp đặt thang máy |
840.000.000 |
|
2 |
Chi phí tư vấn đầu tư |
27.000.000 |
|
2.1 |
Chi phí lập hoàn chỉnh hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu |
13.500.000 |
|
2.2 |
Chi phí soạn hồ sơ yêu cầu kỹ thuật đầu bài chào thầu |
13.500.000 |
|
3 |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
10. Nguồn vốn đầu tư: Vốn tự có của Nhà Xuất Bản Giáo Dục tại Thành phố Hồ Chí Minh.
11. Hình thức quản lí đầu tư: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý.
12. Phương thức đấu thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ.
13. Thời gian đầu tư: Năm 2022
Điều 2: Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu với nội dung như sau:
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
Gói thầu số 01: Tư vấn lập hoàn chỉnh hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu. |
27.000.000 |
Vốn tự có của NXB Giáo Dục Tp. HCM |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Trọn gói |
31 ngày |
2 |
Gói thầu số 02: Tư vấn chi phí mua sắm và lắp đặt thang máy. |
840.000.000 |
Vốn tự có của NXB Giáo Dục Tp. HCM |
Đấu thầu rộng rãi qua mạng |
|
Trọn gói |
|
Tổng cộng giá gói thầu: 867.000.000 đồng ( Bằng chữ: Tám trăm sáu mươi bảy triệu đồng) Đã bao gồm thuế GTGT |
Điều 3. Nhà Xuất Bản tại Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về quản lí đầu tư XDCB.
Điều 4. Tổng Giám Đốc và các Phòng chức năng Nhà Xuất Bản tại Thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành HSMT.
E-ĐKC 1.1 |
Chủ đầu tư là: Nhà xuất bản Giáo dục tại Thành phố Hồ Chí Minh |
E-ĐKC 1.3 |
Nhà thầu: ____[ghi tên Nhà thầu trúng thầu]. |
E-ĐKC 1.11 |
Địa điểm Dự án/Điểm giao hàng cuối cùng là:___[ghi tên và thông tin chi tiết về địa điểm]. |
E-ĐKC 2.8 |
Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng:___[liệt kê tài liệu]. |
E-ĐKC 4 |
Chủ đầu tư [có thể hoặc không thể] ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác. |
E-ĐKC 5.1 |
Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây: Người nhận:___[ghi tên đầy đủ của người nhận, nếu có]. Địa chỉ:___[ghi đầy đủ địa chỉ]. Điện thoại:___[ghi số điện thoại, bao gồm mã quốc gia và mã thành phố]. Fax:___[ghi số fax, bao gồm mã quốc gia và mã thành phố]. Địa chỉ email:___[ghi địa chỉ email (nếu có)]. |
E-ĐKC 6.1 |
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Nhà thầu cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành và phải là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu theo, Mẫu số 23 Chương VIII)]. - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% Giá hợp đồng. - Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến khi toàn bộ hàng hóa được bàn giao, hai bên ký biên bản nghiệm thu và Nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định. |
E-ĐKC 6.2 |
Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: sau 07 ngày làm việc kể từ khi toàn bộ hàng hóa được bàn giao, hai bên ký biên bản nghiệm thu và Nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định |
E-ĐKC 7.1 |
Danh sách nhà thầu phụ: [ghi danh sách nhà thầu phụ phù hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong E-HSDT]. |
E-ĐKC 7.3 |
Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ [ghi yêu cầu khác về nhà thầu phụ (nếu có)]. |
E-ĐKC 8.2 |
- Thời gian để tiến hành hòa giải:____[ghi số ngày tiến hành hòa giải tối đa]. - Giải quyết tranh chấp:___[ghi cụ thể thời gian và cơ chế xử lý tranh chấp căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu. Trong đó cần nêu rõ thời gian gửi yêu cầu giải quyết tranh chấp, tổ chức giải quyết tranh chấp, chi phí cho việc giải quyết tranh chấp...]. |
E-ĐKC 10 |
Nhà thầu phải cung cấp các thông tin và chứng từ sau đây về việc vận chuyển hàng hóa:__[ghi tên các tài liệu chứng từ cần có]. Chủ đầu tư phải nhận được các tài liệu chứng từ nói trên trước khi Hàng hóa đến nơi, nếu không Nhà thầu sẽ phải chịu trách nhiệm về bất kỳ chi phí nào phát sinh do việc này. |
E-ĐKC 13.1 |
Giá hợp đồng:___[ghi giá hợp đồng theo giá trị nêu trong Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng]. |
E-ĐKC 14 |
Điều chỉnh thuế:____[ ghi “được phép” hoặc “không được phép” áp dụng điều chỉnh thuế. Trường hợp được phép áp dụng điều chỉnh thuế thì ghi: “trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp tại thời điểm thanh toán nếu chính sách về thuế có sự thay đổi (tăng hoặc giảm) và trong hợp đồng có quy định được điều chỉnh thuế, đồng thời Nhà thầu xuất trình được các tài liệu xác định rõ số thuế phát sinh thì khoản chênh lệch của chính sách về thuế sẽ được điều chỉnh theo quy định trong hợp đồng”]. |
E-ĐKC 15.1 |
Tạm ứng: Do 2 bên thỏa thuận, phù hợp với quy định của pháp luật và các văn bản hướng dẫn hiện hành. Nếu được tạm ứng hợp đồng nhà thầu phải có bảo lãnh tiền tạm ứng của Ngân hàng hợp pháp mà Bên giao thầu chấp thuận. |
E-ĐKC 16.1 |
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản; số lần thanh toán là nhiều lần trong quá trình thực hiện hợp đồng. Thời hạn thanh toán theo quy định hiện hành của pháp luật và Nhà thầu sẽ được thanh toán theo khối lượng công việc hoàn thành sau khi có đủ: - Biên bản nghiệm thu kỹ thuật và biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành. - Văn bản đề nghị thanh toán của Bên Bán - Hoá đơn do Bộ Tài chính quy định.. |
E-ĐKC 20 |
Đóng gói hàng hóa: Việc đóng gói phải đảm bảo hàng hoá hoá không bị hư hỏng do va chạm trong khi bốc dỡ vận chuyển và các tác động khác của môi trường. Kích thước và trọng lượng của mỗi kiện hàng phải tính đến điều kiện vận chuyển như khoảng cách, phương tiện vận chuyển, điều kiện cơ sở hạ tầng... từ nơi xuất hàng đến địa điểm giao hàng theo quy định |
E-ĐKC 21 |
Nội dung bảo hiểm: Bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật cũng như phù hợp với các điều kiện thương mại được áp dụng.. |
E-ĐKC 22 |
- Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: + Bên bán có trách nhiệm vận chuyển hàng hoá đến địa điểm giao hàng . + Sau khi vận chuyển đến nơi giao hàng bên bán có trách nhiệm lắp đặt hoàn chỉnh toàn bộ sản phẩm hàng hóa theo thiết kế và yêu cầu của bên mua. - Các yêu cầu khác: + Thực hiện việc lắp đặt tại hiện trường dưới sự giám sát việc lắp đặt của chủ đầu tư. + Đào tạo nhân sự cho Chủ đầu tư về việc chạy thử, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị được cung cấp; |
E-ĐKC 23.1 |
Kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa: Được tiến hành ngay sau khi hàng hoá đến chân công trình. - Chi phí cho việc kiểm tra thử nghiệm do bên bán chịu. - Trong trường hợp hàng hoá không đạt theo yêu cầu đã nêu, bên mua từ chối nhận hàng hoá. - Kiểm tra sự phù hợp của hàng hóa cung cấp với các yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật, thông số kỹ thuật của hồ sơ mời thầu. - Kiểm tra nhằm đảm bảo hàng hóa tuân thủ với các giới hạn vận hành đưa ra. - Kiểm tra vận hành được thiết kế nhằm chứng minh độ tin cậy của Sản phẩm. Các kiểm tra khác nếu thấy cần thiết. |
E-ĐKC 24 |
Tổng giá trị bồi thường thiệt hại tối đa là: 12 % Mức khấu trừ: 0,5%/tuần Mức khấu trừ tối đa: 12 % |
E-ĐKC 25.1 |
Nội dung yêu cầu bảo đảm khác đối với hàng hóa: ___[nêu nội dung yêu cầu bảo đảm khác đối với hàng hóa, nếu có. Ví dụ: hàng hóa đã qua sử dụng phải bảo đảm còn trên 70 % giá trị sử dụng]. |
E-ĐKC 25.2 |
Nội dung yêu cầu bảo đảm khác đối với hàng hóa: Toàn bộ hàng hóa, thiết bị mới 100%. |
E-ĐKC 27.1(e) |
Yêu cầu về bảo hành: - Thời hạn bảo hành: Thời gian bảo hành toàn bộ các hệ thống theo quy định của nhà sản xuất nhưng tối thiểu là 36 tháng, kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa hệ thống vào sử dụng. - Bảo hành: Nội dung bảo hành bao gồm khắc phục, sửa chữa, thay thế sản phẩm hư hỏng, khiếm khuyết vận hành sử dụng không bình thường do lỗi của nhà thầu gây ra. - Mức tiền cam kết bảo hành: Bên mua sẽ giữ lại: 5% giá trị hợp đồng để đảm bảo nghĩa vụ bảo hành hoặc bên bán nộp cho bên mua dưới dạng bảo lãnh của ngân hàng theo giá trị trên. - Bên bán chỉ được hoàn trả tiền bảo hành sau khi kết thúc thời hạn bảo hành và được bên mua xác nhận đã hoàn thành công việc bảo hành. - Giải quyết các hư hỏng khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng: ngay sau khi các hư hỏng, khuyết tật phát sinh bên mua sẽ thông báo cho bên bán. Chậm nhất sau 7 ngày khi nhận được thông báo của bên mua, bên bán có trách nhiệm khắc phục các hư hỏng, khuyết tật. - Chi phí cho việc khắc phục hư hỏng, khuyết tật do bên bán chịu. |
E-ĐKC 28.4 |
Các nội dung khác về hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng: Theo quy định của pháp luật hiện hành |
E-ĐKC 29.1(d) |
Các trường hợp khác: Không có. |
Chương VIII. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Chương này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở thành một phần của Hợp đồng. Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi được trao hợp đồng.
Mẫu số 21. Thư chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng
Mẫu số 23. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Mẫu số 24. Bảo lãnh tiền tạm ứng
Xem Hồ sơ về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu và giá gói thầu mua sắm thiết bị
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn