Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo
Ngày đăng: 18-04-2022
349 lượt xem
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Long An; - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Long An; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện điều chỉnh dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
Tên doanh nghiệp/tổ chức :Công ty Cổ phần Thực phẩm Kiến Vàng
Mã số doanh nghiệp :1102007750- do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp lần đầu ngày 08/04/2022.
Địa chỉ trụ sở: Lô D Cụm công nghiệp Tú Phương, Xã Lợi Bình Nhơn, Thành phố Tân An, Long An.
Điện thoại : 0904709979 ; Email:
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Phạm Nam Giang Chức danh: Tổng Giám Đốc
Sinh ngày:26/03/1980 ; Giới tính: Nam ; Quốc tịch: Việt Nam
Số CCCD: 034080009458 ; Ngày cấp: 19/02/2022
Nơi cấp: Cục cảnh sát ĐLQL cư trú và DLQG về dân cư
Địa chỉ thường trú : CH313 nhà B4, TT Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nôi.
Chỗ ở hiện tại : CH313 nhà B4, TT Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nôi.
Điện thoại: 0904709979 ; Email: .................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “ Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: CCN Tú Phương, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Kinh doanh nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo |
Xay xát và sản xuất bột |
1061 |
|
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
10620 |
|
||
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
10740 |
|
||
Sản xuất các loại bánh phở, bún từ bột |
10710 |
|
Mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng hệ thống nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo bán tại thị trường tỉnh Long An.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Khu đất dự án có diện tích 20,000 m²
- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:
TT |
HẠNG MỤC |
ĐVT |
KL |
|
Xây dựng nhà xưởng và văn phòng phục vụ sản xuất |
|
20,000.0 |
1 |
Nhà văn phòng - nhà xưởng |
m2 |
9,466.6 |
2 |
Nhà phụ trợ |
m2 |
822.2 |
3 |
Nhà kho nguyên liệu và thành phẩm |
m2 |
1,644.3 |
4 |
Nhà xe khách |
m2 |
94.8 |
5 |
Nhà tập kết rác |
m2 |
28.0 |
6 |
Khu xử lý nước thải |
m2 |
90.0 |
7 |
Nhà xe cán bộ, nhân viên |
m2 |
69.0 |
8 |
Tháp nước |
m2 |
10.2 |
9 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
27.5 |
10 |
Cây xanh cảnh quan |
m2 |
3,760.3 |
11 |
Giao thông nội bộ, sân bãi |
m2 |
3,918.4 |
12 |
Trạm máy phát điện |
m2 |
17.1 |
13 |
Trạm bơm + bể ngầm |
m2 |
51.7 |
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất:
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất: vị trí dự án có diện tích 20,000 m2 tại CCN Tú Phương, thành phố Tân An, tỉnh Long An. Bản vẽ ranh giới khu đất theo bản vẽ do văn phòng đăng ký đất đai lập.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất: Khu đất thực hiện dự án thuộc cụm CN Tú Phương.
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:
Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
A |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
1 |
Đất CCN |
20,000 |
|
|
Tổng |
20,000 |
|
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất:
Nhà đầu tư xin được thực hiện dự án nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo với tổng diện tích là 20,000 m2. Trong đó có phần xây dựng nhà kho, xưởng dịch vụ, bãi đậu xe, nhà văn phòng và công trình phụ trợ.
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
- Điều kiện về thực hiện dự án: Dự án xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo được thực hiện trên quỹ đất sẵn có của cụm CN.
- Điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, cụ thể là:
+ Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư (do dự án có quy mô dưới 20 ha): Đính kèm giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng.
+ Nhà đầu tư có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án từ ngân hàng và các cá nhân khác: được ngân hàng cam kết hỗ trợ vốn vay và các cá nhân khác tham gia góp vốn đầu tư, văn bản ngân hàng cam kết cho vay thực hiện dự án.
- Điều kiện về việc sử dụng đất: Do công ty mới thành lập, đây là dự án đầu tiên Công ty xin chủ trương đầu tư và triển khai thực hiện, Công ty không có vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai: Phù hợp do đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư và các thành viên góp vốn vào dự án.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư: Đất được chủ đầu tư tự thỏa thuận đền bù giải phóng mặt bằng theo quy định.
5. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
5.1. Tổng vốn đầu tư: 318,190,000,000 đồng (Ba trăm mười tám tỷ một trăm chín mươi triệu đồng). Trong đó:
Chi phí xây dựng
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
HẠNG MỤC |
ĐVT |
KL |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN TRƯỚC THUẾ |
|
Xây dựng nhà xưởng và văn phòng phục vụ sản xuất |
|
20,000.0 |
|
|
1 |
Nhà văn phòng - nhà xưởng |
m2 |
9,466.6 |
3,751 |
35,509,029 |
2 |
Nhà phụ trợ |
m2 |
822.2 |
2,960 |
2,433,594 |
3 |
Nhà kho nguyên liệu và thành phẩm |
m2 |
1,644.3 |
3,751 |
6,167,844 |
4 |
Nhà xe khách |
m2 |
94.8 |
2,960 |
280,608 |
5 |
Nhà tập kết rác |
m2 |
28.0 |
2,960 |
82,880 |
6 |
Khu xử lý nước thải |
m2 |
90.0 |
2,960 |
266,400 |
7 |
Nhà xe cán bộ, nhân viên |
m2 |
69.0 |
2,960 |
204,240 |
8 |
Tháp nước |
m2 |
10.2 |
6,500 |
66,300 |
9 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
27.5 |
2,960 |
81,459 |
10 |
Cây xanh cảnh quan |
m2 |
3,760.3 |
50 |
188,017 |
11 |
Giao thông nội bộ, sân bãi |
m2 |
3,918.4 |
1,702 |
6,669,032 |
12 |
Trạm máy phát điện |
m2 |
17.1 |
700,000 |
700,000 |
13 |
Trạm bơm + bể ngầm |
m2 |
51.7 |
200,000 |
200,000 |
14 |
Hệ thống cọc nhồi (20x20) |
m |
4,000.0 |
350 |
1,400,000 |
15 |
Tường rào |
m |
1,600.0 |
1,000 |
1,600,000 |
16 |
Thoát nước mưa |
ht |
1.0 |
100,000 |
100,000 |
20 |
Hệ thống PCCC |
ht |
1.0 |
1,000,000 |
1,000,000 |
21 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
56,949,402 |
Chi phí đầu tư xây dựng được áp dụng theo suất vốn tương ứng với từng hạng mục theo quyết định số 44/QĐ-BXD ngày 14/01/2020 của Bộ Xây Dựng. Các hạng mục không tham khảo theo Quyết định 44/QĐ-BXD ngày 14/01/2020 của Bộ xây dựng được lập dự toán theo hồ sơ thiết kế và báo giá.
Chi phí mua phương tiện vận chuyển
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
HẠNG MỤC |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
1 |
Phương tiện vận tải hàng hóa |
|
|
|
4,900,000 |
|
Xe tải 8T |
Chiếc |
2 |
700,000 |
1,400,000 |
|
Xe lanh 2,4 tấn |
Chiếc |
2 |
600,000 |
1,200,000 |
|
Xe lạnh 6 tấn |
Chiếc |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Xe lạnh 10 tấn |
Chiếc |
1 |
1,300,000 |
1,300,000 |
2 |
Phương tiện vận tải hàng hóa |
|
|
|
1,774,040 |
|
Xe con Inova |
Chiếc |
2 |
887,020 |
1,774,040 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
6,674,040 |
Chi phí mua thiết bị văn phòng
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
HẠNG MỤC |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
|
Xây dựng lắp đặt |
|
|
|
920,000 |
1 |
Máy tính bàn |
Chiếc |
48 |
8,000 |
384,000 |
2 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
12 |
22,000 |
264,000 |
3 |
Máy in |
Chiếc |
12 |
3,000 |
36,000 |
4 |
Máy Scan |
Chiếc |
2 |
2,000 |
4,000 |
5 |
Bàn ghế làm việc BGD |
Bộ |
4 |
3,000 |
12,000 |
6 |
Bàn ghế làm việc kế toán |
Bộ |
12 |
1,500 |
18,000 |
7 |
Bàn ghế làm việc kinh doanh, HRA… |
Bộ |
30 |
1,500 |
45,000 |
8 |
Tủ hồ sơ |
Chiếc |
24 |
2,000 |
48,000 |
9 |
Hệ thống Camera |
Bộ |
2 |
40,000 |
80,000 |
10 |
Quạt cây |
Chiếc |
28 |
500 |
14,000 |
11 |
Két sắt |
Chiếc |
6 |
2,500 |
15,000 |
12 |
Hệ thống điều hòa |
Bộ |
24 |
7,000 |
168,000 |
13 |
Bàn họp Công ty |
bộ |
4 |
5,000 |
20,000 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
920,000 |
Tổng mức đầu tư
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
56,949,402 |
4,555,952 |
61,505,355 |
II. |
Giá trị thiết bị |
136,873,536 |
10,949,883 |
147,823,419 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
3,789,896 |
303,192 |
4,093,087 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
4,317,402 |
345,392 |
4,809,194 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
507,415 |
40,593 |
548,008 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
2,099,580 |
167,966 |
2,267,546 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
80,534 |
6,443 |
86,977 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
101,874 |
8,150 |
110,024 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
114,860 |
9,189 |
124,049 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
229,649 |
18,372 |
248,021 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
709,473 |
56,758 |
766,231 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
474,018 |
37,921 |
511,939 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
54,545 |
4,364 |
60,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
80,000 |
6,400 |
86,400 |
V. |
Chi phí khác |
841,705 |
67,336 |
991,912 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
284,747 |
22,780 |
307,527 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
329,928 |
26,394 |
356,322 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
227,030 |
18,162 |
245,193 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
76,732 |
6,139 |
82,871 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
5,814,688 |
465,175 |
6,279,863 |
VII. |
Chi phí thuê đất |
73,472,000 |
5,877,760 |
79,349,760 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
282,058,629 |
22,564,690 |
304,852,590 |
|
Lãi vay xây dựng |
|
|
13,337,301 |
|
Tổng mức đầu tư |
|
|
318,189,891 |
|
Làm Tròn |
|
|
318,190,000 |
- Tổng vốn đầu tư : 318,190,000,000 đồng (Ba trăm mười tám tỷ một trăm chín mươi triệu đồng).
- Vốn cố định : 318,190,000,000 đồng (Bảy mươi mốt tỷ bốn trăm triệu đồng).
- Vốn lưu động : 25,000,000,00 đồng (Hai mươi lăm tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư : Vốn tự có (30%) :
- Vốn vay và huy động (70%) :
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
1 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Kiến Vàng |
95,457,000,000 |
|
30% |
Tiền mặt |
Ngay khi có QĐ đầu tư |
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
b) Vốn khác: Không.
6. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
7. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 12 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý II/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý II/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý III/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý III/2022 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý IV/2022 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT, thiết kế bản vẽ thi công |
Quý IV/2022 |
7 |
Cấp phép xây dựng và thi công xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý I/2023 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý IV/2023 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án; Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn