Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cơ sở nhà máy điện mặt trời

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở nhà máy điện mặt trời. Nhà máy điện mặt trời có công suất lắp đặt là 125 MW. Diện tích sử dụng đất là 600.039,5 m2 (169,22 ha) bao gồm khu vực bố trí tấm pin năng lượng mặt trời và trạm biến áp, tuyến đường dây 220kV đấu nối, nhà điều hành, đường giao thông và các công trình phụ trợ của nhà máy.

Ngày đăng: 25-10-2024

42 lượt xem

MỤC LỤC.................................................................................................. i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................. iv

DANH MỤC BẢNG................................................................................ v

DANH MỤC HÌNH........................................................................... vi

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................... 1

1.1.  Tên chủ cơ sở...............................................1

1.2.  Tên cơ cở...............................................1

1.2.1.   Tên cơ sở...............................................1

1.2.2.   Địa điểm cơ sở...............................................1

1.2.3.    Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án    6

1.2.4.   Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần  6

1.2.5.   Quy mô của cơ sở ............................................... 6

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ............................................... 7

1.3.1.   Công suất của cơ sở ...............................................7

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở...............................................7

1.3.3.   Sản phẩm của cơ sở ...............................................8

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu ( loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu),

điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp, điện, nước của cơ sở .......... 9

1.5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...............................................10

1.5.1.   Các hạng mục công trình đã đầu tư xây dựng của cơ sở...............................................10

1.5.2.   Tổ chức quản lý và điều hành nhà máy ...............................................20

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...................... 21

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........... 21

2.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường......................21

Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......... 23

3.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải            23

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa...............................................23

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải sinh hoạt...............................................24

3.1.3.   Xử lý nước thải...............................................25

3.2.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...................26

3.3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...............................................27

3.4.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...............................................28

3.5.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành chính thức của dự án   29

3.5.1.   Biện pháp giảm thiểu tác động của cường độ điện trường đến môi trường đến sức khỏe con người 29

3.5.2.   Biện pháp phòng chống sét và cách điện của giàn pin mặt trời, trạm biến áp              29

3.5.3.   Biện pháp phòng chống sự cố rò rỉ, tràn dầu từ máy biến thế             30

3.5.4.   Biện pháp phòng chống, ứng cứu sự cố, an toàn cháy nổ khi vận hành            30

3.5.5.   Biện pháp phòng chống rủi ro trượt lở đất, nguy cơ sụt lún, ngã trụ/giàn pin             31

3.5.6.   Biện pháp phòng chống nguy cơ đứt dây đường dây đấu nối                32

3.5.7.   Biện pháp an toàn trong công tác quản lý, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng công trình     32

3.5.8.   Biện pháp phòng tránh nguy cơ thiên tai                 32

3.5.9.   Hệ thống quản lý an toàn sức khỏe và môi trường            33

3.6.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường..... 33

Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..... 37

4.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải               37

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải          37

Chương V KẾ HOẠCH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 38

5.1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải                38

5.2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải              38

5.3.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với điện từ trường            38

Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 42

6.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án      42

6.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm                        42

6.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải   42

6.2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 43

6.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ                     43

6.2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải             44

6.2.3.    Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định

của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án     44

6.3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm            44

Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.......... 45

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................... 46

8.1.  Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường         46

8.2.   Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về

môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan.... 46

PHỤ LỤC KÈM THEO BÁO CÁO......................................... 48

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Tên chủ cơ sở

Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Ninh Thuận.

Địa chỉ văn phòng: Thôn Mỹ Nhơn, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

+ Bà ............ – Chức vụ: Chủ tịch HĐQT

+ Ông ........ - Chức vụ: Tổng giám đốc

+ Ông ............. - Chức vụ: Phó Tổng giám đốc

- Điện thoại: ..........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ..........., đăng ký lần đầu ngày 19/10/2017, đăng kí thay đổi lần thứ 5 ngày 17/05/2023 do sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận cấp.

1.2.Tên cơ cở

1.2.1.Tên cơ sở

Nhà máy điện mặt trời giai đoạn 1

1.2.2.Địa điểm cơ sở

Theo quyết định chủ trương đầu tư số.......-UBND ngày 23/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thì diện tích sử dụng đất của giai đoạn 1 là 174,1 ha. Do bị chồng lấn với hành lang tuyến đường dây 220kV Nha Trang – Tháp Chàm xây dựng mới nên Nhà máy điện mặt trời ...Thuận Bắc giai đoạn 1&2 phải tránh sự chồng lấn với tuyến đường dây 220kV Nha Trang-Tháp Chàm. Vì vậy, tổng diện tích đất thực tế của Nhà máy điện mặt trời...Thuận Bắc giai đoạn 1 chỉ còn lại 169,22 ha (làm tròn từ diện tích 169,2162 ha). Tuy nhiên trong quá trình thuê đất Công ty chỉ thuê được với tổng diện tích đất là 169,12979 ha, gồm các khu đất cụ thể như sau:

Khu đất 1 (khu phía Bắc cụm dự án)

Khu đất số 1 có diện tích 628.426,5 m2 (62,84265 ha). Phía Tây của khu này tiếp giáp với huyện Bác Ái. Phía Nam sát với hai tuyến đường dây 220kV từ Nhiệt điện Vĩnh Tân (2 x ACRS/Mz-330/43) đến và tuyến đường dây với một mạch (1 x ACRS/Mz- 400/51) từ nhà máy thủy điện Đa Nhim đến và một mạch (1 x ACRS/Mz-400/51) đi Nha Trang. Phía Đông tiếp giáp khu đất của dự án điện gió - mặt trời Trung Nam. Phía Bắc cách con đường Ba Tháp - Suối Lê chỗ gần nhất khoảng 250m, chỗ xa nhất khoảng 1000m.

Khu đất 2 (nằm ở giữa cụm dự án)

Khu đất số 2 có diện tích 61.193,7 m2 (6,11937 ha), có hình tam giác với một cạnh tiếp giáp với con đường vành đai phía Bắc (ĐT.702B), một cạnh tiếp giáp với hai tuyến đường dây 220kV, một cạnh tiếp giáp với huyện Bác Ái. Dự kiến là khu vực sẽ xây dựng các công trình chung của Nhà máy, bao gồm: Trạm biến áp 22/220kV, khu vực văn phòng hành chính, nhà ở, hồ chứa nước, nhà xưởng, nhà kho....

Khu đất 3 (nằm ở khu phía Nam cụm dự án)

Khu đất số 3 có diện tích khoảng 1.001.677,7 m2 ( 100,16777 ha), vị trí lắp đặt các hệ thống pin mặt trời. Phía Bắc sát với hai tuyến đường dây 220kV. Phía Nam tiếp giáp với đường sắt Bắc Nam. Phía Tây giáp huyện Bác Ái và xã Xuân Hải của huyện Ninh Hải. Phía Đông là khu canh tác của người dân địa phương.

+ Tuyến đường dây tải điện: Tuyến đường dây tải điện có chiều dài 240m. Điểm đầu từ Pooc tích 220kV của TBA 220kV ĐMT ..... - Thuận Bắc, điểm cuối là vị trí cột đấu nối xây dựng mới nằm trùng tim tuyến hiện có của đường dây “Nhánh rẽ 220kV vào TBA 220kV Tháp Chàm”, nằm trong khoảng cột 60-61 và cách cột vị trí 61 khoảng 190m.

Tổng diện tích thu hồi đất của dự án:

+ Hiện nay Chủ đầu tư đã hoàn thành việc thu hồi đất cho Nhà máy. Hiện trạng sử dụng đất trên diện tích đất đã thu hồi chủ yếu là đất trồng cây hàng năm (1.268.772 m2), đất trồng lúa 1 vụ (95.776 m2), đất có mặt nước chuyên dùng (139.854 m2) còn lại là đất bằng chưa sử dụng (119.366 m2), đất sông ngòi kênh rach (24.878 m2) và đất giao thông (43.516 m2).

+ Ngoài ra, để thi công các trụ điện cần phải thu hồi thêm 1 diện tích đất. Chủ cơ sở đã tiến hành thỏa thuận mua lại các diện tích chiếm đất để phục vụ lắp dựng trụ điện. Tổng diện tích thu hồi để lắp trụ điện khoảng 1.500m2. Tuyến đường dây tải điện đi qua khu vực chủ yếu là đất trống, một phần là đẩt trồng hoa màu của người dân.

Công ty đã được UBND tỉnh Ninh Thuận cho thuê đất:

+ Đợt 1: diện tích đất cho thuê là 574.633,9 m2 (trong đó bao gồm: 192.275,4 m2 đất đã thu hồi và 382.358,5 m2 đất do các hộ gia đình cá nhân sử dụng đã nhận tiền bồi thường, hỗ trợ và bàn giao mặt bằng) tại Quyết định số 29/QĐ-UBND về việc cho Công ty Cổ phần... Ninh Thuận thuê đất (đợt 1) tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời ... Thuận Bắc giai đoạn 1.

+ Đợt 2: diện tích đất cho thuê là 646.894,7 m2 tại Quyết định số 292/QĐ-UBND về việc cho Công ty Cổ phần .... Ninh Thuận thuê đất (đợt 2) tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời .... Thuận Bắc giai đoạn 1.

+ Đợt 3: diện tích đất cho thuê là 305.488 m2 tại Quyết định số 341/QĐ-UBND về việc cho Công ty Cổ phần....Ninh Thuận thuê đất (đợt 3) tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời .... Thuận Bắc giai đoạn 1.

+ Đợt 4: diện tích đất cho thuê là 164.281,30 m2 tại Quyết định số 40/QĐ-UBND về việc cho Công ty Cổ phần .... Ninh Thuận thuê đất (đợt 4) tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời .... Thuận Bắc giai đoạn 1.

® Tổng diện tích thuê đất tại các quyết định là 1.691.297,9 m2 (169,12979 ha). Diện tích nhà máy được xác nhận tại Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường khoảng 169,22 ha. Như vậy diện tích hoạt động thực tế của nhà máy giảm 0,09021 ha so với lúc hồ sơ xin lập dự án ban đầu. Tuy nhiên các công trình xây dựng vẫn được cấp theo Quyết định chủ trương đầu tư số 640/QĐ-UBND ngày 23/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Bảng 1.1. Tọa độ khu vực nhà máy

 

Tên điểm

Tọa độ VN 2000

X

Y

Khu đất số 1: 62,84 ha

1

1293822,890

581266,190

1A

1293946,390

581811,550

2A

1292636,710

582099,580

4

1292618,290

581886,650

5

1292848,050

581569,830

Khu đất số 2: 6,21 ha

A

1292452,080

581816,420

B

1292542,240

582172,950

23

1292550,380

582298.940

21

1292239,780

581933,370

Khu đất số 3: 100,17 ha

6

1292626,540

582778,740

7

1292421,760

582796,610

8

1292183,890

582975,180

9

1292001,340

582953,030

10

1291584,290

582800,110

11

1291136,660

582077,650

12

1291230,690

582051,010

13

1291404,510

582108,150

14

1291849,530

581900,470

15

1291954,940

581933,880

16

1292131,090

581925,420

17

1292597,720

582459,600

(Theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT 05463)

Tứ cận khu vực nhà máy như sau:

+ Phía Bắc: giáp núi Phi, núi Đá Mài, núi Ông Ngài xã Phước Kháng

+ Phía Nam: giáp ga Phước Nhơn, xã Xuân Hải

+ Phía Tây giáp xã Phước Trung

+ Phía Đông: giáp núi Một, xã Tân Hải và Nhà máy điện mặt trời .... – Thuận Bắc giai đoạn 2.

Nhà máy nằm cách xa khu dân cư khoảng 3km, dân cư chủ yếu sản xuất nông nghiệp và chăn nuôi là chính.

Hình 1.1. Vị trị thực hiện Nhà máy điện mặt giai đoạn 1

1.2.3.Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án

Quyết định chủ trương đầu tư số........./QĐ-UBND ngày 23/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số ........., đăng ký lần đầu ngày 19/10/2017 , đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 17/05/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận cấp.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mã số .......... do Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận cấp ngày 18/03/2019.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mã số....... do Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận cấp ngày 16/08/2019.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mã số ......... do Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận cấp ngày 30/09/2019.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mã số ........ do Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận cấp ngày 03/07/2020.

Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 22/TD-PCCC ngày 07/05/2019 của Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Công an tỉnh Ninh Thuận.

Văn bản số 510/PCCC&CNCH ngày 07/05/2019 của Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Công an tỉnh Ninh Thuận chấp thuận kết quả nghiệm thu về PCCC của Công ty Cổ phần ... Ninh Thuận đối với Công trình Nhà máy điện mặt ... Thuận Bắc giai đoạn 1.

1.2.4.Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần

- Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 28/08/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận về Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy điện mặt trời... giai đoạn 1 tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận của Công ty Cổ phần ... Ninh Thuận.

1.2.5.Quy mô của cơ sở

Tổng vốn đầu tư của Nhà máy: 3.805.890.000.000 (Ba nghìn tám trăm lẻ năm tỷ tám trăm chín mươi triệu) đồng; tương đương 172.995.000 (Một trăm bảy mươi hai triệu chín trăm chín mươi lăm nghìn) đô la Mỹ.

Nhà máy có quy mô thuộc nhóm A theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Luật đầu tư công 2019 và thuộc số thứ tự 2 mục II Nhóm A Phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ- CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công 2019.

Nhà máy thuộc nhóm II theo quy định tại mục I (số thứ tự 02) Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường 2020.

Theo quy định tại khoản 2 Điều 39, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nhà máy thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư là Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; Theo khoản 1 Điều 28 nội dung chính của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1.Công suất của cơ sở

Nhà máy điện mặt trời có công suất lắp đặt là 125 MW. Diện tích sử dụng đất là 600.039,5 m2 (169,22 ha) bao gồm khu vực bố trí tấm pin năng lượng mặt trời và trạm biến áp, tuyến đường dây 220kV đấu nối, nhà điều hành, đường giao thông và các công trình phụ trợ của nhà máy.

Trạm biến áp 33/220 kV: công suất là 150 MVA.

Tuyến đường dây 220 kV đấu nối dài khoảng 240m (từ trạm biến áp 220kV của Nhà máy điện mặt trời ... đến đường dây 220kV Tháp Chàm - Nha Trang).

1.3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Nhà máy điện mặt trời.... giai đoạn 1 sử dụng công nghệ điện mặt trời PV để tạo ra điện năng dựa trên phản ứng quang điện và phát điện trực tiếp lên lưới quốc gia, quy mô công suất lớn, chỉ sử dụng công nghệ pin quang điện (PV) và nối lưới trực tiếp không lưu trữ.

Thuyết minh về công nghệ pin quang điện (PV):

Hình 1.2. Sơ đồ tổng quan về nhà máy điện mặt trời quang điện nối lưới

Tấm pin quang điện (PV module): là thành phần chuyển đổi bức xạ mặt trời trực tiếp thành điện năng DC thông qua hiệu ứng quang điện với một quy trình chuyển đổi hoàn toàn sạch và không yêu cầu các thành phần chuyển động như các máy điện quay thông thường. Mỗi tấm pin quang điện gồm nhiều tế bào quang điện (PV cell) kết nối với nhau, các tấm quang điện sẽ được mắc nối tiếp thành chuỗi (string) và song song thành mảng (array) để đạt được công suất điện đầu ra DC yêu cầu.

Bộ nghịch lưu (Inverter): là thiết bị điện tử công suất có chức năng chuyển đổi dòng điện 1 chiều DC thành dòng điện xoay chiều AC phù hợp để kết nối với lưới điện.

Hệ thống giá đỡ (Mounting system): hệ thống cho phép các tấm pin quang điện được gắn cố định. Hệ thống có thể thiết kế với góc nghiêng cố định hoặc bám theo mặt trời (sun-tracking system).

Máy biến áp nâng áp (0.65/33kV): nhằm mục đích nâng điện áp đầu ra từ inverter lên cấp điện áp cao hơn phù hợp để đấu nối với hệ thống điện. Cơ sở hạ tầng để đấu nối lưới điện: làcơ sổ hạ tầng phục vụ cho việc đấu nối nhà máy vào lưới điện. Cụ thể ở đây là trạm biến áp, sẽ bao gồm các thiết bị bảo vệ, đo đếm, điều khiển.

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm đầu ra của Nhà máy điện mặt trời ... giai đoạn 1 là các nguồn sản xuất điện có cấp điện áp 33kV, 220kV với mục tiêu bổ sung một nguồn năng lượng sạch vào hệ thống điện Quốc gia, đáp ứng cung cấp điện cho hệ thống điện nói chung và tỉnh Ninh Thuận nói riêng.

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu ( loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp, điện, nước của cơ sở

Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liêu:

Nhà máy điện mặt trời .... giai đoạn 1 sử dụng năng lượng bức xạ mặt trời để tạo ra điện năng dựa trên hiệu ứng quang điện. Về cơ bản không sử dụng nguồn nguyên, nhiên liệu nào khác. Tuy nhiên, trong quá trình vận hành, bảo dưỡng bảo trì sẽ tiến hành thay thế các tấm pin hư hỏng. Tỷ lệ pin hỏng rất ít chủ yếu do va đập vật lý.

Nhu cầu sử dụng hóa chất:

Lượng dầu 01 máy biến 220kV chứa khoảng 60 tấn dầu làm mát (không chứa chất PCB), được sử dụng tuần hoàn khép kín với thời lượng sử dụng liên tục từ 15-20 năm. Khi dầu không đảm bảo tính kỹ thuật thì mới phải thay, đơn vị vận hành hợp đồng đơn vị có chức năng để thu gom và xử lý theo quy định.

Nhu cầu nguyên, nhiên liệu khác phục vụ vệ sinh máỵ móc, thiết bị:

  • Nhu cầu nguyên, nhiên liệu khác phục vụ vệ sinh máy móc, thiết bị: Xăng, dầu phục vụ hoạt động của máy nén khí, máy cắt cỏ, xe ô tô, phục vụ vệ sinh các thiết bị,... khoảng 100 lít/01 lần bảo dưỡng. Nguồn cung cấp xăng, dầu: Các cửa hàng xăng, dầu trong khu vực.
  • Nhu cầu sử dụng điện là lượng điện phục vụ cho quá trình quản lý vận hành của nhà máy: điện cấp thắp sáng, điện cấp văn phòng, bảo dưỡng máy móc thiết bị định kỳ, ... với mức tiêu thụ lớn nhất là 91.376 kWh/tháng (Theo hóa đơn điện tháng 3,4 và 5/2024 đính kèm phụ lục báo cáo). Nguồn cung cấp điện: Công ty Điện lực Ninh Thuận.

Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp:

Nhu cầu về nước cấp:

+ Lượng nước cấp cho sinh hoạt trong 1 ngày cho 25 nhân viên trung bình khoảng 3 m3/ngày.

+ Lượng nước rửa pin: nhà máy sẽ vệ sinh các tấm pin định kỳ 04 lần/năm, thời gian mỗi lần rửa là 25 ngày. Khối lượng nước cho 1 lần rửa pin khoảng 15 m3/ngày. Do đó, lượng nước cần cung cấp cho 1 lần rửa pin tối đa là 375 m3/lần.

Nguồn cung cấp:

+ Đối với nước cấp sinh hoạt: Công ty hợp đồng mua nước từ Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Ninh Thuận tại hợp đồng số 22/01944_01 ngày 24/10/2022 để phục vụ cho các hoạt động sinh hoạt tại Nhà máy.

+ Đối với nước vệ sinh tấm pin: Nhà máy điện mặt trời .... giai đoạn 1 được bàn giao cho Nhà thầu vận hành là Công ty TNHH Ingeteam Việt Nam chịu trách nhiệm rửa pin, Theo đó Công ty TNHH Ingeteam Việt Nam đã thuê Công ty TNHH MTV Xây dựng Thương Mại và dịch vụ Tuấn Hưng thực hiện trực tiếp công việc tưới nước rửa pin tại cơ sở này (đính kèm hợp đồng thuê Công ty TNHH MTV Xây dựng Thương Mại và dịch vụ Tuấn Hưng thực hiện rửa pin cho Nhà máy).

Bảng 1.2. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy

STT

Nhu cầu sử dụng nước

Khối lượng (m3/ngày.đêm)

1

Nước sinh hoạt

3

2

Nước rửa pin (*)

15

Ghi chú: (*) Lượng nước sử dụng không thường xuyên, định kỳ 04 lần/năm, thời gian mỗi lần rửa pin cho 1 chu kỳ là 25 ngày.

Danh mục máy móc, thiết bị:

Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị tại dự

STT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1

Tấm pin PV 156 cell – 430Wp Tấm pin PV 156 cell – 425Wp

Tấm pin PV 156 cell – 385Wp

Tấm

54.675

178.119

154.980

2

Inverter 1.690 MVA

Inverter 0.185 MVA

Máy

76

36

3

Máy biến áp 0,65/33kV – 5,07 MVA Máy biến áp 0,65/33kV – 3,38 MVA

Máy biến áp 0,8/33kV – 6,3 MVA

Máy

24

2

1

4

Tủ phân phối trung thế RMU-24kV

Tủ

27

5

Hệ thống phụ trợ của trạm trung thế họp bộ (điều hòa

thông gió, tự dùng, đo lường, điều khiển)

Hệ thống

27

6

Số hộp đấu nối 24 cặp đầu vào

Hộp

180

7

Số hộp đấu nối 22 cặp đầu vào

Hộp

322

8

Số hộp đấu nối 20 cặp đầu vào

Hộp

42

9

Số hộp đấu nối 15 cặp đầu vào

Hộp

36

10

Số hộp đấu nối 14 cặp đầu vào

Hộp

6

11

Số hộp đấu nối 13 cặp đầu vào

Hộp

8

12

Số hộp đấu nối 12 cặp đầu vào

Hộp

14

1.5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

1.5.1.Các hạng mục công trình đã đầu tư xây dựng của cơ sở

  • Nhà máy điện mặt trời
  • Trạm biến áp 220kV
  • Nhà vận hành
  • Đường vào nhà máy
  • Đường dây 220kV dài khoảng 50m và đường dây 33kV cấp điện thi công chủ đầu tư sẽ dùng máy phát điện và dùng chung các hộ dân xung quanh.

1.5.1.1.Các hạng mục công trình chính:

- Phần nhà máy điện mặt trời

a. Quy mô công suất của tấm pin

Bảng 1.4. Quy mô công suất của nhà máy

STT

Thông số

Đặc điểm - khối lượng

1

Công suất lắp đặt DC

158,878 MWp

2

Công suất lắp đặt AC

125 MWac

 

3

Số lượng tấm pin (Poly - 430Wp) Số lượng tấm pin (Poly - 425Wp) Số lượng tấm pin (Poly - 385Wp)

54.675 tấm

178.119 tấm

154.980 tấm

 

4

Hiệu suất chuyển đối tấm pin: 430Wp Hiệu suất chuyển đối tấm pin: 425Wp Hiệu suất chuyển đối tấm pin: 385 Wp

19.8%

19.6%

19.5%

5

Số lượng inverter 1.69 MWA

76 bộ

6

Số lượng máy biến áp 5.07MVA

24 máy

7

Số lượng máy biến áp 3.38MVA

2 máy

8

Số lượng máy biến áp 6.3MVA

1 máy

9

Công suất TBA 33/220kV

1X150MVA

Bảng 1.5. Thông số kỹ thuật của các tấm pin PV 156 cell - 430Wp

STT

Thông số kỹ thuật

Giá trị

I

Đặc tính điện

1

Công suất định mức Pmpp

430 Wp

2

Điện áp định mức Umpp

43.41 V

3

Dòng điện định mức Impp

9.91 A

4

Điện áp hở mạch UOC

53.72 V

5

Dòng điện ngắn mạch ISC

10.36 A

6

Hiệu suất chuyển đổi

19,8%

7

Dải nhiệt độ vận hành

-40oC - +85oC

8

Điện áp tối đa của hệ thống (tiêu chuẩn IEC)

1.500 V DC

9

Dòng điện định mức tối đa của cầu chì chuỗi

15 A

10

Sai số công suất

0÷3%

II

Đặc tính nhiệt độ

1

Nhiệt độ vận hành bình thường

45±2°c

2

Hệ số nhiệt độ của Pmax

-0,350 %/°C

3

Hệ số nhiệt độ của VOC

-0,289 %/°C

4

Hệ số nhiệt độ của ISC

+0,051 %/°C

III

Đặc tính cơ học

1

Loại tế bào quang điện

Mono

2

Số lượng tế bào quang điện

156 (26x6)

3

Kích thước

2.180 X 996 X 40 mm

4

Khối lượng

24,5 kg

5

Độ dày tấm kính phủ

4,0mm, chịu nhiệt

6

Khung đỡ

Hợp kim nhôm

7

Hộp đấu dây

IP68, 3 diodes

Bảng 1.6. Thông số kỹ thuật của các tấm pin PV 156 cell – 425Wp

STT

Thông số kỹ thuật

Giá trị

I

Đặc tính điện

1

Công suất định mức Pmpp

425 Wp

2

Điện áp định mức Umpp

43.11 V

3

Dòng điện định mức Impp

9.86 A

4

Điện áp hở mạch UOC

53.41 V

5

Dòng điện ngắn mạch ISC

10.32 A

6

Hiệu suất chuyển đổi

19,6%

7

Dải nhiệt độ vận hành

-40oC - +85oC

8

Điện áp tối đa của hệ thống (tiêu chuẩn IEC)

1.500 V DC

9

Dòng điện định mức tối đa của cầu chì chuỗi

15 A

10

Sai số công suất

0÷3%

II

Đặc tính nhiệt độ

1

Nhiệt độ vận hành bình thường

45±2°c

2

Hệ số nhiệt độ của Pmax

-0,350 %/°C

3

Hệ số nhiệt độ của VOC

-0,289 %/°C

4

Hệ số nhiệt độ của ISC

+0,051 %/°C

III

Đặc tính cơ học

1

Loại tế bào quang điện

Mono

2

Số lượng tế bào quang điện

156 (26x6)

3

Kích thước

2.180 X 996 X 40 mm

4

Khối lượng

24,5 kg

5

Độ dày tấm kính phủ

4,0mm, chịu nhiệt

6

Khung đỡ

Hợp kim nhôm

7

Hộp đấu dây

IP68, 3 diodes

Bảng 1.7. Thông số kỹ thuật của các tấm pin PV 156 cell – 385Wp

STT

Thông số kỹ thuật

Giá trị

I

Đặc tính điện

1

Công suất định mức Pmpp

385 Wp

2

Điện áp định mức Umpp

40.29 V

3

Dòng điện định mức Impp

9.58 A

4

Điện áp hở mạch UOC

48.98 V

5

Dòng điện ngắn mạch ISC

10.11 A

6

Hiệu suất chuyển đổi

19,5%

7

Dải nhiệt độ vận hành

-40oC - +85oC

8

Điện áp tối đa của hệ thống (tiêu chuẩn IEC)

1.500 V DC

9

Dòng điện định mức tối đa của cầu chì chuỗi

15 A

10

Sai số công suất

0÷3%

II

Đặc tính nhiệt độ

1

Nhiệt độ vận hành bình thường

45±2°c

2

Hệ số nhiệt độ của Pmax

-0,380 %/°C

3

Hệ số nhiệt độ của VOC

-0,300 %/°C

4

Hệ số nhiệt độ của ISC

+0,060 %/°C

III

Đặc tính cơ học

1

Loại tế bào quang điện

Mono PERC

2

Số lượng tế bào quang điện

72 (12x6)

3

Kích thước

1,979 X 996 X 40 mm

4

Khối lượng

22,3 kg

5

Độ dày tấm kính phủ

4,0mm, chịu nhiệt

6

Khung đỡ

Hợp kim nhôm

7

Hộp đấu dây

IP67, 3 diodes

b. Hệ khung đỡ Panel

Hệ khung đỡ Panel trong Nhà máy được tổ hợp thành từng môđun. Mỗi module có kích thước là: 30.37x6m. Trên toàn bộ chiều dài của mô đun bố trí 18 trụ đỡ được chia làm 9 nhịp, bước của trụ đỡ là B-3,20m, nhịp của trụ đỡ là L=3.5m. Khung đỡ Panel được tổ hợp, lắp ráp từ hợp kim nhôm AL 6005-T5. Móng của trụ đỡ là móng trụ độc lập đặt trên nền đất thiên nhiên được đầm chặt với hệ số đầm chặt K≥0,95.

c. Bộ nghịch lưu – Inverter sử dụng

Inverter là một thiết bị điện tử công suất, có chức năng chuyển đổi dòng điện một chiều DC thành dòng điện xoay chiều AC nhờ các linh kiện bán dẫn đóng cắt với tần sổ cao (FET, MOSFET, IGBT...). Các inverter mới ngày nay có thể thực hiện nhiều chức năng khác nhau: kết nối lưới trực tiếp, giám sát hoạt động của mảng pin mặt trời để thu được công suất tối đa nhờ thuật toán dò tìm công suất cực đại (MPPT), cung cấp các thiết bị đóng cắt và cách ly hệ thống với các chức năng bảo vệ phù hợp với nhiều chế độ vận hành của hệ thống điện.

Bảng 1.8. Thông số kỹ thuật của trạm inverter tích hợp MBA

STT

Thông số kỹ thuật

Giá trị

I

Đầu vào (DC)

1

Dải điện áp MPP (tại 25°C/50°C)

937V-1,300V

2

Điện áp tối đa

1.500V

3

Dòng điện tối đa (tại 25°C/50°C)

1,850 A

4

Số lượng ngõ vào

10

II

Đầu ra (AC)

1

Công suất định mức Cos f=1 (tại 30°C)

1,689 kVA

2

Công suất định mức Cos f=1 (tại 50°C)

1,520 kVA

3

Dòng điện định mức (tại 30°C)

1500A

4

Điện áp định mức/Dải điện áp định mức

20kV – 35kV

5

Tần số

50/60 Hz

III

Các đặc tính khác

1

Hiệu suất tối đa

98,9%

2

Nguồn điện tự dùng

Tích hợp MBA tự dùng

33±2x2,5%/0,4kV

3

Công suất tự dùng (tối đa/trung bình)

4,700 W/2000 W

4

Công suất tự dùng ban đêm

90 W

>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy chế biến Tôm xuất khẩu

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT

TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail:   nguyenthanhmp156@gmail.com

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE: 
0903649782 - 028 35146426 

nguyenthanhmp156@gmail.com