TRUNG TÂM DƯỠNG LÃO PHÚC THIỆN
Ngày đăng: 20-11-2025
48 lượt xem
MỤC LỤC THUYẾT MINH
------1-----
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG.. 3
I.3. Mô tả sơ bộ dự án đầu tư. 5
CHƯƠNG II. MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN.. 8
II.2. Sự cần thiết đầu tư dự án. 9
II.2.1. Phân tích cơ hội thị trường. 9
II.2.2. Dự báo nhu cầu thị trường. 14
II.2.3. Tham khảo từ quốc tế. 16
II.2.4. Chính sách tại Việt Nam.. 18
CHƯƠNG III. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ XÃ HỘI TẠI KHU VỰC 28
III.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng. 29
III.1.3. Điều kiện thủy văn. 32
III.2. Điều kiện kinh tế -xã hội 34
III.2.1. Tình hình kinh tế. 34
III.3. Đánh giá về các điều kiện tự nhiên – kinh tế xã hội 42
CHƯƠNG IV. ĐỊA ĐIỂM VÀ HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN.. 44
IV.2. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật tại khu vực thực hiện dự án. 46
CHƯƠNG V. QUY MÔ, PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ.. 48
V.1. Tổng quan quy mô sử dụng đất 48
V.2. Các hạng mục đầu tư chính. 51
V.2.1. Khu 1 – Đón tiếp và cộng đồng. 55
V.2.2. Khu 2 – Trung cấp (người thu nhập trung bình): 57
V.2.3. Khu 3 – Khu cao cấp (người thu nhập cao/VIP) 59
V.3. Công trình hạ tầng kỹ thuật 60
V.3.1. Nguyên tắc chung quy hoạch mạng lưới hạ tầng kỹ thuật 60
V.3.5. Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải 63
CHƯƠNG VI. CÔNG NGHỆ, GIẢI PHÁP KỸ THUẬT. 70
VI.1. Nguyên tắc áp dụng công nghệ. 70
VI.2. Giải pháp kiến trúc – xây dựng. 70
VI.3. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật 70
VI.4. Công nghệ y tế và chăm sóc. 70
VI.5. Công nghệ quản lý – vận hành. 71
VI.6. Giải pháp công nghệ sinh thái 71
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG.. 72
VII.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức. 72
VII.1.1. Hình thức đầu tư xây dựng Dự án. 72
VII.2. Tiến độ thực hiện dự án. 75
CHƯƠNG VIII. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.. 77
VIII.2. Nhận dạng, dự báo các tác động môi trường chính của dự án đầu tư đối với môi trường... 78
VIII.4.2. Phân tích, đánh giá, lựa chọn phương án về quy mô, địa điểm thực hiện dự án đầu tư... 81
VIII.4.3. Biện pháp giảm thiểu các tác động môi trường chính. 82
VIII.5.1. Giai đoạn xây dựng. 95
VIII.5.2. Giai đoạn vận hành. 96
CHƯƠNG IX. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ - NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ – HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ.. 98
IX.1. Tổng mức đầu tư của dự án. 98
IX.1.1. Các căn cứ để tính toán tổng mức đầu tư. 98
IX.1.2. Tổng mức đầu tư của Dự án. 99
IX.2. Tiến độ sử dụng vốn. 101
IX.3. Doanh thu của dự án. 102
IX.4. Tính toán các chỉ tiêu tài chính của dự án. 103
IX.4.1. Mục đích tính toán. 103
IX.4.2. Chi phí khai thác. 103
IX.4.3. Tỷ suất chiết khấu. 104
IX.4.4. Các thông số tài chính của dự án. 104
IX.5. Hiệu quả kinh tế - xã hội 105
IX.5.1. Hiệu quả kinh tế tài chính. 105
CHƯƠNG X. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ 108
PHỤ LỤC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ TÀI CHÍNH DỰ ÁN.. 110
(Xã Phúc Lộc, Thành phố Hà Nội)
TRUNG TÂM DƯỠNG LÃO PHÚC LỘC
3. Địa điểm thực hiện: Xã Phúc Lộc, Thành phố Hà Nội
4. Mục tiêu dự án: Dự án hướng tới xây dựng một khu an dưỡng – chăm sóc sức khỏe người cao tuổi hiện đại, sinh thái và đẳng cấp quốc tế tại Hà Nội. Trung tâm cung cấp dịch vụ y tế – phục hồi chức năng – chăm sóc toàn diện, đồng thời phát triển các phân khu cộng đồng, trung cấp và cao cấp nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của người cao tuổi từ chăm sóc cơ bản đến nghỉ dưỡng cao cấp.
5. Quy mô dự án:
- Diện tích đất, mặt nước dự kiến sử dụng: 120.340 m2 (12,034 ha), trong đó gồm:
|
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
SỐ LƯỢNG (khu/căn) |
DIỆN TÍCH ĐẤT HẠNG MỤC (m2) |
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (m2) |
TẦNG CAO XÂY DỰNG (tầng) |
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG (m2) |
MẬT ĐỘ XÂY DỰNG (%) |
TỶ LỆ CHIẾM ĐẤT(%) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
Nhà bảo vệ |
3 |
48 |
48 |
1 |
48 |
0,04 |
0,04 |
|
2 |
Nhà điều hành |
1 |
551 |
551 |
1 |
551 |
0,46 |
0,46 |
|
3 |
Nhà dưỡng lão tập trung |
1 |
1.400 |
1.400 |
5 |
7.000 |
1,16 |
1,16 |
|
4 |
Nhà hàng |
1 |
728 |
728 |
2 |
1.456 |
0,60 |
0,60 |
|
5 |
Nhà chăm sóc sức khỏe và y tế |
3 |
1.183 |
1.183 |
3 |
10.647 |
0,98 |
0,98 |
|
6 |
Nhà nghỉ khách |
1 |
300 |
300 |
2 |
600 |
0,25 |
0,25 |
|
7 |
Nhà phụ trợ |
1 |
134 |
134 |
1 |
134 |
0,11 |
0,11 |
|
8 |
Bãi đậu xe |
1 |
1.969 |
1,64 |
||||
|
9 |
Khu spa, tắm khoáng nóng |
1 |
571 |
571 |
1 |
571 |
0,47 |
0,47 |
|
10 |
Nhà dưỡng lão riêng lẻ phong cách 57 m2 |
54 |
3.078 |
3.078 |
3 |
9.234 |
2,56 |
2,56 |
|
11 |
Nhà dưỡng lão riêng lẻ mái Nhật 48 m2 |
65 |
3.120 |
3.120 |
2 |
6.240 |
2,59 |
2,59 |
|
12 |
Nhà dưỡng lão riêng lẻ mái Nhật 64 m2 |
19 |
1.216 |
1.216 |
2 |
2.432 |
1,01 |
1,01 |
|
13 |
Trạm điện, nhà phát điện dự phòng |
1 |
32 |
32 |
1 |
32 |
0,03 |
0,03 |
|
14 |
Hồ cảnh quan |
3 |
19.236 |
15,98 |
||||
|
15 |
Vườn cây cảnh quan |
67.989 |
56,50 |
|||||
|
16 |
Đường nội bộ |
18.785 |
15,61 |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
120.340 |
12.361 |
38.945 |
10,27 |
100,00 |
|||
6. Công suất
* Công suất lưu trú: 500 giường, trong đó:
+ Nhà dưỡng lão tập trung (5 tầng, 7.000 m² sàn): 320 giường
+ Nhà dưỡng lão riêng lẻ (138 căn: 54 căn 57 m²; 65 căn 48 m²; 19 căn 64 m²): 180 giường.
* Công suất dịch vụ theo ngày
+ Bán trú/ngày và phục hồi ngoại trú: 200 lượt/ngày.
+ Phòng khám – y tế – phục hồi chức năng: 200 lượt thăm khám/ngày
7. Sản phẩm dịch vụ cung cấp:
- Chăm sóc y tế và phục hồi sức khỏe
+ Khám sức khỏe định kỳ, theo dõi bệnh mãn tính.
+ Dịch vụ điều dưỡng, chăm sóc đặc biệt 24/7.
+ Phục hồi chức năng, vật lý trị liệu, thủy trị liệu.
+ Hỗ trợ dinh dưỡng và chế độ ăn uống khoa học.
- Lưu trú và an dưỡng
+ Khu cộng đồng: Nhà lưu trú, căn hộ dịch vụ cho người cao tuổi tự lập.
+ Khu trung cấp: Phòng đôi/đơn với dịch vụ chăm sóc y tế cơ bản.
+ Khu cao cấp: Biệt thự, căn hộ dưỡng lão cao cấp với dịch vụ chăm sóc cá nhân hóa toàn diện, chăm sóc cá nhân hóa.
- Giải trí – văn hóa – tinh thần
+ Câu lạc bộ sinh hoạt văn hóa, nghệ thuật, đọc sách.
+ Hoạt động thể thao nhẹ.
+ Tổ chức sự kiện giao lưu, biểu diễn.
- Dịch vụ cộng đồng & gia đình
+ Trung tâm đón tiếp thân nhân, khu nghỉ ngắn ngày cho gia đình.
+ Dịch vụ tư vấn tâm lý, kết nối xã hội cho người cao tuổi.
+ Hoạt động thiện nguyện, giao lưu thế hệ, kết nối cộng đồng.
8. Tổng vốn đầu tư của dự án:
+ Vốn góp của nhà đầu tư: Vốn tự có (20%): 110.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm mười tỷ đồng), tương đương 4.276.827 USD (Bằng chữ: Bốn triệu, hai trăm bảy mươi sáu nghìn, tám trăm hai mươi hảy đô la Mỹ).
+ Vốn huy động (80%): 440.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn trăm bốn mươi tỷ đồng), tương đương 17.107.309 USD (Bằng chữ: Mười bảy triệu, một trăm lẻ bảy nghìn, ba trăm lẻ chín đô la Mỹ).
9. Thời hạn hoạt động của dự án: 50 năm.
10. Tiến độ thực hiện dự án:
- Tiến độ hoàn thành các thủ tục pháp lý: Quý IV/2025 – Quý IV2026.
- Tiến độ xây dựng: Quý I/2027 - Quý IV/2027.
- Đi vào hoạt động: Quý I/2028.
Xây dựng một trung tâm dưỡng lão hiện đại, sinh thái và nhân văn tại Hà Nội, trở thành mô hình mẫu mực trong việc chăm sóc, điều trị và an dưỡng người cao tuổi.
Đáp ứng đồng thời hai giá trị cốt lõi:
+ Kinh tế – đầu tư: đảm bảo hiệu quả tài chính, vận hành bền vững, thu hút vốn trong và ngoài nước.
+ Xã hội – nhân văn: nâng cao chất lượng sống cho người cao tuổi, giảm gánh nặng cho gia đình và cộng đồng, góp phần an sinh xã hội.
- Về quy hoạch – hạ tầng
+ Hoàn thiện 3 phân khu chức năng (cộng đồng, trung cấp, cao cấp) trên nền đất 12 ha.
+ Tạo dựng không gian sinh thái – trị liệu với 3 ha mặt nước, vườn cây và cảnh quan xanh.
- Về dịch vụ chăm sóc
+ Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe toàn diện cho người cao tuổi: y tế, phục hồi chức năng, an dưỡng, tinh thần.
+ Triển khai dịch vụ chăm sóc sức khỏe cá nhân toàn diện cho phân khúc cao cấp, chăm sóc cá nhân hóa.
- Về kinh tế – tài chính
+ Bảo đảm hiệu quả kinh doanh bền vững.
+ Xây dựng các gói dịch vụ đa dạng (cơ bản – trung cấp – cao cấp) phù hợp nhiều đối tượng.
- Về xã hội – nhân văn
+ Góp phần giảm áp lực chăm sóc người cao tuổi cho gia đình và xã hội.
+ Tạo việc làm cho lao động y tế, điều dưỡng và dịch vụ tại địa phương.
+ Xây dựng hình ảnh một mô hình dưỡng lão sinh thái kiểu mẫu có thể nhân rộng toàn quốc.
Bảng 2. 1. Mục tiêu dự án:
|
Stt |
Mục tiêu hoạt động |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
|
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, dịch vụ điều dưỡng, phục hồi chức năng |
8710 |
|
|
|
2 |
Dịch vụ lưu trú dài hạn và ngắn hạn cho người cao tuổi (khu dưỡng lão, căn hộ an dưỡng, biệt thự cao cấp) |
8730 |
|
|
|
3 |
Dịch vụ lưu trú |
5510 |
|
|
|
4 |
Nhà hàng, dịch vụ ăn uống và dinh dưỡng y học cho người cao tuổi |
5610 |
|
|
|
5 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng/đặt tiệc (sự kiện, hội nghị, sinh nhật, kỷ niệm) |
8730 |
|
|
|
6 |
Hoạt động vui chơi, giải trí, sinh hoạt văn hóa – thể thao cho người cao tuổi |
9329 |
|
|
|
7 |
Trồng và khai thác cây dược liệu trong khuôn viên (vườn hương liệu, thảo mộc trị liệu) |
0119 |
|
|
|
8 |
Trồng cây ăn quả, cây xanh cảnh quan sinh thái |
0121 |
|
Dân số Việt Nam thay đổi về cơ cấu rõ rệt. Tỷ lệ người người trong độ tuổi lao động (15- 59) chiếm đa số là 64,85% năm 2019, giảm xuống từ 66,86% vào năm 2009. Mặc dù vẫn trong thời kỳ dân số vàng, Việt Nam đã bước vào giai đoạn già hóa dân số và có tốc độ già hóa nhanh nhất trên thế giới. Người cao tuổi Việt Nam sống lâu hơn do họ được tiếp cận các dịch vụ y tế và chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ ngày càng tăng. Trong 30 năm, vừa qua số liệu điều tra cho thấy tỷ lệ tử vong đã giảm và tuổi thọ tăng. Tuổi thọ tăng từ 62 tuổi lên 71 tuổi đối với nam và từ 67 đến 76,3 đối với nữ trong giai đoạn từ năm 1989 đến năm 2019.
GỌI NGAY – 0903 649 782 - 028 351 46 426
Gửi bình luận của bạn