Bảng chào giá thiết kế quy hoạch khu đô thị
Ngày đăng: 17-12-2021
971 lượt xem
BẢNG BÁO GIÁ
LẬP QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000
LẬP QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500
DỰ ÁN: KHU ĐÔ THỊ TÂN HIỆP
XÃ TÂN HIỆP, HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NAI
QUY MÔ: 1350ha.
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05 tháng 04 năm 2017 về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
Khu vực thiết kế có quy mô rất lớn với tổng diện tích 1350ha, và bao gồm 2 khu đất tách rời nhau, bao gồm:
+ Khu I: có diện tích khoảng 953ha;
+ Khu II: có diện tích khoảng 397ha.
Chi phí lập quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 và lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Tân Hiệp cụ thể như sau:
1. Chi phí lập quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 được lập riêng cho 2 khu đất (2 giai đoạn đầu tư), như sau:
a) Chi phí lập đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000: Bảng chào giá thiết kế quy hoạch khu đô thị
STT |
Đồ án |
Địa điểm |
Quy mô thiết kế (ha) |
Định mức chi phí (C )( đ/ha) |
Chi phí lập QHPK tỷ lệ 1/2000 |
||||
Si |
Cận dưới (Sa) |
Cận trên (Sb) |
Ci noi suy |
Cận dưới (Ca) |
Cận trên (Cb ) |
||||
1 |
Khu I |
Tân Hiệp, Long Thành, Đồng Nai |
953 |
750,00 |
1.000,00 |
2.147.680,00 |
2.440.000 |
2.080.000 |
2.046.739.040 |
2 |
Khu II |
Tân Hiệp, Long Thành, Đồng Nai |
397 |
300,00 |
500,00 |
3.807.050,00 |
4.520.000 |
3.050.000 |
1.511.398.850 |
b) Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch phân khu:
STT |
Đồ án |
Địa điểm |
Chi phí lập đồ án trước thuế( đ) |
Tỷ lệ chi phí định mức(%) |
Chi phí lập NVQH |
|||||
Ci |
Cận dưới (Ca) |
Cận trên (Cb) |
Nội suy (Ti) |
Cận trên ( Ta) |
Cận dưới ( Tb ) |
Ci x tỷ lệ |
||||
1 |
Khu I |
Tân Hiệp, Long Thành, Đồng Nai |
2.046.739.040 |
2.000.000.000 |
5.000.000.000 |
5,970 |
6,0 |
4,1 |
122.198.479 |
|
2 |
Khu II |
Tân Hiệp, Long Thành, Đồng Nai |
1.511.398.850 |
1.000.000.000 |
2.000.000.000 |
6,928 |
7,9 |
6,0 |
104.714.884 |
c) Chi phí lập quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000:
STT |
Công tác |
Khu I |
Khu II |
1. |
Chi phí lập đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 |
2.046.739.040 |
1.511.398.850 |
2. |
Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 |
122.198.479 |
104.714.884 |
3. |
Tổng chi phí lập QHPK tỷ lệ 1/2000 |
2.168.937.519 (1) |
1.616.113.734 (2) |
2. Chi phí lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được lập riêng cho từng khu đất, theo phân chia của quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 và theo nhu cầu đầu tư của chủ đầu tư (có thể theo phân kỳ đầu tư…), khi đó sẽ được báo giá theo từng trường hợp cụ thể theo quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05 tháng 04 năm 2017.
Trong trường hợp phân thành 2 khu giống quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, chi phí thiết kế cụ thể như sau:
a) Chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:
STT |
Đồ án |
Địa điểm |
Quy mô thiết kế (ha) |
Định mức chi phí (C ) |
Chi phí lập đồ án QHCT TL 1/500 |
||||
Si |
Cận dưới (Sa) |
Cận trên (Sb) |
Ci noi suy |
Cận dưới (Ca) |
Cận trên (Cb ) |
||||
|
Khu I |
Tân Hiệp, Long Thành, Đồng Nai |
953 |
750,00 |
1.000,00 |
3.295.280,00 |
3.750.000 |
3.190.000 |
3.140.401.840 |
|
Khu II |
Tân Hiệp, Long Thành, Đồng Nai |
397 |
300,00 |
500,00 |
5.853.600,00 |
6.940.000 |
4.700.000 |
2.323.879.200 |
b) Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch chi tiết:
STT |
Đồ án |
Địa điểm |
Chi phí lập đồ án trước thuế( đ) |
Tỷ lệ chi phí định mức (%) |
Chi phí lập NVQH |
||||
Ci |
Cận dưới (Ca) |
Cận trên (Cb) |
Nội suy (Ti) |
Cận trên (Ta) |
Cận dưới (Tb ) |
Ci x tỷ lệ |
|||
1 |
Khu I |
Tân Hiệp, Long Thành, Đồng Nai |
3.140.401.840 |
2.000.000.000 |
5.000.000.000 |
5,278 |
6,0 |
4,1 |
165.742.417 |
2 |
Khu II |
Tân Hiệp, Long Thành, Đồng Nai |
2.323.879.200 |
2.000.000.000 |
5.000.000.000 |
5,795 |
6,0 |
4,1 |
134.665.930 |
c) Chi phí lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:
STT |
Công tác |
Khu I |
Khu II |
1. |
Chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
3.140.401.840 |
2.323.879.200 |
2. |
Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
165.742.417 |
134.665.930 |
3. |
Tổng chi phí lập QHCT tỷ lệ 1/500 |
3.306.144.257 (3) |
2.458.545.130 (4) |
- Chi phí giao khoán lập Quy hoạch: 45% các chi phí (1), (2), (3), (4).
Chi phí trên bao gồm tất cả các công việc có liên quan như lập phương án báo cáo chủ đầu tư, báo cáo các cơ quan chức năng, lập toàn bộ hồ sơ theo Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 theo các quy định của pháp luật và chi phí in ấn, phát hành hồ sơ.
Chi phí trên là chi phí không chịu thuế.
Xem Bảng chào giá thiết kế quy hoạch khu đô thị
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn