lập dự án đầu tư điều chỉnh dự án đầu tư trồng rừng và phát triển nông lâm nghiệp địa phương
Ngày đăng: 18-05-2022
443 lượt xem
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Long An; - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Long An; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện điều chỉnh dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công Ty TNHH Hoàn Cầu Long An.
Mã số doanh nghiệp : 1100593789 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Long An cấp lần đầu ngày 09/07/2003; Thay đổi lần thứ 16 ngày 23/02/2022.
Địa chỉ trụ sở : Ấp 3, xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.
Điện thoại : ; Email: ................................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên : Trần Ngọc Nhật - Chức danh: Tổng Giám Đốc
Sinh ngày: 26/12/1979 - Giới tính : Nam - Quốc tịch: Việt Nam
Số CCCD: 079079005150 - Ngày cấp : 06/01/2020
Nơi cấp : Cục cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Địa chỉ thường trú: 958/81/2 Lạc Long Quân, Phường 8, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại : 958/81/2 Lạc Long Quân, Phường 8, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại : Fax: …....…...… ; Email: ...................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Phát triển nông lâm nghiệp Long An”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Trồng rừng sản xuất |
Trồng cây keo lai ….. |
0210 |
02101 |
2 |
Trồng cây lâu năm |
|
012 |
|
3 |
Trồng cây ăn quả |
Trồng cây ăn quả cây dừa, cây chà là, xoài, cân cảnh quan … |
0121 |
01213 |
4 |
Khai thác gỗ |
Thai thác gỗ keo lai |
022 |
|
3. Nội dung điều chỉnh đầu tư
3.1. Nội dung điều chỉnh các Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
a. Nội dung điều chỉnh 1
- Nội dung đã quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại các văn bản có giá trị tương đương):
Nội dung đã quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư số 3592/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Long An:
* Chứng nhận nhà đầu tư
CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU LONG AN.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1100593789 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp, đăng ký lần đầu ngày 09/7/2003 và đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 26/6/2018 (chuyển đổi từ Công ty TNHH Một thành viên Hoàn Cầu Long An, được chuyển đổi từ Công ty TNHH Lâm Hải).
Địa chỉ trụ sở chính: Ấp 3, xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An
Đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn Văn Hoàng
Sinh ngày: 20/10/1997 Giới tính: Nam Quốc tịch: Việt Nam
Chứng minh nhân dân số 025222610 do Công an Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 13/11/2009.
Hộ khẩu thường trú: 288/9/1A Dương Đình Hội, phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại: 288/9/1A Dương Đình Hội, phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Chức danh: Tổng Giám đốc.
- Nay đề nghị sửa thành:
* Chứng nhận nhà đầu tư
CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU LONG AN.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1100593789 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp, đăng ký lần đầu ngày 09/7/2003 và đăng ký thay đổi lần thứ 16 ngày 23 tháng 02 năm 2022.
Địa chỉ trụ sở chính: Ấp 3, xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An
Đại diện theo pháp luật: Ông Trần Ngọc Nhật
Sinh ngày: 26/12/1979 Giới tính: Nam Quốc tịch: Việt Nam
Căn cước công dân số: 079079005150 do Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 06/01/2020.
Hộ khẩu thường trú: 958/81/2 Lạc Long Quân, Phường 8, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại: 14.07 Chung cư Cantavil Hoàn Cầu, 600 A Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Chức danh: Tổng Giám đốc.
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh:
Cập nhật thông tin nhà đầu tư theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1100593789 đăng ký lần đầu ngày 09/07/2003; đăng ký thay đổi lần thứ 16 ngày 23/02/2022.
b. Nội dung điều chỉnh 2
- Nội dung đã quy định tại khoản 1,2,3 Điều 1 Quyết định chủ trương đầu tư số 3592/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Long An:
3.Quy mô dự án
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Các loại gỗ từ các loại cây keo lai, cây gáo vàng, cây tràm,...
- Sản lượng và quy mô triển khai từng hạng mục bao gồm cả hệ thống tưới tiêu dự kiến cụ thể như sau (sẽ theo quy hoạch xây dựng được phê duyệt):
+ Diện tích trồng cây keo lai: 500 ha.
+ Diện tích trồng cây gáo vàng và các loại rau, củ: 350 ha.
+ Diện tích trồng cây tràm lấy tinh dầu: 100 ha.
+ Diện tích các công trình phụ, đường giao thông, hệ thống kênh tưới, cây xanh...: 68 ha.
- Nay đề nghị sửa thành:
3. Quy mô dự án
*Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Trồng các loại cây rừng lâu năm như cây keo lai, gáo vàng; Trồng các loại cây lâu năm như các loại cây ăn trái lâu năm, cây cảnh quan đô thị lâu năm. Cụ thể như sau:
- Diện tích trồng cây rừng lâu năm (cây keo lai, cây gáo vàng) là 458 ha. Trong đó:
+ Diện tích trồng keo lai: 400 ha.
+ Diện tích trồng cây gáo vàng: 58 ha.
- Diện tích trồng các loại cây lâu năm (cây ăn trái lâu năm, cây cảnh quan đô thị lâu năm) là 642 ha. Trong đó:
+ Diện tích trồng cây xoài: 36 ha.
+ Diện tích trồng cây chà là: 400 ha.
+ Diện tích trồng cây dừa: 56 ha.
+ Diện tích trồng cây cảnh quan lâu năm (như cây móng bò, cây cau vua, cây kè bạc, cây cọ dầu…): 150 ha.
- Diện tích các công trình phụ, đường giao thông, hệ thống kênh tưới, cây xanh...: 68 ha.
*Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng sử dụng: 1.168 ha.
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh:
+ Điều chỉnh cho phù hợp với kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty.
+ Cơ cấu lại các chủng loại cây trồng cho phù hợp với thực tế cũng như đảm bảo về mặt hiệu quả kinh tế và xã hội.
c. Nội dung điều chỉnh 3
- Nội dung đã quy định tại khoản 6 Điều 1 Quyết định chủ trương đầu tư số 3592/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Long An:
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: 1.168.000.000.000 VNĐ (Một ngàn một trăm sáu mươi tám tỷ đồng Việt Nam). Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: 233.600.000.000 VNĐ (Hai trăm ba mươi ba tỷ sáu trăm triệu đồng Việt Nam).
Giá trị, tỷ lệ và phương thức góp vốn như sau:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ |
Phương thức |
Tiến độ góp vốn |
1 |
Công ty TNHH Hoàn Cầu Long An |
233,6 tỷ |
20 |
Tiền mặt |
Tháng 12/2018 |
2 |
Vốn vay từ các tổ chức tín dụng và đơn vị liên doanh hợp tác |
934,4 tỷ |
80 |
Tài trợ vốn |
Giải ngân theo tiến độ đầu tư |
Tổng cộng |
1.168 tỷ |
100 |
|
|
- Nay đề nghị sửa thành:
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: 2.000.000.000.000 VNĐ (Hai nghìn tỷ đồng Việt Nam). Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: 400.000.000.000 VNĐ (Bốn trăm tỷ đồng Việt Nam).
Giá trị, tỷ lệ và phương thức góp vốn như sau:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ |
Phương thức |
Tiến độ góp vốn |
1 |
Công ty TNHH Hoàn Cầu Long An |
400 tỷ |
20 |
Tiền mặt |
Tháng 06/2022 |
2 |
Vốn vay từ các tổ chức tín dụng và đơn vị liên doanh hợp tác |
1.600 tỷ |
80 |
Tài trợ vốn |
Giải ngân theo tiến độ đầu tư |
Tổng cộng |
2.000 tỷ |
100 |
|
|
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh:
- Để phù hợp với quy mô thực hiện dự án và tình hình thực tế triển khai dự án.
- Đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn thực hiện dự án đảm bảo hoàn thành dự án theo tiến độ đề ra mang lại hiệu quả kinh tế xã hội.
d. Nội dung điều chỉnh 4
- Nội dung đã quy định tại khoản 8 Điều 1 Quyết định chủ trương đầu tư số 3592/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Long An:
8.Tiến độ thực hiện dự án đầu tư
- Thời gian thực hiện thủ tục đất đai, môi trường, đầu tư, quy hoạch phân khu tổng thể...: Dự kiến tháng 02/2019 hoàn thành.
- Thời gian thực hiện xây dựng các hạng mục công trình phục vụ nuôi trồng như hệ thống kênh tưới, khu vực trồng trọt, hệ thống thu hoạch ... và các công trình khác: Dự kiến tháng 09/2019 hoàn thành.
- Thời gian đưa dự án vào trồng trọt: Dự kiến tháng 12/2019 hoàn thành với phân kỳ đầu tư trồng cụ thể như sau: Hiện đã trồng trên đất khoảng 600ha; Phần diện tích còn lại sẽ được phân bổ trồng 150ha mỗi quý. Chậm nhất đến tháng 12/2019 hoàn thành.
- Thời gian hoàn thành các cơ sở phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản...: Dự kiến tháng 12/2019 hoàn thành.
- Toàn bộ dự án đi vào hoạt động: Chậm nhất trước ngày 31/12/2019.
- Nay đề nghị sửa thành:
8.Tiến độ thực hiện dự án đầu tư
Giai đoạn 1:
- Quý 4/2022: Hoàn thành các thủ tục pháp lý, thủ tục về đất đai.
- Quý 2/2023: Hoàn thành thi công nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ trồng trọt, cơ sở sản xuất, chế biến, bảo quản…, trồng trọt hoàn thành khoảng 600 ha các loại cây trồng của dự án.
Giai đoạn 2:
- Quý 4/2023: Hoàn thành trồng trọt, đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh:
+ Công ty đang thực thực hiện thủ tục thuê đất theo quy trình pháp luật hiện hành nên thời gian có kéo dài.
+ Tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp cùng với thực hiện theo chỉ đạo của Thủ Tướng Chính Phủ về thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19.
+ Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án phù hợp với điều kiện thực tế.
3.2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh
a. Nội dung điều chỉnh 1
- Nội dung đã quy định tại khoản 1,2 Điều 1 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9862778768, cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/07/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/11/2020:
2. Mục tiêu đầu tư và quy mô dự án:
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Các loại gỗ từ các loại cây keo, cây gáo vàng, cây tràm, cây ăn trái, bò, các loại cây rau, củ áp dụng công nghệ cao...
- Sản lượng và quy mô triển khai từng hạng mục bao gồm cả hệ thống tưới tiêu dự kiến cụ thể như sau: Diện tích trồng cây keo lai: 500 ha; Diện tích trồng cây gáo vàng và các loại rau, củ áp dụng công nghệ cao: 200 ha; Diện tích trồng cây tràm lấy tinh dầu: 100 ha; Diện tích chăn nuôi bò sạch thương hiệu bò Long An: 150 ha; Diện tích các công trình phụ, đường giao thông, hệ thống kênh tưới, cây xanh...: 68 ha; Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 1.168ha.
- Nay đăng ký sửa thành:
2. Mục tiêu đầu tư và quy mô dự án
*Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Trồng các loại cây rừng lâu năm như cây keo lai, gáo vàng; Trồng các loại cây lâu năm như các loại cây ăn trái lâu năm, cây cảnh quan đô thị lâu năm. Cụ thể như sau:
- Diện tích trồng cây rừng lâu năm (cây keo lai, cây gáo vàng) là 458 ha. Trong đó:
+ Diện tích trồng keo lai: 400 ha.
+ Diện tích trồng cây gáo vàng: 58 ha.
- Diện tích trồng các loại cây lâu năm (cây ăn trái lâu năm, cây cảnh quan đô thị lâu năm) là 642 ha. Trong đó:
+ Diện tích trồng cây xoài: 36 ha.
+ Diện tích trồng cây chà là: 400 ha.
+ Diện tích trồng cây dừa: 56 ha.
+ Diện tích trồng cây cảnh quan lâu năm (như cây móng bò, cây cau vua, cây kè bạc, cây cọ dầu…): 150 ha.
- Diện tích các công trình phụ, đường giao thông, hệ thống kênh tưới, cây xanh,..: 68 ha.
*Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng sử dụng: 1.168 ha.
- Lý do điều chỉnh:
+ Điều chỉnh cho phù hợp với kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty.
+ Cơ cấu lại các chủng loại cây trồng cho phù hợp với thực tế cũng như đảm bảo về mặt hiệu quả kinh tế và xã hội.
b. Nội dung điều chỉnh 2
- Nội dung đã quy định tại khoản 5 Điều 1 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9862778768, cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/07/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/11/2020:
5. Tổng vốn đầu tư của dự án: 1.168.000.000.000 VNĐ (Một ngàn một trăm sáu mươi tám tỷ đồng Việt Nam). Trong đó, vốn góp thực hiện dự án là: 233.600.000.000 VNĐ (Hai trăm ba mươi ba tỷ sáu trăm triệu đồng Việt Nam).
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ |
Phương thức |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
|
|
||
1 |
CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU LONG AN |
233,6 tỷ |
|
20 |
Tiền mặt |
Đã hoàn thành |
- Nay đăng ký sửa thành:
5. Tổng vốn đầu tư của dự án: 2.000.000.000.000 VNĐ (Hai nghìn tỷ đồng Việt Nam). Trong đó, vốn góp thực hiện dự án là: 400.000.000.000 VNĐ (Bốn trăm tỷ đồng Việt Nam).
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ |
Phương thức |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
|
|
||
1 |
CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU LONG AN |
400 tỷ |
|
20 |
Tiền mặt |
6/2022 |
- Lý do điều chỉnh:
- Để phù hợp với quy mô thực hiện dự án và tình hình thực tế triển khai dự án.
- Đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn thực hiện dự án đảm bảo hoàn thành dự án theo tiến độ đề ra mang lại hiệu quả kinh tế xã hội.
c. Nội dung điều chỉnh 3
- Nội dung đã quy định tại khoản 7 Điều 1 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9862778768, cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/07/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/11/2020:
7. Tiến độ thực hiện dự án
- Quý 1/2021: Hoàn thành các thủ tục đất đai, môi trường, đầu tư, quy hoạch phân khu tổng thể.
- Quý 2/2021: Hoàn thành thi công, nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ nuôi – trồng, cơ sở phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản…
- Quý 3/2021: Hoàn thành trồng trọt.
- Quý 4/2021: Toàn bộ dự án đi vào hoạt động.
- Nay đăng ký sửa thành:
7. Tiến độ thực hiện dự án
Giai đoạn 1:
- Quý 4/2022: Hoàn thành các thủ tục pháp lý, thủ tục về đất đai.
- Quý 2/2023: Hoàn thành thi công nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ trồng trọt, cơ sở sản xuất, chế biến, bảo quản…, trồng trọt hoàn thành khoảng 600 ha các loại cây trồng của dự án.
Giai đoạn 2:
- Quý 4/2023: Hoàn thành trồng trọt, đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.
- Lý do điều chỉnh:
+ Công ty đang thực thực hiện thủ tục pháp lý dự án đất đai theo quy trình pháp luật hiện hành nên thời gian có kéo dài.
+ Tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp cùng với thực hiện theo chỉ đạo của Thủ Tướng Chính Phủ về thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19.
+ Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án phù hợp với điều kiện thực tế.
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn
4.1. Tổng vốn đầu tư: 2.000.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai ngàn tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
TT |
Hạng mục chi phí |
ĐV |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền trước thuế |
I |
Phần xây dựng chính |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà sơ chế, bao bì đóng gói - nhà thép tiền chế |
m2 |
6,720 |
5,000 |
33,600,000 |
2 |
Xây dựng nhà văn phòng, nhà nghỉ công nhân - nhà thép tiền chế |
m2 |
350 |
6,500 |
2,275,000 |
3 |
Xây dựng nhà kho chứa vật tư, phân bón - nhà thép tiền chế |
m2 |
4,800 |
5,000 |
24,000,000 |
4 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
m2 |
500 |
10,000 |
5,000,000 |
5 |
Xây dựng hệ thống kênh mương |
m |
14,500 |
1,250 |
18,125,000 |
6 |
Xây dựng hệ thống cấp thoát nước, trạm bơm tưới, tiêu |
HT |
2 |
32,000,000 |
64,000,000 |
7 |
Xây dựng hệ thống tưới nước tự động |
HT |
2 |
24,400,000 |
48,800,000 |
8 |
Xây dựng khu nhà máy chế biến trái cây xuất khẩu |
m2 |
90,000 |
5,500 |
495,000,000 |
9 |
Làm đường và gia cố cải tạo đường |
m2 |
245,000 |
350 |
85,750,000 |
10 |
Khu vườn ươm, cây xanh |
m2 |
40,000 |
150 |
6,000,000 |
11 |
Diện tích trồng cây keo lai: 400 ha |
Ha |
400 |
63,879 |
25,551,515 |
|
Cây giống (1100 Cây/Ha) |
Ha |
400 |
11,000 |
4,400,000 |
12 |
Diện tích trồng xoài: 36 ha. |
Ha |
36 |
162,364 |
5,845,091 |
|
Cây giống (500 Cây/Ha) |
Ha |
36 |
25,000 |
900,000 |
13 |
Diện tích trồng dừa: 56 ha. |
Ha |
56 |
162,364 |
9,092,364 |
|
Cây giống (550 Cây/Ha) |
Ha |
56 |
27,500 |
1,540,000 |
14 |
Diện tích trồng chà là: 400 ha. |
Ha |
400 |
162,364 |
64,945,455 |
|
Cây giống (500 Cây/Ha) |
Ha |
400 |
22,500 |
9,000,000 |
15 |
Diện tích trồng cây gáo vàng: 58 ha. |
Ha |
58 |
63,879 |
3,704,970 |
|
Cây giống (500 Cây/Ha) |
Ha |
58 |
25,000 |
1,450,000 |
16 |
Diện tích trồng cây cảnh quan: 150 ha. |
Ha |
150 |
162,364 |
24,354,545 |
|
Cây giống (500 Cây/Ha) |
Ha |
150 |
150,000 |
22,500,000 |
|
Khâu làm đất (1ha) |
|
|
|
118,182 |
1 |
Đào mương, lên líp |
ha |
1 |
31,818 |
31,818 |
2 |
Cày xới, đánh luống |
ha |
1 |
36,364 |
36,364 |
3 |
Đào lổ trồng (100 hố/ngày/công) |
ha |
1 |
50,000 |
50,000 |
|
Khâu chăm sóc, thu hoạch |
|
|
|
44,182 |
2 |
Tưới, tiêu (tuần 2 lần, lần 2 giờ, 5 tháng/năm) |
ha |
1 |
38,182 |
38,182 |
3 |
Cây chống, che nắng |
ha |
1 |
6,000 |
6,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
955,833,939 |
Tổng mức đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
955,833,939 |
95,583,394 |
1,051,417,333 |
II. |
Giá trị thiết bị |
191,166,788 |
19,116,679 |
210,283,467 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
13,737,545 |
1,373,755 |
15,111,300 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
13,937,642 |
1,393,764 |
15,331,406 |
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
2,759,236 |
275,924 |
3,035,160 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
3,321,584 |
332,158 |
3,653,743 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
660,099 |
66,010 |
726,109 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
620,599 |
62,060 |
682,659 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
385,711 |
38,571 |
424,282 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
196,172 |
19,617 |
215,789 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
4,596,887 |
459,689 |
5,056,576 |
4.8 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
585,535 |
58,554 |
644,089 |
4.9 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
181,818 |
18,182 |
200,000 |
4.10 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
420,000 |
42,000 |
462,000 |
4.11 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
210,000 |
21,000 |
231,000 |
V. |
Chi phí khác |
2,226,921 |
222,692 |
2,511,213 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm dự án |
1,194,792 |
119,479 |
1,314,272 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
551,386 |
55,139 |
606,525 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
480,742 |
48,074 |
528,816 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
56,000 |
5,600 |
61,600 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
114,700,073 |
11,470,007 |
126,170,080 |
VII. |
Chi phí thuê và chuyển mục đích sử dụng đất |
554,175,000 |
|
554,175,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
1,845,777,907 |
129,160,291 |
1,974,999,798 |
IX |
Vốn lưu động |
|
|
25,000,000 |
X |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
1,999,999,798 |
|
Làm Tròn |
|
|
2,000,000,000 |
- Tổng vốn đầu tư: 2.000,000,000,000 đồng (Hai nghìn tỷ đồng).
- Vốn cố định : 1.975,000,000,000 đồng ( Một ngàn chín trăm bảy mươi lăm tỷ đồng).
- Vốn lưu động : 25,000,000,000 đồng (Hai mươi lăm tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư : Vốn tự có (20%) : 400,000,000,000 đồng.
- Vốn vay và huy động (80%) : 1,600,000,000,000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: Không có.
4.2. Nguồn vốn đầu tư
a) Vốn góp để thực hiện dự án
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
Công Ty TNHH Hoàn Cầu Long An |
400,000,000,000 |
|
20% |
Tiền mặt |
Ngay khi có QĐ đầu tư |
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
b) Vốn khác: Không.
5. Thời hạn hoạt động của dự án
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án
Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư.
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư là Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án; Giải trình công nghệ;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
|
Long An, ngày … tháng 5 năm 2022 Nhà đầu tư Công Ty TNHH Hoàn Cầu Long An
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
ngày tháng 5 năm 2022)
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công Ty TNHH Hoàn Cầu Long An
Mã số doanh nghiệp : 1100593789; Đăng ký lần đầu: ngày 09 tháng 07 năm 2003; Đăng ký thay đổi lần thứ 16: ngày 23 tháng 02 năm 2022).
Địa chỉ trụ sở : Ấp 3, xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.
Điện thoại : ; Fax:……………………………………...
Số tài khoản: ................... ; Email: ......................................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên : Trần Ngọc Nhật Chức danh : Tổng Giám Đốc
Sinh ngày: 26/12/1979 - Giới tính : Nam - Quốc tịch: Việt Nam
Số CCCD: 079079005150 - Ngày cấp : 06/01/2020
Nơi cấp : Cục cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
Địa chỉ thường trú : 958/81/2 Lạc Long Quân, Phường 8, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại : 958/81/2 Lạc Long Quân, Phường 8, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại : - Fax: …..................... Email: ............................
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có): Không có
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: đã được nêu chi tiết tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.
2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất
2.1. Địa điểm khu đất
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.
- Tổng diện tích khu đất quy hoạch là: 1.168 ha.
- Ranh giới: Vị trí dự án có tứ cận được xác định như bản vẽ đính kèm.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có): Khu đất dự kiến nghiên cứu lập dự án là đất rừng sản xuất.
2.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Đất rừng sản xuất.
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Đất dự án xây dựng |
10.2 |
0.88% |
2 |
Đất kênh mương thủy lợi và giao thông |
68.00 |
5.82% |
3 |
Đất cây xanh cảnh quan |
150.00 |
12.84% |
4 |
Đất trồng cây lâm nghiệp và cây lâu năm |
940 |
80.46% |
|
Tổng cộng |
11,680,000 |
100% |
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai.
Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định.
2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
Kế hoạch, tiến độ thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất thể hiện ở mục tiến độ thực hiện của dự án.
2.6. Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất vào các mục đích khác đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có).
Dự án thực hiện tái định cư theo quy định hiện hành.
3. Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có).
4. Nhu cầu về lao động: 320 người
5. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
a) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất.
- Địa điểm này đảm bảo các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng dự án mới, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến đời sống xã hội trong vùng, phù hợp với đặc điểm về quy hoạch và kế hoạch phát triển của địa phương. Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực bảo đảm phù hợp cho việc đầu tư xây dựng dự án “Phát triển nông lâm nghiệp Long An” phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh.
- Tuy nhiên do mới bắt đầu hình thành nên hạ tầng cơ sở chưa thể hoàn chỉnh ngay khi bắt đầu thực hiện dự án.
b) Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội
Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng:
- Dự án “Phát triển nông lâm nghiệp Long An” được đầu tư xây dựng sẽ góp phần phát triển theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại.
- Đóng góp của dự án đối với ngân sách, địa phương, người lao động: hàng năm dự án đóng góp cho ngân sách nhà nước từ tiền thuê đất, phí môi trường, thuế GTGT. Hàng năm giải quyết việc làm cho nhiều lao động của địa phương.
- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát các tác động này: Các tác động tiêu cực về môi trường không đáng kể nhưng sẽ được đánh giá và đề xuất phương án khắc phục tại phần đánh giá tác động môi trường.
c) Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Tổng đầu tư có VAT (1.000 đồng) |
2,000,000,000 |
2 |
Hệ số chiết khấu r (WACC) |
10.36% |
3 |
Giá trị hiện tại ròng NPV (1.000 đồng) |
401,127,120 |
4 |
Suất thu lợi nội tại IRR |
12.31% |
5 |
Thời gian hoàn vốn PP: Có chiết khấu |
8 năm 3 tháng |
6 |
Không chiết khấu |
12 năm 10 tháng |
|
Kết luận |
Dự án hiệu quả |
Tổng mức vốn đầu tư dự kiến 2.000,000,000,000 đồng, sau 12năm 10 tháng khai thác, dự án đã thu hồi được vốn. Như vậy xét về mặt kinh tế: dự án đã đảm bảo về hiệu quả kinh tế cho số vốn mà nhà đầu tư đã bỏ ra.
6. Giải trình về sự phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan
Dự án được thiết kế và đầu tư xây dựng phù hợp với yêu cầu và quy hoạch phát triển chung của thành phố Hạ Long, tỉnh Long An.
7. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
a) Đánh giá sơ bộ tác động của dự án tới môi trường
Việc thực thi dự án sẽ ảnh hưởng nhất định đến môi truờng xung quanh khu vực thực hiện dự án “Phát triển nông lâm nghiệp Long An” tại xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An và khu vực lân cận, tác động trực tiếp đến môi trường làm việc tại dự án. Chúng ta có thể dự báo được những nguồn tác động đến môi trường có khả năng xảy ra trong các giai đoạn khác nhau. Đối với dự án này, chúng ta sẽ đánh giá giai đoạn xây dựng và giai đoạn đi vào hoạt động.
c) Kết luận
Các tác động từ hoạt động của dự án tới môi trường là không lớn và hoàn toàn có thể kiểm soát được. Hoạt động của dự án mang lại lợi ích đáng giá và đặc biệt có hiệu quả về mặt xã hội lớn lao, tạo điều kiện công việc làm cho người lao động tại địa phương.
Trong quá trình hoạt động của dự án, các yếu tố ô nhiễm môi trường phát sinh không thể tránh khỏi. Chủ đầu tư sẽ thực hiện các bước yêu cầu của công tác bảo vệ môi trường.
8. Giải trình việc đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): Không
9. Đối với dự án đầu tư xây dựng
a) Đối với dự án đầu tư xây dựng:
Dự án có diện tích 1.168 ha là đất rừng sản xuất.
b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: Không có
10. Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư: Không có
11. Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về suất đầu tư và lao động sử dụng đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có): Không có
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp: Không
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu
Kiến nghị được miễn thuế nhập khẩu 05 năm theo quy định tại khoản 13, điều 16 luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. Đồng thời áp dụng mức thuế xuất 0% thuế nhập khẩu các hàng hóa hình thành tài sản cố định dự án.
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất
a) Được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với diện tích đất đã được Nhà nước giao, cho thuê theo quy định.
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có): (Không có)
5. Ưu đãi đặc biệt (nếu có) : (Không có)
6. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Đề nghị UBND tỉnh Long An, UBND thành phố Hạ Long sớm cấp quyết định chủ trương cho chủ đầu tư được phép thực hiện dự án: “Phát triển nông lâm nghiệp Long An” tại xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn