Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư

Báo giá báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm công trình,

Ngày đăng: 27-05-2022

257 lượt xem

Bảng báo giá báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm công trình, bao gồm 

- Căn cứ vào Phiếu báo giá về việc tư vấn lập kế hoạch bảo vệ môi trường để xin giấy xác nhận đăng ký KHBVMT và lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường và Hợp đồng số 24/HĐTV/MP-SFVN giữa Công ty TNHH Sun Fileld Việt Nam và Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương.

- Căn cứ vào các giấy tờ pháp lý của dự án đã cung cấp và trích lục được từ Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp:

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3265133602 đăng ký lần đầu ngày 11/02/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 19/03/2020 do Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore cấp.

+ Quyết định số 1956/QD-UBND ngày 15 tháng 08 năm 2014. Về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy sản xuất linh kiện điện, điện tử, động cơ, máy móc, thiết bị, dụng cụ,…với tổng công suất 2.008.000 sản phẩm/ năm" tại số 42 VSIP đường số 3, KCN Việt Nam- Singapore thị xã Thuận An tỉnh Bình Dương của công ty TNHH Sun Field Việt Nam.

+ Cuốn báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy sản xuất linh kiện điện, điện tử, động cơ, máy móc, thiết bị, dụng cụ,…với tổng công suất 2.008.000 sản phẩm/ năm" tại số 42 VSIP đường số 3, KCN Việt Nam- Singapore thị xã Thuận An tỉnh Bình Dương của công ty TNHH Sun Field Việt Nam.

- Căn cứ vào các quy định hiện hành:

+ Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022;

+ Căn cứ Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 của Quốc hội có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020;

+ Căn cứ vào Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/20222 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường

- Căn cứ vào khối lượng công việc đã thực hiện và văn bản số 1400/STNMT-CCBVMT ngày 29/04/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường V/v cấp giấy phép môi trường của Công ty TNHH Sun Field Việt Nam.

 

Thưa Quý Công ty, căn cứ vào hồ sơ ĐTM đã có của dự án và quy định về luật hiện hành, Minh Phương làm rõ và tư vấn hồ sơ và đề xuất phát sinh thêm chi phí để tiếp tục thực hiện hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường như sau:

I. 
TƯ VẤN HỒ SƠ MÔI TRƯỜNG - HỒ SƠ XIN CÂP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1. Thay đổi quy mô công suất sản xuất:

STT

Tên sản phẩm sản xuất

Công suất sản xuất (sản phẩm/năm)

ĐTM đã duyệt

Sau khi thay đổi

Tăng/giảm

1

Linh kiện điện tử

40.000

40.000

+0

2

Bo mạch điện tử

40.000

40.000

+0

3

Linh kiện của động cơ

800.000

800.000

+0

4

Linh kiện của bình khò gas

500.000

500.000

+0

5

Sản phẩm ép nhựa

500.000

500.000

+0

6

Sản xuất, gia công, lắp ráp ống kim loại dùng để bảo vệ ống dẫn dung dịch trong phòng thí nghiệm

30.000

30.000

+0

7

Sản xuất, gia công, lắp ráp dụng cụ kiểm tra nồng độ muối trong dung dịch

30.000

30.000

+0

8

Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện cho máy nén khí.

60.000

60.000

+0

9

Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện dùng cho máy camera kiểm tra mắt

5.000

5.000

+0

10

Sản xuất, gia công, lắp ráp máy đóng gói sản phẩm

1.000

1.000

+0

11

Sản xuất, gia công, lắp ráp máy đóng gáy sách, tập, catalogue

2.000

2.000

+0

12

Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa bao gồm: túi xách bằng vải, các linh kiện, các chi tiết cơ khí bằng kim loại,…

-

1.300.000

+1.300.000

13

Linh kiện của máy nha khoa

-

10.000

+10.000

14

Sản xuất, gia công, lắp ráp máy xay thực phẩm và các loại linh kiện dùng cho máy xay thực phẩm

-

6.000

+6.000

15

Sản xuất phần mềm, viết phần mềm chạy chương trình theo yêu cầu của khách hàng.

-

100

+100

16

Sản xuất, gia công, lắp ráp bàn chải đánh răng điện và các loại linh kiện dùng cho bàn chải đánh răng điện

-

180.000

+180.000

17

Sản xuất, gia công, lắp ráp đèn báo công trình và các linh kiện dùng cho đèn báo công trình

-

20.000

+20.000

 

Công ty đã bổ sung thêm sản phẩm sản xuất so với các sản phẩm tại ĐTM đã được duyệt, cùng với việc bổ sung thêm quy trình sản xuất mới cho các sản phẩm này.

2. Thay đổi quy trình sản xuất hiện hữu :

STT

Quy trình sản xuất

ĐTM đã duyệt

Sau khi thay đổi (hiện tại)

2

Quy trình sản xuất linh kiện điện tử, linh kiện dùng cho máy camera kiểm tra mắt, dụng cụ kiểm tra nồng độ muối trong dung dịch:

Linh kiện điện tử các loại ®kiểm tra®lắp ráp®kiểm tra®đóng gói ®Thành phẩm

-

3

Quy trình sản xuất linh kiện động cơ, linh kiện bình khò ga, Linh kiện cho máy nén khí, Ống kim loại dùng để bả vệ ống dẫn dung trng phòng thí nghiệm, máy đóng gói sản phẩm, máy đóng gáy sạch, tập, catalogue:

Linh kiện các loại ® kiểm tra ® lắp ráp ® kiểm tra ® đóng gói ®thành phẩm

Quy trình sản xuất đầu khò gas:

Nhập hàng ® Tẩy rửa (dầu tẩy rửa) ® Ráp đầu vòi ® Chặt Geto ® xiết đầu vòi ® ép bộ phận giữ chặt ® Gắn bệ gá ® ép nộ phận giữ chặt ® gắn kim điều tiết ® gắn núm vặn ® đóng dấu ® thí nghiệm (nước máy) ® kiểm tra ngoại quan – đóng thùng

4

Quy trình sản xuất bo mạch điện tử:

Bo mạch điện tử các loại ® kiểm tra ® hàn tự động (kem hàn ) ® kiểm tra ® đóng gói ® thành phẩm

Quy trình sản xuất bo mạch điện tử:

Bo mạch nhập về ® vận hành máy bôi kem hàn ® vận hành máy mounter (gắn chíp) ® kiểm tra ® vận hành máy air frelow®gắn IC ® Vận hành máy Praccuser ® Vận hành máy HC tự động ® Cắt chân LK ® Han cực pin ® Thành phẩm

5

Quy trình sản xuất sản phẩm ép nhựa:

Hạt nhựa ® máy ép (nhiệt điện trở, nước giải nhiệt tuần hoàn tái sử dụng) ® Kiểm tra ® đóng gói ® thành phẩm

Quy trình sản xuất sản phẩm ép nhựa:

Nhập nguyên liệu ®pha trộn ® sấy ® ép nhựa ® xử lý (cắt ba vớ) ® thành phẩm

 

3. Thay đổi hạng mục xây dựng:

Stt

ĐTM đã duyệt

Sau khi thay đổi (hiện tại)

Hạng mục

Kích thước (m)

Diện tích (m2)

Hạng mục

Kích thước (m)

Diện tích (m2)

1

Nhà xưởng 1, nhà xưởng 2; chiều cao công trình 15,5 mét

(20,4*41,7)+

(39,6*34)

2.197

Nhà xưởng 1

20,4*41,7

805,68

2

Trạm điện 600KVA

4*7

28

Trạm điện 630KVA

5*7

35

3

Nhà bảo vệ

3*3,5

10,5

Nhà bảo vệ

3*3,5

10,5

4

Bể nước ngầm + PCCC

24,7*4,1*2,3

200 m3

Bể nước ngầm + PCCC

15*5,7*2,4

205,2

5

Bãi xe 4 bánh

4,5*20

90

Bãi xe 4 bánh

5*12,9

64,5

6

Nhag xe 2 bánh

 

113,5

Nhag xe 2 bánh

5*14,5

72,5

7

Nhà kho chứa chất thải công nghiệp và CTNH

10*5

50

Nhà rác

 

54,145

8

Vỉa hè

 

265

Vỉa hè

 

75,835

9

Cây xanh

 

1.000

Cây xanh+giai đoạn 2

 

2.711,69

10

Đường nội bộ

 

1.055

Đường nội bộ gđ1

 

947

11

Hầm phân (bể tụ hoại 3 ngăn)

3*5*2,6

39 m3

Hầm phân (bể tụ hoại 3 ngăn)

3*5*1,05

15,75

 

Tổng cộng

 

4.925

 

 

4.925

4. Kết luận:

Từ những thay đổi trên so với ĐTM đã được duyệt, dự án không thuộc đối tượng phải lập lại ĐTM nhưng sẽ thực hiện lập hồ sơ xin giấy phép môi trường thuộc cấp tỉnh. Dự án (thuộc mục số 1 Phần I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường).

Hồ sơ Giấy phép môi trường của Dự án đã nộp lần 1 ngày 8/04/2022 cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương khi chưa trích lục được ĐTM.

Sau khi trích lục ĐTM cho Dự án, hồ sơ Giấy phép môi trường đã nộp lần 1 cần bổ sung, chỉnh sửa nội dung báo cáo và bổ sung thêm một số hồ sơ pháp lý để hoàn thiện nộp lại lần 2. Bộ hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường nộp lại cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương. (Tại văn bản số 1400/STNMT-CCBVMT ngày 29/04/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy Ban nhân dân tỉnh đã ủy quyền cấp Giấy phép môi trường cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương).

5. Quy trình thực hiện hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường và thời gian dự kiến thực hiện:

Hồ sơ xin giấy phép môi trường là dạng hồ sơ mới tiếp nhận, chưa rõ quy trình tiến độ xử lý hồ sơ của cơ quan nhà nước. Căn cứ từ các thủ tục quy định chung ban hành, Công ty Minh Phương gửi đến Quý Công ty quy trình tiến độ dự kiến thực hiện như sau:

TT

Nội dung

Trách nhiệm

Thời gian thực hiện dự kiến

 (65 ngày làm việc)

1

Thu thập thông tin, chỉnh sửa, bổ sung lại hồ sơ cấp giấy phép môi trường

Tư vấn & Chủ đầu tư

10

2

Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo

Chủ đầu tư dự án

2

3

Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

3

4

Nộp hồ sơ cho Ban quản lý các khu công nghiệp Bình Dương

Tư vấn

1

5

Ban quản lý các khu công nghiệp Bình Dương gửi văn bản xin ý kiến Chủ đầu tư KCN Việt Nam – Singapore và thành lập Hội đồng thẩm định (kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ)

Ban quản lý các khu công nghiệp

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

15

6

Chủ đầu tư KCN Việt Nam – Singapore có văn bản trả lời về việc cấp giấy phép môi trường

KCN Việt Nam – Singapore

7

7

Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo

Ban quản lý các khu công nghiệp

5

8

Cung cấp hồ sơ pháp lý, phụ lục bổ sung

Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp phép

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

12

9

Chủ đầu tư dự án Đọc và Ký báo cáo sau khi bổ sung để nộp lại

Chủ đầu tư dự án

10

Cấp giấy phép môi trường

Cơ quan cấp phép

10

 

II. 
CHI PHÍ THỰC HIỆN PHÁT SINH THÊM

1. Chi phí thực hiện

STT

Hạng mục công việc

Số lượng

Mức chi phí

Báo giá

I

Chi phí trích lục ĐTM cũ

1

536.000

536.000

II

Chi phí lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, in ấn, chỉnh sửa sau khi thẩm định

30.000.000

III

Chi phí vận chuyển: Thuê xe đưa đón Đoàn kiểm tra

1

2.400.000

2.400.000

IV

Chi phí hỗ trợ đoàn kiểm tra dự án

1

30.000.000

30.000.000

V

Chi phí chuẩn bị Hội đồng thẩm định, trình ra Giấy phép môi trường

1

75.000.000

75.000.000

TỔNG CỘNG TRƯỚC THUẾ VAT (I+II+III+IV+V)

137.936.000

Ghi chú:

Chi phí trên chưa bao gồm 8% thuế VAT;

Chi phí trên chưa bao gồm chi phí thẩm định Giấy phép môi trường theo quy định nộp vào ngân sách nhà nước. (Tại Biểu mức thu phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương).

Chi phí trên chưa bao gồm các chi phí phát sinh khác theo quy định của cơ quan nhà nước.

2. Diễn giải chi phí thực hiện

Stt

Hạng mục

Thành tiền

Ghi chú

A

ĐÃ KÝ HỢP ĐỒNG

 

 

1

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

26.000.000

Đã hoàn thành

2

Kế hoạch bảo vệ môi trường

30.000.000

Đã trích lục được ĐTM, tuy nhiên dự án có bổ sung sản phẩm sản xuất và quy trình mới; thay đổi quy trình sản xuất
Thay đổi luật mới, không làm KHBVMT mà thực hiện GPMT, phát sinh thêm chi phí

B

PHÁT SINH THÊM

 

 

3

Chi phí trích lục ĐTM cũ

536.000

Chi phí trích lục hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường (xem tại biên lai đính kèm)

4

Giấy phép môi trường cấp tỉnh

139.500.000

 

4.1

Chi phí lập báo cáo đề xuất cấp GPMT, in ấn, chỉnh sửa sau khi ra hội đồng

30.000.000

Bằng với chi phí lập báo cáo kế hoạch bảo vệ môi trường, in ấn, chỉnh sửa ra giấy xác nhận KHBVMT tại Phiếu báo giá và Hơp đồng 24/HĐTV/MP-SFVN đã ký

4.2

Chi phí vận chuyển: Đưa đón Đoàn kiểm tra

2.500.000

Phát sinh thêm do việc thực hiện xin GPMT có quy trình xử lý: Kiểm tra thực tế dự án, họp hội đồng thẩm định

4.3

Chi phí hỗ trợ đoàn kiểm tra dự án

32.000.000

4.4

Chi phí chuẩn bị Hội đồng thẩm định Giấy phép môi trường

75.000.000

 

TỔNG GIÁ TRỊ

140.036.000

 

 

TỔNG GIÁ TRỊ LÀM TRÒN

140.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trân trọng! 

báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm công trình, trong thành phần hồ sơ xin cấp phép môi trường

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha