Báo giá dịch vụ thực hiện dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
Ngày đăng: 04-11-2022
288 lượt xem
Báo giá dịch vụ thực hiện dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
BẢNG BÁO GIÁ
(V/v: Lập hồ sơ tư vấn, thiết kế cho dự án “Dự án du lịch sinh thái – văn hóa – tâm linh tại núi Tóc Tiên xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành – Bà Rịa Vũng Tàu”)
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương xin gửi lời cám ơn đến Quý khách hàng đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi. Theo yêu cầu của Quý Đơn vị. Theo yêu cầu của Quý Đơn vị.
Các nội dung Báo giá như sau: Báo giá dịch vụ thực hiện dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
1. Lập hồ sơ trình phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư
TT |
Nội dung công việc |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Thuyết minh dự án đầu tư và tính hiệu quả dự án |
30.000.000 |
2 |
Tính toán tổng mức đầu tư |
10.000.000 |
3 |
Thiết kế bản vẽ mặt bằng tổng thể |
10.000.000 |
4 |
Hiệu chỉnh và in ấn hồ sơ, khảo sát thị trường |
5.000.000 |
5 |
Phân tích tổng hợp các biện pháp bảo vệ môi trường |
5.000.000 |
6 |
Soạn thảo hồ sơ trình duyệt dự án, tờ trình, chi phí đi lại khảo sát, bảo vệ… |
10.000.000 |
|
Tổng cộng |
70.000.000 |
Bằng chữ: Bảy mươi triệu đồng |
v Ghi chú: Báo giá chưa bao gồm 8% VAT.
v Sản phẩm bàn giao: 08 bộ Hồ sơ thuyết minh dự án và file mềm liên quan đến dự án.
v Thời gian thực hiện 20 ngày.
2.
Hồ sơ thiết kế quy hoạch
Stt |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Lập nhiệm vụ quy hoạch |
1 |
50.000.000 |
2 |
Lập hồ sơ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
1 |
200.000.000 |
3 |
Lập hồ sơ thiết kế cơ sở |
1 |
150.000.000 |
4 |
Lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công |
1 |
150.000.000 |
|
TỔNG |
|
550.000.000 |
Bằng chữ: Năm trăm năm mươi triệu đồng |
v Ghi chú:
- Báo giá chưa bao gồm 8% VAT.
- Chủ đầu tư phải thuê thêm đơn vị khảo sát địa chất, địa hình để cung cấp số liệu cho thiết kế.
v Thời gian thực hiện và sản phẩm bàn giao:
Stt |
Hạng mục sản phẩm |
Thời gian thực hiện (ngày) |
1.1 |
Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
10 |
1.1.1 |
Thuyết minh Nhiệm Vụ Quy hoạch |
|
1.1.2 |
Thành phần bản gồm: |
|
+ |
Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 |
|
+ |
Bản đồ ranh giới nghiên cứu và phạm vi khu vực lập quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 |
|
1.1.3 |
Dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch |
|
1.2.4 |
Đĩa CD lưu trữ toàn bộ hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị tỷ lệ 1/500 bao gồm thuyết minh, bản vẽ và tờ trình, dự thảo quyết định |
|
1.2 |
Hồ sơ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và Hồ sơ thiết kế cơ sở |
45 |
1.2.1 |
Thuyết minh tổng hợp |
|
1.2.2 |
Thành phần bản vẽ (thể hiện trên nền bản đồ địa hình) gồm: |
|
+ |
Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 |
|
+ |
Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/500 |
|
+ |
Bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/500 gồm: - Hiện trạng hệ thống giao thông; - Hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt; - Hiện trạng hệ thống cấp điện và chiếu sáng; - Hiện trạng hệ thống cấp nước; - Hiện trạng hệ thống thoát nước thải và xử lý chất thải rắn; - Hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc; - Hiện trạng môi trường. |
|
+ |
Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500 |
|
+ |
Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/500 |
|
+ |
Các bản vẽ thiết kế thể hiện đầy đủ các nội dung yêu cầu nêu trong Điều 7 và Điều 8 Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13 tháng 5 năm 2013 và Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Bộ Xây dựng (theo tỷ lệ thích hợp) |
|
+ |
Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác và môi trường, tỷ lệ 1/500, bao gồm: - Bản đồ quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt; - Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu sáng; - Bản đồ quy hoạch cấp nước; - Bản đồ quy hoạch thoát nước thải và xử lý chất thải rắn; - Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc |
|
+ |
Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược; |
|
+ |
Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật |
|
1.2.3 |
Dự thảo Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết |
|
1.2.4 |
Dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch |
|
1.2.5 |
Đĩa CD lưu trữ toàn bộ hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết đô thị tỷ lệ 1/500 bao gồm thuyết minh, bản vẽ và dự thảo Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch |
|
1.3 |
Thiết kế bản vẽ thi công |
45 |
TỔNG |
100 |
3. Lập hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường cấp Bộ
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
SL |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
I |
Chi phí viết báo cáo (1+2+3+4+5+6+7) |
235.000.000 |
|||
1 |
Mở đầu (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5) |
|
|
|
12.000.000 |
1.1 |
Xuất xứ dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.2 |
Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.3 |
Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.4 |
Phương pháp đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.5 |
Tóm tắt nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
2 |
Thông tin về dự án (2.1+2.2+2.3+2.4+2.5+2.6) |
12.000.000 |
|||
2.1 |
Thông tin chung về dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.2 |
Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.3 |
Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.4 |
Công nghệ sản xuất vận hành |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.5 |
Biện pháp tổ chức thi công |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.6 |
Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
3 |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội và hiện trạng môi trường thực hiện dự án (3.1+3.2+3.3+3.4) |
38.000.000 |
|||
3.1 |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3.2 |
Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học (a+b) |
30.000.000 |
|||
a |
Chất lượng môi trường không khí xung quanh, mẫu đất, nước |
Bộ Mẫu |
1 |
21.000.000 |
21.000.000 |
b |
Phí nhân công và vận chuyển mẫu |
Lần |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
3.3 |
Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
3.4 |
Sự phù hợp với địa điểm lựa chọn thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
4 |
Đánh giá, dự báo tác động môi trường của dự án và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường, ứng phó sự cố môi trường (4.1+4.2+4.3+4.4) |
30.000.000 |
|||
4.1 |
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng |
Chuyên đề |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
4.2 |
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành |
Chuyên đề |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
4.3 |
Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
4.4 |
Nhận xét về mức độ chi tiết,độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo |
Chuyên đề |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
5 |
Kế hoạch giám sát quan trắc định kỳ đối với các nguồn thải |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
6 |
Kết quả tham vấn cộng đồng (6.1+6.2) |
95.000.000 |
|||
6.1 |
Tham vấn thông qua đăng tải trên trang điện tử của cơ quan thẩm định để tham vấn đối tượng chịu tác động |
Chuyên đề |
1 |
20.000.000 |
20.000.000 |
6.2 |
Tham vấn cộng đồng: UBND xã, UBMTTQ xã, cộng đồng dân cư xung quanh |
Chuyên đề |
1 |
75.000.000 |
75.000.000 |
7 |
Chi phí tổng hợp báo cáo, chỉnh sửa báo cáo sau hội đồng |
Chuyên đề |
2 |
22.500.000 |
45.000.000 |
II |
Chi phí khác (1+2+3+4+5) |
389.000.000 |
|||
1 |
Khảo sát, thu thập thông tin và tổng hợp dữ liệu về dự án triển khai |
Mục |
2 |
2.000.000 |
4.000.000 |
2 |
Chi phíchuẩn bị cho Đoàn kiểm tra khảo sát thực tế dự án |
Mục |
1 |
60.000.000 |
60.000.000 |
3 |
Chi phí cho Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, ra quyết định phê duyệt |
Mục |
1 |
200.000.000 |
200.000.000 |
4 |
Chi phí vận chuyển (4.1+4.2): |
|
|
|
105.000.000 |
4.1 |
Chi phí đi lại khảo sát, tham vấn, nộp hồ sơ, nhận két quả (vé máy bay, thuê xe) |
Chuyến |
5 |
3.000.000 |
15.000.000 |
4.2 |
Chi phí đưa đón chuyên gia, thành viên thẩm định kiểm tra thực tế, họp hội đồng (vé máy bay, thuê xe, khách sạn ) |
Chuyến |
2 |
45.000.000 |
90.000.000 |
5 |
In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm |
Mục |
1 |
20.000.000 |
20.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ VAT (I+II) |
624.000.000 |
||||
Bằng chữ: Sáu trăm hai mươi bốn nghìn đồng |
v Ghi chú:
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT;
- Báo giá trên chưa bao gồm chi phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định.
v Thời gian thực hiện:
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện dự kiến |
(120 ngày làm việc) |
|||
1 |
Khảo sát, lấy mẫu môi trường nền thu thập dữ liệu để lập báo cáo |
Tư vấn & Chủ đầu tư |
15 |
2 |
Viết, xây dựng nội dung báo cáo |
Tư vấn |
|
3 |
Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo |
Chủ đầu tư dự án |
2 |
4 |
Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ dự thảo |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
3 |
5 |
Tham vấn thông qua đăng tải trên trang điện tử |
Tư vấn, Chủ đầu tư dự án & cơ quan thẩm định |
25 |
6 |
Tham vấn cộng đồng: UBND xã, UBMTTQ xã, cộng đồng dân cư xung quanh |
Tư vấn, Chủ đầu tư dự án & UB cấp xã, dân cư |
|
7 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến tham vấn, in ấn, trình ký |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
4 |
8 |
Nộp hồ sơ cho BTNMT |
Tư vấn |
1 |
6 |
Cơ quan cấp phép kiểm tra thực tế và thành lập Hội đồng thẩm định |
Cơ quan cấp phép |
25 |
8 |
Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo |
Cơ quan cấp phép |
5 |
9 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp phép |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
20 |
10 |
Chủ đầu tư dự án Đọc và Ký báo cáo sau khi hoàn thiện bổ sung để nộp lại |
Chủ đầu tư dự án |
5 |
11 |
Cấp quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Cơ quan cấp phép |
15 |
v Sản phẩm: 01 Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.
4. Báo giá tổng hợp
TT |
Nội dung công việc |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Lập hồ sơ trình phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư |
70.000.000 |
2 |
Lập hồ sơ thiết kế quy hoạch |
550.000.000 |
3 |
Lập hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường |
624.000.000 |
|
TỔNG |
1.244.000.000 |
Bằng chữ: Một tỷ, hai trăm bốn mươi bốn triệu đồng |
Báo giá dịch vụ thực hiện dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
Trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác từ Quý Công ty!
|
GIÁM ĐỐC
NGUYỄN VĂN THANH |
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ HẤP DẪN VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT
TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: P.2.14 Chung cư B1 Trường Sa, P.17, Bình Thạnh
E-mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Gửi bình luận của bạn